Giáo án giảng dạy Tuần 2 - Khối 1

Giáo án giảng dạy Tuần 2 - Khối 1

HỌC VẦN: DẤU HỎI(?)

 DẤU NẶNG(.)

I.Mục tiêu:-HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

-Đọc được :bẻ,bẹ

-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .

 II.ĐDDH:GV+HS:SGK+BT+VTV

III.Hoạt động dạy và học:

1.Bài cũ:Chỉ dấu sắc trong ác tiếng:có,vé,cá mè.

Đọc:/,bé

2.Bài mới:

Hoạt động1: a/:Giới thiệu-dấu thanh?

Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?

Các tiếng này có dấu gì giống nhau?

GV đọc:dấu hỏi

_b/ GiớI thiệu dấu thanh nặng

_Các tranh này vẽ ai và vẽ gi?

_Các tiếng này có dấu gì giống nhau?

_GV đọc dấu nặng

c/.Nhận diện dấu thanh:

_Dấu ? là 1 nét móc.

_Dấu hỏi giống những vật gì?

_Dấu nặng là 1 chấm.

_Ghép chữ và phát âm:

_be + ? =>bẻ

_be + . =>bẹ

_Bộ chữ :ghép bẻ-bẹ

 Hoạt động 2: H. Dẫn HS viết B con:

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần 2 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LICH BÁO GIẢNG
TUẦN 2: (31/8 – 4 /9/2010
Cách ngôn: Tiên học lễ , hậu học văn
Thứ
 Môn 
Tiết 
 Tên bài dạy 
Hai
31/8
Sáng 
HĐTT
Học âm
Học âm
Toán
1
2
3
4
Chào cờ
?-.
?_.
Các số 1,2,3 
Chiều
TNXH
Luyện MT 
LuyệnAN
1
2
3
Chúng ta đang lớn
Vẽ nét thẳng
Quê hương em tươi đẹp
Ba
1/ 9
Sáng 
Học âm
Học âm
Toán
L.TViệt
1
2
3
4
\, ~
\, ~
Luyện tập
?,., \ ~
Chiều
Thủ công
Luyện TV
Hát
1
2
3
Xé dán hình vuông ,hình tròn (t1)
\ , /, ?, ~, .
Quê hương em tươi đẹp
Tư
2/ 9
Sáng
Học âm
Học âm
Toán
L.T.oán
1
2
3
4
Be- bè, bé, bẻ,
Be- bè, bé, bẻ,
Các số 1,2,3,4,5
Các số 1,2,3 
Năm
3/ 9
Học âm
Học âm
Toán
L.TViệt
NGLL
1
2
3
4
5
ê - v
ê - v
Luyện tập(theo lớp)
ê-v
Chủ điểm : Truyền thống nhà trường (ND:Tổ chức lễ khai giảng )
Sáu
4/ 9
Học viết
Học viết
L.Toán
HĐTT
1
2
3
4
T1: Tô các nét cơ bản
T2: Tô e-b-be
Các số 1,2,3,4,5
SHS
Thứ hai ngày 31/8/2010
HỌC VẦN: DẤU HỎI(?)
 DẤU NẶNG(.)
I.Mục tiêu:-HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
-Đọc được :bẻ,bẹ
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
 II.ĐDDH:GV+HS:SGK+BT+VTV
III.Hoạt động dạy và học:
1.Bài cũ:Chỉ dấu sắc trong ác tiếng:có,vé,cá mè.
Đọc:/,bé
2.Bài mới:
Hoạt động1: a/:Giới thiệu-dấu thanh?
Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
Các tiếng này có dấu gì giống nhau?
GV đọc:dấu hỏi
_b/ GiớI thiệu dấu thanh nặng
_Các tranh này vẽ ai và vẽ gi?
_Các tiếng này có dấu gì giống nhau?
_GV đọc dấu nặng
c/.Nhận diện dấu thanh:
_Dấu ? là 1 nét móc.
_Dấu hỏi giống những vật gì?
_Dấu nặng là 1 chấm.
_Ghép chữ và phát âm:
_be + ? =>bẻ
_be + . =>bẹ
_Bộ chữ :ghép bẻ-bẹ
 Hoạt động 2: H. Dẫn HS viết B con:
.
HS nhận dạng
HSCN-BC
-Giỏ,khỉ,thỏ
-Dấuthanhhỏi
-HSCN-ĐT
-Quạ,cọ,ngựa
-Dấu thanh nặng
-HSCN-ĐT
-Cái móc câu ngược
HSCN-ĐT
HSCN-ĐT
HS ghép
-Viết BC ?, ., bẻ, bẹ
Tiết 2
Hoạt động 3:a.Luyện đọc:
_Bảng lớp,SGK
b.Luyện viết: H.Dẫn HS viết bài trong vở T. viết
 c_Luyện nói:_Quan sát TV em thấy những gì?
-Các tivi này có gì giống nhau và khác nhau?
-Vì sao trước khi đến trường hoặc đi ra ngoài em phải sửa lại quần áo?
-Em thường chia quà cho mọi người không?
d.Trò chơi:Tìm tiếng có dấu vừa học.
Hoạt động4:.Củng cố:Đọc lại bài.
Bài sau:Dấu huyền-dấu ngã
HSCN-ĐT
HSCN-ĐT
-Vở TV
-Bẻ cổ áo,bẻ bắp.
-Tiếng bẻ chỉ hoạt khác
-Để người yêu mến.
-HS thi đua nói nhanh 
HSCN-ĐT
TOÁN: CÁC SỐ 1,2,3.
I.Mục tiêu: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật ; đọc được các số 1,2,3;biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biết thứ tự của các số 1,2,3.
II.ĐDDH:GV+HS:SGK+BC+HTH.
III.Hoạt dộng dạy và học:
1.Bài cũ: Luyện tập
- Nêu các vật có dạng hình tròn và hình vuông mà em biết.
- Vẽ 1 hình vuông,1 hình tam giác.
2.Bài mới:
Hoạt động1:Giới thiệu số 1 qua 1hình tròn,1 bông hoa,1 con chimđều có số lượng là 1 để chỉ số lượng của nhóm đồ vật,số 1 viết bằng chữ số 1
- Viết !:Đọc:Số một
Hướng dẫn phân biệt giữa số 1 in - viết.
Hoạt động 2:G.thiệu 2,3 qua các nhóm cùng loại:
 +2 bạn gái,2 vòng tròn
 +3 hình vuông,3 quả táo
viết 2,3:đọc số hai,số ba.
Phân biệt số 2,3 in_thường
Hoạt động3:.Thực hành:SGK/8
Bài 1 : Viết số 1,2,3 
Bài 2 : Viết số vào ô trống ( theo mẫu )
Bài 3 : Viết hay vẽ chấm tròn thích hợp 
Hoạt động 4:.Củng cố- Dặn dò:
 -Số liền trước số 2 là số mấy?
-Số liền trước số 3 là số mấy?
 -Số liền sau số 1?
Số liền sau số 2 là số mấy ?
Bài sau:luyện tập
Nhận xét và nêu tên qua hình vẽ
Cái mâm,khăn quàng đỏ
vẽ vào BC
HSCN-ĐT
HS nhận dạng
HSCN-ĐT
HS nhận dạng
-Viết số 1,2,3 vào SGK
-Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống trong SGK
-Viết hay vẽ chấm tròn: HS thi đua 3 đội , mỗI đội 3 em lên vẽ
1
2
2
3
 -----------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 01/9/2010
HỌC VẦN : DẤU HUYỀN - DẤU NGÃ
I.Mục tiêu: :-HS nhận biết được dấu huyền và thanh huyền , dấu ngã và thanh ngã
 -Đọc được :bè,bẽ
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
 II.ĐDDH: GV+HS:SGK-BC-Hộp thực hành
III.Hoạt động dạy và học:
1.Bài cũ:
_GV đọc: ?, ., bẻ, bẹ
_HS nhận dạng dấu trong các tiếng,từ: vỏ, quạ, tử tế, củ cải, lá cọ, cụ già.
2.Bài mới:
Hoạt động 1:a.Giới thiệu dấu huyền
_Các tranh này vẽa ai và vẽ gì?
_Dừa,mèo,cò,gà và các tiếng có gì giống nhau?
_Dấu :Gv đọc
b..Giới thiệu dấu ngã
_Các tranh này vẽ ai và gì?
_Vẽ,gỗ,võ,võng la tiếng có gì giống nhau?
_Dấu :GV đọc
a.Nhận diện dấu huyền
- Là một nét nghiêng trái có phần đầu đậm và to hơn phần dưới
 -GV đọc
- Dấu ngã có hình dạng giống như một nét móc có hai đầu nằm ngang
 -GV đọc
b.Ghép chữ và phát âm:
_be+\ =>bè
_be+ =>bẽ
_ghép chữ:bè ,bẽ
Hoạt động2: H.dẫn HS viết BC.
Trò chơi:tìm tiếng mang hai dấu mà em vừa học
Nhận xét-tuyên dương.
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập
a.luyện đọc:
_Bảng lớp,_SGK
bLuyện tập:tập tô:
c.Luyện nói:bè
_Bè đi trên cạn hay dưới nước
_Thuyền khác bè như thế nào?
_Bè dung để làm gì?
_Những người trong tranh vẽ đang làm gì?
_Tại sao phải dùng bè mà không dung thuyền?
Hoạt động4:.Củng cố: \,~,bè,bẽ
*.Trò chơi:tìm dấu: ~ trong các tiếng,từ:gõ,cá mè,lọ mỡ,to bè bè.
IV.Dặn dò:- Nhận xét-tuyên dương
_ _Bài sau:be bé bè bẹ bẽ
BC
HSCN
-dừa,méo,cò,gà
HSCN
vẽ,gỗ,võng
HSCN
HSCN-ĐT
HSCN-ĐT
HSCN-ĐT
HS viết : \ ,~, bè,bẽ
HS thực hiện trò chơi
HSCN-ĐT
Vở tập viết
-Nước
-Có nhiều than cây kết lại
-Phương tiện vận chuyển trên sông nước
-Chống bè
-Khi thuyền khó đi lại thì dùng bè
HSCN-ĐT
TOÁN: LUYỆN TẬP 1,2,3
I.Mục tiêu: -GV hướng dẫn HS tự học để biết số lượng các nhóm có đồ vật và thứ tự các số 1,2,3
Nhận dạng nhanh các hình vuông,hình tròn,hình tam giá
-GD:tính cẩn thận.
II.ĐDDH: GV+HS:SGK+VBT+BC.
III.HĐDH:
Hoạt động 1.Củng cố kiến thức:
Nhận dạng nhanh và gọi đúng tên các hình đã học
_Đếm từ 1=>3,3=>1
_Số liền trước số 2 là số mấy?3 là số mấy?
_Số liền sau số 1là số mấy?2 là số mấy?
_Số ở giữa số 1 và số 3 là số mấy?
Chữ số in em thấy ở đâu?
Hoạt động 2.H.dẫn làm Bài trong VBT/8 
_GV chấm bài- nhận xét
Hoạt động 3.Trò chơi:xếp số theo yêu cầu.
Hoạt động 4. Nhận xét-tuyên dương.
 -Bài sau:luyện tập
HS ôn lại bài
2 em kiểm tra chéo nhau
Que tính
HSCN
số 2,số 3
số 2
Sách báo
-HS làm bài 
- Điền số ứng với mỗi tranh
Viết hoặcvẽ số chấm tròn thíchhợp
 -------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TV : DẤU HỎI- DẤU NẶNG,DẤU HUYỀN-DẤU NGÃ
I.M ục tiêu: -Củng cố lạI kiến thức đã học 
- GD:Tính cẩn thận.
II.ĐDDH: GV+HS:SGK-BC-VBT.
III.HĐDH:
Hoạt động1. H.dẫn HS đọc bài trong SGK
_KIểm tra theo tổ
Hoạt động 2: a.Hướng dẫn làm bài VBT/5
b..Hướng dẫn làm bài VBT/6: tương tự 
Hoạt động3:.Luyện viết vào vở:
Chấm-nhận xét
Hoạt động 4.Trò chơi:nối tiếng vào tranh vẽ
Hoạt động 5: Dặn dò:
-Xem trước bài:be,bè,bé
-Nhận xét-tuyên dương.
HS ôn lại bài
2 em kiểm tra chéo nhau
-Nối các TV chỉ đồ vật,sự vật vào dấu
-Tô chữ bè,bẽ
-Viết vở.
HS thực hiện 
TOÁN: CÁC SỐ 1,2,3.
I.Mục tiêu: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật ; đọc được các số 1,2,3;biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biết thứ tự của các số 1,2,3.
II.ĐDDH:GV+HS:SGK+BC+HTH.
III.Hoạt dộng dạy và học:
1.Bài cũ: Luyện tập
_Nêu các vật có dạng hình tròn và hình vuông mà em biết.
_Vẽ 1 hình vuông,1 hình tam giác.
2.Bài mới:
Hoạt động1:Giới thiệu số 1 qua 1hình tròn,1 bông hoa,1 con chimđều có số lượng là 1 để chỉ số lượng của nhóm đồ vật,số 1 viết bằng chữ số 1
_Viết !:Đọc:Số một
_Hướng dẫn phân biệt giữa số 1 in_viết.
Hoạt động 2:G.thiệu 2,3 qua các nhóm cùng loại:
 +2 bạn gái,2 vòng tròn
 +3 hình vuông,3 quả táo
_viết 2,3:đọc số hai,số ba.
_Phân biệt số 2,3 in_thường
Hoạt động3:.Thực hành:SGK/8
Bài 1 : Viết số 1,2,3 
Bài 2 : Viết số vào ô trống ( theo mẫu)
Bài 3 : Viết hay vẽ chấm tròn thích hợp 
Hoạt động 4:.Củng cố- Dặn dò:
 -Số liền trước số 2 là số mấy?
-Số liền trước số 3 là số mấy?
 -Số liền sau số 1?
Số liền sau số 2 là số mấy ?
Bài sau:luyện tập
Nhận xét và nêu tên qua hình vẽ
Cái mâm,khăn quàng đỏ
vẽ vào BC
HSCN-ĐT
HS nhận dạng
HSCN-ĐT
HS nhận dạng
-Viết số 1,2,3 vào SGK
-Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống trong SGK
-Viết hay vẽ chấm tròn: HS thi đua 3 đội , mỗI đội 3 em lên vẽ
1
2
2
3
Thứ ba ngày 01/9/2010
LUYỆN TV : DẤU HỎI- DẤU NẶNG,DẤU HUYỀN-DẤU NGÃ
I.M ục tiêu: -Củng cố lạI kiến thức đã học 
- GD:Tính cẩn thận.
II.ĐDDH: GV+HS:SGK-BC-VBT.
III.HĐDH:
Hoạt động1. H.dẫn HS đọc bài trong SGK
_KIểm tra theo tổ
Hoạt động 2: a.Hướng dẫn làm bài VBT/5
b..Hướng dẫn làm bài VBT/6: tương tự 
Hoạt động3:.Luyện viết vào vở:
Chấm-nhận xét
Hoạt động 4.Trò chơi:nối tiếng vào tranh vẽ
Hoạt động 5: Dặn dò:
-Xem trước bài:be,bè,bé
-Nhận xét-tuyên dương.
HS ôn lại bài
2 em kiểm tra chéo nhau
-Nối các TV chỉ đồ vật,sự vật vào dấu
-Tô chữ bè,bẽ
-Viết vở.
HS thực hiện 
TOÁN: CÁC SỐ 1,2,3.
I.Mục tiêu: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật ; đọc được các số 1,2,3;biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biết thứ tự của các số 1,2,3.
II.ĐDDH:GV+HS:SGK+BC+HTH.
III.Hoạt dộng dạy và học:
1.Bài cũ: Luyện tập
_Nêu các vật có dạng hình tròn và hình vuông mà em biết.
_Vẽ 1 hình vuông,1 hình tam giác.
2.Bài mới:
Hoạt động1:Giới thiệu số 1 qua 1hình tròn,1 bông hoa,1 con chimđều có số lượng là 1 để chỉ số lượng của nhóm đồ vật,số 1 viết bằng chữ số 1
_Viết !:Đọc:Số một
_Hướng dẫn phân biệt giữa số 1 in_viết.
Hoạt động 2:G.thiệu 2,3 qua các nhóm cùng loại:
 +2 bạn gái,2 vòng tròn
 +3 hình vuông,3 quả táo
_viết 2,3:đọc số hai,số ba.
_Phân biệt số 2,3 in_thường
Hoạt động3:.Thực hành:SGK/8
Bài 1 : Viết số 1,2,3 
Bài 2 : Viết số vào ô trống ( theo mẫu)
Bài 3 : Viết hay vẽ chấm tròn thích hợp 
Hoạt động 4:.Củng cố- Dặn dò:
 -Số liền trước số 2 là số mấy?
-Số liền trước số 3 là số mấy?
 -Số liền sau số 1?
Số liền sau số 2 là số mấy ?
Bài sau:luyện tập
Nhận xét và nêu tên qua hình vẽ
Cái mâm,khăn quàng đỏ
vẽ vào BC
HSCN-ĐT
HS nhận dạng
HSCN-ĐT
HS nhận dạng
-Viết số 1,2,3 vào SGK
-Nhìn ... âu?
Hoạt động 2.H.dẫn làm Bài trong VBT/9 
_GV chấm bài- nhận xét
Hoạt động 3.Trò chơi:xếp số theo yêu cầu.
Hoạt động 4. Nhận xét-tuyên dương.
 -Bài sau:luyện tập
HS ôn lại bài
2 em kiểm tra chéo nhau
-HSCN
-số 4,số 3
số4,5
-4 
Sách báo
-HS làm bài 
- Điền số ứng với mỗi tranh
Viết hoặcvẽ số chấm tròn thíchhợp
NỘI DUNG : TỔ CHỨC LỄ KHAI GIẢNG 
I.Mục tiêu : HS được tham dự được buổi lễ khai giảng .
- Ngoài giờ lên lớp : Chủ đề : Truyền thống nhà trường 
Hiểu được ý nghĩa của buổi lễ khai giảng 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Tổ chức buổi khai giảng 
-Tuyên bố lí do 
-Nêu chương trình khai giảng
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của buổi lễ khai giảng
-Qua buổi lễ em biết ai đã gửi th ư chúc m ừng các em vào n ăm h ọc mới ? 
-Các bạn ngồi dự lễ như thế nào ? 
-Qua đó thể hiện điều gì ?
-Buổi lễ diễn ra như thế nào?
-Qua không khí của buổi lễ v à đ ược nghe đọc bức thư c ủa Bác gửi cho các em nhân ngày khai tr ường thì em có suy nghĩ gì nào ?
Hoạt động 3: Củng cố -dặn dò :
Hằng năm vào ngày tháng nào ta tổ chức buổi lễ khai giảng ?
Về thực hiện những điều đã học 
-HS trân trọng lắng nghe dự lễ 
Bác Hồ 
Im lặng , lắng nghe 
Sự trân trọng buổi lễ 
Hết sức trang nghiêm 
Cố gắng học tập thật giỏi để Bác vui lòng ,
- Ngày 5 tháng 9
Hoạt động tập thể : SINH HOAT SAO
I. Mục tiêu:
-Nhận xét tình hình tuần qua.
Học tập:Đi học chuyên cần-có đầy đủ ĐDHT theo thời khoá biểu
VTM:Thực hiện đúng quy định
II.Công tác tuần đến
-_Hướng dẫn HS mạnh dạn trong giao tiếp.
-Làm quen với sinh hoạt nhóm trong học tập.Trật tự xếp hàng ra vào lớp đầu giờ.Chào hỏi thầy cô giáo.
-Thực hiện tốt giờ nào việc ấy.
III.Vui chơi:
Chia sao nhi đồng
HS biết được ý nghĩa tên sao.
T1:Sao đoàn kết
T2:Sao chăm chỉ
T3:Sao thật thà
T4: Sao lễ phép 
Hát bài:Quê hương em 
 Trò chơi:Chơi trò chơi mà em thích. 
*********************************
TOÁN(5)LUYỆN TẬP:HÌNH VUÔNG-HÌNH TAM GIÁC-HÌNH TRÒN
I.MĐYC: KT:Giúp HS củng cố về:Nhận biết hình vuông,hình tam giác,hình tròn
 KT:Nhận ra các hình tam giác,hình vuông,hình tròn từ các vật thật.
 GD:Tính cẩn thận
II.ĐDDH: GV+HS:SGK_BC_Hộp TH
III.HĐDH:
1.Bài cũ:Hình tam giác
_Gọi HS nhận dạng và nêu đúng tên hình qua các hình bằng bìa
_Dùng que tính xếp thành hình tam giác.
_Vẽ 1 hình tam giác.
2.Bài mới:
2.1 Đưa các hình vuồn,hình tròn,hình tam giác để HS nhận dạng và nêu đúng tên hình.
2.2 HS chọn đúng hình theo hiệu lệnh của GV
2.3 SGK:Bài 1/10
 Bài 2/10:Ghép thành hình mới
Thực hành xếp hình vuông,hình tam giác.
3.Trò chơi:Xếp theo hình mẫu.
IV.Dặn dò:Buổi chiều:Xem lại bài.
-VBT:Trang 7
-Bài sau:Các số 1,2,3.
Nhận xét-Tuyên dương.
HSCN
HS thực hành
BC
HSCN
HSCN
Cùng hình dạng tô cùng 1 màu
HS thực hành
Dùng que tính xếp hình
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ(2)LỄ PHÉP CHÀO HỎI
I.MĐYC: KT:HS hiểu vì sao phải lễ phép chào hỏi mọi người.
 KN:HS biết cách chào hỏi,lễ phép và tự tin khi giao tiếp với mọi người.
 GD:Biết chào hỏi lễ phép với mọi người.
II.ĐDDH: GV:Bài hát:Con chim vành khuyên
 i-a 
TIẾNG VIỆT(TH4)LUYỆN VIẾT
I.MĐYC: KT:GV hướng dẫn HS tự học để HS nhận biết các âm và chữ e,b,các dấu thanh:/,\,?,~
 KN:Viết được các tiếng be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ
 GD:Tính cẩn thận
II.ĐDDH: GV+HS:SGK,BC,VBT
III.HĐDH:
HOC VẦN(19+20) L - H
I.MĐYC: KT:HS nhận biết được l,h.
 KN:Rèn HS đọc,ghép và viết được l,h,lê,hè.
 Đọc được câu ứng dụng:Ve ve ve,hè về.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Le le
 GD:Thương yêu các loài vật.
II.ĐII.ĐDDH: GV+HS:SGK+BC+Hộp T.Hành
III.HĐDH:
Tiết 1
1.Bài cũ:Ê-V
_Ê,v,bê,ve,bế,bể,vẻ,vé.
_GV đọc:bê,ve,vẽ,bệ.
2.Bài mới:
2.1:Các tranh này vẽ gì?
_Trong tiếng lê,hè có âm nào em đã học?
_E,ê,l,h,lê,hè
2.2.Dạy chữ ghi âm:
_L,h
_l+ê=>lê
_h+e+\ =>hè
2.3.HD viết chữ và ghép
L.Nét khuyết trên và nét móc ngược 
_h:nét khuyết trên và nét móc hai đầu
_so sánh l và b
_phát âm l-h
_Đọc tiếng ứng dụng:
4.Củng cố:l,lê,h,hè,ve ve ve,hè về
5.Trò chơi:gắn tiếng Vào:TV
Nhận xét-tuyên dương
HSCN
BC
Lê,hè
E,ê
HSCN-ĐT
HSCN-ĐT
Phân tích
Phân tích
BC
Thực hành
Giống nét khuyết trên,khác b có nét thắt
HSCN-ĐT
HSCN
HSCN-ĐT
Tiết 2
1.Luyện đọc:
_Bảng lớp
_SGK
_GV chấm nhận xét
3.Luyện nói:
Trong tranh này em thấy gì?
Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
Trong tranh là con le le,hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn,chỉ có vài nơi ở nước ta.
4.Củng cố:Hôm nay em học âm gì?tiếng gì?
5.Trò chơI:nối tiếng và tranh vẽ
IV.Dặn dò:Buổi chiều:đọc laạiBài
_VBT 8/9
_Bài sau:o-c
Nhận xét-tuyên dương
HSCN-ĐT
HSCN-ĐT
VTV
Le le đang bơi,cây
Vịt,ngan
L,h
TỰ NHIÊN-XÃ HỘI(2)CHÚNG TA ĐANG LỚN
I.MĐYC: KT:Giúp HS biết:
 Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết
 Ý thức được sức lớn của mỗi người là không hoàn toàn như nhau.
 KN:Ăn đủ lượng,đủ chất
II.ĐDDH: GV:TV SGK
 HS:SGK
III.HĐDH:
1.Bài cũ:Cơ thể chúng ta
_Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần?
_Chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
2.Bài mới:
2.1.Trò chơi:vật tay
_Kết thúc cuộc chơi,GV kết luận:Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn,có em yếu hơn,có em cao,có em thấp.
2.2.Hoạt dộng nhóm:
-Nhóm 1:Hình 1:Các hình nào cho em biết sự lớn lên của em bé từ lúc nằm ngửalúc chơi với bạn?
_nhóm 2:Hình 2:So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?
_nhóm 3:Hình 3:Hai bạn đang làm gì?
_Nhóm 4:Hình nào cho em biết các bạn đang vui chơi?
NGHỈ
2.3Hoạt động chung:
_Trình bày nội dung đã thảo luận
_Kết luận:Trẻ em khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày về cân nặng,chiều cao,về các hoạt động,vận động và sự hiểu biết.
2.4.So sánh sự lớn lên của bản than với các bạncùng lớp.Sau khi HS so sánh,GV rút ra kết luận:
_Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau.
IV.Dặn dò:Về nhà ăn đủ lượng chất để có sực khoẻ.
Bài SAU:Nhận biết các vật xung quanh.
Nhận xét-tuyên dương.
3phần:Đầu,mình và chân tay
HSCN
4em/nhóm
HS thảo luận
Tập đếm/học tập
Đang nói về chiều cao
Hình 4
Đại diện nhóm lên trình bày
HS khác bổ sung
ÂM NHẠC(TC2)ÔN TẬP:QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
I.MĐYC: KT:Củng cố để HS hát đúng giai điệu và lời ca.
 KN:Biết biểu diễn thêm bài hát.
II.ĐDDH: GV+HS: SGK
III.HĐDH:
1.Ôn bài hát:
Hát kết hợp với vận động phù hoạ.
Biểu diễn:Đơn ca,tốp ca.
2.Hát vỗ theo thanh phách theo tiết tấu lời ca.
Hát theo nhóm
Nhận xét-Tuyên dương
HSCN-ĐT
HS thực hành
HSCN-ĐT
TỰ NHIÊN XÃ HỘI(TC2)CHÚNG TA ĐANG LỚN
I.MĐYC: KT:Củng cố để HS nắm vững sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều 
 cao,cân nặng và sự hiểu biết.
 Sức lớn của mọi người là không hoàn toàn giống nhau.
 KN:Biết so sánh sự lớn lên với các bạn cùng lớp.
 GD:Ăn đủ lượng,đủ chất.
 II.ĐDDH: GV+HS: SGK+VBT
III.HĐDH:
1.SGK/6,7
2.Củng cố kiến thức:
Muốn chóng lớn,khoẻ mạnh em phải làm gì?
Ngoài việc ăn uống em còn làm gì để cơ thể chúng ta được chóng lớn?
Trong lớp ta bạn nào cao nhất?
NGHỈ
3.So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
Sauk hi HS so sánh GV kết luận:
+Kết luận:Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau về cân nặng,chiều cao,về các hoạt động vận động và sự hiểu biết.
4.VBT/3
Trình bày sản phẩm
5.Xem trước bai:Nhận biết các vật xung quanh
Nhận xét-Tuyên dương
HS tự xem lại bài
2 em kiểm tra chéo nhau hỏi đáp về TV
Ăn đủ lượng,đủ chất,..
Vận động tay..
HS so sánh và nhận xét
Vẽ 4 bạn trong nhóm
TIẾNG VIỆT(TC4)LUYỆN ĐỌC
I.MĐYC: KT:Củng cố để HS nắm vững âm e,v.
 KN: Rèn HS đọc đúng âm e,v. 
 GD:Biết ơn cha mẹ.
 II.ĐDDH: GV+:SGK
 HS:SGK+BC+HTH
III.HĐDH:
1.SGK:ê,v
_GV kiểm tra theo tổ
_GV đọc:bé vẽ bê
NGHỈ
2.Hướng dẫn HS làm bài
VBT/8
Chấm-Nhận xét
3.Trò chơi:Tìm tiếng có âm e,v.
4.Xem trước bài:l,h
Nhận xét-Tuyên dương
HS tự xem lại bài
2 em kiểm tra chéo nhau
Viết BC
Nối tiếng vào Tvẽ
Điền ê hay v
TỰ NHIÊN XÃ HỘI(TC2)CHÚNG TA ĐANG LỚN
I.MĐYC: KT:Củng cố để HS nắm vững sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều 
 cao,cân nặng và sự hiểu biết.
 Sức lớn của mọi người là không hoàn toàn giống nhau.
 KN:Biết so sánh sự lớn lên với các bạn cùng lớp.
 GD:Ăn đủ lượng,đủ chất.
 II.ĐDDH: GV+HS: SGK+VBT
III.HĐDH:
1.SGK/6,7
2.Củng cố kiến thức:
Muốn chóng lớn,khoẻ mạnh em phải làm gì?
Ngoài việc ăn uống em còn làm gì để cơ thể chúng ta được chóng lớn?
Trong lớp ta bạn nào cao nhất?
NGHỈ
3.So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
Sauk hi HS so sánh GV kết luận:
+Kết luận:Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau về cân nặng,chiều cao,về các hoạt động vận động và sự hiểu biết.
4.VBT/3
Trình bày sản phẩm
5.Xem trước bai:Nhận biết các vật xung quanh
Nhận xét-Tuyên dương
HS tự xem lại bài
2 em kiểm tra chéo nhau hỏi đáp về TV
Ăn đủ lượng,đủ chất,..
Vận động tay..
HS so sánh và nhận xét
Vẽ 4 bạn trong nhóm
TỰ NHIÊN-XÃ HỘI(2)NHA
I.MĐYC: KT:Giúp HS biết:
 Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết
 Ý thức được sức lớn của mỗi người là không hoàn toàn như nhau.
 KN:Ăn đủ lượng,đủ chất
II.ĐDDH: GV:TV SGK
 HS:SGK
III.HĐDH:
1.Bài cũ:Cơ thể chúng ta
_Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần?
_Chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
2.Bài mới:
2.1.Trò chơi:vật tay
_Kết thúc cuộc chơi,GV kết luận:Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn,có em yếu hơn,có em cao,có em thấp.
2.2.Hoạt dộng nhóm:
-Nhóm 1:Hình 1:Các hình nào cho em biết sự lớn lên của em bé từ lúc nằm ngửalúc chơi với bạn?
_nhóm 2:Hình 2:So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?
_nhóm 3:Hình 3:Hai bạn đang làm gì?
_Nhóm 4:Hình nào cho em biết các bạn đang vui chơi?
NGHỈ
2.3Hoạt động chung:
_Trình bày nội dung đã thảo luận
_Kết luận:Trẻ em khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày về cân nặng,chiều cao,về các hoạt động,vận động và sự hiểu biết.
2.4.So sánh sự lớn lên của bản than với các bạncùng lớp.Sau khi HS so sánh,GV rút ra kết luận:
_Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau.
IV.Dặn dò:Về nhà ăn đủ lượng chất để có sực khoẻ.
Bài SAU:Nhận biết các vật xung quanh.
Nhận xét-tuyên dương.
3phần:Đầu,mình và chân tay
HSCN
4em/nhóm
HS thảo luận
Tập đếm/học tập
Đang nói về chiều cao
Hình 4
Đại diện nhóm lên trình bày
HS khác bổ sung

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2_2.doc