Giáo án Học vần 1 - Bài 19: s - r

Giáo án Học vần 1 - Bài 19: s - r

Học vần:

TIẾT 41+42:BÀI 19

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp HS đọc và viết được s, r, sẻ, rễ

2. Kĩ năng: Đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:rổ, rá.

3. Thái độ: GD học sinh ý thức giữ gìn sách vở và đồ dùng trong gia đình.

II. CHUẨN BỊ:

+ GV: Bộ đồ dùng môn Tiếng Việt, SGK, phấn màu.

 Tranh, ảnh bảng trình chiếu.

+ HS: Bộ đồ dùng môn Tiếng Việt

III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC.

 

doc 4 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Bài 19: s - r", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần:
TIẾT 41+42:BÀI 19
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS đọc và viết được s, r, sẻ, rễ
2. Kĩ năng: Đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:rổ, rá.
3. Thái độ: GD học sinh ý thức giữ gìn sách vở và đồ dùng trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: Bộ đồ dùng môn Tiếng Việt, SGK, phấn màu.
 Tranh, ảnh bảng trình chiếu.
+ HS: Bộ đồ dùng môn Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC.
A. Bài cũ: (5ph)
+ Đọc bảng con: thợ xẻ,chả cá,chì đỏ
+ Đọc bài 18.
+ Viết bảng con: xa xa chơ cá
- Kiểm tra VBT của HS
=> Nhận xét
- 2 hs đọc SGK
- Lớp viết bảng
B. Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Dạy âm s: (8’)
- Giới thiệu tranh chim sẻ 
=> rút ra âm s.
+ Tranh bên trái vẽ gì?
+ Tiếng sẻ có âm và dấu gì đã học?
- Bài hôm nay học âm s - Gv ghi bảng.
-> chim sẻ
-> âm e, dấu hỏi
- Gthiệu s (in), s (viết)
- Chữ s gồm 2 nét: nét xoắn và nét cong hở trái
- Gv đọc: s (phát âm cong lưỡi)
+ Học âm s rồi muốn có tiếng sẻ ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng sẻ
- GV đánh vần: s - e - se hỏi sẻ
- Đọc trơn: sẻ
+ Âm s vừa học trong tiếng gì?
- Gv ghi tiếng sẻ thứ 2 theo cột dọc.
- GV đọc toàn cột
+ Vừa học âm gì mới?
b. Dạy âm r: (8’)
- Giới thiệu tranh vẽ rễ => rút ra âm r.
- So sánh: s - r
+ s và r giống và khác nhau điểm gì?
+ Có âm r rồi muốn có tiếng rễ em làm như thế nào?
+ Phân tích tiếng rễ?
+ HS đánh vần - đọc trơn: r-ê-rê-ngã –rễ
+ GV ghi từ:rễ
- Đọc toàn bài khoá:
s r
sẻ rễ
sẻ rễ
- H ghép chữ: s - r - sẻ - rễ
- Hoạt động giữa giờ:(1’)
c. Đọc từ ứng dụng (8’)
- Yêu cầu hs đọc nhẩm cột 1(2)
- Gọi hs đọc thành tiếng.
+ Các từ su su, chữ số (rổ rá, cá rô) có âm gì vừa học?
- Gv giảng từ:su su cùng họ với bầu có gai mềm dùng làm thức ăn.
+ rổ rá: là những đồ đan bằng những nan tre dùng để rửa rau và vo gạo
+ cá rô: là loại cá sống ở nước ngọt hình bầu dục ,vây cứng, bụng có gai nhọn.
 + GV đọc mẫu. 
- Ktra H đọc sắc xuất phần từ ứng dụng.
d. H viết bảng con: (12’)
- Gv hd viết: s, r, sẻ, rễ
+ Chữ s: Từ đường kẻ 1 viết một nét xiên phải, viết tiếp 1 nét thắt trên đường kẻ 3, viết tiếp nét cong hở trái, kết thúc trên đường kẻ 1.
+ Chữ r: Trên đường kẻ 1 viết 1 nét xiên phải, đưa bút viết tiếp 1 nét thắt, và một nét móc ngược kết thúc trên đường kẻ 1.
+ Chữ sẻ: Gồm có 2 con chữ ghép lại, con chữ s đứng trước, con chữ e đứng sau và dấu hỏi trên e, các con chữ đều có đọ cao 2 dòng li khi viết phải viết liền nét.
+Chữ rễ:(hd tương tự)
3. Củng cố: (2’)
+ Tiết 1 học những âm ( tiếng, từ ) gì? 
- Hs đọc cá nhân: s
-> Viết âm s trước, âm e sau, dấu hỏi trên đầu âm e.
- H đánh vần
- H đọc nối tiếp: sẻ
-> tiếng sẻ
- HS đọc
- HS đọc: s - sẻ - sẻ
-> âm s
+ Giống: Đều có nét thắt.
+ Khác: s có nét cong hở
 r có nét móc ngược
+ Viết thêm âm ê và dấu ngã trên ê.
+ Tiếng rễ gồm có 2 âm ghép lại âm r đứng trước,âm ê đứng sau,dấu ngã trên ê.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs ghép theo y/c của gv
Múa hát bài: Hai bàn tay
- Hs đọc
- > .... có âm s, r
su su rổ rá
chữ số cá rô
- Hs đọc theo tay gv chỉ
s s s s s 
r r r r r 
sẻ sẻ sẻ sẻ sẻ 
rễ rễ rễ rễ 
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Luyện đọc: (10’)
a. Luyện đọc lại:
- Gọi HS đọc bài khoá trên bảng lớp.
- Đọc theo yêu cầu của GV
- Đọc SGK trang 1 
=>GV nhận xét, sửa cho HS
b. Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng chứa âm mới.=> Đánh vần, đọc trơn.
- Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu- HS đọc
=> GV nghe, sửa: Khi đọc, gặp dấu phẩy con đọc như thế nào? 
2. Hướng dẫn viết vở : (12’)
- GV nêu nội dung bài viết.
- Hướng dẫn học sinh trình bày vở, xem mẫu
- Nhắc lại tư thế cầm bút, tư thế ngồi...
- Hướng dẫn viết bài.
- GV quan sát, nhắc nhở. 
- Chấm 1 số bài và nhận xét chữ viết của HS.
- Hoạt động giữa giờ:(1’)
3. Luyện nói: (12’) Q.sát tranh và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì?
=> Nêu chủ đề: rổ, rá
- Cho HS chỉ rổ rá?
+ Rổ ( rá) được dùng để làm gì?
+ Rổ ( rá) được làm bằng gì?
+ Rổ dùng để làm gì?
+ Rổ có gì khác với rá?
=> GV nghe, nhận xét.
- Người ta dùng rổ rá để làm gì?
* Em còn biết những loại rổ rá nào khác?
- HS luyện nói câu , GV uốn nắn câu nói cho HS .
* Lưu ý HS nói nhiều câu khác nhau.
- 10 HS đọc cá nhân
- Đọc theo nhóm, lớp
-> ... các bạn đang tô chữ và số
bé tô cho rõ chữ và số
- HS viết bài vào vở
s s s s 
r r r r 
sẻ sẻ sẻ sẻ 
rễ rễ rễ rễ 
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
- Rổ rá.
- Để đựng các loại rau ,quả.
- Được làm băng tre, nhựa, 
- Để vo gạo.
- Rá có nhiều lỗ nhỏ thoát nước. Rổ có nhiều lỗ lớn. 
- Chị em rửa rau bằng rổ. Hằng ngày , mẹ dùng rá vo gạo. 
- i noc
- Nói về rổ rá.
.... Rổ và rá trong hình vẽ đan bằng tre. Ngày nay, người ta còn dùng nhiều laọi rổ rá bằng nhôm, nhựa... Rổ có lỗ lớn. Mẹ thường dùng để rửa rau. Rá có nhiều lỗ nhỏ để thoát nước. Mẹ dùng để vo gạo...
- rổ, rá bằng nhôm, bằng i nốc
4. Củng cố: (3’)
- Gọi học sinh đọc lại bài
 Trò chơi: Tìm nhanh âm vừa học. ( ông sao, chú rể)
- GV nhận xét giờ học.
- VN đọc lại bài 19.
- Đọc trước bài 20
* Rút kinh nghiệm : 
 _____________________________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_19_s_r.doc