I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS đọc và viết được: im - um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được câu ứ.dụng: Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng.
2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 16 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 64: im - um Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: im - um, chim câu, trùm khăn. - Đọc được câu ứ.dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “im - um” tiếng “chim - trùm” từ “chim câu, trùm khăn” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “im - um”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “chim - trùm” từ “chim câu, trùm khăn” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: im - um, chim câu, trùm khăn * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:im - um, chim câu, trùm khăn * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: trẻ em - Giới thiệu vần: “im” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “im” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “chim”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “chim câu” - Có những tiếng nào chứa vần “im” - Đọc tổng hợp: im - chim - chim câu - Dạy tương tự vần: “um” - So sánh vần: im - um - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “im - um” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: im - um, chim câu, trùm khăn - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:im - um - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Các quả có màu gì? + Ngoài những quả trên, các con còn biết quả nào, nhận xét màu sắc các quả? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “im - um” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “im” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “chim” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 16 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 65: iêm - yêm Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: iêm - yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Đọc được câu ứ.dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “iêm - yêm” tiếng “xiêm - yếm” từ “dừa xiêm, cái yếm” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “iêm - yêm”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “xiêm - yếm” từ “dừa xiêm, cái yếm” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: iêm - yêm, dừa xiêm, cái yếm * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:iêm - yêm, dừa xiêm, cái yếm * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: trốn tìm - Giới thiệu vần: “iêm” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “iêm” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “xiêm”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “dừa xiêm” - Có những tiếng nào chứa vần “iêm” - Đọc tổng hợp: iêm - xiêm - dừa xiêm - Dạy tương tự vần: “yêm” - So sánh vần: iêm - yêm - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “iêm - yêm” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: iêm - yêm, dừa xiêm, cái yếm - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:iêm - yêm - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Tại sao bạn nhỏ được điểm 10? + Làm thế nào để được điểm mười? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “iêm - yêm” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “iêm” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “xiêm” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 3 Tuần: 16 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 66: uôm - ươm Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: uôm - ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Đọc được câu ứ.dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “uôm - ươm” tiếng “buồm - bướm” từ “cánh buồm, đàn bướm” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “uôm - ươm”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “xbuồm - bướm” từ “cánh buồm, đàn bướm” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: uôm - ươm, cánh buồm, đàn bướm * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:uôm - ươm, cánh buồm, đàn bướm * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: âu yếm - Giới thiệu vần: “uôm” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “uôm” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “buồm”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “cánh buồm” - Có những tiếng nào chứa vần “uôm” - Đọc tổng hợp: uôm - buồm - cánh buồm - Dạy tương tự vần: “ươm” - So sánh vần: uôm - ươm - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “uôm - ươm” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: uôm - ươm, cánh buồm, đàn bướm - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:uôm - ươm - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Các con vật này có tác dụng gì (ích lợi)? + Làm thế nào để bảo vệ chúng? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “uôm - ươm” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “uôm” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “buồm” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 16 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 67: Ôn tập I. Môc tiªu: KiÕn thøc: - HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: am, ¨m, ©m, om, âm, ¬m, um, em, ªm, im, iªm, yªm, u«m, ¬m. §äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông. Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ : §i t×m b¹n KÜ n¨ng:HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu. T×nh c¶m, th¸i ®é: Thªm tr©n träng t×nh c¶m b¹n bÌ, ho¹n n¹n ph¶i biÕt gióp ®ì nhau. II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS . Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn, m¸y chiÕu( nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phót 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 10 phút 7 phút 3phút 5 phút I. KTBC: II. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. C¸c ho¹t ®éng: a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc * Môc tiªu: HS nhËn diÖn, p©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: am, ¨m, ©m, om, «m, ¬m, um, em, ªm, im, iªm, yªm, u«m, ¬m. b.H§ 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng * Môc tiªu: HS ghÐp ®îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc c. H§3:§äc tõ ng÷ øng dông. * Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông d. H§ 4: TËp viÕt tõ ød. * Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷ trªn b¶ng con a. H§ 1: LuyÖn ®äc * Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u øng dông: b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt * Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷ , cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi. c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa * Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn . d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp * Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi. III. Cñng cè, dÆn dß: - Cho HS ®äc: u«m, ¬m, nhuém v¶i, vên ¬m, ch¸y ®îm. - Gäi HS ®äc bµi trong SGK - TT viÕt b¶ng con: ao chu«m. NxÐt - Y/c HS đọc các vần chưa ôn - GV ghi ra góc bảng - GV gắn bảng ôn - Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần - Yêu cầu hs đọc - Gv chỉ không thứ tự - Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1 - Y/c hs đánh vần, ptích, đọc trơn - Gv chỉ thứ tự, kô thứ tự - Y/c hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn - Gv giải thích 1 số từ khó - Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs - GV nêu quy trình viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết bảng con - Gv chinh sửa cho hs - Đọc lại bài ôn - GV chỉnh sửa - Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua - Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài - Gv hướng dẫn cách viết - Nêu quy trình viết - Yêu cầu hs viết vào vở tập viết. (Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..) - Gv kể lần 1 : giúp hs nắm được nội dung câu chuyện - Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh - Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý. - Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh - Nêu nội dung truyện - Yêu cầu hs đọc lại cả bài - GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai) - Dặn hs về nhà ôn lại bài - Kể lại câu chuyện cho người thân - Chuẩn bị bài 68 - 2 em đọc - 2 em - tập thể viết bảng - Hs nêu các vần đã học trong tuần qua - Hs tự chỉ và đọc - 5-10 em - hs đọc (CN-N-TT) - Hs ghép trên bảng lớp - Hs ghép trong SGK - CN-N-TT đọc - CN –N-TT pt, dvần, đọc trơn. - Lắng nghe - Hs đọc - Lắng nghe - Quan sát - Viết trên bảng con - CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần. - 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học - CN–N–TT đọc cả câu. - 2 em nêu - Lắng nghe, quan sát - Hs viết vào vở tập viết - Lắng nghe - Quan sát tranh và lắng nghe - Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi - 2-3 nhóm lên kể - Nhận xét - Cn – N – TT đọc - Lắng nghe, thực hiện IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI Trường Tiểu học Lĩnh Nam ---------«-------- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: Học Vần Tiết số: 5 Tuần: 16 Ngày:..//. Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 68: ot - at Mục tiêu : 1. Kiến thức HS đọc và viết được: ot - at, tiếng hót, ca hát. - Đọc được câu ứ.dụng: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 5phút 10 phút 5 phút 7 phút 8 phút Tiết 2 10 phút 5 phút 10 phút 7 phút 3phút 1) KTBC. 2) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Các hoạt động * Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần “ot - at” tiếng “hót - hát” từ “tiếng hót, ca hát” * Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ot - at”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “xhót - hát” từ “tiếng hót, ca hát” - Nghỉ giải lao Hoạt động 2 Đọc từ ứng dụng. * Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng * Hoạt động 3: HD viết bảng con. * Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: ot - at, tiếng hót, ca hát * Củng cố tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc. * Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. - Nghỉ giải lao. * Hoạt động 2: HS viết vở tập viết. * Mục tiêu: Viết đúng mẫu chữ:ot - at, tiếng hót, ca hát * Hoạt động 3: Luyện nói * Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 3) Củng cố Dặn dò - Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng. - Viết bảng con: xâu kim - Giới thiệu vần: “ot” - Vần ôn được ghép với những âm nào? - Hướng dẫn HS ghép vần “ot” - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HD ghép tiếng “hót”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng - Giới thiệu từ “tiếng hót” - Có những tiếng nào chứa vần “ot” - Đọc tổng hợp: ot - hót - tiếng hót - Dạy tương tự vần: “at” - So sánh vần: ot - at - Đọc tổng hợp bài khóa. -Viết từ ứng dụng lên bảng: -Cho HS đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ, -Tìm và ghép tiếng mang vần “ot - at” - gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn. - Đọc trơn cả 4 từ đó. - Cho HS đọc tổng hợp - HD HS cách viết: ot - at, tiếng hót, ca hát - Gv uốn nắn, giúp đỡ HS. ->Nxét - Thi đọc toàn bài -Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1) - Cho xem tranh – câu ứng dụng - Giảng nội dung. - Tiếng nào mang vần:ot - at - Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó. -GV cho HS nêu y/c bài viết -HD cách, viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. -Quan sát giúp đỡ HS -Cho HS quan sát tranh và thảo luận: + Trong tranh có hình ảnh gì? + Các con vật này đang làm gì? + Các bạn nhỏ đang làm gì? - Thi đọc toàn bài theo tổ - NX tuyên dương HS - Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ot - at” - NX tuyên dương. - Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV - Ghép vần “ot” - Làm theo yêu cầu của GV - Ghép tiếng “hót” - HS đọc - Làm theo yêu cầu của GV - Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể. - Múa hát tập thể. - Đọc bài -Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài - Đọc cá nhân, tổ, cả lớp. -Viết bảng con - Thi đọc - Đọc SGK, bảng -Tìm tiếng mới ->Đọc - Chơi trò chơi - Nêu y/c -Viết bài - Thảo luận nhóm 2 - Đại diện 1 số nhóm trình bày. - NX - Thi đọc theo tổ. - Thi tìm từ có âm vừa học. IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: