Giáo án khối 1 (chuẩn) - Tuần 1

Giáo án khối 1 (chuẩn) - Tuần 1

I. Mục tiêu :

- Học sinh làm quen với bộ môn Tiếng Việt giúp các em nhận biết được các loại sách, vở để học.

- Các em nhận thấy bộ môn TV gồm có ba thể loại Học vần, kể chuyện, tập viết

- Học sinh biết cách sử thành thạo các dụng cụ học tập

- Giáo dục học sinh phải biết yêu quí và sử dụng bộ chữ sạch đẹp.

II. Đồ dùng học tập:

- Giáo viên : Đồ dùng dạy học tiếng Việt

- Học sinh: Sách, vở đồ dùng học tập tiếng Việt

III. Các hoạt động:

¬¬

 

doc 15 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 984Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 1 (chuẩn) - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai, ngày....tháng.....năm 2011
Học vần:
Ổn định tổ chức ( 2 tiết )
I. Mục tiêu :
- Học sinh làm quen với bộ môn Tiếng Việt giúp các em nhận biết được các loại sách, vở để học.
- Các em nhận thấy bộ môn TV gồm có ba thể loại Học vần, kể chuyện, tập viết 
- Học sinh biết cách sử thành thạo các dụng cụ học tập
- Giáo dục học sinh phải biết yêu quí và sử dụng bộ chữ sạch đẹp.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên : Đồ dùng dạy học tiếng Việt
- Học sinh: Sách, vở đồ dùng học tập tiếng Việt
III. Các hoạt động:

 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: ( 5 phút)
Hoạt động 1 (10 phút)
- Phổ biến các đồ vật để học tiếng Việt.
- Hướng dẫn cách sử dụng bảng con.
- Giáo viên làm
- Tập cho học sinh làm.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn.
Hoạt động 2 (15 phút)
- Thông báo nội qui nề nếp của lớp học.
- Trong giờ học khi muốn phát biểu chúng ta cần phải làm việc gì .
- Muốn vào lớp khi đi muộn thì ta phải làm gì?
- Hướng dẫn học sinh thực hành.
Tiết 2:
Hoạt động 3: ( 10-15 phút)
- Hướng dẫn học sinh cách ngồi viết.
- Ngồi ngay ngắn, vở đặt trước mặt, mắt cách vở khoảng 25-30 cm.
- Giáo viên nêu cách ngồi không đúng qui định gây ảnh hưởng đến sức khỏe cho học sinh.
Hoạt động 4 (5 phút)
- Khi đưa một vật gì cho cô, thầy hoặc người lớn thì em phải làm gì?
- Muốn cho sách vở sạch đẹp chúng ta cần phải làm gì?
Hoạt động 5 ;(10 phút )
Trò chơi: Sắm vai
- Em hãy đưa sách cho cô giáo và cô giáo nhận như thế nào?
- Nhận xét tuyên dương.
Hoạt động 6 (5 phút )
*Củng cố:
- Khi muốn phát biểu em làm gì?
- Khi đưa một vật gì cho cô hoặc người lớn em làm thế nào?
- Để viết đúng và đẹp em cần phải làmv gì?
*Dặn dò: Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ học tập 
- Ổn định hát
- HS quan sát
- Thực hành đưa bảng xóa bảng
Giải lao
- Đặt tay trái lên bàn được cô gọi mới nói
- Xin phép cô cho mới vào 
- HS thực hành
- Đặt vở và ngồi đúng tư thế khi viết
- 2 HS nhắc lại cách ngồi đúng tư thế khi viết
- Nhận xét
- Em phải đưa hai tay
- Phải bao bọc dán nhãn
Không để quăn góc
- 2 HS, 1 đóng vai cô và 1đóng vai HS
- Nhận xét
- Thực hiện đúng qui định
Toán:
Tiết học đầu tiên
I. Mục tiêu : 
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
- Rèn luyện cách sử dụng khéo léo cho HS
- Giáo dục HS ham thích học toán
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Sách, BĐDHT
- HS : Sách, BĐDHT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khơi động : (5 phút)
- Yêu cầu HS giới thiệu về mình
Hoạt động 1: (10 phút)
- Hướng dẫn học sinh sử dụng sách toán.
- Cho học sinh xem sách
- Giới thiệu sách
- Mỗi tuần có 4 tiết
- Làm bài tập ngay trong sách.
Hoạt động 2 (10 phút)
- Hướng dẫn học sinh làm quen với một số hoạt động học tập trong giờ học toán.
- Hướng dẫn HS mở sách
- Quan sát đồ dùng học tập 
- Yêu cầu HS lấy đồ dùng
- Đưa mô hình
- Thảo luận.
- Nhận xét
Trò chơi: “ Đoán xem đây là cái gì?”
- Yêu cầu HS tham gia chơi.
- Nhận xét, tuyên dương
*Dặn dò: Chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng cho học tập 
- HS giới thiệu theo nhóm 4
- Lấy sách
- HS theo dõi
Giải lao
- Lắng nghe và theo dõi để thực hiện
- HS mở hộp.
- Đọc tên
- Giữ gìn bảo quản tốt.
- 2 đội nam, nữ
- Nhận xét
- Thực hiện
Thủ công:
Giới thiệu một số giấy bìa và giấy thủ công
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ công
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn khéo léo cho học sinh
- Giáo dục các em yêu thích môn học
*Biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ công như: giấy báo, hoạ báo, giáy vơ học sinh, lá cây,...
*/Tái sử dụng các loại giấy báo, lịch cũ...để dùng trong các bài học thủ công. Hiểu được đặc điểm, tác dụng của vật liệu, dụng cụ làm trong cuộc sống lao động của con người để từ đó hình thành cho học sinh ý thức tiết kiệm năng lượng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: giấy, bìa và dụng cụ để học thủ công là: keo, hồ dán thước kẻ
III .Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: (3 phút) 
- Yêu cầu HS hát “Giữ sạch đôi tay”
Hoạt động 1: (10-15 phút)
Giới thiệu giấy và bìa:
- Giấy, bìa được làm từ bột của nhiều loài cây: Tre, nứa, bồ đề,
- Giấy là phần bên trong mỏng bìa được đóng phía ngoài dày hơn
- Giấy màu để học thủ công mặt trước là các màu xanh, đỏ, tím, vàngmặt sau có kẻ ô
Hoạt động 2: (10 - 15 phút)
Giới thiệu dụng cụ học thủ công:
- Thước kẻ
- Bút chì
- Kéo 
- Hồ dán
*Dặn dò: (2 phút)
Chuẩn bị đầy đủ để học thủ công. 
- Cả lớp hát
- Quan sát + lắng nghe
- Đặt dụng cụ thủ công lên bàn 
- Hoạt động nhóm đôi
- Kiểm tra chéo dụng cụ học thủ công.
- Học sinh thực hiện
 Thứ ba, ngày ...... tháng .... năm 2011
Học vần:
Các nét cơ bản
I. Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết được các nét cơ bản để tô vào vở. Giúp học sinh tô được các nét cơ bản.
- Rèn cho HS ngồi tô đúng các nét 
- Giáo các em ngồi đúng tư thế khi học.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Giáo viên: chuẩn bị bài mẫu.
- Học sinh: Bảng con, vở.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt dộng của
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: giáo viên
( 5 phút )
Giới thiệu các nét cơ bản
- Tên các nét
- Nét ngang -
- Nét sổ thẳng l
- Nét xiên phải \
- Nét xiên trái /
- Nét móc xuôi
- Nét móc ngược
- Nét móc hai đầu
- Nét cong hở phải c
- Nét cong hở trái 
- Nét cong kín
- Nét khuyết trên
- Nét khuyết dưới
- Nét thắt 
- Nhận xét, tuyên dương
Kết kuận : đây là các nét cơ bản để giúp các em viết đúng các chữ cái
Hoạt động 2: ( 5-10 phút )
- So sánh các nét với đồ vật 
- Nét ngang giống vật gì?
- Nét sổ thẳng giống vật gì?
Hoạt động 3 : ( 10 phút )
- Hướng dẫn học sinh viết
- Giáo viên theo dõi uốn nắn
- Gõ thước
- Đưa bảng mẫu
- Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 4 :(5 phút)
- Khi viết chúng ta cần ngồi như thế nào?
- Chú ý ngồi đúng tư thế khi viết.
Tiết 2:
Hoạt động 1 : (5 phút)
- Đọc các nét cơ bản
- Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2 : (5-10 phút)
- Hướng dẫn viết vở.
- Giáo viên viết từng dòng
- Giáo viên theo dõi uốn nắn.
- Chấm, Nhận xét.
Hoạt động 3 :( 7- 10phút )
- Viết lại các nét chưa đúng
- Giao viên theo dõi hướng dẫn giúp đỡ các em khi viết.
- Chấm, nhận xét
Trò chơi: (5 phút)
Nhanh lên bạn ơi
GV: Đưa các nét cho hai đội chơi khác nhau 
- Nhận xét, tuyên dương
*Dặn dò:(2 phút) Tìm các vật có đồ dùng giống các nét đã học 
- Quan sát 
- 2 HS nêu tên các nét
- Nhận xét 
- Cây thước nằm ngang - Cây cọc hàng rào
 Giải lao
- Viết bảng con
- Học sinh đưa bảng
- Nhận xét
- Ngồi đúng tư thế 
- 2 HS nhắc lại 
-Đọc tiếp nối 
- Mở vở 
- HS quan sát, theo dõi
- Học sinh viết 
Giải lao 
2 đội tham gia chơi
- Học sinh thi đua đọc tên 
- Nhận xét 
- So sánh các đồ vật có nét giống các nét đã học
Đạo đức
Em là học sinh lớp một ( tiết 1)
I.Mục tiêu :
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. 
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
* Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
* Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
- Biết yêu quý trường, lớp thầy, cô, bạn bè
II.Đồ dùng dạy học: 
-GV: Sách, tranh các điều 7, 28 bài hát: Trường em
-HS: Vở bài bài tập đạo đức
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ( 5- 8 phút)
- Vòng tay giới thiệu: 
- Trò chơi giúp em điều gì?
KL: Trẻ em 6 tuổi được đi học, mọi người đều có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên. 
Hoạt động 2: ( 5 – 7 phút )
- Phân nhóm đôi
KL: Mỗi người điều có sở thích. Những điều đó có thể giống và khác. Chúng ta cần tôn trọng những sở thích riêng của người khác, bạn khác
Giải lao(5’)
Hoạt động 3: ( 10 phút )
-Yêu cầu HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình
- Nhận xét, tuyên dương
KL: Vào lớp 1 em sẽ có thêm nhiều bạn mới, thầy giáo, cô giáo mới, em sẽ học được nhiều điều mới lạ,biết đọc,biết viết và làm toán nữa
Được đi học là niềm vui là quyền lợi của mọi trẻ em...
*Các em đi học thì các em phải học tập như thế nầo?
* Em hãy mạnh dạn giới thiệu về bản thân mình?
Dặn dò: Yêu cầu HS thực hiện đúng
- Giới thiệu tên - Thảo luận 
- Biết tên các bạn trong tổ
- Thảo luận 
- Tự giới thiệu về sở thích của mình
- HS thựchiện
Giải lao
- HS thực hiện kể
- 3 HS kể
- Nhận xét
- Học sinh thực hiện tốt
- 2 - 3 HS
- Nhận xét
HS thực hiên
Tự nhiên và Xã hội:
Cơ thể chúng ta
I. Mục tiêu :
- Nhận ra ba phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng bụng.
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
* Phân biết được bên phải bên trái cơ thể
- Giáo dục học sinh biết giữ gìn cơ thể sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh
-HS: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Hoạt động 1: ( 10 phút)
- Yêu cầu HS quan sát tranh 
- Hãy chỉ ra và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?
- Nhận xét, tuyên dương
2Hoạt động 2: (10 phút)
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Cơ thể người gồm có mấy phần?
- Yêu cầu HS lên làm động tác ngửa cổ cúi đầu
KL: Cơ thể người gồm có 3 phần đầu, mình, tay chân,và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng bụng.
3Hoạt động 3: ( 5 phút)
- Tập thể dục
- Hướng dẫn cả lớp hát: “ Cúi mãi mỏi lưng”
- Nhận xét, tuyên dương
- GV theo dõi uốn nắn
* Yêu cầu HS phân biệt bên phải, bên trái
4.Hoạt động 4:( 5 phút)
Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
- Yêu cầu HS lên chỉ các bộ phận bên ngoài của cơ thể
- Nhận xét, tuyên dương
*Dặn dò: Về kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
- Quan sát
- Thảo luận theo cặp
- Hoạt động lớp
- Nhận xét
- Quan sát
- 3 phần
- 3 HS thực hiện
- Nhận xét
- HS thực hiện
- Nhận xét
- 4 HS
- Nhận xét
- HS thực hiện
Thứ tư,ngày.......tháng.......năm 2011
Toán:
Nhiều hơn, ít hơn
I. Mục tiêu :
- Biết so sánh số lượng hai số hai nhóm đồ vật
- Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Chuẩn bị một nhóm đồ vật cụ thể
HS:ĐDHT
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Hoạt động 1: (10-12 phút )
- So sánh số lượng cốc và số lượng thìa
- Số cốc so với số thìa như thế nào? Vì sao?
KL: Khi đặt số cái cốc và số cái thìa thì ta đặt vào cái cốc 1 cái thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa
-Ta nói: Số cốc nhiều hơn số thìa và ngược lại số thìa ít hơn số cốc
- So sánh đồ vật có ở trong sách?
- Nhận xét, tuyên dương
-Giai lao :(5phút)
Hoạt động 2: ( 5 phút )
- So sánh đồ vật có sẵn ở trong lớp?
- Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 3: ( 5 phút )
Trò chơi:
- Ai nhanh hơn
- Nhận xét, tuyên dương
*Dặn dò:(3phút) Tìm và so sánh số đồ vật có ở nhà
- HS đặt 1cái cốc và 1cái thìa
- Số cốc nhiều hơn số thìa
Vì còn có 1 cái cốc không có thìa
- 5 HS
- Nhận xét
Giải lao
- 5 HS
- Nhận xét
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
-Xem lại bài,chuẩn bị bài : “hình vuông, hình tròn”
Học vần:
Bài 1 : e
I. Mục tiêu :	
- Nhận biết được chữ và âm e
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về bước tranhtrong SGK
* Nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh SGK
- Giáo dục các em yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Giấy ô li viết chữ e, sợi dây, tranh
- HS: Bảng con, BCTHTV
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ: (5 phút)
- Đọc viết các nét cơ bản
- Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1. Giới thiệu:
a.Hoạt động 1: (7-10 phút)
- Dạy chữ ghi âm
- Viết chữ e
- Chữ e gồm nét gì?
- Chữ e giống hình cái gì?
- Làm mẫu
- GVgài
-Giải lao ( 5 phút)
b.Hoạt động 2: (8 - 10 phút)
- Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu e
- Cách viết chữ e có 1 nét thắt
- Đưa bảng
- Nhận xét, tuyên dương
- Trò chơi: (5 phút)
- Tìm tiếng có chữ e
-Nhận xét , tuyên dương
Tiết 2:
c.Hoạt động 3: (10 phút)
- Luyện đọc:
- dHoạt động 4: (10 – 15 phút)
- Hướng dẫn cách tô
- Chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, mặt cách vở 25 – 30cm
- Theo dõi uốn nắn
- Chấm, nhận xét
đHoạt động 5:(10 phút)
 - Luyện nói:
Các em đến lớp để làm gì?
- Qua các bức tranh trên em thấy những gì?
- Vậy các em có thích đi học không?
* Yêu cầu HS nói 4 câu liên tục xoay quanh chủ đề học tập
Nhận xét, tuyên dương
Trò chơi : “ Hái nấm”
- Tổng kết 2 đội chơi
*Dặn dò: Đọc, viết chữ e
- 3 HS
- Nhận xét
- Nét thắt
- Sợi dây bắt ngang
- Quan sát
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Gài e
- Kiểm tra 
Giải lao
- Viết trên không
- Viết bảng con
- Nhận xét
- 2đội tham gia chơi
- Nhận xét
- Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Tô vở
 Giải lao
- Để học chữ và Tiếng Việt
- Các bạn đang học tập
- Em rất thích đi học
* 2 - 3 HS
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Thứ năm, ngày ..... tháng .... năm 2011
Học vần:
Bài 2: b
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được chữ và âm b
- Đọc được: be
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi trong SGK
- Giáo dục các em yêu thích Tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: giấy ô li có chữ b, sợi dây, tranh
-HS: ĐDTHTV 
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Bài cũ: (5 phút)
- Chỉ ra các tiếng có âm e?
- Nhận xét, ghi điểm
2Bài mới:
1.Giới thiệu bài: b
aHoạt động 1: Dạy chữ ghi âm (7 – 10 phút)
 Chữ b có mấy nét?
- So sánh b và e?
- Giáo viên gài 
- Ghi bảng bài b
 be
Giải lao: ( 5 phút)
- Yêu cầu HS đọc trên bảng be
- Nhận xét, tuyên dương
bHoạt động 2: (10 phút)
- Hướng dẫn viết chữ b
- Giáo viên gài bảng mẫu b gồm 1 nét khuyết và một nét thắt 
- Đưa bảng mẫu
Tương tự chữ be
- Đọc bài trên bảng
Tiết 2:
cHoạt động 3 : (10 - 15 phút)
Luyện đọc:
- Giáo viên theo dõi hướng dẫn giúp đỡ một số em còn yếu 
- Nhận xét, tuyên dương
Giải lao
dHoạt động;(10 phút)
Luyện viết: 
- Ở mẫu giáo các em đã học gì nào?
- Các em có thích học không? Vì sao?
đHoạt động 3:Trả lời câu hỏI(5phút) 
- Treo tranh hỏi:
- Bạn gấu làm gì?
- Bạn sẻ làm gì?
- Bạn voi làm gì? Vì sao?
- Bạn gái đang làm gì?
Trò chơi: Thi viết chữ b (3 phút)
- Mỗi đội 3 em viết đúng đều nét
- Nhận xét, tuyên dương
* Củng cố: (2 phút)
 - Hôm nay học âm gì?
*Dặn dò: Đọc viết bài ở nhà
- 3 HS đọc viết e
- Nhận xét
- Nhận diện chữ
- Có hai nét khuyết trên và nét thắt 
- Giống nét thắt chữ e
- Khác b có nét khuyết trên
- Gài b
- Học sinh theo dõi sửa sai
- 5 HS đọc
- Gài be - đồng thanh
- Học sinh đọc
- Nhận xét
Giải lao
- 2 – 3 HS
- Bảng con
 b
 be 
- Nhận xét
- Đọc bài
- Cá nhân tổ lớp
- Đọc bài trên bảng lớp 
- Đọc cá nhân
- Nhận xét
Giải lao
Học xếp hình, xếp chữ
Em rất thích học vì học rất vui
- 2 đội 
- Nhận xét
- Âm b
- 2 HS đọc 
- HS thực hiện
Toán:
Hình vuông, hình tròn
I.Mục tiêu ;
- Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình
- Biết gọi tên hình vuông, hình tròn một cách thành th
- Giáo dục học sinh yêu thích các đồ vật có hình vuông, hình tròn
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3
*HSKG: Làm thêm bài 4
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Sách, vở, 1 số hình tròn hình vuông 
- HS: Sách bộ đồ dùng học toán 
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Bài cũ:(5 phút) Hôm trước chúng ta học bài gì?
- Cô có tay trái ba quyển vở tay phải hai quyển vở. Các em so sanh số quyển vở cả hai tay?
Nhận xét ghi điểm
2Bài mới:
a.Giới thiệu:(10 phút)
- Đưa hình vuông, hình tròn ra và hỏi:Đây là hình gì?
Hình vuông, hình tròn
- Tìm những đồ vật có hình vuông?
- Tìm những đồ vật có hình tròn?
 -Giải lao:(5 phút)
b. Luyện tập;10 phút 
Bài 1, 2:
Bài 3: Lưu ý hai hình chồng lên nhau chọn hai màu khác nhau để tô
- Tô hình tròn nằm trong sau đó lấy màu khác để tô hình vuông bên ngoài 
- Giáo viên theo dõi gợi ý
- Chấm, nhận xét
Trò chơi: Bài 4(5 phút)
- Kẻ thêm đường thẳng để có ba hình vuông 
- Nhận xét, tuyên dương
- Củng cố: Học bài gì?
- Dặn dò: Tìm các đồ vật có hình vuông hình tròn
- Nhiều hơn, ít hơn
- Số quyển vở tay trái nhiều hơn, số quyển vở tay phải ít hơn
- Nhận xét 
- Học sinh đọc tên 
- 2 HS nhắc lại
- Mở sách
- Quan sát tranh
Giải lao
- Thực hành
- Tô màu
- Học sinh thực hành tô
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
*HSKG: Tham gia chơi
- Hình vuông, hình tròn
- 2 HS nhắc lại 
 Thứ sáu, ngày ...... tháng .... năm 2011
Học vần:
BÀI 3: /
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết được dấu / và thanh /
- Đọc được: bé
- Trả lời 2 đến 3 câu hỏi trong SGK
- Giáo dục các em yêu thích môn Tiếng Việt.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Các vật tựa hình dấu, tranh minh họa từ câu, bộ đồ dùng GV.
- HS: Sách, bộ đồ dùng TV.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Bài cũ: (5 phút)
- Tìm các tiếng có âm b 
- Nhận xét, ghi điểm
2Bài mới: ( 15 phút)
a.Giới thiệu:
b.Dạy dấu thanh: dấu /
- Dấu / là nét sổ nghiêng phải
- Đưa các vật mẫu
- Dấu / giống cái gì?
- Ghép chữ và phát âm
- Ta có tiếng be thêm dấu / vào được tiếng gì?
/
be
bé
Giải lao: (2phút)
- Luyện đọc(7-10 phút)
- Hướng dẫn học sinh viết: / be bé
- Đưa bảng
- Hướng dẫn đọc từ:/ be bé
- GV đọc: bé
- Giải thích: bé là nhỏ
Tiết 2:
1Luyện đọc: ( 10 phút)
- Gv theo dõi uốn nắn
- Nhận xét, tuyên dương
bLuyện viết: (5 – 10 phút)
- Ngồi đúng tư thế
- Theo dõi uốn nắn
- Chấm, nhận xét 
Giải lao (2phút)
cLuyện nói: ( 5-7 phút)
- Quan sát tranh các em thấy những gì?
- Các bức tranh này có gì giống nhau, khác nhau.
- Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Nói liên tục 1 đến 2 câu
Trò chơi: (5 phút)
 Tìm những tiếng có thanh sắc.
- Nhận xét, tuyên dương
*Dặn dò: (3 phút)
 - Tìm những vật có dấu sắc.
- 2 học sinh
- Nhận xét
- Quan sát 
- Lắng nghe
- Quan sát 
- Dấu sắc giống cái thước nằm nghiêng
- Tiếng bé
- Đọc cá nhân tổ lớp
Giải lao 
- Bảng con
- Nhận xét
- Đọc bài bảng lớp 
- HS đọc
- Nhận xét
- Viết vở
- Bé mang cặp ra về
- 5 – 10 HS
- HS trả lời 
- Nhận xét
- Hai đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Toán:
Hình tam giác
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.
- Nói được một số đồ vật có hình tam giác
- Giáo dục hoc sinh yêu quý các đồ dùng có hình tamgiác
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Một số hình tam giác có kích thước khác nhau.Một số vật thật có hình tam giác
- HS: BĐDHT
III. Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: (5 phút)
Kể tên một số đồ vật có hình tròn?
- Nhận xét, ghi điểm
2Bài mới: (15 phút)
a. Giới thiệu:
- GV đưa mô hình tam giác 
KL: Đây là hình tam giác
- Em hãy kể các vật có hình tam giác?
- Nhận xét, tuyên dương
Giải lao:(5 phút)
b.Luyện tập: (5 phút)
- Xếp hình 
Hướng dẫn HS xếp
- Nhận xét, tuyên dương
Trò chơi: (5 phút)
 Thỏ ăn cà rốt
- Tổng kết 2 đội chơi
*Dặn dò: Về tìm các đồ vật có hình tam giác
- 2HS
- Nhận xét
- 5 HS nhắc lại
- HS trả lời
- Nhận xét
- HS đặt hình ra bàn 
- Thực hành xếp
- Nhận xét
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp
Mục tiêu :
- Giúp các em làm quen với các bạn trong lớp 
- Tạo thói quen cho học sinh đi thưa về gửi
- Giáo dục học sinh câng lời cha mẹ, biết lễ phép với thầy cô.
II.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức:(5 phút)
2 .Kiểm tra dụng cụ học:(10 phút)
- Yêu cầu tổ trưởng và cán bộ lớp theo dõi kiểm tra.
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhắc nhở
3. Phương hướng tuần tới:(15 phút)
- VS sạch sẽ trước khi vào lớp.
- Đồng phục
- Đi dép có quai hậu
- Bảng tên
- Phòng chống dịch cúm A H1N1
- Tuân thủ nội quy của nhà trường.
*Dặn dò: ( 2 phút)
- Yêu cầu HS thực hiện đúng nội quy của nhà trường.
- Hát 
- Đặt đồ dùng lên bàn
- Các em tự kiểm tra đồ dùng
- Báo cáo kết quả kiểm tra
- Vệ sinh, trang phục
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1(2).doc