Giáo án khối 1 - Tuần 1 năm 2011

Giáo án khối 1 - Tuần 1 năm 2011

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.

- Biét tên trường, tên lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp.

- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.

2) Kĩ năng:

- Biết tự giới thiệu về tên mình, những điều mình thích.

3) Thái độ:

- Vui vẻ, phấn khởi, tự hào khi được vào học lớp 1.

- Biết yêu quí bạn bè, thầy cô, trường lớp.

* Phát triển HS khá, giỏi: Biết về quyền bổn phận của em là được đi học và phải học tập tốt.

* - Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.

 - Thể hiện sự tự tin trước đông người.

II. Đồ dùng dạy – học:

* Giáo viên: Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế quyền trẻ em, các bài hát.

* Học sinh: Vở bài tập đạo đức 1.

 

doc 35 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 939Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 1 - Tuần 1 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ VANG
Trường Tiểu Phú Đa 3
===o0o===
GIÁO ÁN
 GIÁO VIÊN : 
 Gvcn : LỚP 1A
 Năm học : 2011 - 2012
===o0o===
 Thứ hai , ngày 15 tháng 08 năm 2011
Tuần I
ĐẠO ĐỨC: 
 EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
Tiết 1
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biét tên trường, tên lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
2) Kĩ năng:
- Biết tự giới thiệu về tên mình, những điều mình thích.
3) Thái độ:
Vui vẻ, phấn khởi, tự hào khi được vào học lớp 1.
Biết yêu quí bạn bè, thầy cô, trường lớp.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết về quyền bổn phận của em là được đi học và phải học tập tốt.
* - Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
 - Thể hiện sự tự tin trước đông người.
II. Đồ dùng dạy – học:
* Giáo viên: Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế quyền trẻ em, các bài hát.
* Học sinh: Vở bài tập đạo đức 1.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Khởi động: (5 phút)
B. Dạy bài mới: (30 phút) Giới thiệu để các em biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Giới thiệu về trường, lớp, tên thầy cô giáo,một số bạn bè trong lớp. 
1.Hoạt động 1: Học sinh tự giới thiệu được tên của mình, những diều mình thích trước lớp.
* Giúp học sinh Thể hiện sự tự tin trước đông người.
- Giáo viên tổ chức cho hs chơi trò chơi: “vòng tròn giói thiệu tên”
+ Hướng dẫn hs tham gia trò chơi và luật chơi 
- Cho học sinh chơi 
- Nhận xét ,biểu dương những học sinh nói to, rõ ràng, đúng họ tên.
 - Thấy được niềm tự hào khi giới thiệu tên mình với các bạn.
- Tiến hành thảo luận theo nhóm 
(?) Trò chơi giúp em điều gì
(?) Em có thấy sung sướng, tự hòa khi tự giới thiệu tên với các bạn , khi nghe các bạn giới thiệu tên mình không?
* Kết luận: 
- Vào lớp1 em sẽ có nhiều bạn mới, cô giáo mới, được học nhiều điều mới lạ. Các em phải tự hào khi được đi học, phải cố gắng học giỏi, chăm ngoan... 
* Củng cố, dặn dò:
- Hát về trường, lớp.
- Lắng nghe
_ Lắng nghe và thực hiên 
- Nói tên trường, lớp, thầy cô giáo, bạn bè.
- Lần lượt tự giới thiệu tên mình, những điều mình thích.
* Nói về quyền bổn phận của em là được đi học và phải học tập thật tốt.Tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.(HS khá, giỏi)
 TOÁN: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Tạo được không khí vui vẻ trong lớp, học sinh biết tự giới thiệu về mình.
- Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
2) Kĩ năng:
- Biết sử dụng đồ dùng học toán, tham gia các hoạt động trong giờ học toán.
3) Thái độ:
- Yêu thích học môn toán, biết giữ gìn đồ dùng học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Sách giáo khoa toán 1, bộ thực hành dạy học toán
- Học sinh: Bộ thực hành học toán, sách giáo khoa toán 1. 
III. Các hoạt dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: (20phút)
- Tạo không khí vui vẻ trong việc học.
* Hoạt động 2:(3phút)
- Giới thiệu sách giáo khoa toán1.
- Giáo viên giới thiệu.
* Hoạt động 3: (10 phút) 
- Hướng dẫn làm quen với một số hoạt động học toán ở lớp 1.
- Quan sát ở tranh trong sách giáo khoa, trả lời nội dung từng tranh, tranh nào chỉ hoạt động học sinh.
* Kết luận: 
- Muốn học toán giỏi phải đi học đều, học thuộc bài, làm bài tập đầy đủ, chịu khó tìm tòi, suy nghĩ...
* Hoạt động 4: (9 phút) 
- Giáo viên giới thiệu bộ đồ dùng học toán1.
- Giới thiệu từng đồ dùng, tác dụng của từng đồ dùng.
Cách mở, đóng và giữ gìn hộp đồ dùng.
* Củng cố: ( 3 phút)
- Đưa một số đồ dùng học toán.
-Nhận xét giờ học.Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- Từng học sinh tự giới thiệu về mình.
Quan sát.
- Mở sách giáo khoa toán 1.
Quan sát tranh.
Thảo luận - trả lời.
Học sinh lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Học sinh đem từng đồ dùng ra quan sát.
Sắp xếp đồ dùng vào hộp theo hướng dẫn của giáo viên.
- Một số em nói tên các đồ dùng đó.
 HỌC VẦN
 Tiết 1 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC.
 I.Mục tiêu : 
- HS biết được sách vở và đồ dùng học tập để học môn Tiếng Việt .
- Biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng học tập .
- Biết chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Sử dụng bảng con và đồ dùng học Tiếng Việt.
- Biết và thực hiện các kí hiệu của cô.
 II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh.
I .Hoạt động 1 : ( 7/)
Giới thiệu sách vở và Đ D MT :HS biết được sách vở và các loại đồ dùng.
- GV lần lượt giới thiệu với HS sách vở và đồ dùng học Tiếng Việt.
- HS lắng nghe.
II .Hoạt động 2 : ( 20 / )
Hướng dẫn HS bảo quản sách vở và đồ dùng.
MT: Giúp HS biết cách sử dụng và bảo quản tốt đồ dùng học Tiếng Việt.
- GV: Để giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập bền đẹp các em phải :
+ Bao bọc sách vở ,dán nhãn tên vào góc trên phía bên phải,gắn mũi tên báo bài.
+ Khi sử dụng : Giở nhẹ tay, bỏ vào cặp phải cho phần gáy sách.gáy vở xuống trước.
+ Khi sử dụng bộ đồ dùng TV phải cài chữ lại đúng vào ô quy định - giữ đủ chữ.
+ Bảng con giữ gìn cẩn thận ,khi lau bảng cần dùng khăn ẩm, xoá xuống dưới đất tránh hít bụi .
