Môn : Tập đọc
Bài : Cây bàng
I. Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài, Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng.
Trả lời được câu hỏi 1 (sgk).
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Tranh vẽ SGK.
2. Học sinh: SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
-Học sinh đọc bài SGK.
-Sau trận mưa rào, muôn vật luôn thay đổi thế nào?
-Viết: râm bụt, quây quanh.
-Nhận xét.
3.Bài mới:
-Giới thiệu: Học bài: Cây bàng.
a)Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
-Giáo viên đọc bài lần 1.
-Tìm tiếng khó đọc.
Ø Giáo viên ghi bảng: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
Thứ hai Ngày soạn : 17/04/2011 Ngày dạy : 18/04/2011 Môn : Tập đọc Bài : Cây bàng I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài, Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng. Trả lời được câu hỏi 1 (sgk). II. Chuẩn bị : Giáo viên: Tranh vẽ SGK. Học sinh: SGK. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 15’ 10’ Ổn định: Bài cũ: Học sinh đọc bài SGK. Sau trận mưa rào, muôn vật luôn thay đổi thế nào? Viết: râm bụt, quây quanh. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Cây bàng. Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. Giáo viên đọc bài lần 1. Tìm tiếng khó đọc. Ø Giáo viên ghi bảng: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Hoạt động 2: Ôn vần oang – oac. Tìm tiếng trong bài có vần oang. Tìm tiếng ngoài bài có vần oang – oac – ây – uây. Ø Giáo viên ghi bảng. Nói câu chứa tiếng có vần oang – oac: + Cho học sinh xem tranh vẽ SGK. + Tranh vẽ gì? + Thi nói câu chứa tiếng có vần oang – oac. + Nhận xét. Ø Hát múa chuyển sang tiết 2. Tiết 2 Hát. Học sinh đọc. Học sinh viết bảng con. Học sinh nghe. Học sinh tìm và nêu. Học sinh luyện đọc từ. Luyện đọc câu nối tiếp nhau. Luyện đọc đoạn. Đọc trơn cả bài. khoang. Học sinh đọc, phân tích. Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm tìm tiếng có mang 1 vần. Đọc thanh. ọc sinh quan sát. Học sinh nêu. Chia 2 đội thi đua nhau. Nhận xét. 1’ 10’ 10’ 5’ 1’ Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Học sang tiết 2. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc. Gọi học sinh đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi sau: + Vào mùa đông, cây bàng thay đổi thế nào? + Vào mùa xuân, cây bàng thay đổi thế nào? + Vào mùa hè, cây bàng thay đổi thế nào? + Vào mùa thu, cây bàng thay đổi thế nào? + Con thích nhất cây bàng vào mùa nào? Vì sao? Hoạt động 2: Luyện nói. Nêu chủ đề luyện nói. Chia nhóm yêu cầu thảo luận: + Cây trồng là cây gì? + Cây có đặt điểm gì? + Ích lợi của nó. Tuyên dương nhóm nói hay, tốt. Củng cố: Đọc lại cả bài. Con biết cây bàng còn cho ta ích lợi gì? Nhận xét – cho điểm. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài: Đi học. Hát. Học sinh luyện đọc. khẳng khiu. chi chít lộc non. tán lá xanh um. quả chín vàng. Kể tên những cây trồng ở sân trường em. Học sinh thảo luận: Cây trồng ở trường là cây gì? Các nhóm cử đại diện lên trình bày. Học sinh đọc. Học sinh lắng nghe Thứ ba Ngày soạn : 17/04/2011 Ngày dạy : 19/04/2011 Môn : Chính tả Bài : Cây bàng I. Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn “Xuân sang đến hết.” 36 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (sgk). II. Chuẩn bị : Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Vở viết, bảng con. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 15’ 10’ 4’ 1’ Ổn định: Bài cũ: Cho học sinh viết: trưa, tiếng chim, bóng râm. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Viết bài: Cây bàng. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. Treo bảng phụ. Tìm tiếng khó viết. Giáo viên khống chế từng cụm từ cho học sinh viết vở. Giáo viên đọc lại bài. Thu chấm – nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập. Đọc yêu cầu bài 2. Quan sát tranh SGK. Tranh vẽ gì? Tương tự cho bài 3. Thu chấm – nhận xét. Củng cố: Khen những em viết đẹp, có tiến bộ. Dặn dò: Em nào viết sai nhiều thì về nhà viết lại bài. Ghi nhớ quy tắc chính tả. Hát. Lớp viết bảng con. Học sinh đọc. Học sinh tìm và viết bảng con. Chép bài chính tả vào vở. Học sinh soát lỗi sai. điền oang – oac. Cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác Học sinh làm bài vào vở. Học sinh lắng nghe Ngày soạn : 17/04/2011 Ngày dạy : 19/04/2011 Môn : Tập viết Bài : Tô chữ hoa U – Ư - V I. Mục tiêu : - Tô được các chữ hoa : U, Ư, V. - Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ viết được ít nhất một lần.) II. Chuẩn bị : Giáo viên: Chữ mẫu U – Ư. Học sinh: Vở viết, bảng con. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 10’ 5’ 10’ 4’ 1’ Ổn định: Bài cũ: Chấm bài viết ở nhà của học sinh. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Tô chữ U – Ư hoa. Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa U – Ư. Treo chữ mẫu. Chữ U gồm những nét nào? So sánh U và Ư. Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết. Hoạt động 2: Viết vần và từ ứng dụng. Cho học sinh xem vần, tiếng viết trên bảng phụ. Hoạt động 3: Viết vở. Nhắc lại tư thế ngồi viết. Cho học sinh viết vở. Giáo viên theo dõi nhắc nhở các em. Củng cố: Thi đua tìm tiếng có vần oang – oac. Nhận xét. Dặn dò: Về nhà viết phần B. Hát. Học sinh quan sát. Nét móc 2 đầu và nét móc phải. Khác nhau chữ Ư có dấu hỏi bên phải. Học sinh viết vào bảng con. Học sinh quan sát. Học sinh đọc. Phân tích tiếng có vần oang – oac. Đọc thanh. Nhắc lại cách nối nét các con chữ. Học sinh viết bảng con. Học sinh nhắc lại. Học sinh viết vở. Học sinh chia 2 đội thi đua tìm, đội nào tìm được đúng và nhanh sẽ thắng. Nhận xét. Thứ tư Ngày soạn : 17/04/2011 Ngày dạy : 20/04/2011 Môn : Toán Bài : Ôn tập các số đến 10 I. Mục tiêu : Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. II. Chuẩn bị : Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi. Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 20’ 5’ 1’ Ổn định: Bài cũ: Cho học sinh làm bảng con: Điền dấu >, <, = 30 + 7 35 + 2 54 + 5 45 + 4 78 – 8 87 – 7 64 + 2 64 - 2 Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Ôn tập các số đến 10. Hoạt động 1: Luyện tập. Cho học sinh làm vở bài tập trang 59. Bài 1: Đọc yêu cầu bài. Lưu ý mỗi vạch 1 số. Bài 2: Đọc yêu cầu bài. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Đọc các số từ 0 đến 10. Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy? Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn. Giáo viên đọc câu đố, đội nào có bạn giải mã được nhanh và đúng sẽ thắng. Vừa trống vừa mái Đếm đi đếm lại Tất cả là mười Mái hơn tám con Còn là gà trống Đố em tính được Nhận xét. Dặn dò: Sửa lại các bài còn sai ở vở 2. Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 10. Hát. 2 em làm ở bảng lớp. Nhận xét. Học sinh làm vào vở bài tập. Viết số thích hợp. Học sinh làm bài. Sửa bài ở bảng lớp. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Viết số theo thứ tự. Học sinh làm bài. Thi đua sửa ở bảng lớp. Học sinh nêu. Học sinh làm bài. Đổi vở kiểm bài. Học sinh đọc. số 9. Học sinh chia 2 đội thi đua. Nhận xét. Môn : Tự nhiên xã hội Bài : Trời nóng, trời rét I. Mục tiêu : - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giảng của hiện tượng thời tiết : nóng, rét. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét. KNS: Kĩ năng ra quyết dịnh: Nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng trời mưa. Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân (ăn mặc phù hợp với trời nóng và rét) - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt dộng học tập. II. Chuẩn bị : Giáo viên: Tranh vẽ SGK. Học sinh: III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 10’ 10’ 10’ 1’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Trời nóng, trời rét. Hoạt động 1: Quan sát tranh. Cho học sinh quan sát tranh. Hình nào làm cho bạn biết trời đang có rét, trời đang nóng? Rét, nóng trong các hình có nhiều không? Có nguy hiểm không? Nhận xét. Treo 1 số tranh ảnh rét đậm cho học sinh xem. Ø Kết luận: Trời không rét, cây cối xanh tốt, trời nóng cây cối khô héo. Hoạt động 2: Tạo gió. Tắt hết quạt. Con cảm thấy thế nào? Hoạt động 3: Quan sát ngoài trời. Cho học sinh ra sân trường. Quan sát xem lá cây, ngọn cỏ có kho héo hay không? Từ đó rút ra kết luận gì? Kĩ năng ra quyết dịnh: Nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng trời mưa. Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân (ăn mặc phù hợp với trời nóng và rét) - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt dộng học tập. Ø Kết luận: Quan sát xung quanh biết thời tiết có nóng hay rét. Dặn dò: Chuẩn bị: Thời tiết. Hát. Học sinh quan sát và thảo luận. Học sinh làm việc theo cặp. Đại diện nhóm lên trình bày. Nhóm khác bổ sung. Học sinh thực hành. Học sinh nêu. Học sinh quan sát. Nêu theo suy nghĩ. Môn : Tập đọc Bài : Đi học I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài, Đọc đúng các từ ngữ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. Trả lời được câu hỏi 1 (sgk). II. Chuẩn bị : Giáo viên: Tranh vẽ SGK. Học sinh: SGK. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 15’ 10’ Ổn định: Bài cũ: Gọi học sinh đọc bài SGK. Vào mùa xuân, cây bàng có gì đẹp? Vào mùa đông? Vào mùa hè? Vào mùa thu? Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Đi học. Hoạt động 1: Luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu lần 1. Tìm tiếng khó đọc. Hoạt động 2: Ôn vần ăn – ăng. Tìm tiếng trong bài có vần ăng. Tìm tiếng ngoài bài có vần ăng – ăn. Ø Giáo viên ghi bảng. Ø Hát múa chuyển sang tiết 2. Tiết 2 Hát. Học sinh đọc. Học sinh nghe. Học sinh tìm và nêu: lên nương, tới lớp. Học sinh phân tích. Luyện đọc từ. Luyện đọc đoạn. Luyện đọc cả bài. 12’ 10’ 2’ 1’ Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Học sang tiết 2. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài, luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu lần 2. Gọi học sinh đọc từng đoạn. Hôm qua em tới trường cùng ai? Hôm nay em tới trường cùng ai? Trường của bạn nhỏ ở đâu? Trên đường đến trường có gì đẹp? Hoạt động 2: Luyện nói. Thi tìm câu thơ phù hợp với nội dung tranh. + Treo tranh lên bảng. + Tìm câu thơ minh họa cho tranh, bạn nào đưa tay trước sẽ được gọi. + Nhận xét – cho điểm. Giáo viên chỉ tranh. 3. Củng cố; Học sinh đọc cả b ... tập , sự chuẩn bị và kĩ năng thực hành của HS -GV dặn HS chuẩn bị ĐDHT để học bài sau HS trả lời HS : thực hành vẽ cắt hàng rào HS :thực hành vẽ cắt hoa, lá, mây, mặt trời HS : thực hành dán và trang trí ngôi nhà HS trình bày hình vẽ đẹp Môn : Chính tả Bài : Đi học I. Mục tiêu : - Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (sgk). II. Chuẩn bị : Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Vở viết, bảng con. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 15’ 10’ 4’ 1’ Ổn định: Bài cũ: Kiểm tra vở sửa sai của học sinh. Học sinh viết bảng con: xuân sang, chim quả. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Viết bài: Đi học. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập viết chính tả. reo bảng phụ. Tìm tiếng khó viết Cho học sinh viết vở. Đọc lại bài. Hoạt động 2: Làm bài tập. Nêu yêu cầu bài 1. Bài 3 yêu cầu gì? Thực hiện tương tự. Củng cố: Khen các em viết đẹp, ít lỗi, tiến bộ. Dặn dò: Học thuộc quy tắc chính tả. Hát. Học sinh nộp vở. Học sinh viết. Học sinh quan sát. Học sinh đọc 2 khổ thơ. Học sinh tìm và nêu. Phân tích tiếng khó. Viết bảng con. Học sinh viết vở. Học sinh soát lỗi. Điền ăn hay ăng. Học sinh làm bài miệng. Làm vở bài tập. Điền ng hay ngh. Môn : Kể chuyện Bài : Cô chủ không biết quý tình bạn I. Mục tiêu : - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyện : Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc. KNS: Xác định giá trị Ra quyết định và giải quyết vấn đề Lắng nghe tích cực Tư duy phê phán II. Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ câu chuyện. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 2’ 7’ 7’ 2’ 7’ 3’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS kể lại 1 đoạn em thích trong câu chuyện Con Rồng cháu Tiên và nêu ý nghĩa câuchuyện. -GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các con sẽ được nghe 1 câu chuyện mới có tên là Cô chủ không biết quý tình bạn.GV ghi tựa bài. Hoạt động 1: Kể chuyện -GV kể câu chuyện lần 1 ( không tranh) -GV kể câu chuyện lần 2 ( có tranh minh hoạ) Hoạt động 2:Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh .-GV treo tranh, hỏi: a/Tranh 1:+Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái b/ Tranh 2: +Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào ? c/ Tranh 3 : +Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy chó con? d/ Tranh 4 : +Câu chuyện kết thúc như thế nào? Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Hướng dẫn HS phân vai kể toàn truyện: -GV tổ chức cho từng nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện -GV biểu dương các nhóm đóng vai và kể chuyện tốt Hoạt động 4: Xác định giá trị Ra quyết định và giải quyết vấn đề Lắng nghe tích cực Tư duy phê phán Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện -GV: Câu chuyện này cho em biết điều gì? -GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện. 4. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà tập kể lại toàn câu chuyện. Hát 2 HS -HS quan sát -HS tập kể nội dung theo tranh 1. -HS tập kể nội dung theo tranh 2 -HS tập kể nội dung theo tranh 3 -HS tập kể nội dung theo tranh 4 -HS các nhóm tự phân vai và kể toàn câu chuyện -Lớp theo dõi và nhận xét -HS: Phải biết quý trọng tình bạn.Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ cô đơn.Khi có bạn mới chúng ta không nên quên bạn cũ của mình. Môn : Toán Bài : Ôn tập các số đến 10 I. Mục tiêu : Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi. 2. Học sinh: Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 19’ 5’ 1’ Ổn định: Bài cũ: Cho học sinh làm bảng con: Điền dấu >, <, = 30 + 7 35 + 2 54 + 5 45 + 4 78 – 8 87 – 7 64 + 2 64 - 2 Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Ôn tập các số đến 10. Hoạt động 1: Luyện tập. Phương pháp: động não, luyện tập. Cho học sinh làm vở bài tập trang 59. Bài 1: Đọc yêu cầu bài. Lưu ý mỗi vạch 1 số. Bài 2: Đọc yêu cầu bài. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Đọc các số từ 0 đến 10. Số lớn nhất có 1 chữ số là số mấy? Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn. Giáo viên đọc câu đố, đội nào có bạn giải mã được nhanh và đúng sẽ thắng. Nhận xét. Dặn dò: Sửa lại các bài còn sai ở vở 2. Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 10. Hát. 2 em làm ở bảng lớp. Nhận xét. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh làm vào vở bài tập. Viết số thích hợp. Học sinh làm bài. Sửa bài ở bảng lớp. Điền dấu >, <, = Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Viết số theo thứ tự. Học sinh làm bài. Thi đua sửa ở bảng lớp. Học sinh nêu. Học sinh làm bài. Đổi vở kiểm bài. Học sinh đọc. số 9. Học sinh chia 2 đội thi đua. Nhận xét. Thứ năm Ngày soạn : 17/04/2011 Ngày dạy : 21/04/2011 Môn : Tập đọc Bài : Nói dối hại thân I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài, Đọc đúng các từ ngữ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (sgk). KNS: Xác định giá trị Phản hồi lắng nghe tích cực Tư duy phê phán II. Chuẩn bị : Giáo viên: Tranh vẽ SGK. Học sinh: SGK. III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 15’ 10’ Ổn định: Bài cũ: Đi học. Gọi học sinh đọc bài SGK. Trường của bạn nhỏ ở đâu? Cảnh đến trường có gì đẹp? Viết: hương rừng, đồi vắng. Nhận xét – cho điểm. Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Nói dối hại thân. Hoạt động 1: Luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu lần 1. Tìm tiếng khó đọc. Hoạt động 2: Ôn vần it – uyt. Tìm tiếng trong bài có vần it. Tìm tiếng ngoài bài có vần it – uyt. Ø Ghi bảng. Nhận xét. Điền vần it hay uyt. Làm bài miệng. Nhận xét. Ø Hát múa chuyển sang tiết 2. Hát. Học sinh đọc. Học sinh nghe. Học sinh tìm nêu. Phân tích. Luyện đọc từ. Luyện đọc câu. Luyện đọc đoạn. Luyện đọc bài. thịt. Phân tích. Chia 2 đội thi đua tìm. + Đội A: Vần it. + Đội B: Vần uyt. Nhận xét. Quan sát tranh SGK. Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy khách. Học sinh lên bảng điền. 12’ 10’ 4’ 1’ Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Học sang tiết 2. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài, luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu lần 2. Gọi học sinh luyện đọc từng đoạn. bé kêu cứu thế nào? Khi đó ai đã chạy tới giúp? Khi sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp chú không? Vì sao? Đọc toàn bài. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Hoạt động 2: Xác định giá trị Phản hồi lắng nghe tích cực Tư duy phê phán Luyện nói. Nêu chủ đề luyện nói. Trò chơi đóng vai. Học sinh 1: chú bé chăn cừu. 4, 5 học sinh đóng vai cô cậu học trò để lời khuyên với chú bé. Giáo viên nhận xét – cho điểm các em nói tốt. Củng cố: Đọc lại toàn bài. Vì sao không nên nói dối? Dặn dò: Đọc lại cả bài. Chuẩn bị bài sau. Hát. Học sinh dò bài. Học sinh luyện đọc từng đoạn. Không ai đến giúp chú, vì họ nghĩ chú nói dối. Học sinh đọc. Không nên nói dối. .Học sinh nêu. Học sinh đóng vai. Lớp theo dõi. Nhận xét – bổ sung lời khuyên của các bạn đóng vai. Học sinh đọc. Thứ sáu Ngày soạn : 17/04/2011 Ngày dạy : 19/04/2011 Môn : Toán Bài : Ôn tập các số đến 100 I. Mục tiêu : Biết đọc, viết, đếm các số đến; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. II. Chuẩn bị : - Vở BT toán, bút, B/c . III. Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 5’ 2’ 20’ 3’ 1’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 100 . - GV nhận xét, cho điểm . 3. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : Chúng ta đã được ôn tập về các số đến 10. Hôm nay chúng ta ôn tập các số đến 100. GV ghi tựa bài . b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - GV gọi HS đọc yêu cầu - GV gọi HS đọc kết quả - GV nhận xét . Bài 2 : - GV gọi HS đọc phép tính và kết quả - GV nhận xét . Nghỉ giữa tiết Bài 3 :(Cột 1, 2, 3) - GV gọi HS đọc yêu cầu - GV cho HS đổi vở kiểm tra - GV nhận xét . Bài 4 : :(Cột 1, 2, 3, 4) - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV gọi HS chữa bài - GV nhận xét . 4. Củng cố : GV cho HS chơi trò chơi Lập số GV nêu cách chơi và luật chơi GV nhận xét, biểu dương . 5.Dặn dò: Chuẩn bị ôn tập các số đến 100. - 6 HS - HS : nêu yêu cầu. HS làm bài - 2 HS - HS : Đọc yêu cầu. HS làm bài - 2 HS . HS khác nhận xét - HS đọc yêu cầu và làm bài - 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra - HS nêu cầu - HS làm bài - 2 HS lên bảng sửa bài - 4 tổ thi đua Tiết sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 33 HS töï nhaän xeùt tuaàn 33 Reøn kó naêng töï quaûn. Giaùo duïc tinh thaàn laøm chuû taäp theå. - Reøn luyeän cho hoïc sinh coù thoùi quen töï tin vaø maïnh daïn phaùt bieåu tröôùc taäp theå lôùp. - Reøn luyeän thoùi quen baùo caùo ñuùng söï thaät. II. Những thực hiện tuần qua: 1. Caùc toå tröôûng toång keát tình hình toå. Lôùp toång keát : Hoïc taäp: HS laøm baøi vaø hoïc taäp chaêm chæ. Ñi hoïc ñaày ñuû, chuyeân caàn. Traät töï: Xeáp haøng thaúng, nhanh, ngay ngaén. Neáp töï quaûn toát. Haùt vaên ngheä to, roõ raøng, thuoäc baøi haùt chuû ñeà thaùng. Giöõa giôø haùt vaên ngheä toát. Giôø hoïc nghieâm tuùc. Veä sinh: Veä sinh caù nhaân toát Lôùp saïch seõ, goïn gaøng, ngaên naép. - Khaéc phuïc haïn cheá tuaàn qua. Thöïc hieän thi ñua giöõa caùc toå. Ñaûm baûo só soá chuyeân caàn. Thöïc hieän toát An toaøn giao thoâng, khi tham ATGT phaûi ñoäi muõ baûo hieåm. * Thöïc hieän dieät muoãi vaèn ñeå phoøng choáng beänh soát xuaát huyeát. * AÊn chín uoáng chín phoøng traùnh beänh tieâu chaûy caáp. * Phoøng traùnh tai naïn thöông tích vaø teù nöôùc vaø H1N1. * Thực hiện tốt An toàn giao thoâng Sinh hoaït sao Nhi Ñoàng vaøo thöù saùu haøng tuaàn. Vaên ngheä, troø chôi: Vaên ngheä: OÂn laïi caùc baøi haùt chuû ñeà thaùng. Tổ trưởng chuyên môn duyệt Phó Hiệu trưởng chuyên môn duyệt .. ngày.. tháng.. năm 2011 Tổ trưởng .ngày.. tháng.. năm 2011 Phó Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: