Môn : Học vần
Bài soạn: ăt - ât
Ngày soạn: 13/12/04
Ngày dạy : 16/12/04
I. Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Môn : Học vần Bài soạn: ăt - ât Ngày soạn: 13/12/04 Ngày dạy : 16/12/04 *** I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngày chủ nhật. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò * Rút kinh nghiệm tiết dạy. 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: bánh ngọt _ Yêu cầu hs tìm từ có vần ot, at _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv ăt _ Gv giới thiệu vần “ăt” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “ăt”. _ Cho hs thêm âm và dấu để tạo thành tiếng “mặt” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ mặt”. _ Giới thiệu từ “ rửa mặt” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. ât ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh ăt - ât * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs tô vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng: bánh ngọt _ Hs tìm từ có vần ot, at _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv: _ Đánh vần và đọc trơn vần “ăt” _ Âm ă và t , âm ă đứng trước âm t đứng sau. _ Thêm âm “m” trước vần “ăt” và dấu nặng dưới âm ă _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm m đứng trước vần ăt đứng sau và dấu nặng dưới âm ă. _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần âât( tương tự) *Thi tìm vần _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Hs tìm từ: bánh ngọt _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : Ngày chủ nhật _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ bạn nhỏ + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ _ Cá nhân, đồng thanh
Tài liệu đính kèm: