Tập đọc (4)
BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Từ ngữ: rám nắng, xương xương .
- Trả lời được câu hỏi sách giáo khoa.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh biết yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Mời HS lên đọc bài Cái nhãn vở.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Các hoạt động tìm hiểu bài.
a.Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc.
- GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung.
*Luyện đọc tiếng, từ khó.
- Gạch chân.
TUẦN 26 Soạn: 3 / 3 / 2012 Giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012 Tập đọc (4) BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Từ ngữ: rám nắng, xương xương . - Trả lời được câu hỏi sách giáo khoa. 2. Kỹ năng: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh biết yêu quý, biết ơn mẹ của bạn. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Mời HS lên đọc bài Cái nhãn vở. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Các hoạt động tìm hiểu bài. a.Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc. - GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung. *Luyện đọc tiếng, từ khó. - Gạch chân. - Giải nghĩa từ: + Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại. + Xương xương: bàn tay gầy, nhìn rõ xương. * Luyện đọc câu. - Đánh dấu thứ tự câu. * Luyện đọc đoạn. *Đọc cả bài. b. Hoạt động 2: Ôn vần an, at. - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn quan sát tranh SGK. * VD: + Bạn An, than bếp, cái can, + Cái bát, hát hay, may mắn, - Nhận xét, tuyên dương. TIẾT 2 c. Hoạt động 3: Luyện đọc - GV đọc mẫu lần 2. - Hướng dẫn đọc diễn cảm. - Nhận xét, đánh giá. d. Hoạt động 4: Luyện nói. - Hướng dẫn quan sát tranh SGK. - HD hỏi, đáp: - Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố: - Mời 1 em nhắc lại bài. 5. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 1, 2 em lên đọc. - Chú ý lắng nghe. - Nghe - Tìm tiếng, từ khó đọc, phân tích. - 4, 5 em đọc. - Lớp đọc động thanh. - Học sinh tìm số câu trong bài. - Đọc nối câu theo nhóm. - Học sinh chia đoạn: 3 đoạn - Học sinh đọc nối đoạn. - 3 em đọc toàn bài. - Đại diện nhóm đọc thi. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Học sinh đọc, nêu cấu tạo, so sánh 2 vần an, at. - Tìm tiếng trong bài có vần an. - Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at. - Quan sát, nêu câu mẫu. - Học sinh lần lượt nói trước lớp. - Học sinh đọc từng đoạn kết hợp trả lời câu hỏi SGK. - Câu 1: Bàn tay mẹ làm gì cho chị em Bình ? - Câu 2: Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? - 3, 5 em đọc toàn bài. - Học sinh thi đọc diễn cảm. - Quan sát, đọc câu mẫu. - Từng cặp hỏi đáp trước lớp. * VD: + Ai chăm sóc khi bạn ốm ? + Mẹ chăm sóc khi tôi ốm., - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý lắng nghe. Toán ( 97) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nhận biết về số lượng; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. 2. Kỹ năng: - Biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đếm 50. 3. Thái độ: - Giáo dục HS ham học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng cài, que tính, Bảng phụ- bảng nhóm bài 4. - HS: Que tính. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 1: Hướng dẫn - Cài bảng 2 chục và 3 que tính rời. + Hỏi: có mấy chục và mấy đơn vị, viết số gì ? Đọc số như thế nào ?... + Viết bảng. - Nhận xét, kết luận. b. Hoạt động 2: Thực hành. - Cho HS nêu yêu cầu bài. - HD cách tính. - Nhận xét, kết luận. - Cho HS nêu yêu cầu bài, HD cách tính. - Nhận xét, kết luận. - Cho HS nêu yêu cầu bài, HD cách làm bài. - Nhận xét, kết luận. - Cho HS nêu yêu cầu bài, HD cách làm bài. - Nhận xét, kết luận. - Gắn bảng phụ lên. Cho HS nêu yêu cầu bài, chia nhóm, giao việc, quy định thời gian.. - Nhận xét, kết luận. 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại bài vừa học. 4. Dặn dò: - Dặn HS về học thuộc bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe. - Nêu miệng. - Đoc cá nhân, nhóm, lớp. Bài 1: a. Viết số: - Thực hiện vào bảng con. b. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: - 1 em lên bảng điền. Bài 2: Viết số: * HS khá, giỏi nêu miệng. Bài 3: Viết số: - Từng em nêu miệng, nhận xét. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. + 24,,26,,,,30,,,,,35... + 35,,,38,,,,42,,, +,40,,,,,45,,,,,50. - Hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. - 2 em nhắc lại. - Nghe, thực hiện. Chính tả(3) BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhìn bảng chép lại đúng đoạn “Hằng ngày, chậu tã lót đầy” 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút. 2. Kỹ năng: - Điền đúng vần an , at ; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 SGK. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ ghi nội dung bài HS: Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Đọc cho HS viết: rám nắng, xương xương, - Nhận xét. 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Các hoạt động tìm hiểu bài. a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. - Treo bảng phụ. - Nhận xét, chỉnh sửa. * Hướng dẫn viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn. - Đọc cho học sinh soát lại bài. - Nhận xét, tuyên dương. b.Hoạt động 2: Luyện tập. - Nêu yêu cầu. - Nhận xét, kết luận. - Nêu yêu cầu - Nhận xét, kết luận. 3. Củng cố: - Gọi 1 em nhắc lại quy tắc viết g - gh. 4. Dặn dò: - Học bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau. - Viết bảng con. - Chú ý lắng nghe. - 2 em đọc bài viết - Tìm tiếng, từ khó viết, phân tích. - Viết vào bảng con. - Nêu cách trình bày bài. - Nhìn bảng viết bài vào vở. - Chọn bài viết đẹp trong nhóm. - Chọn bài viết đẹp nhất lớp. Bài 1: Điền vần an hay at ? - Thực hiện vào bảng con. Bài 2: Điền chữ g hay gh ? - Lớp thực hiện vào vở bài tập. - Nhắc lại quy tắc viết g - gh. - Chú ý lắng nghe. Đạo đức (26) CẢM ƠN VÀ XIN LỖI I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. 2. Kỹ năng: - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. 3. Thái độ: - GD học sinh quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: Tranh vở BTĐĐ 2. HS: VBTĐĐ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao các em cần đi bộ đúng quy đinh ?... - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức a. Hoạt động 1: Làm bài tập 1. - Nêu yêu cầu, HD quan sát tranh và cho biết: + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn lại làm như vậy?... - Nhận xét, tuyên dương, kết luận. b. Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - Nêu yêu cầu, chia nhóm 4, giao việc, quy định thời gian. * Kết luận: + Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn. + Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi. + Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn. + Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi. c. Hoạt động 3: Đóng vai ( Bài tập 4) - Nêu nhiệm vụ đóng vai, cách đóng vai, quy định thời gian. - Mời từng nhóm lên thể hiện. - Nhận xét, kết luận: * Nhắc các em cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm,... 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại nội dung bài. 4. Dặn dò: - Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau. - 2 hs trả lời. - Lắng nghe - Đọc yêu cầu bài. - Quan sát, thảo luận nhóm đôi. - Trả lời, nhận xét. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Nhận xét. - Lắng nghe - Thảo luận nhóm đóng vai. - Các nhóm thực hiện. - Nhận xét, khen nhóm thực hiện tốt. - Lắng nghe. - 1 hs nhắc lại bài vừa học. - Chú ý lắng nghe. Soạn: 3 / 3 / 2012 Giảng chiều : Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Ôn tập về các số có hai chữ số, cách đọc số, viết số. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng nhóm bài 4 ( trang 24) VBT. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 1: Thực hành. - Nhận xét, kết luận. - Nêu yêu cầu bài, HD làm bài. - Nhận xét, kết luận. - Nêu yêu cầu bài, HD làm bài. - Nhận xét, kết luận. - Nêu yêu cầu bài, chia 4 nhóm, giao việc, quy định thời gian. - Nhận xét, kết luận. - Nêu yêu cầu bài, HD làm bài. - Nhận xét, kết luận. 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại bài. 4. Dặn dò: - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau - Lắng nghe. Bài 1: ( Trang 32) VBT - Từng em nêu miệng kết quả. Bài 2: ( trang 32 ) VBT - Đọc yêu cầu bài, thực hiện vào bảng con. Bài 3: ( Trang 32 ) VBT - 2 em lên bảng làm bài. - Dưới lớp thực hiện vào vở BT. Bài 4: ( Trang 32 ) VBT. - Nêu yêu cầu bài. - Thảo luận nhóm, làm bài trong nhóm. - Đại diện nhóm KG lên trình bày, nhận xét. Câu 4: Trang 51 ( SNC T1) - 2 em KG lên bảng làm, dưới lớp làm bài vào vở nháp, nhận xét. - 2 em nhắc lại. - Nghe, thực hiện. Luyện đọc ÔN TẬP I. Mục tiêu: Nhớ lại những vần, từ, câu đã học. Đọc đúng những vần, từ, câu tương đối thành thạo. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bốc thăm bài đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Đọc cho HS viết bảng con: uynh, uych,... Nhận xét. 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 1: Ôn tập. - Cho HS ôn các bài tập đọc đã học. - Mời HS lên bốc thăm bài đọc. Nhận xét, đánh giá. c.Hoạt động 2: Luyện tâp. Nêu yêu cầu. Nhận xét, kết luận. Nêu yêu cầu. Nhận xét, kết luận 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại kiến thức vừa học. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Viết bảng con. - Lắng nghe. - Nhắc các bài tập đọc vừa học. + Trường em + Tặng cháu + Cái nhãn vở - Ôn trong nhóm. - Từng em lên bốc thăm bài đọc, kết hợp trả lời câu hỏi theo ND bài đọc. Bài 1: Điền n hay l ? (23- VBT) 1 em lên điền, lớp điền vào vở bài tập, nhận xét. Bài 2: Điền k hay c ? (22- VBT) Thực hiện vào bảng con. - 1 em nhắc lại. - Chú ý lắng nghe. Luyện viết CÁI NHÃN VỞ I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ, viết đúng tốc độ. Trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. III. Các hoạt động dạy, học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. - Treo bảng phụ. - Nhận xét. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài vào vở. - Hướng dẫn viết bài vào vở ô li. - Theo dõi nhắc tư thế ngồi viết, để sách, cầm bút cho HS. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Chú ý lắng nghe. - HS đọc. - Nêu cách trình b ... ực hiện vào vở bài tập. - Nhắc lại quy tắc viết ng – ngh. - Chú ý lắng nghe. Kể chuyện KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Toán (100) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Biết rựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng vào nhận biết trên làm đúng các bài tập. 3. Thái độ: - Giáo dục HS ham học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Que tính . - HS: Que tính . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng làm bài 2. ( trang 140) - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a. Hoạt động 2: Hướng dẫn. - Lấy 6 chục que tính và 2 que tính so sánh với 6 chục que tính và 5 que tính, nêu câu hỏi: Số 62 so sánh với số 65 số nào bé hơn số nào lớn hơn ?... + Ghi bảng. * Nhận xét, kết luận. b. Hoạt động 2: Thực hành. - Cho HS đọc yêu cầu bài. - HD so sánh. - Nhận xét, kết luận. - Cho HS đọc yêu cầu bài, HD cách làm bài. - Nhận xét, kết luận. - Cho HS nêu yêu cầu bài. - Tóm tắt, HD cách giải. - Nhận xét, kết luận. - Cho HS nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, kết luận. 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại bài vừa học. 4. Dặn dò: - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - 1 HS lên bảng làm. - Dưới lớp làm vào bảng con. - Lắng nghe. - Quan sát, thực hành bằng que tính, trả lời. - Vài em đọc: 62 < 65 > 62 Bài 1: >, <, = ?. - Thực hiện vào bảng con. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất. - 2 em đọc yêu cầu bài . - Theo dõi, nêu miệng kết quả. Bài 3: Khoanh vào số bé nhất. - 2 em đọc yêu cầu bài, 1 em lên bảng làm bài. - Nhận xét. Bài 4: Viết các số 72, 38, 64: - Đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở. - Nhận xét. - 2 em nhắc lại. - Nghe, thực hiện. Tự nhiên và xã hội(26) CON GÀ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kể được tên và nêu ích lợi của con gà. 2. Kỹ năng: - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ. 3. Thái độ: - Học sinh biết nuôi và chăm sóc gà. II. Đồ dùng dạy học: GV:Hình trong SGK. HS: Vở bài tập, Bốn em 1 con cá. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài; 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. a.Hoạt động 1: Quan sát con gà con. - Hướng dẫn làm việc theo nhóm 4. - Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà? - Nhận xét, kết luận: + gà có đầu, mình, đuôi và cánh. b. Hoạt đông 2: Làm việc với SGK. - Hướng dẫn quan sát tranh SGK. + Các bộ phận bên ngoài của con gà. + Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. + Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì cho sức khỏe ? + Gà bị bệnh có nên ăn thịt không ? Vì sao ? - Nhận xét, kết luận: C. Hoạt động 3: Trò chơi: Bắt trước tiếng gà gáy. - Nêu yêu cầu, cho HS cùng chơi. 3. Củng cố: - Nhận xét, chốt lại. 4. Dặn dò. - Nhận xét giờ học.Chuẩn bị bài sau. - Chú ý lắng nghe. - Quan sát. - Thảo luận nhóm 4. - 1 số em trả lời trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Quan sát.Thảo luận nhóm 2, trả lời câu hỏi SGK. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. -Từng em thực hiện, nhận xét. - Cả lớp cùng hát bài: Đàn gà con. - 1 em nhắc lại nội dung bài. - Chú ý lắng nghe. Soạn: 3 / 3 / 2012 Giảng : Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012 Mĩ thuật đồng chí Cường soạn, giảng Tập viết(22) TÔ CHỮ HOA : C, D, Đ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm chắc quy trình viết các chữ hoa: C, D, Đ, các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. 2. Kỹ năng: - Viết đúng các chữ hoa, các vần, các từ ngữ, kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. 3. Thái độ: - Rèn kỹ năng viết nắn nót, đẹp cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ:. 3. Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: 2.2. Các hoạt động tìm hiểu bài: a.Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. * Hướng dẫn tô chữ hoa. - Treo bảng phụ. + Chữ hoa C gồm những nét nào? + Chữ hoa D gồm những nét nào?... - Nêu quy trình viết. - Hướng dẫn viết vào bảng con. - Theo dõi, uốn nắn. *Hướng dẫn viết vần, từ. - Viết vần, từ lên bảng. - Nhận xét. b. Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. - Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở của học sinh. - Cử ban gám khảo. - Nhận xét, tuyên dương những em viết đẹp. 4. Củng cố: - Gọi 1 em nhắc lại bài. 5. Dặn dò: - Về tập viết vào vở ô li. - Chú ý lắng nghe. - Quan sát. - Đọc, nêu cấu tạo từng chữ. - Nhận xét. - Viết vào bảng con. - 3 em đọc. - Nêu quy trình viết. - Viết vào bảng con. - Viết bài vào vở. - Viết song, soát lại bài. - Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm. - Bình chọn bài viết đẹp nhất lớp. - 1 em nhắc lại bài. - Chú ý lắng nghe. Thủ công(26) CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Nắm được cách kẻ, cắt, dán hình vuông. 2. Kỹ năng: - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. 3. Thái độ: - GD có ý thức cẩn thận, khéo tay. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: Bút chì, thước kẻ, bài mẫu. 2. HS: Bút chì, thước kẻ. III. Các hoạt đông dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm đồ dùng môn học của HS. - Nhận xét. 2. Bài mới. 1.1. Giới thiệu bài. 1.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức. b.Hoạt động1: Quan sát và nhận xét. - Cho HS quan sát bài mẫu. + Hình vuông có mấy cạnh ? + Độ dài các cạnh hình vuông như thế nào ?... - Nhận xét, kết luận. b.Hoạt động2: HD thực hành. - HD cách kẻ hình vuông. - HD cách cắt rời hình vuông và dán hình vuông. c.Hoạt động3: Thực hành. - Cho HS thực hành. - Theo dõi, giúp đỡ. - Cho HS trưng bày sản phẩm - Nhận xét, đánh giá sản phẩm của hs. 2. Củng cố: - Cho hs nhắc lại nội dung bài. 3. Dặn dò: - Cắt, dán lại các bước cắt dán HV. Chuẩn bị cho bài sau. - Để đồ dùng lên mặt bàn. - Lắng nghe. - Quan sát, nhận xét. - Trả lời câu hỏi. - Quan sát. - 2, 3 em nhắc lại. - 2 em KG lên thao tác lại cách cắt, dán hình chữ nhật. - Thực hành theo nhóm. - Trưng bày sản phẩm theo nhóm. - 1 hs nhắc lại bài. - Chú ý lắng nghe. Thể dục (26) BÀI 26 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Bước đầu biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tâng cầu bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung. Tâng cầu bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tập luyện thể dục thường xuyên. II. Địa điểm - phương tiện: - GV: Vệ sinh sân tập, còi. - HS: Trang phục gọn gàng. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Theo dõi, chỉnh sửa. - Nhận xét. 2. Hoạt động 2: Phần cơ bản. * Ôn bài thể dục. - Nêu tên các động tác đã học. - Hô nhịp cho HS tập 2 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp. - Theo dõi, sửa sai. * Tâng cầu. - Nêu tên, HD cách tâng cầu. - Nhận xét, kết luận. 3. Hoạt động 3: Phần kết thúc. - Cho HS nhắc lại bài. - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe. - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. - Đi thường theo vòng tròn, hít thở sâu. - Lắng nghe. - Cả lớp cùng thưc hiện. - Lắng nghe, tâng cầu cá nhân 2 phút. - Cả lớp cùng thưc hiện theo tổ. - Thi đua giữa các tổ. - Đi thường theo nhịp và hát. - 1 em nhắc lại nội dung bài. Sinh hoạt (26) SƠ KẾT TUẦN I. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu điểm, nhược điểm trong tuần. - Giáo dục ý thức học tập cho HS trong tuần tới. II. Nội dung: 1. Đạo đức - Đa số các em ngoan, lễ phép với người trên, hòa nhã với bạn bè. 2. Học tập * Ưu điểm: - Các em đi học đúng giờ, tương đối đều. - Tuyên dương những em có ý thức trong học tập như : Nhung, Lương, Trúc. * Nhược điểm: - Một số em đọc viết còn chậm như: Quỳnh Anh, Trang. 3. Các hoạt động khác. - Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. Hát đầu giờ đều, sôi nổi. - Thể dục tham gia đều, nghiêm túc. 4. Phương hướng tuần tới: - Phát huy những mặt ưu điểm đã đạt được trong tuần, khắc phục những mặt còn tồn tại. - Tiếp tục rèn chữ viết cho một số học sinh viết xấu. - Nhắc HS tham gia các hoạt động của lớp tích cực và sôi nổi. ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: