Giáo án Khối 1 - Tuần 23 - Chuẩn KTKN

Giáo án Khối 1 - Tuần 23 - Chuẩn KTKN

Môn : Đạo đức

Bài : Đi bộ đúng quy định (t1)

I. Mục tiêu :

- Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.

- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

*Kns:

--Kĩ năng an toàn khi đi bộ.

-Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ đúng quy định.

II. Chuẩn bị :

- Tranh , đèn tín hiệu

III. Hoạt động dạy và học :

1. Khởi động : Hát

2. Bài cũ: - Để cư xử tốt với bạn em cần làm gì?

- Với bạn bè em cần tránh điều gì?

- Nhận xét

3. Giới thiệu và nêu vấn đề:

Tiết này các em học bài : Đi bộ đúng quy định (Tiết 1)

a. Hoạt động 1: Phân tích tranh BT1

- Yêu cầu HS quan sát tranh BT1

+ Tranh 1:

- Hai người đi bộ đang đi ở phần đường nào?

- Khi đó tín hiệu đèn giao thông có màu gì?

- Khi đi bộ trên đường cần tuân theo những quy định nào?

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 377Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 - Tuần 23 - Chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 08/02/2011
Môn : Đạo đức
Bài : Đi bộ đúng quy định (t1)
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.
- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
*Kns:
--Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
-Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ đúng quy định.
II. Chuẩn bị :
- Tranh , đèn tín hiệu
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
8’
12’
1’
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ: - Để cư xử tốt với bạn em cần làm gì?
- Với bạn bè em cần tránh điều gì?
- Nhận xét
3. Giới thiệu và nêu vấn đề:
Tiết này các em học bài : Đi bộ đúng quy định (Tiết 1)
a. Hoạt động 1: Phân tích tranh BT1 
- Yêu cầu HS quan sát tranh BT1 
+ Tranh 1:
- Hai người đi bộ đang đi ở phần đường nào?
- Khi đó tín hiệu đèn giao thông có màu gì?
- Khi đi bộ trên đường cần tuân theo những quy định nào?
+ Tranh 2 :
- Đường ở tranh 2 có gì khác so với tranh 1?
- Khi đi bộ cần đi theo phần đường nào?
* Chốt : Ở thành phố cần đi bộ trên vỉa hè, khi lưu thông qua đường cần tuân theo tín hiệu đèn giao thông, đi trên vạch sơn trắng. Ở nông thôn đi theo lề đường phía tay phải
Nghỉ giữa tiết (3’)
b. Hoạt động 2: Làm BT2 theo cặp 
- Yêu cầu HS quan sát BT2
- Những ai đi bộ đúng quy định ? Vì sao ?
- Đi bộ như thế có an toàn không ?
* Chốt : Cần tuân theo những quy về an toàn giao thông khi tham gia lưu thông trên đường bộ 
c. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm, nêu tình huống và tự sắm vai - Nhận xét – Tuyên dương
5. Dặn dò: 
- Chuẩn bị: Đi bộ đúng quy định (Tiết 2)
- Nhận xét tiết học.
HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm
Đại diện HS trình bày
Hs nhận xét
HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm
Hs thực hiện 
Hs nhận xét
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 08/02/2011
Môn : Học vần
Bài : Oanh – oach
I. Mục tiêu :
- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II. Chuẩn bị :
Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói. 
Hs : B con, VTV
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
8’
10’
5’
5’
10’
10’
3’
1’
1. Khởi động Hát
2. Bài cũ Viết B : oang oang, áo choàng,dài ngoẵng
Đọc SGK trang trái, trang phải
Nhận xét,ghi điểm
3. Bài mới: Tiết này, chúng ta học vần oan - oăn
Hoạt động 1 : Dạy vần oanh
Gv ghi: oanh
Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oanh
Đánh vần và đọc trơn - Phân tích : doanh 
GV treo tranh , giới thiệu; doanh trại
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : oanh –doanh – doanh trại
Hoạt động 2: Dạy vần oach 
So sánh oanh – oach 
Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oach
Yêu cầu Hs thêm htrước để được tiếng mới
Đánh vần và đọc trơn - Phân tích hoạch
GV treo tranh : tranh vẽ gì?
Ghi B : thu hoạch
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : oach – hoạch – thu hoạch
Gv viết mẫu - nêu quy trình
Nhận xét
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng 
Gv giới thiệu từ ứng dụng: 
Gv giải thích từ bằng vật thật và bằng hành động
Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc 
Yêu cầu hs đọc trang trái
Gv treo tranh : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng: 
Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng mới
Hướng dẫn HS đọc từng câu – cả đoạn GV đọc mẫu – chỉnh sửa
Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét 
Hoạt động 2: Luyện viết
GV gắn chữ mẫu : oanh – oach –doanh trại, thu hoạch
Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết 
Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng
Nhận xét
Nghỉ giải lao(3’)
Hoạt động 3: luyện nói
Gv treo tranh : tranh vẽ gì?
Giới thiệu chủ đề luyện nói: 
-Bé trong tranh đang làm gì?
Gv: nhận xét,khen
Nhận xét
4. Củng cố: Cho hs đọc bài.
Nhận xét – tuyên dương
5. Dặn dò
Chuẩn bị : oat– oăt
Nhận xét tiết học.
CN-ĐT: o- a- nhờ - oanh
Oa trước nh sau
CN- ĐT
2- 3 Hs
CN, ĐT
Giống: o, a khác : nh và ch
CN- ĐT
2- 3 Hs
hs viết bảng con
HS nêu
CN – ĐT
3 – 4 cá nhân
Tranh vẽ đàn gà đang chống lại diều hâu
Hs đọc bài
Hs nêu
HS viết vở
HS nêu
Hs tự nói
hs đọc bài
Hoïc sinh laéng nghe
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 08/02/2011
Môn : Thủ công
Bài : Kẻ các đoạn thẳng cách đều
I. Mục tiêu :
- Biết cách kẻ đoạn thẳng.
- Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
II. Chuẩn bị :
GV: hình mẫu vẽ đoạn thẳng 
HS : giấy, bút, thước 
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
5’
7’
12’
1’
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ : 
Nêu lại cách sử dụng kéo thước , bút chì ?
2 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng – nhận xét 
3. Bài mới :
Tiết này các em học : Kẻ các đoạn thẳng cách đều 
Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét 
GV đính hình mẫu trên bảng :
A
B
C
D
- Nhận xét đoạn thẳng AB ?
- Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô ?
- Kể tên các đoạn thẳng cách đều nhau ?
Chốt : hai đoạn thẳng có hai đầu cách đều nhau gọi là hai đoạn thẳng cách đều nhau 
Hoạt động 2 : GV hướng dẫn vẽ 
- GV hướng dẫn kẻ đoạn thẳng : lấy 2 điểm A ,B bất kì trên một dòng kẻ .Đặt thước kẻ qua 2 điểm của A , B .Ta có đoạn thẳng AB
- GV hướng dẫn vẽ đoạn thẳng cách đều : kẻ đoạn thẳng AB .Từ điểm A và điẩm B cùng đếm xuống 2 hoặc 3 ô đánh điểm C, D . Nối C và D ta được đoạn thẳng CD cách đều AB 
Nghỉ giải lao 3’
Hoạt động 3 : hs thực hành 
GV yêu cầu hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng và cách vẽ đoạn thẳng cách đều nhau. Quan sát nhận xét
5. Dặn dò : 
Chuẩn bị : cắt dán hình chữ nhật 
Nhận xét tiết học .
Quan sát 
Hs nêu 
Cách đều nhau 2 ô 
Quan sát và thực hành vẽ trên giấy nháp 
Hs thực hành vẽ vào vở nháp
Hoïc sinh laéng nghe
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 09/02/2011
Môn : Học vần
Bài : Oat– oăt
I. Mục tiêu :
- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình.
II. Chuẩn bị :
Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói. 
Hs : B con, VTV
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
8’
10’
5’
5’
10’
10’
3’
1’
1. Khởi động Hát
2. Bài cũ Viết B : thu hoạch, tung hoành , chim oanh
Đọc SGK trang trái, trang phải
Nhận xét,ghi điểm
3. Bài mới:Tiết này, chúng ta học vần oan - oăn
Hoạt động 1 : Dạy vần oat
Gv ghi:oat
Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oat
Đánh vần và đọc trơn - Phân tích : hoạt 
GV treo tranh , giới thiệu; hoạt hinh
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : oat –hoạt – hoạt hinh
Hoạt động 2: Dạy vần oăt
So sánh oat – oăt 
Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oăt
Yêu cầu Hs thêm ch trước để được tiếng mới
Đánh vần và đọc trơn - Phân tích choắt
GV treo tranh : tranh vẽ gì?
Ghi B : loắt choắt 
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : oăt– choăt – loắt choắt
Gv viết mẫu - nêu quy trình
Nhận xét
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng 
Gv giới thiệu từ ứng dụng: 
Gv giải thích từ bằng vật thật và bằng hành động
Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét 
Tiết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Yêu cầu hs đọc trang trái
Gv treo tranh : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng: 
Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng mới
Hướng dẫn HS đọc từng câu – cả đoạn GV đọc mẫu – chỉnh sửa
Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét 
Hoạt động 2 : Luyện viết
GV gắn chữ mẫu : oat – oăt –hoạt hình, loắt choắt
Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết 
Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng
Nhận xét
Nghỉ giải lao(3’)
Hoạt động 3: luyện nói
Gv treo tranh : tranh vẽ gì?
Giới thiệu chủ đề luyện nói: 
-Bé trong tranh đang làm gì?
Gv: nhận xét,khen
Nhận xét
4. Củng cố: hs đọc bài
Nhận xét – tuyên dương
5. Dặn dò
Chuẩn bị : ôn tập
Nhận xét tiết học.
Hs viết
Hs đọc
CN-ĐT: o- a- tờ - oat
Oa trước t sau
CN- ĐT
2- 3 Hs
CN, ĐT
Giống: o, t khác : a và ă
CN- ĐT
2- 3 Hs
hs viết bảng con
HS nêu
CN – ĐT
3 – 4 cá nhân
Tranh vẽ con Sóc.
Hs đọc bài
Hs nêu
HS viết vở
HS nêu
Hs tự nói
Hoïc sinh laéng nghe
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 09/02/2011
Môn : Toán
Bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I. Mục tiêu :
Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
II. Chuẩn bị :
 Thước có vạch chia cm 
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
15’
14’
4’
5’
1’
1. Khởi đông :Hát
2. Bài cũ: 
Sửa BT3
 Số bạn có tất cả là:
 10 + 8 = 18 ( bạn )
 Đáp số : 18 bạn
- Nhận xét
3. Giới thiệu và nêu vấn đề: 
 Tiết này các em tập đo độ dài
a. Hoạt động 1:Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
- Gv nêu độ dài đoạn thẳng : 4 cm
- Gv đặt thước cm lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm tiếp điểm thứ hai trùng với vạch 4, dùng bút chì nối từ vạch 0 đến vạch 4, viết A, B ở mỗi điểm
A
B
Cho HS vẽ ra giấy nháp đoạn thẳng BD: 5 cm; AC : 10 cm
Nhận xét 
Nghỉ giải lao (3’)
b. Hoạt động 2: Thực hành 
+ Bài 1: 
- Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn : Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng
- Nhận xét
+ Bài 2:
- Nêu đề bài
- Hướng dẫn bài a
- Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì?
- Đặt lời giải như thế nào? Nêu phép tính tương ứng?
 Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 5 cm
Đoạn thẳng BC : 3 cm
Cả hai đoạn thẳng :  cm ?
- Nhận xét 
+ Bài 3:
- Nêu yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn : Vẽ 2 đoạn thẳng có chung điểm B tạo thành 1 đoạn thẳng có chứa điểm B, tên là đoạn thẳng AB
- Nhận xét,khen.
4. Củng cố:
- Thi đua thả cá vào bể theo tóm tắt
 Tóm tắt 
Đoạn thẳng AB : 12 cm 
Đoạn thẳng BC : 7 cm 
Cả 2 đoạn thẳng :  cm ?
- Nhận xét
5. Dặn dò : 
Chuẩn bị : Luyện tập chung
Nhận xét tiết học.
Hs Sửa BT3
HS quan sát 
Hs thực hành
Hs vẽ trên VBT
HS neu
HS đọc đề bài
HS nêu
HS làm VBT
Thi đua thực hiện theo tổ
 Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài là:
 5 + 3 = 8 (cm)
 Đáp số: 8 cm.
Hs thi đua thực hiện trên B
Hs thi đua thực hiện trên B
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 09/02/2011
Môn : Tự nhiên xã hội
Bài : Cây hoa
I. Mục tiêu :
 ...  khoá
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
GV giới thiệu các từ ứng dụng:
 cây vạn tuế tàu thuỷ
 xum xuê khuy áo
 GV giải thích từ 
 GV chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần uê, uy
GV gạch chân tiếng có vần uê, uy
GV cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 32
-Đọc câu ứng dụng
-GV treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-GV: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-GV chỉnh sửa phát âm cho H
Hoạt động 2: Luyện viết vở
Bài viết có 4 dòng: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
-GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết
-GV quan sát chỉnh sửa cho hs
-GV chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Luyện nói
 -GV treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-GV: Em đã đi trên phươnh tiện nào ?
-GV: Em đi khi nào, cùng với ai?
-GV Phương tiện đó hoạt động ở đâu ?
-GV Em có thích phương tiện đó không ?Vì sao?
GV nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
-Đọc S /33
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-GV nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 99.	
1 HS
HS:viết b/c
3 HS đọc lại từ trên b/c
+ Tranh vẽ cây bông
+ bông huệ
+ Tiếng bông đã học rồi
+ Âm HS đã học rồi
+ Vần uê có âm u đứng trước, âm ê đứng sau
HS cài vần uê
HS: u – ê – uê
+ HS đánh vần ( C/n, ĐT )
+HS đọc trơn ( C/n, ĐT)
+Tiếng huệ có âm HS đứng trước, vần uê đứng sau, dấu nặng dưới âm ê
HS cài tiếng huệ
+ HS đánh vần : (C/n, ĐT)
+ HS đọc trơn (C/n,ĐT) .
HS quan sát và trả lời: Ta được vần uy
+ HS cài vần uy
+ HS đánh vần: u-y-uy (C/n,ĐT) 
+ HS đọc trơn : uy (C/n,ĐT)
+ HS: Vần uy có âm u đứng trước, âm y đứng sau
+ HS : Tiếng huy
HS cài tiếng huy
+HS đánh vần : hờ – uy – huy(c/n, đ/t)
+ HS đọc trơn : huy (C/n,ĐT)
+ Tranh vẽ huy hiệu sẵn sàng
+ huy hiệu
- HS đọc trơn (C/n,ĐT)
HS đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt)
HS đọc từng từ (CN, ĐT )
HS: tuế,xuê, thuỷ, khuy
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần uê, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần uy
HS quan sát
- HS đội A chọn từ có tiếng chứa vần uê
HS mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-HS nộp vở
-
HS:vẽ tàu hoả,tàu thuỷ,ô tô,máybay
-HS: thảo luận, cá nhân trình bày 
 HS trả lời
-HS đọc cá nhân
-HS tham gia
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 11/02/2011
Môn : Toán
Bài : Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. Chuẩn bị :
 - Vở BT 
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
20’
4’
1. Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ : 
+ Sửa bài 3/Vở Bài tập : Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại bài toán. Gọi 2 em lên bảng. 1 em ghi tóm tắt bài toán, 1 em trình bày bài giải.
+ Học sinh nhận xét, sửa sai chung.
+ Nhận xét bài cũ–KTCB bài mới 
3. Bài mới : 
Hoạt động 1 :Luyện tập thực hành
- - Giáo viên cho học sinh mở SGK
- Bài 1 : 
-Khuyến khích học sinh tính nhẩm 
-Khi sửa bài nên cho học sinh đọc các phép tính và kết quả tính . Chẳng hạn : 11 + 4 + 2 = 17 
- Bài 2 : 
-Yêu cầu học sinh nêu nhiệm vụ phải làm 
- Bài 3 : 
-Khi chữa bài có thể cho học sinh đổi vở cho nhau để kiểm tra độ dài đoạn thẳng, vẽ được có đúng bằng 4 cm không ?
- Bài 4 : 
-Vì bài toán được tóm tắt bằng hình vẽ, nên theo hình vẽ của SGK thì độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài của đoạn thẳng AB và BC . Đọc đó có bài giải như sau : 
Bài giải :
Độ dài đoạn thẳng AC là :
3 + 6 = 9 ( cm )
Đáp số : 9 cm
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh ngoan 
- Xem lại bài học . Làm bài tập vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài : Các số tròn chục 
-Học sinh mở sách
-Học sinh nêu yêu cầu : “ Tính “. Học sinh tự làm bài.
-1 học sinh lên bảng chữa bài .
-Học sinh tự nêu nhiệm vụ rồi làm và chữa bài 
 -Khi chữa bài học sinh khoanh vào 
18
10
a) Số lớn nha ất 
b) Số bé nhất 
-Học sinh tự nêu nhiệm vụ phải làm rồi tự làm 
- 1 em lên bảng chữa bài 
-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài 
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 11/02/2011
Môn: Học vần
Bài : Uơ - Uya
I. Mục tiêu :
- Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2. HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
10’
1. Khởi động : Hát 
2. Bài cũ : uê - uy
- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : bông huệ, huy hiệu.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : 
- Tiết này các em học vần uơ – uya.
Hoạt động 1 : Dạy vần uơ 
Nhận diện vần uơ :
- GV giới thiệu vần uơ :
- GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét – rút ra từ : huơ vòi
- Nhận xét gì về tiếng huơ ?
- GV nhận xét – viết vần uơ lên B bằng phấn màu.
- Gọi HS đọc trơn.
* Phân tích vần uơ ?
* Ghép vần uơ để nhớ cấu tạo vần ?
- GV nhận xét – cho HS đọc.
- GV cho HS ghép tiếng huơ vào B cài.
- Yêu cầu HS đánh vần.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc trơn từ : huơ vòi.
Con voi đang huơ vòi
HS đọc : huơ vòi
Tiếng huơ có âm h đã học
HS đọc CN – ĐT
Vần uơ gồm có âm u và âm ơ
HS ghép B cài
u – ơ – uơ ( CN – ĐT )
HS ghép B cài
 h– uơ – huơ ( CN – ĐT )
HS đọc CN – ĐT
HS quan sát – viết B con
10’
Hoạt động 2 : Dạy vần uya
Ø Nhận diện vần uya :
- GV giới thiệu vần uya :
- GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét – rút ra từ : đêm khuya
- Nhận xét gì về tiếng khuya ?
- GV nhận xét – viết vần uya lên B bằng phấn màu.
- Gọi HS đọc trơn.
* So sánh vần uơ – uya ?
* Phân tích vần uya ?
* Ghép vần uya vào B cài?
- GV nhận xét – cho HS đọc.
- GV cho HS ghép tiếng khuya vào B cài.
- Yêu cầu HS đánh vần.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc trơn từ : đêm khuya.
Ø Hướng dẫn viết :
- GV hướng dẫn viết : ươ, huơ, uya, khuya
- GV viết mẫu – nêu quy trình viết :
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
Đêm khuya
Tiếng khuya có âm kh đã học
Đọc CN – ĐT
Giống : u - Khác : ơ – ya
Uya gồm : u – y – a
HS ghép B cài
u – y – a – uya ( CN – ĐT )
HS ghép B cài
kh – uya – khuya ( CN – ĐT )
CN – ĐT
HS viết B con
8’
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV treo tranh hoặc nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng.
- GV ghi B : 
Thuơ xưa phéc – mơ - tuya
Huơ tay giấy pơ – luya 
- Gọi HS đọc từ trên B, giải thích từ
- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét .
HS quan sát trả lời câu hỏi
HS đọc CN – ĐT
thuở, huơ, tuya, luya
10’
12’
Tiết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
- Gọi HS đọc trang trái SGK.
- GV nhận xét.
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B.
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân
- GV đọc mẫu. Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần mới học ?
- GV cho HS thi đọc tiếp sức.
- GV nhận xét.
- Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện viết 
- GV giới thiệu nội dung viết.
- Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.
- GV viết mẫu từng dòng.
- GV thu vở chấm – nhận xét.
2 – 3 em đọc
vẽ mẹ, bầu trời, bạn nhỏ, 
HS đọc CN – ĐT
Khuya
Các tổ thi đọc
2 HS đọc
HS tự nêu
HS viết bài vào vở
8’
4’
Hoạt động 3 : Luyện nói
.- GV treo tranh – vẽ gì ?
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
* Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày ?
* Trong tranh em thấy người và vật trong tranh đang làm gì ?
- GV nhận xét.
4. Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua tìm các tiếng có vần vừa học. GV chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm 4HS lên chọn những tiếng có vần vừa học. Nhóm nào tìm được nhiều và nhanh sẽ thắng.s
- GV nhận xét – tuyên dương.
Hs tự nói
HS lên B chỉ vào tranh
HS tự nói
Đại diện các tổ thi đua
1’
5. Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc nhở về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị : uân – uyên.
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 11/02/2011
Môn : Toán
Bài : Các số tròn chục
I. Mục tiêu :
Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục
II. Chuẩn bị :
- GV: các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính, bảng gài, thanh thẻ , bảng phụ.
- HS: 9 thẻ que tính, vở BT toán, ĐDHT.
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
2’
10’
10’
5’
1’
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
-GV cho H làm phiếu bài tập
-GV thu bài ,nhận xét.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:GV hỏi HS:
+ hai mươi còn gọi là bao nhiêu?
+Vậy còn có những số nào là số tròn chục nữa?Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay.GV ghi đầu bài.
Hoạt động 1:Giới thiệu các số tròn chục
( từ 10 đến 90 )
Giới thiệu 1 chục:
-GV yêu cầu H lấy 1 bó 1 chục que tính
-GV gài bó que tính lên bảng gài, hỏi:
+1 bó que tính là mấy chục que tính?
GV viết 1 chục vào cột số chục
+Một chục còn gọi là bao nhiêu?
GV viết số 10 vào cột viết số.
-GV gọi H đọc.GV viết mười vào cột đọc số.
Giới thiệu hai chục, ba chục, bốn chục, ,chín chục: tiến hành tương tự như giới thiệu 1 chục.
-GV cho Hs đọc các số tròn chục từ 10 đến 90, đếm từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại.
-GV kết luận:GV chỉ vào các số từ 10 đến 90 và nói: Các số 1090 được gọi là các số tròn chục.Chúng đều là những số có 2 chữ số.Các số tròn chục bao giờ cũng có số 0 ở cuối.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:-GV gọi Hs đọc đầu bài
-GV hướng dẫn Hs cách làm
-GV gọi Hs chữa bài
-GV nhận xét.
Bài 2: -GV cho H nêu yêu cầu
GV gọi H đọc kết quả
-GV nhận xét.
Bài 3:-GV gọi H nêu yêu cầu
GV gọi H lên bảng chữa bài.
-GV nhận xét.
4. Củng cố :
-GV gọi H đọc các số tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và thứ tự ngược lại.
5. Dặn dò: Về làm vở bt.
-HS làm vào phiếu
HS quan sát, trả lời:
+ hai chục
-HS thực hiện
+1 chục que tính
+ 10
-HS đọc: mười
-HS thực hiện như trên
-HS quan sát
Hs đọc các số tròn chục từ 10 đến 90, đếm từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại.
-HS: viết ( theo mẫu)
-HS làm bài
- 2 HS
-HS: viết số tròn chục
-HS làm bài
-2 HS
-HS: điền dấu 
-HS làm bài
- 3 HS sửa 
- 2 HS

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 23 CKT KNS 3 cot.doc