- Học sinh lắng nghe và quan sát .
- Gọi vài HS nhắc lại .
III .Hoạt động 3 : ( 8 / )
Củng cố:
MT : Củng cố kiến thức vừa học.
- GV yêu cầu học sinh lần lượt dể lên bàn tất cả các đồ dùng cho GV kiểm tra. 
- GV nhắc nhở những học sinh thiếu đồ dùng cần bổ sung thêm.
- GV hỏi : 
Để sách vở ,đồ dùng bền ,đẹp ,các em cần làm gì ?
- HS trả lời
 *********************************
 Học vần
 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC ( TIẾT 2 )
I Mục tiêu : 	
- HS biết cách sử dụng được bảng con.
-Biết được một số kí hiệu của GV và thực hành theo kí hiệu.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động giáo viên 
 Hoạt động học sinh
Hoạt động 1 : ( 10 / )
Hướng dẫn HS sử dụng bảng con.
MT: HS biết cách cầm bảng, đưa bảng , quay bảng, hạ bảng.
.- GV yêu cầu HS để bảng con trên bàn.
 - GV hướng dẫn:
+ Bảng con cầm ở tay trái, hai ngón cái và út ở mặt đen, 3 ngón còn lại ở mặt trắng.
+ GV làm mẫu.HS quan sát.
 . Cô gõ thước lần 1 : HS đưa bảng lên.
 . Cô gõ thước lần 2 ; HS đưa bảng ra sau.
 . Cô gõ thước lần 3 : HS hạ bảng .
+ GV làm mẫu ,HS làm theo.
+ GV yêu cầu HS thực hiện nhiều lần theo kí hiệu lệnh thước.
 - GV nhận xét .
- HS mang bảng con lên bàn nghe và làm theo hướng dẫn của GV
Hoạt động 2 : (20 / )
Thực hành theo kí hiệu.
MT: GV đưa ra một số kí hiệu và hướng dẫn HS thực hành.
* GV hướng dẫn HS làm quen với những kí hiệu sử dụng ở lớp. 
- 0 : vòng tay lên bàn.
- BC : Lấy bộ chữ.
- BC : Cất bộ chữ.
- S : Lấy sách- mở sách.
- B : Lấy bảng con .
- B : Cất bảng con .
* GV hỏi lại HS và lần lượt ghi từng kí hiệu lên bảng 
- HS quan sát và ghi nhớ.
- Học sinh thực hiện. 
- HS trả lời và thực hiện theo kí hiệu.
Hoạt động 3 : (5 / )
Củng cố -dặn dò :
MT : HS nhớ lại cách sử dụng bảng con và ghi
- GV nhắc HS chú ý để thực hiện đúng các kí hiệu để có thói quen trong nền nếp học tập hằng ngày.
:
 Thứ ba, ngày 16 tháng 08 năm 2011
Thể dục BÀI 1: TỔ CHỨC LỚP – TRÒ CHƠI
I/ Mục tiêu:
	-Bước đầu biết được một số nội quy tập luyện cơ bản
	- Biết làm theo GV sửa lại trang phục cho gọn gàng khi tập luyện.
	- Bước đầu biết cách chơi trò chơi.
II/ Địa điểm, phương tiện:
	-Sân trường
	-Cái còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
GV
HS
1.Phần mở đầu:
-Chia lớp thành 3 tổ
-Phổ biến nội dung học tập:
-Nhận xét
2.Phần cơ bản:
*Biên chế tổ luyện tập:
-Phổ biến nội quy tập luyện:
+ Phải tập hợp ở ngoài sân
+ Trang phục gọn gàng
+ Trong giờ học không chạy tự do, nói tự do muốn ra ngoài phải xin phép GV.
*Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
-HDHS cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
3.Phần kết thúc:
-Yêu cầu:
-GV hệ thống bài học
-Nhận xét tiết học
-Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng
-Làm theo HD của GV:
+ Đứng vỗ tay hát tập thể
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội quy đã quy định của lớp.
+ Điều chỉnh lại trang phục.
-Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp
-Đứng vỗ tay hát
-Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học.
 Toán : NHIỀU HƠN - ÍT HƠN.
I.Mục tiêu: 	
- Giúp HS biết so sanh số lượng hai nhóm đồ vật .
- Biết sử dụng từ nhiều hơn ,ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật.
 - Tạo không khí vui vẻ trong lớp ,
II.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:( 5 / )
MT: Kiểm tra sách vở ,ĐDHT của HS.
- GV kiểm tra sách vở và đồ dùng học toán của HS.
- GV nhận xét ,tuyên dương ,nhắc nhở.
- Mang đồ dùng học toán ra
II.Bài mới (tự giới thiệu và ghi đề bài )
Hoạt động 1 : (30/ )
Hướng dẫn HS so sánh số lượng.
MT: HS biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật .
Bước 1; So sánh số lượng cốc và thìa.
- GV đặt 5 chiếc cốc lên bàn và nói:"Cô có một số cốc ". Cầm 4 chiếc thìa trên tay và nói :" Cô có một số thìa ". Bây giờ các em hãy so sánh số thìa và số cốc với nhau.
- GV gọi HS lên so sánh. 
(GV hướng dẫn HS đặt vào mỗi chiếc cốc 1 thìa ).
- GV hỏi : Còn chiếc cốc nào không có thìa không?
*GV kết luận:
+ Khi đặt vào mỗi chiếc cốc 1 cái thìa thì vẫn còn một chiếc cốc không có thìa.Ta nói : "Số cốc nhiều hơn số thìa ." GV gọi vài HS nhắc lại.
- GV : Khi đặt vào mỗi chiếc cốc 1 cái thìa thì không còn thìa để đặt vào chiếc cốc còn lại. Ta nói : "Số thìa ít hơn số cốc ". GV gọi vài HS nhắc lại.
Bước 2: so sánh số lọ hoa và số bông hoa;
-GV đưa ra 3 lọ hoa,4 bông hoa và y/c HS so sánh 2 nhóm đồ vật.nêu kết quả so sánh.
-GV : Em rút được điều gì ở kết luận này.?
Bước 3: So sánh số chai và số nút chai.
- GV treo hình vẽ có 3 cái chai và 5 nút chai và nói: Trên hình vẽ có một số chai và một số nút.Hãy so sánh số chai và số nút chai bằng cách nối một chai với một cái nút chai.
-GV : Các em thấy số chai hay số nút thừa ? Em hãy kết luận việc so sánh này ?Có đủ chai để nối với nút chai không?Vậy em sẽ nói như thế nào ?
Bước 4 : So sánh số nồi và số nắp nồi,thỏ và cà rốt.
bước 5 : SS số phích cắm và số ổ cắm.(tương tự b4)
- có 1 cốc không có thìa
- HS nhắc lại.
- Số lọ hoa ít hơn số bông hoa hoặc số bông hoa nhiều hơn số lị hoa
- Số chai ít hơn số nút chai.
- H ...  có thích đi học đều và học tập chăm chỉ không?
GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương HS chăm chỉ
- HS đọc lại ( cá nhân ,nhóm , đồng thanh)
 - Có nét thắt 
- Mở vtv
- HS quan sát.
- HS tô.
- HS quan sát
- Các bạn nhỏ đều học. 
- Dạ, có ạ
III,Củng cố -dặn dò: ( 5 /)
MT: Củng cố bài học.
.
 **********************************************
 Thứ năm ngày 18 tháng 08 năm 2011
 TOÁN: HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Nhận biết được hình tam giác, nói dúng tên hình.
2) kĩ năng:
- Luyện nói đúng tên hình tam giác.
3) Thái độ:
- Yêu thích tiết học toán, biết giữ gìn đồ dùng học toán.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Một số hình tam giác bằng bìa, bằng gỗ có kích thước, màu sắc, khác nhau.
Học sinh: Một số hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
HOẠT ĐỘNG 1:(5 phút) Kiểm tra bài cũ:
- Đưa một số hình vuông, hình tròn.
HOẠT ĐỘNG 2:(15 phút) Dạy bài mới.
- Giới thiệu hình tam giác.
Giáo viên đưa mẫu vật -> yêu cầu học sinh nhận ra đó là hình tam giác.
Quan sát hình tam giác trong sgk.
nhận xét. 
HOẠT ĐỘNG 3: (15 phút)
Thực hành xếp hình.
Hướng dẫn học sinh dùng các hình vuông, tam giác, để xếp lại các hình như trong sgk..
*Củng cố, dặn dò.
 HOẠT ĐỘNG 4: (10 phút) Trò chơi.
Tìm hình nhanh các hình vuông, hình tam giác, hình tròn rồi gắn lên bảng.
Giáo viên nhận xét - tuyên dương..
Dặn dò: về nhà tìm các vật thật có hình tam giác.
Quan sát nói đúng tên hình.
Quan sát mẫu vật.
Nhận xét đó là hình tam giác.
Quan sát tranh vẽ sgk nhận xét.
Học sinh chỉ vào hình tam giác nói: đây là hình tam giác.
Vài học sinh nhắc lại.
- Xếp hình.
Nhận xét 
Tham gia chơi 3 nhóm. 
Thi đua.
- Tham gia chơi.
Học vần 
	 BÀI 2 : B
I. Mục tiêu:	 ( tiết 1)
- HS nhận biết được chữ và âm b.
- Ghép được âm b với e tạo thành tiếng be	
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : " Các hoạt động khác nhau của trẻ em và các con vật " 
II.Các hoạt động dạy học .
Tên các hoạt động 
Hoạt động cụ thể.
I.Bài cũ: ( 5/ )
MT: Kiểm tra kiến thức đã học của HS.
-GV kiểm tra
-GV nhận xét ghi điểm
-3 HS chỉ chữ e trong các tiếng : bé,me.ve,xe.
-HS viết chữ e .
II.Bài mới:
Hoạt động 1 : (5/ )giới thiệu âm b
MT: HS làm quen .nhận được chữ b
GV treo tranh cho HS QS và hỏi 
(?) tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng các từ đó
- GV chỉ các âm b trong các tiếng đó và y\c Hs đọc
- GV viết bảng b và yêu câù hs đọc
Bé, bê, bà bóng là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm b
Chỉ b và cho HS đọc đồng thanh
- Tranh vẽ bé ,bê, bà,bóng .
- HS đọc (ĐT, CN, N)
- Gọi vài HS nhắc lại.
- bờ.
.Hoạt động 2: ( 25 / )
Dạy chữ ghi âm.
MT:HS nhận diện được chữ b và phát âm được chữ b.
* Bước 1 : Nhận diện chữ b
(?) Các em thấy chữ b có nét gì?
viết bảng b in và b viết y/c HS phân biệt
* Bước 2: ghép chữ và phát âm.
- Bài trước các em học chữ e, âm e. Hôm nay , các em học âm b và chữ b. âm và chưc b ghép với âm và chữ e ta có tiếng be
- Y/c hs tìm và ghép chữ e ở bảng chữ cái
(?) Tiếng be có âm gì đứng trước âm gì đứng sau?
 - GV ghi bảng be
 - Y/c HS đọc
GV chỉnh sửa phát âm cho hs
- Có nét khuyết trên và một nét thắt
.
- Âm b đứng trước, âm e sau .
- HS đọc và đánh vần, đọc trơn.
Hoạt động 3: (5/ ) viết bảng con
MT: HS viết được chữ b .be vào bảng con.
treo bảng ô li trên bảng và y/c HS quan sát
GV vừa thao tác vừa hướng dẫn. Chữ b cao 5 ô li, các em bắt đầu tù dòng kẽ thứ 2, kéo nét khuyết lên cao 3 ô li , sau đó kéo xuống từ li thứ 5 xuống li cuối cùng, kéo nét thắt lên 2 li và chỗ thắt nằm ở li thứ 2 chạm với dòng kẽ thứ 3 của li thứ 2
- Hướng dẫn học sinh viết bóng, viết bảng con.
- nhận xét tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- HS viết vào bảng con
 ********************************** 	 
 BÀI 2 : B
Tiết 2:
I .Mục tiêu :
- HS viết lại âm b và chữ be vào vở tập viết đúng, đẹp.
- Luyện đọc lại âm b chữ be và luyện nói theo chủ đề: việc học tập của từng cá nhân.
- Trả lời được các câu hỏi về các bức tranh ở SGK
II.Các hoạt động dạy học.
Tên các hoạt động 
Hoạt động cụ thể.
Hoạt động 1: ( 30/ ) luyện tập
Bước 1: Luyện đọc
Gọi HS phát âm lại âm b. be
GV chỉnh sửa
+ Chữ b có nét gì?
Bước 2 : Luyện viết
- Yêu cầu HS mở VTV
- GV hướng dẫn HS tô chữ b, be trong VTV
- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết
Y/c HS tô
Nhận xét ,tuyên dương
Bước 3 : luyện nói
- GV treo tranh và hỏi 
+ Ai đang học bài? Ai đang tập viết chữ e?
+ Bạn voi đang làm gì?
+ Bạn ấy có biết đọc chữ không?ai đang kẻ vở?
+ các bức tranh này có gì giống và khác nhau?
- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương HS chăm chỉ
- HS đọc ( CN, ĐT, N)
- Có nét khuyết trên và nét thắt 
- GN :Ai cũng đang tập trung vào việc học.
 - KN:Các loài khác nhau ,các công việc khác nhau: em sách ,tập đọc ,tập viết ,kẻ vở ,vui chơi 
III,Củng cố -dặn dò: ( 5 /)
MT: Củng cố bài học.
.
*************************************************************
Thứ sáu, ngày 19 tháng 08 năm 2011
HỌC VẦN
 BÀI 3 : DẤU / .
 I. Mục tiêu:	
- HS nhận biết được dấu sắc và thanh sắc .
- Ghép được tiếng bé và đọc được tiếng : bé.	
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : " Be bé "
II.Các hoạt động dạy học .
hoạt động GV
Hoạt động HS
I.Bài cũ: ( 5/ )
MT: Kiểm tra kiến thức đã học của HS.
- GV kiểm tra
- GV nhận xét ghi điểm
- 3 HS chỉ chữ b trong các tiếng : bé,bê ,bóng, bà ..
- HS đọc chữ b ,be,và viết chữ b, be. 
II.Bài mới:
Hoạt động 1 : (5/ )
Giới thiệu bài:.
MT: Giới thiệu dấu sắc..
GV treo tranh và hỏi 
+ Tranh vẽ ai, vẽ gì?
Gv ghi bảng các từ đó
Bé, lá, chuối , khế là các tiếng giống nhau điều có dấu thanh /.
Y/c HS đọc các tiếng có thanh /.
GV nói tên tên dấu này là dấu sắc
- bé, cá ,lá chuối ,chó ,khế 
- Vài HS nhắc lại.
Hoạt động 2: ( 25 / )
Dạy dấu thanh.
MT:
-HS nhận diện được dấu sắc và thanh sắc. 
Bước 1:Nhận diện dấu:
GV ghi dấu / lên bảng
+ Dấu sắc có nét gì?
GV y/c HS tạo hình dấu sắc từ cây thước
+ GV dấu sắc giống vật gì?
Bước 2 : Ghép chữ và phát âm
GV : Bài trước các em học chữ và âm b, e và tiếng be , khi thêm dấu sắc vào tiếng be ta có tiếng bé.
Y/c HS tìm và ghép tiếng bé trên bảng chữ. GV viết chữ bé, HS đưa bảng ghép lên.
Lưu ý cách đặt dấu sắc
+ Muốn viết tiếng bé viết thế nào?.
- Nét xiên bên phải
- Hs cầm ở tay phải 1 cây thước và 
- Giống cây thước đặt nghiêng 
- Viết b trước ,e sau ,dấu sắc trên e 
HS đọc và đánh vần,đọc trơn. b-e-be-sắc-bé-bé.
Hoạt động 3: (5/ )
Viết bảng con.
MT: HS viết được dấu / và chữ bé vào bảng con.
- Hướng dẫn HS viết dấu sắc
 ************************************** 	
 BÀI 3 : DẤU / .
Tiết 2:
I.Mục tiêu: 
- Luyện đọc lại dấu sắc, chữ be, bé.
- HS viết lại dấu sắc và chữ be, bé vào vở, tập viết đúng và đẹp
- Luyện nói theo chủ đề : Bé với các sinh hoạt.
- Trả lời được các câu hỏi về các bức tranh ở SGK
II..Các hoạt động dạy học.
Hoạt động GV
Hoạt động HS.
Hoạt động 1: ( 30/ )
Luyện tập
Bước 1: luyện đọc 
Gv chỉ bảng y/c HS đọc theo N,CN, ĐT
Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Y/c HS mở sách quan sát tranh và đọc tên tranh
GV đọc mẫu, gọi HS đọc
Bước 2: luyện viết:
GV y/c HS mở vtv và đọc nội dung bài viết.
GV tô ở bảng lớp.
Y,c HS tô .
Bước 3 : Luyện nói.
y/c HS quan sát tranh và hỏi 
+ Em thấy gì trong tranh thứ nhất?
+ Ở tranh 2 bạn gaí đang làm gì?
+ Tranh 3 vẽ những gì?
+ Các bức tranh này có gì giống và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất?
+ Em thích bức tranh nào nhất? vì sao?
- Gv cùng các HS nhận xét tuyên dương bạn học chăm chỉ nhất.
- Bé ,chó ,cá ,lá ,khế .
HS quan sát.
- Tô vào vtv
 - GN: đều có các bạn.
 - KN:các hoạt động: học,nhảy dây,đi học,tưới rau.
III,Củng cố -dặn dò: ( 5 /)
MT: Củng cố bài học
******************************************************
 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BÀI 1 : CƠ THỂ CỦA CHÚNG TA
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
-Nhận ra ba phần chính của cơ thể: Đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.
2) Kĩ năng:
- Nói đúng ba bộ phận chính của cơ thể đầu, mình, chân, tay,.
3)Thái độ:
Rèn thói quen yêu thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.
* Phát triển học sinh khá, giỏi: Phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể.
II. Đồ dùng dạy - học:
Giáo viên: Các hình trong bài 1 sgk
Học sinh:
III. Các hoạt động dạy – dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoat động của học sinh
HOẠT ĐỘNG 1:(15 phút)
Quan sát tranh trong sgk.
Yêu cầu học sinh quan sát tranh ở trang 4 sgk - theo cặp - cùng thảo luận.
Kết luận cơ thể người có 3 bộ phận: đầu, mình, tay chân.
* Em hãy chỉ ra phần bên phải và phần bên trái của cơ thể em?
HOẠT ĐỘNG 2:(10 phút)
Quan sát tranh BT1
Hướng dẫn học sinh quan sát các tranh trong BT1 của sgk.
Nêu nội dung từng tranh.
Hoạt động cả lớp...
HOẠT ĐỘNG 3: (10 phút)
Tập thể dục
Hướng dẫn học sinh tập bài thể dục giữa tiết. 
Củng cố - dặn dò: 
- Buổi sáng ngủ dậy thường xuyên tập thể dục để rèn luyện sức khoẻ.
Quan sát tranh.
Thảo luận nội dung tranh. 
- Lên trả lời các bộ phận cơ thể của chúng ta (đầu, mình, tay chân) 
*Trả lời (HS khá, giỏi)
Quan sát tranh.
Nhận xét nội dung tranh.
Thực hiện nhóm 2 em.
Cả lớp cùng trả lời câu hỏi.
Học sinh tập bài thể dục giữa tiết theo hướng dẫn của gv.
Hoạt động tập thể :
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 1
I. Mục tiêu : 
 - Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua .Giúp học sinh thấy được những ưu, khuyết để có hướng phấn đấu, khắc phục.
 - Đề ra nhiệm vụ và phương hướng cho tuần tới ( Tuần 02 )
II. Các hoạt động trên lớp :
 	1. Giới thiệu tiết sinh hoạt .
 	2. Tổ chức nhận xét , đánh giá các hoạt động tuần qua .
 - GV tổng kết lại theo các mặt sau :
 Về hoạt động học tập, nề nếp lớp học, công tác vệ sinh lớp học, công tác chuyên cần 
 - Tuyên dương, nhắc nhở một số em.
 	3. Nhiệm vụ và phương hướng tuần 02 :
 - Duy trì các nề nếp cũ.
 - Tham gia các hoạt động khác do trường và Đội phát động.
III. Tổng kết - dặn dò .
- Tổ chức cho hs thi hát.
*********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 1 LOP 1(2).doc