Tiết 83 - 84 HỌC VẦN
Bài 39: AU – ÂU (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: au, âu, câu cau, cái cầu. Từ và câu ứng dụng .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
- GD HS biết yêu thương bà, và ham thích môn học vần hơn.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: vần eo - ao
- HS đọc bảng con: cái kéo, leo trèo, chào cờ, trái đào.
- HS viết bảng con: Cái kéo, chào cờ.
- Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:
à Hôm nay chúng ta học bài vần au – âu ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần au
Nhận diện vần:
- Giáo viên viết chữ au
- Vần au được tạo nên từ âm nào?
TUẦN 10 (Từ ngày 21/10 đến ngày 25/10/2013) Thứ, ngày Tiết Môn PPCT Tên bài dạy Hai 21/10 1 2 3 4 5 Chào cờ Học vần Thể dục Học vần Đạo đức 10 83 84 10 Chào cờ đầu tuần au-âu (Tiết 1) au-âu (Tiết 2) Lễ phép với anh chị - nhường nhịn em nhỏ (GDKNS) (Tiết 2) Ba 22/10 1 2 3 4 Toán Học vần Học vần Thủ công 37 85 86 10 Luyện tập iu-êu (Tiết 1) iu-êu (Tiết 2) Xé, dán hình con gà con (Tiết 1) Tư 23/10 1 2 3 4 Mỹ thuật Toán Học vần Học vần 38 87 88 Phép trừ trong phạm vi 4 Ôn tập kiểm tra GKI (Tiết 1) Ôn tập kiểm tra GKI (Tiết 2) Năm 24/10 1 2 3 4 Toán Học vần Học vần TNXH 39 89 90 10 Luyện tập Kiểm tra định kỳ Kiểm tra định kỳ Ôn tập Con người và sức khỏe (GDKNS –GDBVMT ) Sáu 25/10 1 2 3 4 5 Toán Hát nhạc Học vần Học vần SHL 40 91 92 10 Phép trừ trong phạm vi 5 iêu-yêu (Tiết 1) iêu-yêu (Tiết 2) Sinh hoạt cuối tuần- HĐ ngoại khóa Thứ hai, ngày 21 tháng 10 năm 2013 Tiết 83 - 84 HỌC VẦN Bài 39: AU – ÂU (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: au, âu, câu cau, cái cầu. Từ và câu ứng dụng . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu - GD HS biết yêu thương bà, và ham thích môn học vần hơn. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: vần eo - ao - HS đọc bảng con: cái kéo, leo trèo, chào cờ, trái đào. - HS viết bảng con: Cái kéo, chào cờ. - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: à Hôm nay chúng ta học bài vần au – âu ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần au Nhận diện vần: - Giáo viên viết chữ au - Vần au được tạo nên từ âm nào? - Lấy và ghép vần au ở bộ đồ dùng - Phát âm và đánh vần + Giáo viên đánh vần: a – u – au + Giáo viên đọc trơn au + Giáo viên đánh vần: cờ-au-cau - GV cho HS quan sát tranh và rút ra từ khóa ghi bảng: cây cau - GV đọc lại: au cau cây cau - Hướng dẫn viết: + Giáo viên viết và nêu cách viết + Viết chữ au, âu, cây cau, cái cầu Hoạt động 2: Dạy vần âu - Quy trình tương tự như vần au - So sánh âu và au Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Giáo viên ghi bảng Lau sậy châu chấu Rau cải sáo sậu - Giáo viên sửa sai cho học sinh - GV đọc mẫu giải thích từ. - GV cho HS đọc lại bài - Giáo viên nhận xét tiết học - Hát - Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh viết bảng con - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - Học sinh: được tạo nên từ âm a và âm u - Học sinh thực hiện - Học sinh đánh vần - Học sinh đọc trơn - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, lớp - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con - HS so sánh - HS gạch chân âm vừa học - HS đánh vần tiếng, từ đọc trơn - Học sinh đọc TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa - Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết + Viết au + Viết từ cây cau + Viết vần âu + Viết từ cái cầu - Gv nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói - Chủ đề: Bà cháu - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: bà cháu + Người bà đang làm gì? + Hai cháu đang làm gì? + Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? + Em yêu quý bà nhất điều gì? + Bà thường dẫn em đi đâu + Em giúp bà điều gì? 3. Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi ai nhanh hơn, đúng hơn - Cho học sinh cử đại diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa A B Củ bầu Qủa rau Bó ấu - Nhận xét tiết học - Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa - Chuẩn bị bài vần iu – êu - Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu - Học sinh quan sát - HS quan sát - HS nêu - Bà đang kể chuyện cho cháu nghe - Lắng nghe bà kể chuyện - Bà em - HS phát biểu - Bà thường cho em đi chơi - Nhổ tóc sâu cho bà, - Học sinh cử đại diện lên thi đua - Lớp hát - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương Tiết 9 - 10 ĐẠO ĐỨC (Tiết 2) LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (GDKNS) I. Mục tiêu: - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chi em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lịng. KNS: Kĩ năng giao tiếp, kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề. - Yêu quí anh chị em trong gia đình - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. II. Chuẩn bị: - Vở bài tập đạo đức - Đồ dùng để chơi đóng vai - Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát về chủ đề bài học III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. kiểm tra bài cũ: Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (T1) - Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau? - Em cư xử thế nào với anh chị? - Nhận xét 3. Bài mới: Thực hành: Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3 - Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên - Giáo viên cho học sinh trình bày 1/ Anh không cho em chơi chung 2/ Anh hướng dẫn em học 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà 4/ Chị em tranh nhau quyển truyện 5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai - Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2 - Giáo viên cho học sinh nhận xét về: - Cách cư xử. - Vì sao cư xử như vậy? à Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị 4.Vận dụng - Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Thực hiện tốt các điều em đã học - Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ - Hát - Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau - Lễ phép với anh chị - Học sinh nêu y/c - HS làm việc theo nhóm - Từng nhóm trình bày - Không nên - Nên - Nên - Không nên - Không nên - Lớp nhận xét bổ sung - Học sinh đóng vai - Học sinh nhận xét - Học sinh kể Thứ ba, ngày 23 tháng 10 năm 2012 Tiết 37 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống bằng phép trừ. II. Chuẩn bị: - Vật mẫu, que tính III. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc phép trừ trong phạm vi 3 - Cho học sinh làm bảng con 3 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 = - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ - Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được. à Giáo viên ghi: 3 – 1 = 2 Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính - Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Bài 2: Điền số? - Hướng dẫn: lấy số ở trong ô vuông trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi ô tròn . Bài 3: - Bài tập yêu cầu làm gì? - GV hướng dẫn cách làm bài - GV nhân xét sửa bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV hướng dẫn cách làm bài - Gọi HS nêu kết quả 4. Củng cố - Dặn dò: - Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm 1 2 = 3 2 1 = 3 3 1 = 2 3 2 = 1 2 2 = 4 2 1 = 2 - Nhận xét tiết học - Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 - Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4 - Hát - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh làm bảng con - Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2 - Học sinh đọc trên bảng, cá nhân, dãy, lớp - Học sinh nêu cách làm và làm bài - Học sinh sửa bài miệng - Học sinh làm bài - Học sinh sửa ở bảng lớp - Điền dấu + - vào dấu - Học sinh làm bài, 4HS lên bảng làm bài - HS nhận xét - Học sinh làm bài và nêu kết quả - Học sinh nhận xét - HS thi đua theo tổ - Học sinh tuyên dương Tiết 85 -86 Học vần Bi 40: IU – ÊU (Tiết 1) I.Mục tiêu: - HS đọc được iu, iêu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và các câu ứng dụng - Viết được: iu, iêu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. II. Chuẩn bị: - Tranh trong sách giáo khoa III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: vần au – âu - Học sinh đọc bài sách giáo khoa - Cho học sinh viết và đọc bảng con: rau cải, lau sậy - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: à Hôm nay chúng ta học bài vần iu - êu ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần iu Nhận diện vần: - Giáo viên viết chữ iu - Vần iu được tạo nên từ những chữ nào? - Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? - Lấy vần iu ở bộ đồ dùng - Phát âm và đánh vần - Giáo viên đánh vần: i – u – iu - Giáo viên đọc trơn: iu - Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - GV cho HS quan sát tranh và rút ra từ khóa ghi bảng: lưỡi rìu - GV cho HS đọc lại bài iu rìu lưỡi rìu - Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu. - Viết chữ iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu Hoạt động 2: Dạy vần êu - Quy trình tương tự như vần iu Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV ghi bảng từ ứng dụng Líu lo cây nêu Chịu khó kêu gọi - Giáo viên sửa sai cho học sinh - GV đọc mẫu, giải thích từ 4. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học - Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh viết bảng con - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - Được ghép từ con chữ i và chữ u - Âm i đứng trước và u đứng sau - Học sinh thực hiện - Học sinh đánh vần - Học sinh đọc - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - HS quan sát - HS đọc cá nhân, lớp - Học sinh quan sát - HS viết bảng con. - Học sinh gạch chân vần vừa học - Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp Tiết 86 TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa - Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì ? - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: câ ... y tới, hỏi có mấy con vịt? - Học sinh làm bài, sửa bài miệng - Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương Tiết 89, 90 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Tiết 10 TỰ NHIÊN XÃ HỘI ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I.Mục tiêu: - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. - HS biết giữ gìn vệ sinh cơ thể cẩn thận và yêu mến cơ thể mình, chăm sóc cơ thể sạch sẽ hơn mỗi ngày. II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22 III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành” Hoạt động1: - Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể - Cơ thể người gồm mấy phần - Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào - Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì? - Để có cơ thể khỏe mạnh em cần làm gì? - Hãy kể một số món ăn mà em đã được ăn Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày - Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ? - Giáo viên cho học sinh trình bày: + Em đánh răng vào lúc nào trong ngày ? + Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân 4. Củng cố - Dăn dò: - Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ - Nhận xét tiết học - Luôn bảo vệ sức khoẻ - Chuẩn bị: đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao? - Hát - Học sinh chơi - Tóc, mắt, tai - Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân - Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe - Khuyên bạn không chơi - Ăn, uống đầy đủ và thường xuyên luyện tập thể dục - HS kể - Học sinh nêu với bạn cùng bàn - Học sinh trình bày trước lớp - HS trả lời - Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013 Tiết 40 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GD học sinh yêu thích môn học và tính toán cẩn thận hơn. II. Chuẩn bị: - Vở bài tập, sách giáo khoa, que tính III. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : Luyện tập - Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - Cho học sinh làm bảng con: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5 - Giáo viên đính mẫu vật - Em hãy nêu kết quả? - Bớt đi là làm tính gì? - Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2 - Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 - Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 - Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc - Giáo viên gắn sơ đồ - Giáo viên ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 - Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào? -Tương tư cho 2 + 3 = 5, 3 + 2 = 5, 5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2 - Từ 3 số đó lập được mấy phép tính? - Phép tính trừ cần lưu ý gì? Hoạt động 2: Thực hành - Bài 1: Tính - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 - GV nhận xét sửa sai - Bài 2: Tương tự bài 1 - GV cho HS làm bài thi đua - GV nhận xét tuyên dương - Bài 3: Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột - GV nhận xét sửa sai - Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán - Muốn biết có mấy quả táo, ta làm tính gì? - Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh - Nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò: - Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? - Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai? - Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được - Giáo viên nhận xét - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 - Chuẩn bị bài luyện tập - Hát - Học sinh đọc cá nhân, dãy - Học sinh làm bảng con - Học sinh quan sát và nêu đề. - Có 5quả táo, cho bớt 1 quả táo, hỏi còn mấy quả táo? 5 bớt 1 còn 4 - Tính trừ - Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4 - Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp - Học sinh nêu đề theo gợi ý - Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình - Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình - Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình - Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình - Học sinh đọc các phép tính - Số: 4, 5, 1 - 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ - Số lớn nhất trừ số bé - Học sinh làm bài, sửa bài miệng - Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp - HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài - HS nhận xét bài bạn - Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo - làm tính trừ - Học sinh làm và sửa - Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. - Bạn B nói đúng - Theo toán: 5 - 1= 4 - Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết - Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương Tiết 91- 92 Học vần Bài 41: IÊU - YÊU (Tiết 1) I. Mục tiêu: - HS đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, từ và các câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - GD HS biết yêu thích môn học và biết giới thiệu về bản thân mình. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: vần iu – êu - Học sinh đọc bài sách giáo khoa câu ứng dụng. - HS đọc bảng con. - Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: à Hôm nay chúng ta học bài vần iêu – yêu ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần iêu - Nhận diện vần: + Giáo viên viết chữ iêu + Vần iêu được ghép từ những con chữ nào? + Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? + Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng - Phát âm và đánh vần + Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu + Giáo viên đọc trơn : iêu + Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều + Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - GV cho HS quan sát tranh và rút từ khóa ghi bảng: diều sáo - GV cho HS đọc lại bài iêu –diều –diều sáo - Hướng dẫn viết: + Giáo viên viết mẫu. + Viết iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Hoạt động 2: Dạy vần yêu - Quy trình tương tự như vần “iêu” Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Giáo viên ghi bảng Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài già yếu - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - Cho HS đọc lại bài 4. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học - Hát chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh viết bảng con - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - Được ghép từ con chữ i, chữ ê và chữ u - Học sinh nêu - Học sinh thực hiện - Học sinh đánh vần - Học sinh đọc - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, lớp - HS đọc cá nhân, lớp - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát - HS gạch chân vần vừa học - Học sinh luyện đọc cá nhân - HS đọc lại bài - HS đọc bài Tiết 92 TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc - Cho HS luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 - Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa - Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu - Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy - Giáo viên viết mẫu từng dòng 3. Củng cố - Dặn dò: - Thi đua ai nhanh ai đúng - Điền iêu hay yêu Buổi chiều Già yếu 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại các vần đã học - Tìm các vần đã học ở sách báo - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh quan sát - Học sinh: chim tu hú kêu báo hiệu mùa vải đã về - Học sinh luyện đọc câu ứng dụng - Học sinh quan sát - Học sinh nêu cách viết - Học sinh nhận xét - Học sinh tuyên dương SINH HOẠT LỚP Chủ điểm: “Chăm ngoan, học giỏi” I/ Mục tiêu: * Đánh giá các hoạt động tuần qua phổ biến các hoạt động tuần tới * HS biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc phát huy II/ Chuẩn bị: * Giáo viên: Những hoạt động về kế hoạch tuần tới * Học sinh: Các báo cáo về những hoạt động trong tuần qua III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Kiểm tra: - Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của HS 2. Giới thiệu: - Giáo viên giới thiệu chi tiết hoạt động sinh hoạt cuối tuần a/ Đánh giá hoạt động tuần qua - Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt - Giáo viên ghi chép các công việc đã thực hiện tốt và chưa hoàn thành - Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tịa còn mắc phải b/ Phổ biến kế hoạch tuần tới - Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới: - Về học tập - Về lao động - Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban giám hiệu 3/ Củng cố- Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn dò HS về nhà học bài và làm bài, xem trước bài mới - Tổ chức giờ chơi cuối giờ - Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của tổ cho chi tiết - Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh hoạt - Lớp trưởng yêu cầu các tổ lần lượt lên báo cáo các hoạt động của tổ mình - Các lớp phó: phụ trách học tập, phụ trách lao động, chi đội trưởng báo cáo hoạt động trong tuần qua - Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt động của lớp trong tuần qua - Lớp trưởng cắm cờ thi đua cho các tổ - Lớp trưởng chúc mừng sinh nhật các bạn trong tuần - Các tổ trưởng và các bộ phận trong lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch - Các tổ thảo luận các kế hoạch tuần tới - HS lắng nghe - Ghi nhớ những gì giáo viên dặn dò và chuẩn bị tiết học sau - HS chơi Người soạn Khối trưởng kí duyệt Hoàng Thị Lệ Trinh Nguyễn Thị Thanh Tuyết Soạn xong tuần 9 .
Tài liệu đính kèm: