Giáo án Khối 1 - Tuần 03

Giáo án Khối 1 - Tuần 03

 Học vần

Tiết 19-20 Âm l - h

I) Muc tiêu :

-Đọc được : l, h, lê , hè; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : l, h, lê, hè( Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV 1 , tập một)

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : le le.

-HS K-G bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập một.

-Biết ghép được tiếng lê , hè .Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về

-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt ,tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị :

GV:Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18

 HS: SGK, bộ HV

III) Các hoạt động dạy và học :

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 1 - Tuần 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 5 tháng 9 năm 2011
 Học vần 
Tiết 19-20 Âm l - h
Muc tiêu :
-Đọc được : l, h, lê , hè; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : l, h, lê, hè( Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV 1 , tập một)
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : le le.
-HS K-G bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập một. 
-Biết ghép được tiếng lê , hè .Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt ,tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
GV:Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
 HS: SGK, bộ HV
Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : Hát. 
Kiểm tra bài cũ : 
-GVcho học sinh đọc ,viết ê , v , bê , ve
-Đọc câu ứng dụng
Dạy và học bài mới:
* Giới thiệu bài : l-h
-Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè 
 * Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Chữ l và b giống nhau và khác nhau nét nào ?
 * Hoạt động 2: Phát âm đánh vần
-GV phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
-Giáo viên viết lê và đọc 
-Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
-Giáo viên đánh vần : lờ-ê-lê
 * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ 
-GV hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược.
-GV cho HS viết tiếng lê, lưu ý HS nối nét chữ l và ê
Chữ h : Quy trình tương tự như l
-Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
-So sánh l và h
 * Hoạt động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
-Học sinh đọc ,viết
-Học sinh đọc
-Học sinh nhắc lại tựa bài
-Học sinh đọc đồng thanh
-Học sinh quan sát 
-Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược
-HS nhìn bảng phát âm
-Học sinh đọc lê
-Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau
-HS đánh vần lớp, tổ , cá nhân 
-HS tập tô chữ lên không
-Học sinh viết bảng con 
-Học sinh so sánh và nêu
-Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
-Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
-GVgọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 
Tiết 2 Âm l - h
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
GV hướng dẫn HS đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc 
-Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
-Đọc tiếng, từ ứng dụng
-Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh
-Trong tranh em thấy gì ?
-Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
Hoạt động 2 : Luyện viết
-Chữ l :Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Chữ h :Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 
-Tiếng lê :Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e
-Tiếng hè :Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền
Hoạt động 3 : Luyện nói
-Giáo viên treo tranh le le 
-Trong tranh vẽ gì ?
-Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời
Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta
 4 . Củng cố – Tổng kết :
-Phương pháp : Trò chơi thi đua 
-Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , quảlê
 5 . Dặn dò :
-Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
-Xem trước bài mới
-Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
-Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
-2-3 học sinh đọc
-Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
-HSđọc cá nhân, đồng thanh 
-Học sinh quan sát tranh 
-Các bạn đang vui chơi
-Học sinh đọc câu ứng dụng
-Học sinh quan sát 
-Học sinh viết vở chữ l
-Học sinh viết h
-Học sinh viết lê
-Học sinh viết hè
-Học sinh quan sát tranh 
-Học sinh nêu theo nhận xét
-Hoạt động lớp
-Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua
 

 Toán
 Tiết 9 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
-Nhận biết các số trong phạm vi 5 . Biết đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5.
-Bài tập cần làm 1, 2, 3 . HSK-G bài tập 4.
-Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
-Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
-GV:Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
-HS :SGK, bảng con
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
Đếm các nhóm đồ vật
Bài mới:
Giới thiệu : Chúng ta sẽ luyện tập 
Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
Hoạt động 2: Luyện tập
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16
Bài 1 : điền số vào ô trống
HS biết đếm và điền số 
Bài 2 : nhóm có mấy que tính
HS biết đếm số que tính để điền số thích hợp
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
 4 . Củng cố:
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số 
Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi
Nhận xét 
 5 . Dặn dò:
Xem lại bài
Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
Hát
Học sinh nêu
HS đếm và nêu số lượng
Học sinh quan sát 
HSđếm cá nhân, tổ , lớp
HS làm
Học sinh điền số vào ô
3 que tính điền số 3
Học sinh làm bài
HS đếm theo thứ tự và điền số
HSchia ra làm 2 đội 
Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
Tuyên dương đội thắng
Học vần
Tiết 21-22 ÂM O - C
Mục tiêu:
-Học sinh đọc được :o, c, bò, cỏ ;từ và câu ứng dụng. Viết được o, c, bò, cỏ .
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè.
-Biết ghép âm, tạo tiếng . Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
-GV: Tranh minh họa bò, cỏ 
-HS: SGK, bộ HV,vở TV
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: l – h
-Đọc âm,tiếng, từ ứng dụng
-Đọc trang phải
-Viết bảng con :l- lê , h- hè
Bài mới:
+Giới thiệu bài:Âm o - c
+Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
Nhận diện chữ
-Chữ o gồm có nét gì?
-Chữ o giống vật gì?
-Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
Phát âm đánh vần tiếng:GV đọc mẫu o
-Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi
-Âm b, thêm o và dấu huyền, cô được tiếng gì?
- Tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau?
-Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò
Hướng dẫn viết:
-Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
-Chữ o gồm có nét gì?
-Chữ o cao một đơn vị
-Giáo viên viết mẫu
+Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
-c gồm 1 nét cong hở phải
-So sánh o- c : Giống nhau: nét cong	
-Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín
-Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng r ồi bật ra
+Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
-Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
-GV chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó 
 Tiết 2 ÂM O - C
a/ Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên đọc mẫu trang trái
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc từ , tiếng ứng dụng
-Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
-Vì sao gọi là con bò, con bê?
-Người ta nuôi bò để làm gì?
Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
 b / Hoạt động 2: Luyện viết
-Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
-Âm c: viết bằng con chữ c .Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
-Tiếng bò : viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o
-Tiếng cỏ: viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
c/ Hoạt động 3: Luyện nói
-Giáo viên treo tranh vó bè
-Trong tranh em thấy gì?
-Vó bè dùng để làm gì?
-Vó bè thường gặp ở đâu?
-Em biết loại vó bè nào khác?
 4 /Củng cố-Tổng kết
-Phương pháp: trò chơi, thi đua
-Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve
-Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
 5 / Dặn dò:
-Nhận xét lớp học
-Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân
l- lê, h- hè, lê-lề, lễ
ve ve ve, hè về ,le le
HS viết
- HS đọc o-c
-Gồm 1 nét cong kín.
Chữ o giống quả trứng
-Học sinh thực hiện 
-Học sinh đọc lớp, cá nhân
-Tiếng bò
-Chữ b trước, chữ o sau
-HS đọc
-Nét cong kín
-Học sinh viết trên không, bảng con
-Học sinh ghép
-HSnêu tiếng ghép được 
-Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
-Học sinh lắng nghe
-Mẹ cho bò bê ăn cỏ
-Học sinh nêu
-Cho thịt, sữa
-HSluyện đọc cá nhân, tổ , lớp
-HS viết vào bảng con ,viết vào vở Tập viết
-Học sinh quan sát
-Vó, bè, nước...
-Vó để vó cá. 
-Bè để chở gỗ
-Ơû dưới sông
Thứ ba , ngày 6 tháng năm 2011
 Toán 
 Tiết 10 BÉ HƠN, DẤU <
Mục tiêu:
-Bước đầu biết so sánh sốâ lượng . Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
-Bài tập cần làm  ... tạo tiếng mới
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
II/Chuẩn bị:
GV:Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
HS: SGK, bộ HV
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Âm ô, ơ
-Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
-Đọc bài ở SGK
-Nhận xét
Bài mới:
a)Giới thiệu: Ôn tập
-Trong tuần qua các em đã học những âm nào?
-Giáo viên ghi vào bảng ôn
 b )Hoạt động 1: Ôn âm
-Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
-Giáo viên sửa sai cho học sinh 
c) Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
-Để có tiếng be, cô ghép b với e
-Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì?
-Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
-Cho tranh minh hoạ
-Giáo viên chỉ bảng ôn
-Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
-Nhận xét về vị trí dấu thanh
d ) Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gọi học sinh lên bảng
-Bạn đang làm gì?
-Cô có từ lò cò (ghi bảng)
-Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
-Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
e ) Hoạt động 4: Tập viết
-Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối
 với o, cách 1 con chữ o viết tiếng cò
-Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
-Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
 Tiết 2 ÔN TẬP 
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trang trái
-Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
-Giáo viên treo tranh
-Bạn trong tranh đang làm gì?
-Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
-Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị
-Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
-Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
-Các em viết vở
Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ
-Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe
-Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng
-Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất
-Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng
-Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?
-Truyện kể phê phán nhân vật nào?
à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ
4 . Củng cố:
-Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn
-GV giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu HS tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng
5 . Dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài
 Xem trước bài 12
-Hát
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh đọc 
- HS đọc trơn, đọc cá nhân
- Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
-Học sinh quan sát 
Học sinh : bê
- HS nêu từ trong bảng ôn
-Tiếng: bè
-Dấu huyền trên đầu âm e
- Nhảy lò cò
- Vơ cỏ, gom cỏ
-Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
-Học sinh viết vở
-Học sinh đọc cá nhân
-Học sinh đọc 
-Học sinh quan sát 
-Bạn đang vẽ
-Vẽ lá cờ
-Vẽ cô, chị, mẹ
-Học sinh luyện đọc cá nhân
-Học sinh nêu
-Học sinh viết từng dòng
-HS quan sát và theo dõi cô kể
HS quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh
-Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời
-Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ
-Tranh3: Hổ vồ mèo
-Tranh4: Hổ không vồ được mèo
-Học sinh cử đại diện lên kể
-Học sinh nêu 
-Hổ
-Học sinh thi đua trong 2 phút
-Tuyên dương
Thứ năm , ngày 8 tháng 9 năm 2011
 Toán 
Tiết 12 LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
-Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn lớn hơn khi so sánh hai số .
-Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn .
-Bài tập cần làm 1, 2, 3.
-Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
-Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
-GV:Sách giáo khoa 
-HS:SGK, Bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ 
-Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn
-Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1
Bài mới:
a/ Giới thiệu : Luyện tập
b/ Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
-Giáo viên đính bảng
-5 quả so với 2 quả như thế nào ?
Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5
c/ Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa 
- Bài 1:HS biết so sánh số ,điền đúng dấu bé, lớn vào chỗ chấm
GV hướng dẫn cho HS cách so sánh
-Bài 2: GV cho HS quan sát tranh 
 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại
 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại
 3 quả táo và 5 cái dĩa
Củng cố:
-Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
-Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng
Dặn dò:
-Xem lại bài đã học
-Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu =
-Hatù
-Học sinh viết bảng con 
-Học sinh nhắc lại
-Học sinh quan sát 
 HS làm bài 
Học sinh thao tác
 5>3 , 3<5
 5>4 , 4<5
 33
-Học sinh thi đua nối và sửa
Thủ công
 Tiết 3 XÉ, DÁN HÌNH TAM GIÁC
I / Mục tiêu :
 -Biết cách xé, dán hình tam giác.
 - Xé, dán được hình tam giác . Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
 -HSKG xé dán được hình tam giác . Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác.
II / Chuẩn bị : 
 - Bài mẫu về xé dán hình tam giác .
 - Giấy màu . Giấy nháp có kẻ ô
 - Giấy trắng làm nền, hồ, khăn lau. Giấy thủ công màu.
 - Hồ dán , bút chì, vở khăn lau.
III / Các hoạt động dạy học :
 1/Bài kiểm : Sự chuẩn bị của HS
 2/Bài mới : Xé dán hình tam giác 
 a/ Giới thiệu bài : Xé, dán hình tam giác
 b/Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
 - GV cho HS quan sát mẫu
 -HS quan sát nhận xét xung quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình tam giác ? 
 Các em ghi nhớ đặc điểm để xé, dán.
 c/Hoạt động 2: GV hướng dẫn 
 * Vẽ và xé hình tam giác :
 - GV lấy một tờ giấy thủ công màu sẫm vẽ một hình tam giác .
 - Làm các thao tác vẽ từng cạnh hình tam giác.
 - Sau khi xé xong lật mặt sau có màu sẫm HS quan sát hình tam giác .
 * Dán hình:
 GV hướng dẫn thao tác dán hình.
 * HS thực hành
 GV hướng dẫn vẽ hình trên giấy nháp,xé nháp
 GV hướng dẫn vẽ hình trên giấy màu ,xé trên giấy màu
 GV hướng dẫn dán : HS dán sản phẩm vào vơ.û
IV / Nhận xét dặn dò :
Nhận xét chung tiết học
Đánh giá sản phẩm
* Dặn dò : Chuẩn bị xé, dán hình vuông.

 Thứ sáu , ngày 9 tháng 9 năm 2011
 Học vần 
Tiết 27-28 Âm i- a
Mục tiêu:
-Đọc được : I, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng .Viết được : I, a, bi, cá .
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : lá cờ .
-Biết ghép âm, tạo tiếng
-Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Chuẩn bị:
-GV: Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô
-HS:Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Ôn tập
-Cho học sinh đọc bài ở SGK
-Cho học sinh viết bảng con
Bài mới:
Giới thiệu bài: i-a
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i
Giáo viên ghi: i
-Chữ i gồm có nét gì?
Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i
-Phát âm và đánh vần
-Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp
Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì?
Phân tích tiếng bi
-Giáo viên đọc: bờ- i- bi
-Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a
-Quy trình tương tự như âm i
-Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
-Phát âm miệng mở to môi không tròn
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng 
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới
Chọn 1 số tiếng : bi , vi , li , ba , va , la
-GVđưa bive, ba lô để giới thiệu từ bive, ba lô
Tiết 2 Âm i- a
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho học sinh mở SGK/26
-Giáo viên hướng dẫn đọc
-Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp)
 b) Hoạt động 2: Luyện viết
-Giáo viên hướng dẫn
-Chữ i: đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, đặt dấu chấm phía trên.
Chữ a: đặt bút dưới đướng kẻ 3 viết nét cong hở phải, nhấc bút viết nét móc ngược
Bi: viết b rê bút viết I
Cá: viết c, lía bút viết a, nhấc bút viết dấu ‘ trên a
Học sinh viết vở
c) Hoạt động 3: Luyện nói
-Giáo viên cho học sinh xem lá cờ
-Em thấy cờ tổ quốc có màu gì?
-Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào?
- Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì?
4/ Củng cố: Thi đua
Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học
-Nhận xét
5/ Dặn dò:
-Đọc lại bài
- Chuẩn bị m-n
-Hát
-HS đọc từ , câu ứng dụng
-Học sinh viết lò cò, vơ cỏ
 -Học sinh đọc cả lớp
-Học sinh quan sát 
-Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm
Học sinh thực hiện 
-Học sinh đọc cá nhân
-Tiếng bi
-Âm b đứng trước, âm i đứng sau
-Học sinh viết trên không, trên bảng con
-Học sinh ghép và nêu
-Học sinh luyện đọc
-HS luyện đọc cá nhân, lớp
-Học sinh thực hiện 
-Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh,đọc từ ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
HS viết vào bảng con,vào vở
Học sinh quan sát
-Nền đỏ, sao vàng
-Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội
-Đỏ, xanh , vàng, tím
-Hoạt động lớp
-Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3 lop 1.doc