Giáo án Khối 1 - Tuần thứ 19

Giáo án Khối 1 - Tuần thứ 19

HỌC VẦN

 BÀI : ăc - âc

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng

- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :

- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ : Ruộng bậc thang.

- HS: bộ chữ thực hành, bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài 76

 1 hs đọc toàn bài

 2 hs viết từ: con cóc, bác sĩ

 TIẾT 1

2/Bài mới:

3/Dạy vần mới: vần ăc - âc

* Dạy vần: ăc

-GV ghi bảng vần: ăc

- Phát âm mẫu, HD hs cách phát âm vần: ăc

a/Nhận diện vần:

- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy âm?

b/HD đánh vần: Vần

- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc

- HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs

- Yêu cầu hs chọn ghép vần: ăc

- HD đọc trơn vần: ăc

c/HD đánh vần: Tiếng mắc

- GV : có vần ăc muốn được tiếng mắc làm thế nào?

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 - Tuần thứ 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai , ngày 9 tháng 1năm 2012
HỌC VẦN
 BÀI : ăc - âc
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ : Ruộng bậc thang.
- HS: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài 76
 1 hs đọc toàn bài
 2 hs viết từ: con cóc, bác sĩ 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: vần ăc - âc
* Dạy vần: ăc 
-GV ghi bảng vần: ăc
- Phát âm mẫu, HD hs cách phát âm vần: ăc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc
- HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs 
- Yêu cầu hs chọn ghép vần: ăc
- HD đọc trơn vần: ăc
c/HD đánh vần: Tiếng mắc
- GV : có vần ăc muốn được tiếng mắc làm thế nào?
- GV đánh vần mẫu: mờ - ăc- mắc - sắc - mắc
- HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs
- Yêu cầu ghép tiếng: mắc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ mới : mắc áo
- Luyện đọc trơn từ: mắc áo
* Dạy vần: âc 
- GV đọc vần, HD phát âm vần: âc
- Yêu cầu so sánh vần: ăc – âc
- Dạy các bước tương tự vần ăc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
-Màu sắc giấc ngủ
- ăn mặc nhấc chân 
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ăc, âc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV : Vần ăc, âc được viết bởi mấy con chữ?
- GV : Từ mắc áo, quả gấc được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho hs
- HD khoảng cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Phát âm vần: (cá nhân - đồng thanh)
- Nhận diện vần: ăc
- Nêu: vần ăc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ă và âm c
- Đánh vần: ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Chọn ghép vần: ăc
- Đọc trơn vần: ăc ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Nêu: Có vần ăc, muốn được tiếng mắc ta thêm âm m và dấu sắc.
- 1HS phân tích tiếng mắc 
- Đánh vần:( cá nhân - đồng thanh)
- HS chọn ghép tiếng: mắc
- HS đọc trơn mắc
- Đọc trơn từ 
- Đọc cả vần, tiếng, từ.
- Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- Hs so sánh vần: ăc - âc
-Giống nhau ở âm cuối vần.
-Khác nhau ở âm đầu vần
- Hs đánh vần: â - c - âc
- Hs ghép vần: âc
- Hs đọc trơn vần: âc
- Hs đánh vần tiếng: gấc
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- Hs đọc 2 vần
- Hs đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Hs đọc toàn bài.
- Hs nêu cách viết vần.
- Hs nêu cách viết từ
- Hs luyện viết bảng con vần, từ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 
- Hs đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
HD quan sát tranhvẽ, giới thiệu câu
“ Những đàn ....Như nung qua lửa”
-Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Đánh vần tiếng, đọc từ,đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của hs.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Em thấy trong tranh có những gì?
-Xung quanh ruộng bậc thang có gì?
-GVgiới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài
 -Làm bài ở vở BT.
 -Xem bài 78 Vần: uc – ưc
- Hs nêu lại vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
- Tranh vẽ ruộng bậc thang.
- Ruộng bậc thang trông rất đẹp, chỉ có ở vùng núi.
* HSyếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS nghe dặn dò.
TOÁN
Bài :MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI 
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai
- Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
- HS làm bài tập: 1,2,3 SGK
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bó chục que tính và 1 que tính rời.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị còn gọi là gì ?
- 1 HS lên bảng hoàn thành tia số :
 0 10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 11 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 1 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 1 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 11(Đọc mười một)
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
2. Giới thiệu số 12 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 2 que tính ở tay trái
- Mười que tính và 2 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
3. Thực hành:
* Bài 1 : GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 : Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 : (HSK,G )
+Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Mười ba, mười bốn, mười lăm.
- HS chuẩn bị 1 bó có 10 que và 5 que rời
- 1 HS trả lời và viết bảng.
- 1 HS lên bảng.
- ... 11 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính.
- cá nhân - đồng thanh.
- ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
... 12 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính.
- cá nhân - đồng thanh.
- ... 1 chục và 2 đơn vị. 
- HS đọc : Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS đếm số ngôi sao trong mỗi hình rồi điền số đó vào ô trống.
- HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô có ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm tròn vào ô có ghi 2 đơn vị.
- HS đếm, làm dấu các hình cần tô trước rồi mới tô màu.
- 1 HS lên bảng, cả lớp điền số vào tia số
- HS trả lời.
-------------------------------------------------------------
Thứ ba,ngày 10 tháng 1 năm 2012
THỂ DỤC 
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI
 I. MỤC TIÊU :
- Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi đã có sự chủ động.
- Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
 II. \ ĐỊA ĐIỂM , PHƯƠNG TIỆN 
 - Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện 
 - Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trò chơi. 
 III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP :
Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
1. Phần mở đầu(6 phút)
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp 
- Vỗ tay hát 
 2. Phần cơ bản (24 phút)
- Động tác vươn thở.
- Động tác tay.
- Tập phối hợp 2 động tác.
- Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”
 3. Phần kết thúc (5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố 
- Nhận xét 
- Dặn dò
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân. 
G hô nhịp khởi động cùng HS.
Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
G nêu tên động tác hô nhịp, tập mẫu chỉ dẫn cho HS tập cùng 
G kết hợp sửa sai cho HS 
Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS tập, Gđi sửa sai uốn nắn từng nhịp.
Giáo viên hô nhịp.
HS thực hiện từng nhịp của động tác.
G giúp đỡ sửa sai. 
G hô nhịp liền mạch 2 động tác HS thực hiện G giúp đỡ sửa sai ở những nhịp khó.
G nêu tên trò chơi nhắc lại tóm tắt cách chơi.
Cho vài H lên chơi mẫu G nhận xét đánh giá.
Cho lớp chơi chính thức. 
Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
HS ,G. củng cố nội dung bài.
Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
G nhận xét giờ học 
 G ra bài tập về nhà 
 HS về ôn 2 động tác vừa học 
HỌC VẦN
BÀI : UC - ƯC
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ
- HS : Bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài 77
 1 hs đọc toàn bài
 2 hs viết từ: mắc áo, quả gấc 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uc - ưc
* Dạy vần : uc
-Ghi bảng vần: uc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: u - c - uc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ 
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần ưc 
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần: uc - ưc
- Dạy các bước tương tự vần uc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Máy xúc lọ mực
Cúc vạn thọ nóng nực
- Yêu cầu hs đánh vần thầm các tiếng có vần: uc - ưc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoảng cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- Phát âm vần: uc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS nhận diệ ... ết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
TIẾT 2
- GV :Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
- “ Quê hương ........nước ven sông”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối,ca nhạc.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
- Em đã xem xiếc chưa? Có thích thú không?
- Em thích chương trình ca nhạc nào?
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS viết bài vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- Luyện nói trong nhóm.
- Hs trình bày câu luyện nói;
- Tranh vẽ cảnh xiếc, múa rối, ca nhạc...
- Nghe dặn dò.
TOÁN
HAI MƯƠI. HAI CHỤC
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS :
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục.
-Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bó chục que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ?
12
18
19
10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 20 :
- GV yêu cầu HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa.
- GV hỏi : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 20
- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn vị.
- Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hai mươi còn gọi là hai chục.
- Cách viết : Số 20 có 2 chữ số : 2 và 0; viết số 2 trước, viết số 0 bên phải số 2.
2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/107): GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/107): Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/107): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/107): HS Khá, Giỏi
-Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết nhanh các số
+ GV đọc các số, HS viết nhanh vào BC.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Phép cộng dạng 14 + 3.
- HS chuẩn bị 17 que tính
- 2 HS lên bảng viết số.
- Cá nhân, ĐT.
- HS cùng thực hành trên que tính
- Có 20 que tính
- Cá nhân, ĐT.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát và nghe GV giới thiệu về tia số.
- Số 20 có 2 chục và o đơn vị
- HS nhắc lại.
- HS viết số vào bảng con.
- HS đọc : Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
- HS vẽ thêm 
- HS hỏi và trả lời :
+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
+ Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị
+ Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị
1 HS lên bảng, cả lớp điền vào phiếu bài tập.
* Bài 4: 
- HS hỏi và trả lời :
+ Số liền sau của 15 là 16.
+ Số liền sau số 10 là 11.
+ Số liền sau số 19 là 20.
- HS tham gia chơi.
----------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 13 tháng 1 năm 2012
Tập viết
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,giấc ngủ, máyxúc.
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết ,tập 2. 
- Viết đúng khoảng cách giữa các tiếng và giữa các từ.
- Viết các nét nối liền mạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chữ mẫu : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập viết các từ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
2. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn).
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
3 . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết : + tuốt lúa (1 dòng)
 + hạt thóc (1 dòng)
 + màu sắc (1 dòng)
 + giấc ngủ (1 dòng)
 + máy xúc
 - GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu. 
- Thu vở 10 em, chấm và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Bài sau : Tập viết tuần 18.
- HS viết : công việc, thước kẻ.
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
Tập viết
con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch,vui thích, xe đạp
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết ,tập 2.
- Viết đúng khoảng cách giữa các tiếng và giữa các từ.
- Viết theo quy trình viết liền mạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Chữ mẫu : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
- Vở Tập viết.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở tập viết.
- Nhận xét tiết tập viết trước.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em tập viết các từ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
2. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn).
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
3 . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết :
 + con ốc (1 dòng)
 + đôi guốc (1 dòng)
 + rước đèn (1 dòng)
 + kênh rạch (1 dòng)
 + vui thích (1 dòng)
 + xe đạp (1 dòng)
 - GV theo dõi các em học yếu. 
- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- 5 HS.
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1 )
I.MỤC TIÊU: 
 Giúp HS:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
-Biết vì sao phải lễ phép vối thầy giáo, cô giáo
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở Bài tập Đạo đức 1.
- Điều 2 công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Khi muốn ra hay vào lớp, em phải làm gì ?
+ Ngồi trong lớp học, em phải ngồi như thế nào ?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới :
* Giới thiệu : (Ghi đầu bài lên bảng).
1. Hoạt động 1: Đóng vai BT1/29.
- GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống sau :
+ N1, 2 : Em gặp thầy giáo, cô giáo trong trường.
+ N3, 4 : Em đưa sách, vở cho thầy giáo, cô giáo.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Sau khi đã xem các nhóm đóng vai, HS thảo luận các câu hỏi sau :
+ Nhóm nào đã thể hiện sự lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ? Nhóm nào chưa ?
+Em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
+ Em cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo ?
*Kết luận : 
+Khi gặp thầy giáo, cô giáo em cần chào hỏi lễ phép.
+Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo em cần đưa bằng hai tay.
Lời nói khi đưa :Thưa cô (thầy) đây ạ !
Lời nói khi nhận : Em cám ơn cô (thầy) ạ !
2. Hoạt động 2 : Bài tập 2 
- Yêu cầu hs quan sát tranh BT2/29 và đánh dấu + vào bạn biết vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- HS trả lời câu hỏi sau :
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ? Vì sao ?
*Kết luận : Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Trò chơi : Làm theo lời nói đúng.
- Bài sau: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T2). 
- Chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- 2 hs trả lời.
- 2 hs trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS đóng vai theo các tình huống GV nêu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS thảo luận và trả lời.
- HS nghe kết luận
- HS quan sát tranh và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS trả lời.
- HS nghe kết luận
- HS tham gia chơi.
THỦ CÔNG
GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 + Giúp HS :
-Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
-Gấp được mũ ca lô bằng giấy
-Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp, giấy màu, hồ.
- HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Gấp mũ ca lô
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu : Gấp cái mũ ca lô
- Yêu cầu HS nhận xét :
+ Muốn gấp được cái mũ ca lô ta phải chuẩn bị tờ giấy màu hình gì ?
+ Mũ có hình dáng như thế nào ?
+ Mũ ca lô dùng để làm gì ?
b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu
- Ta thực hiện gấp mũ ca lô như sau :
+ Đặt tờ giấy màu hình vuông lên bàn, mặt màu xuống dưới, gấp đôi theo đường chéo.
+ Gấp đôi hình tam giác để lấy đường dấu giữa.
+ Gấp 2 bên vào đường dấu giữa sao cho1bên gấp về trước,1 bên gấp ra sau.
+ Gấp 2 mí dưới lên sát mép, lận phần nhọn vào phía trong ta được mũ ca lô
c. Hoạt động 3 : Thực hành
- GV nhắc lại cách gấp
- HS thực hành gấp trên giấy vở.
3. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Dặn dò.
- Bài sau: Gấp mũ ca lô(T2).
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát.
- HS quan sát mẫu.
- HS nhận xét :
+ Muốn gấp được mũ ca lô ta phải chuẩn bị tờ giấy màu hình vuông.
+ 1 HS trả lời.
+ 1 HS trả lời.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS thực hành gấp.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19(10).doc