HỌC VẦN
HỌC ÂM L - H
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
HS đọc, viết được l – h – lê – hè các tiếng, từ và câu ứng dụng. Luyện nói được theo chủ đề “le, le”
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3/. Thái độ :
Thái độ yêu thích tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê
2/. Học sinh
Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TUẦN 3 Thứ hai ngày tháng năm 20 HỌC VẦN HỌC ÂM L - H I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : HS đọc, viết được l – h – lê – hè các tiếng, từ và câu ứng dụng. Luyện nói được theo chủ đề “le, le” 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3/. Thái độ : Thái độ yêu thích tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê 2/. Học sinh Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ê _ v 3/. Bài mới l _ h Giới thiệu bài + Trên tay cô có quả gì è Tiếng “lê” + Treo tranh 2, tranh 2 vẽ gì? + Các bạn chơi vào mùa nào? à từ “mùa hè” à tiếng hè + Trong tiếng “lê” và “hè” âm nào đã học rồi ? à Giới thiệu l – h Đọc mẫu HOẠT ĐỘNG 1 Dạy chữ ghi âm l Mục tiêu : Nhận diện âm l, phát âm và đánh vần đúng cac1 trừ và tiếng rõ ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành ĐDDH : mẫu chữ Nhận diện chữ l GV viết bảng l + Con chữ l có mấy nét ? + Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào đã học + So sánh chữ l và b ? - Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ thực hành Phát âm và đánh vần tiếng GV đọc mẫu l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ) à Nhận xét, sửa sai Viết đúng tiếng bê dưới ê + Có âm l thêm âm ê đứng sau l được tiếng gì? + Phân tích tiếng “lê” Đọc mẫu : l _ ê _ lê à Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đính mẫu : + Con chữ l cao mấy dòng li ? + Con chữ l có mấy nét ? chữ tiếng “lê” gồm có mấy con chữ ? GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, rê bút viết nét móc ngược cao 2 dòng li. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2 Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ l, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê Lưu ý : Nối nét giữa l và ê. Điểm đặt bút và điểm kết thúc à Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 2 Dạy chữ ghi âm h Mục tiêu : Nhận diện âm h, phát âm và đánh vần đúng các từ và tiếng rõ ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành ĐDDH : mẫu chữ Qui trình tương tự hoạt động 1 Lưu ý : + Con chữ h gồm những nét nào ? + So sánh l và h Nhận xét, sửa sai GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên, rê bút viết nét móc 2 đầu. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2 Lưu ý : Nét nối, vị trí dấu \ à Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 3 (7’) Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu : Tìm được tiếng có âm l, h rèn đọc to đúng mạch lạc, rõ ràng Phương pháp : Thực hành Luyện Tập(Tiết 2) HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện đọc Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng, các từ và, câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc. Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Tranh 3 Giáo viên đọc mẫu trang trái Nhận xét – sửa sai Treo tranh 3 hỏi : + Tranh vẽ gì? + HS nghe đưọc tiếng ve kêu vào mùa nào à Giới thiệu câu ứng dụng ve ve ve hè về à Khi ve xuất hiện báo mùa hè đã về HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát 3 HS 3 HS 2 HS Viết bảng con Quả lê Các bạn đang chơi dưới nước Mùa hè Am e và ê - Đồng thanh 2 nét : khuyết trên và viết móc ngược chữ b Giống : khuyết trên Khác : l có nét móc ngược Tìm và giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh - Tiếng lê l đứng trước, ê đứng sau Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát 1 đơn vị (2 dòng li) Nét khuyết trên, móc ngược 2 con chữ l và ê HS viết trên không, lên bàn Viết bảng con Viết bảng con Quan sát Phát âm, đánh vần (hơi ra từ họng xát nhẹ H _ e – he _ huyền _ hè Nét khuyết trên, nét móc 2 đầu Giống : nét khuyết, khác : h có nét móc 2 đầu Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Viết trên không Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ h cao 5 dòng li, rê bút viết con chữ e cao 2 dòng li , lia bút viết dấu \ trên con chữ e. điểm kết thúc khi viết xong dấu \ Viết bảng con tay trên bàn HS thực hành ghép trên bộ thực hành Lê , lề , lễ He , hề , hễ Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh ĐDDH : Tiếng ứng dụng GV giới thiệu GV đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai Các bạn đang chơi ve Khi ve kêu báo mùa hè đã về Đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Luyện Viết Mục tiêu : Viết đúng l , h , và lê , hè. Rèn viết đúng, nhanh, đẹp Phương pháp : Trực quan, thực hành ĐDDH : mẫu chữ Gắn mẫu : Giáo viên viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1 Lưu ý : Nối nét, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa con chữ, chữ à Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 3 (10’) Luyện Nói Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề giáo dục học sinh tự tin trong giao tiếp Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Các bạn đang chơi ve Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh Quan sát mẫu Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên ĐDDH : Tranh luyện nói Giới thiệu chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì? + Chúng trông giống con gì? + Vịt, ngan được nuôi ở đâu? + Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? à Trong tranh vẽ là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn. à Nhận xét HOẠT ĐỘNG 4 (4’) Củng cố Mục tiêu : Củng cố kiến thức Phương pháp : Trò chơi Trò chơi : Truyền thư Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại với nhau để thành từ hoặc cụm từ đã học Nhận xét, tuyên dương 5/. DẶN DÒ (1’) Đọc bài – làm vở bài tập Chuẩn bị : o , c Nhận xét tiết học HS nhắc lại “le le” Những con vật đang bơi dưới nước Con vịt, con ngan Ao hồ Vịt trời - HS luyện nói theo hướng dẫn của Giáo viên . nói tự nhiên theo suy nghỉ của mình HS tham gia Thời gian : 2 bài hát Ví dụ: hè về, ve ve, be be ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Toán $ 9 Luyện tập I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về: nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. 2/ Kỹ năng: đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 5 thuần thục. II/Hoạt động dạy và học. 1/ Kiểm tra bài cũ: Viết các số 1, 2, 3, 4, 5. Hai em lên bảng điền các số còn thiếu vào ô trống: 1 2 3 4 5 4 2 2/ Bài mới Bài 1 và 2 - Thực hành nhận biết số lượng đọc và viết số. - Em hãy nêu cách làm? - GV chấm điểm Bài 3: (10’) - Thực hành viết số 3/ Trò chơi: - Thi đua nhận biết số thứ tự các số. - Động viên, khen ngợi. 4/ Tổng kết, dặn dò: - Hướng dẫn học ở nhà. - Học sinh quan sát, nêu yêu cầu. 2 bài tập, điền số vào ô trống. - Đếm số đồ vật, điền số tương ứng vào ô trống. - Chữa từng bài. - Học sinh quan sát, nêu yêu cầu. - Điền số vào ô trống trong SGK. - HS cầm tờ bìa thứ tự các số. ***************************************** Chiều: THỦ CÔNG Bài 3: XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I.MỤC TIÊU: _ HS làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình _ Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn _ Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản) _ Hồ dán, giấy trắng làm nền _ Khăn lau tay 2.Học sinh: _ Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu _ Hồ dán, bút chì _ Vở thủ công III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh ĐDDH 2’ 25’ 3’ 3’ 1’ 18’ 2’ 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho xem bài mẫu, hỏi: + Những đồ vật nào có dạng hình vuông? Hình tròn? _ GV nhấn mạnh: xung quanh ta có nhiều đồ vật dạng hình vuông, hình tròn, em hãy ghi nhớ những đặc điểm của hình đó để tập xé, dán cho đúng. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Vẽ và xé hình vuông: _Lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình chữ nhật có cạnh 8 ô. _ Làm thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật. _ Sau khi xé xong lật mặt có màu để HS quan sát. Nếu còn nhiều HS chưa nắm được thao tác đếm ô và vẽ hình GV có thể làm lại. b) Vẽ và xé hình tròn: _ GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông cạnh 8 ô. _ Xé hình vuông rời khởi giấy màu. _ Lần lượt xé 4 góc của hình vuông xong lật mặt màu cho HS quan sát c) Dán hình: Sau khi đã xé xong được hình vuông và hình tròn, GV hướng dẫn dán: _ Xếp hình cho cân đối trước khi dán. _ Bôi một lớp hồ mỏng và đều. 3. Học sinh thực hành: _ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và hình tròn. Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Yêu cầu HS kiểm tra lại hình. _ Xé 2 hình vuông cạnh 8 ô. _ Xé hình tròn _ Nhắc HS kiểm tra lại sản phẩm. _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: + Nhận xét thái độ học tập + Việc chuẩn bị cho bài học + Ý thức vệ sinh, an toàn lao động _ Đánh giá sản phẩm: + Các đường xé tương đối thẳng, đều, ít răng cưa. + Hình xé gần giống mẫu, dán đều không nhăn. _ Dặn dò: “Xé, dán hình quả cam” + Quan sát những đồ vật xung quanh _ Quan sát _ Quan sát _ Lấy giấy nháp có kẻ ô tập đếm ô, vẽ và xé hình vuông _ Quan sát _ Lấy giấy nháp có kẻ ô tập đánh dấu, vẽ và xé hình tròn. _Quan sát _ Đặt tờ giấy màu lên bàn (lật mặt sau có kẻ ô), đếm ô và vẽ hình vuông. _ Kiểm tra lẫn nhau. _ Thực hiện chậm rãi. _ Cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội, xé không đều, còn nhiều vết răng cưa. _ Kiểm tra, nếu hình chưa cân đối thì sửa lại cho hoàn chỉnh. _ Xếp hình cân đối. Dán sản phẩm vào vở. _Chuẩn bị giấy nháp, giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ. _Bài mẫu về hình vuông, hình tròn -Hình 1 trang 179 -Hình 2 trang 179 - Hình 2 -Hình 4 trang 180 -Hình vẽ hình vuông và hình tròn ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày tháng năm 20 HỌC VẦN Bài 9: o , c I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : o, c, bò, cỏ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : bò, cỏ. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói : vó bè, SGK, B/I, B/p. -H : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : l – lê – lê h – hè – hè lê – lề – lễ he – hè – hẹ Ve ve ve, hè về II. Bài mới 1. Giới thiệu bài Hôm nay các em học 2 âm o và c 2.Hoạt động 1: Dạy âm o + Đ ... các lớp thành từng nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai theo tình huống trong tranh một. - GV kết luận về cách ứng xử phù hợp trong các tình huống. 3. Củng cố- Dặn dò: - HS tự kể theo ý thích . - HS thảo luận nội dung tranh - Đại diện mỗi nhóm tự kể lại theo nội dung tranh. - HS chuẩn bị đóng vai. - HS lên đóng vai theo tình huống trong tranh. ******************************************* Thứ năm ngày tháng năm 201 Môn : Toán: $ 27 Luyện tập I. MỤC TIÊU. * Giúp HS: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gv ghi đề lên bảng: + + + 1 2 1 1 1 2 - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Luyên tập. b. Hướng dẫn HS luyện tập. * Bài 1: GV cho HS nhìn tranh nêu yêu cầu bài toán rồi viết 2 phép tính thích hợp. * Bài 2: Tính: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - GV cho HS làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Số ? - GV cho HS nêu yêu cầu của bài - GV cho HS làm bài rồi chữa bài. * Bài 4: Tính: - GV cho HS nhìn tranh nêu yêu cầu bài toán viết kết quả. * Bài 5: Giúp HS nêu cách làm bài. - Nhìn tranh nêu yêu cầu bài toán. 4. Củng cố-Dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài học. - Chuẩn bị hôm sau: Bài phép cộng trong phạm vi 4 - Về nhà làm bài tập trong vở. - Nhận xét - nêu gương - 3 HS thực hiện mỗi em một bài. - Cả lớp cùng nhận xét. - HS nêu: Hai con mèo thêm một con mèo được ba con mèo. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Tính kết quả theo cột dọc. - HS làm bài rồi chữa bài. + + + 1 2 1 1 1 2 2 3 3 - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài rồi chữa bài. 1 + 1 = 1 1 + 2 = 3 - 1 bông hoa thêm một bông hoa được hai bông hoa. 1 + 1 = 2 - 1 bông hoa và 2 hai bông hoa được ba bông hoa 1 + 2 = 3 - 2 bông hoa và 1 hai bông hoa được ba bông hoa 2 + 1 = 3 - Viết phép tính thích hợp theo tranh 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 - HS chữa bài. *********************************** Môn : Học vần. $ 59 + 60 Bài : ia I. MỤC TIÊU. - Hs đọc viết được: ia, lá tía tô. - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Phát triển lời nói tự nhiên: “chia quà” II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC . 1.On định: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Nhận diện vần: HĐ.1 :(25’) Dạy vần ia : - Nhận diện vầnvần ia được tạo nên từ i và a - So snh ia với i - Ci: ia -Đnh vần: i - a –ia / ia * Giới thiệu tiếng khoá : tía. Phn tích tiếng tía Ci tía Đánh vần: tờ – ia – tia – sắc – tía / tía - Vị trí của các chữ và vần trong tiếng tía . tía : tờ đứng trước ia đứng sau, dấu sắc trên ia. - GV chỉnh sửa nhịp đọc. c. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. d. Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs đọc các từ ngữ ứng dụng. - Gvgiải thích các từ ngữ. - GV đọc mẫu 4.Củng cố: Tiết 2 1.On định: 2. Luyện tập: * Luyện đọc: - Đọcbảng tiết 1. - Đọc SGK. - Cho đọc câu ứng dụng: * Luyện viết: - GV cho hs quan sát vở tập viết rồi viết: ia, tía, lá tía tô. * Luyện nói: - Gv cho HS đọc tên bài luyện nói : Chia quà. * Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ 4. Củng cố- Dặn dò: - GV chỉ bảng cho hs đọc toàn bài. - Chuẩn bị bài hôm sau - Nhận xét – nêu gương -2- 4 em đọc bài. - viết bảng con - Vần ia được tạo nên từ I và a. - HS lần lượt đánh vần. I - a - ia - HS nhắc lại I - a - ia tờ - ia- tia- sắc- tía - HS viết vào bảng con. HS đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở tập viết. - HS thi nhau luyện nói. - HS thi nhau ghép . - HS đọc ******************************* THỂ DỤC: BÀI 7 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU 1.KIẾN THỨC : Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học Ôn trò chơi " Qua đường lộii " 2.KĨ NĂNG : Thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng Tham gia vào trò chơi tương đối chủ động 3. THÁI ĐỘ : Tạo cho các em tính nhanh nhẹn và đoàn kết II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN 1. Địa điểm : Sân thể dục vệ sinh sạch sẽ. 2. Phương tiện : Còi,kẻ sân III. NỘI DUNG,PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC NỘI DUNG Định lượng PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp,phổ biến nội dung bài học - HS đứng tại chỗ vỗ tay , hát - Chạy nhẹ theo một hàng dọc - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu - Ôn trò chơi "Diệt các con vật có hại" 2. Phần cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải , quay trái,dàn hàng, dồn hàng + Chia tổ tập luyện + GV sửa sai cho HS * Thi tập hợp hàng dọc,dóng hàng,quay phải,trái dàn hàng, dồn hàng - Chơi trò chơi "Qua đường lội" + GV nêu tên và luật chơi + Chia tổ chơi 3. Phần kết thúc - HS cúi người thả lỏng - Củng cố bài học - Nhận xét, giao bài về nhà 7/ 24/ 4/ O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O - - - - - O O O - - - - - O O O - - - - - CB XP Đ O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O Thứ sáu ngày tháng năm 201 Môn : HỌC VẦN Bài 5 : cử tạ, thợ xẻ chữ số, cá rô I. MỤC TIÊU. - HS viết đúng các chữ : c ,t ,h, k ,g ,n, ư ,x.,e ,o,ô,ơ .Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chữ mẫu phóng to : cử tạ , thợ xẻ , nho khô ,nghé ọ. - HS Chuẩn bi vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. -GV chuẩn bị chữ mẫu phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng viết : lễ, cọ - GV và HS nhận xét chữa lỗi. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn quan sát chữ mẫu ( Giới thịêu, hướng dẫn từng chữ) Hỏi : Từ (cử tạ) gồm có mấy chữ? Viết như thế nào? - Nhắc lại và tô chữ mẫu. - Viết lại chữ (cử tạ) và hướng dẫn cách viết. Lưu ý điểm đặt bút, dùng bút khỏang cách giữa các chữ - Gọi một học sinh lên bảng viết - Nhận xét sửa sai * Các chữ thợ xẻ, chữ số , cá rô. ( Hướng dẫn tương tự) c. HS thực hành - Lưu ý HS tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn HS viết bài. d. Chấm- nhận xét một số bài. 4 Củng cố- dặn dò - Nhận xét - nêu gương. - Chuẩn bị hôm sau bài. - HS1: viết lễ - HS2: viết cọ Hs trả lời - HS theo dõi. - Viết bảng con - HS viết vào vở tập viết. *************************************** Môn : HỌC VẦN Bài 6: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê I. MỤC TIÊU. - HS viết đúng các chữ : nho khô, nghé e6chú ý, cá trê .Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chữ mẫu phóng to :, nho khô ,nghé ọ, chú ý, cá trê. - HS Chuẩn bi vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. -GV chuẩn bị chữ mẫu phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn quan sát chữ mẫu ( Giới thịêu, hướng dẫn từng chữ) Hỏi :(nho khô) gồm có mấy chữ? Viết như thế nào? - Nhắc lại và tô chữ mẫu. - Viết lại chữ (nho khô) và hướng dẫn cách viết. Lưu ý điểm đặt bút, dùng bút khỏang cách giữa các chữ - Gọi một học sinh lên bảng viết - Nhận xét sửa sai * Các chữ : nghé ọ, chú ý, cá trê. ( Hướng dẫn tương tự) c. HS thực hành - Lưu ý HS tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn HS viết bài. d. Chấm- nhận xét một số bài. 4 Củng cố- dặn dò - Nhận xét - nêu gương. - Chuẩn bị hôm sau bài. 2-3 HS Hs trả lời - HS theo dõi. - Viết bảng con - HS viết vào vở tập viết. *********************************** Môn : Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 4 I. MỤC TIÊU. * Giúp HS: - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1. - Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG GẠY HỌC. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.giảng bài. * Hướng dẫn học phép cộng 3 + 1 = 4 - Cho HS quan sát hình vẽ và nêu . - GV cho HS tự nêu câu hỏi. - GV hướng dẫn: 3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim. Ba thêm một bằng bốn. - GV nêu: ta viết ba thêm một bằng bốn như sau: - GV viết lên bảng: 3 + 1 = 4 Dấu (+) gọi là dấu cộng. - Gọi HS lên bảng viết lại và đọc lại * Hướng dẫn hs học phép cộng 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 (GV hướng dẫn tương tự) . *. Hướng dẫn hs đọc các phép cộng. - Sau khi hình thành các phép cộng: 3 + 1 = 4 , 2 + 2 = 4 , 1 + 3 = 4 - GV chỉ vào từng phép cộng và nói: Đây là phép cộng. - Cho HS đọc các phép cộng. - Hỏi: 3 cộng 1 bằng mấy? 2 cộng hai bằng mấy? 1 cộng mấy bằng bốn? *. Hướng dẫn quan sát tranh chấm tròn. - GV cho HS quan sát tranh và nêu: GV ghi phép tính lên bảng. 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 - GV cho HS so sánh hai kết quả. c. Thực hành: * Bài 1 : Tính? - GV hướng dẫn cách làm bài. * Bài 2: Tính? - GV cho HS nêu yêu cầu của bài khi chữa bài GV nên cho hs nêu. + 1 1 cộng 2 bằng 3, nên viết 2 vào chổ .. chấm 3 * Bài 3: , = - Cho HS nêu cách làm bài và thực hiện. * Bài 4: GV cho HS xem tranh nêu cách làm 4. Củng cố- Dặn dò: -3-5 HS - Có ba con chim thêm một con chim được mấy con chim? - HS nhắc lại Ba thêm một bằng bốn. - HS đọc: 3 + 1 = 4 - Viết lại , đọc lại 3 + 1 = 4 - HS nhắc lại: Một thêm ba bằng bốn. - HS trả lời: 3 cộng 1 bằng 4 2 cộng 2 bằng 4 1 cộng 3 bằng 4 - Ba chấm tròn thêm một châm tròn được bốn chấm tròn. - Ba thêm một bằng bốn. - một chấm tròn thêm ba chấm tròn được bốn chấm tròn. - Một thêm ba được bốn. - Hai kết quả giống nhau. - Tính kết quả theo hàng ngang. + HS làm bài rồi chữa bài. - Tính kết quả theo cột dọc , HS làm bài và chữa bài SINH HOẠT TUẦN 7 I/ MỤC TIÊU Nhận xét công tác trong tuần. Rút ra ưu, nhược để phát huy điểm tốt, khắc phục điểmn yếu. Giáo dục HS tính tự quản phát huy tính tự giác, làm chủ tập thể. I/ LÊN LỚP 1. Nhận xét các hoạt động trong tuần. Ưu điểm: Nhược điểm: 2. Kế hoạch tuần tới Ký duyệt giáo án tuần 7 Ngàythángnăm 20 Khối trưởng
Tài liệu đính kèm: