Lớp 1
Học vần
It - iêt
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II/ Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* Dạy vần: it
-GV giới thiệu và ghi vần.
-GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: trái mít
* Dạy vần iêt (tương tự )
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV giới thiệu và ghi từ.
- GV giảng từ.
-d) HD viết.
- GV viết mẫu và HD.
*Tiết 2
3/ Luyện tập.
a) Luyện đọc.
* Luyện đọc bảng tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng.
_ GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng.
* Luyện đọc SGK
GV HD.
b) Luyện nói.
- GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói.
c) Luyện viết.
-GV nêu yêu cầu.
- Chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.
-HS nhận diện và ghép vần.
-HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần
- Ghép tiếng mít
HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc.
- HS ghép từ, phân tích, đọc từ.
-HS đọc: it, mít, trái mít
-HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng, từ.
- HS viết bảng con.
HS đọc.
HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
-Đọc tiếng, từ, câu.
-HS đọc nối tiép.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài.
uần 18 Thứ hai ngày 20háng 12 năm 2010 Chào cờ Tập trung dưới cờ ----------------------------------- Lớp 1 Học vần It - iêt I/ Mục tiêu - HS đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và câu ứng dụng. - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Dạy vần: it -GV giới thiệu và ghi vần. -GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: trái mít * Dạy vần iêt (tương tự ) c) Đọc từ ngữ ứng dụng. -GV giới thiệu và ghi từ. - GV giảng từ. -d) HD viết. - GV viết mẫu và HD. *Tiết 2 3/ Luyện tập. a) Luyện đọc. * Luyện đọc bảng tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng. _ GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng. * Luyện đọc SGK GV HD. b) Luyện nói. - GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói. c) Luyện viết. -GV nêu yêu cầu. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. -HS nhận diện và ghép vần. -HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần - Ghép tiếng mít HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc. - HS ghép từ, phân tích, đọc từ. -HS đọc: it, mít, trái mít -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng, từ. - HS viết bảng con. HS đọc. HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới. -Đọc tiếng, từ, câu. -HS đọc nối tiép. -HS đọc tên chủ đề. -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài. Toán Điểm. Đoạn thẳng I/ Mục tiêu - Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng. II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) Giới thiệu điểm và đoạn thẳng. GV ghi điểm lên bảng giới thiệu và hướng dẫn HS đọc tên điểm. - GV vẽ đoạn thẳng và HD cách đọc. b) HD cách vẽ đoạn thẳng GV giới thiệu dụng cụ vẽ và HD cách vẽ. c) Luyện tập Bài 1a: GVHD. Bài 2: GVHD. Bài 3a: GV hướng dẫn HS quan hình. GV nhận xét đánh giá. 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. - HS đọc tên điểm - HS đọc tên đoạn thẳng - HS vẽ đoạn thẳng -HS đọc tên đoạn thẳng. - HS vẽ. - HS đọc tên đoạn thẳng. Đạo đức Thực hành kĩ năng cuối học kì I I.Mục tiêu - HS nắm được các kiến thức, kx năng đã học trong kì 1 - Biết vận dụng các kĩ năng đã học vào thực tế hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy-học. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới: * HĐ1: Xử lí tình huống - Gv đưa ra một số tình huống * HĐ2: Trò chơi sắm vai - GV chia nhóm và giao tình huống 3/ Củng cố - Dặn dò. GV nhận xét tiết học - HD học ở nhà. - HS vận dụng kiến thức đã học để xử lí tình huống. - HS thảo luận và sắm vai Lớp 2 Toán ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I-Mục tiờu: - Biết tự giảI được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. II-Cỏc hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu bài à Ghi. b-ễn tập: -BT 1/92: Hướng dẫn HS đọc đề và giải. Túm tắt: -Sỏng: 48 lớt. -Chiều: nhiều hơn 9 lớt. -Chiều: ? lớt Giải: Số lớt dầu buổi chiều bỏn là: 48 + 9 = 57 (l) ĐS: 57 lớt. -BT 2/92: Hướng dẫn HS túm tắt và giải. Bỡnh cõn nặng bao nhiờu kg? An nhẹ hơn Bỡnh bao nhiờu kg? Túm tắt: -Bỡnh: 30 kg. -An: nhẹ hơn 4 kg. -An: ? kg Giải: Số kg An cõn nặng là: 30 – 4 = 26 (kg) ĐS: 26 kg. -BT 3/92: Hướng dẫn HS viết tiếp cõu hỏi. Hỏi cả 2 bạn hỏi được bao nhiờu quả cam? Túm tắt: ? quả -Mỹ: 24 quả. -Hoa: 28 quả. Giải: Số quả cam 2 bạn hỏi là: 24 + 18 = 42 (quả) ĐS: 42 quả. 3- Củng cố-Dặn dũ. -Nờu cỏc bước giải bài toỏn cú lời văn? -Về nhà xem lại bài-Nhận xột. Đạo đức THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI KỲ I I-Mục tiờu: -Giỳp HS củng cố về cỏc bài đó học. -Khụng đồng tỡnh ủng hộ với những việc làm ảnh hưởng xấu đến trường lớp. Thực hiện một số cụng việc cụ thể. II-Đồ dựng dạy học: Phiếu bài tập. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1-Hoạt động 1 (30 phỳt): ễn tập a) Chăm chỉ học tập: b) Chăm chỉ làm việc nhà: c) Quan tõm giỳp đỡ bạn: d) Học tập, sinh hoạt đỳng giờ: đ) Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp: 2-Hoạt động 2 (5 phỳt): Củng cố-Dặn dũ -Về nhà ụn lại bài-Nhận xột. -Khụng phải lỳc nào cũng học là học tập chăm chỉ mà phải học tập, nghỉ ngơi đỳng lỳc thỡ mới đạt được kết quả như mong muốn. -Khi được giao làm bất cứ cụng việc nhà nào, em cần phải hoàn thành cụng việc đú. Trẻ em cú bổn phận giỳp đỡ gia đỡnhvừa sức. -Là việc làm cần thiết của mỗi HS. -Giờ nào việc ấy, việc hụm nay chớ để ngày mai. Là bổn phận của mỗi HSyờu trường, yờu lớp Tập đọc ễN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LềNG (T 1) ĐỌC THấM: THƯƠNG ễNG I-Mục đớch yờu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng, trôI chảy các bài tập đọc đã học trong học kì 1. (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu. Biết cỏch viết tự thuật theo mẫu. II-Đồ dựng dạy học: Cỏc thăm ghi tờn cỏc bài tập đọc đó học. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-ễn luyện tập đọc và học thuộc lũng: -Gọi HS lờn bốc thăm. -Theo dừi sửa sai. -Nhận xột-Ghi điểm. c-Hướng dẫn HS đọc thờm: “Thương ụng”. -GV đọc mẫu. -HS luyện đọc nhúm. -Gọi HS đọc từng khổ thơ. -Cho HS đọc cả bài. d-Tỡm từ chỉ sự vật trong cõu đó cho: -BT 1/74: Yờu cầu HS gạch dưới cỏc từ chỉ sự vật. Dưới ụ cửa mỏy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xúm, nỳi non. e-Viết bảng tự thuật theo mẫu: -BT 2/74: Gọi HS đọc yờu cầu bài. -Hướng dẫn HS viết vở. -Gọi HS đọc bảng tự thuật của mỡnh. -Nhận xột. 3- Củng cố-Dặn dũ. -Về nhà ụn lại bài-Nhận xột. Đọc và trả lời cõu hỏi 1 HS đọc lại. Nhúm đụi. 3 HS. Cỏ nhõn Bảng, nhận xột. Cỏ nhõn. Làm vở. Cỏ nhõn. Tập đọc ễN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LềNG (T 2) ĐỌC THấM: ĐI CHỢ I-Mục đớch yờu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng, trôI chảy các bài tập đọc đã học trong học kì 1. (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác. - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả. II-Đồ dựng dạy học: Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc đó học. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-Kiểm tra tập đọc: -GV yờu cầu HS bốc thăm cỏc bài tập đọc. -Gọi HS đọc và trả lời cõu hỏi Nhận xột-Ghi điểm. 3-Hướng dẫn HS đọc thờm: -GV đọc mẫu. -GV chia đoạn. -Yờu cầu HS đọc đoạn trong nhúm. -Thi đọc giữa cỏc nhúm. -Đọc cả bài. 4-ễn tập: -BT 1/75: Yờu cầu HS đọc đề. Hướng dẫn HS làm: Thưa bỏc, chỏu là Mai học cựng lớp bạn Hằng, bỏc cho chỏu hỏi Hằng cú ở nhà khụng ạ! Thưa bỏc, chỏu là Nhàn, con bố Lõm, bố chỏu bảo chỏu sang mượn bỏc cỏi kim ạ! Thưa cụ, em là Loan, HS lớp 2A. Cụ Hạnh xin cụ cho lớp em mượn lọ hoa ạ! -BT 2/75: Gọi HS đọc đề. Hướng dẫn HS làm: bố. Đúxinh. Cặpđeo. Hụmmới. Huệlũng. III- Củng cố-Dặn dũ. -Gọi HS tự giới thiệu về mỡnh cho cả lớp nghe. -Về nhà xem lại bài-Nhận xột. HS rỳt thăm. Đọc và trả lời cõu hỏi. 1 HS đọc lại. 3 HS đọc. Đọc nhúm đụi. ĐD nhúm. Nhận xột. Cỏ nhõn. 3 nhúm. ĐD làm. Cỏ nhõn. Vở, làm bảng. Nhận xột, đổi vở chấm. Cỏ nhõn. Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Lớp 1 Hoạt động tập thể Học vần Bài 74: uôt - ươt I/ Mục tiêu - HS đọc được:uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: chơi cầu trượt II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Dạy vần: uôt -GV giới thiệu và ghi vần. -GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: chuột nhắt * Dạy vần ươt (tương tự ) c) Đọc từ ngữ ứng dụng. -GV giới thiệu và ghi từ. - GV giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và HD. *Tiết 2 3/ Luyện tập. a) Luyện đọc. * Luyện đọc bảng tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng. - GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng. * Luyện đọc SGK - GV HD. b) Luyện nói. - GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói. c) Luyện viết. -GV nêu yêu cầu. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. -HS nhận diện và ghép vần. -HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần - Ghép tiếng chuột HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc. - HS ghép từ, phân tích, đọc từ. -HS đọc: uôt, chuột, chuột nhắt -HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng, từ. - HS viết bảng con. - HS đọc. - HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới. -Đọc tiếng, từ, câu. -HS đọc nối tiếp. -HS đọc tên chủ đề. -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài. Toán Độ dài đoạn thẳng I/ Mục tiêu - Có biểu tượng về dài hơn, ngắn hơn; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) Dạy biểu tượng dài hơn, ngắn hơn và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng. - GVHDHS như SGK - HDHS so sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳngqua đoạn thẳng trung gian. b) Luyện tập Bài 2: GV hướng dẫn. Bài 3: GV nêu nhiệm vụ. GV nhận xét đánh giá. 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. - HS thực hành so sánh - HS quan sát và nêu nhận xét -HS làm bài vào vở - HS so sánh và tô màu. Tự nhiên và xã hội Cuộc sống xung quanh I/ Mục tiêu. Giúp học sinh biết: - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. II/ Đồ dùng dạy h ... Cỏ nhõn 1 HS đọc lại. Nhúm đụi. 3 HS. Cỏ nhõn Quan sỏt. HS nờu HS đặt cõu. Làm vở. Cỏ nhõn. Nhận xột. Luyện từ và câu ễN TẬP, KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LềNG (T6) ĐỌC THấM: BÁN CHể I-Mục đớch yờu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng, trôI chảy các bài tập đọc đã học trong học kì 1. (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn klhoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể. II-Đồ dựng dạy học: Phiếu viết tờn cỏc bài học thuộc lũng. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-Kiểm tra học thuộc lũng: -Gọi HS lờn bốc trỳng phiếu nào thỡ học thuộc lũng bài đú và trả lời cõu hỏi. Nhận xột-Ghi điểm. c-Hướng dẫn đọc thờm: Bỏn chú. -GV đọc mẫu. -GV chia đoạn. -Yờu cầu HS đọc đoạn trong nhúm. -Thi đọc giữa cỏc nhúm. -Đọc cả bài. d-Kể chuyện theo tranh rồi đặt tờn cho cõu chuyện: -BT 1/79: a) Hướng dẫn HS quan sỏt tranh. Hướng dẫn HS kể theo nội dung từng tranh. b) Hướng dẫn HS đặt tờn cho truyện: Gọi HS đặt tờn cho cõu chuyện. e-Viết tin nhắn: -Gọi HS đọc yờu cầu. -Hướng dẫn HS làm. -Nhận xột. 3- Củng cố-Dặn dũ. -Về nhà tập viết tin nhắn-Nhận xột. Cỏ nhõn 1 HS đọc lại. 3 HS. Đọc nhúm đụi. ĐD nhúm. Nhận xột. Quan sỏt. HS kể. Nhận xột. Qua đường Cỏ nhõn. Làm vở. Đọc bài. Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Lớp 1 Học vần Bài 76: oc - ac I/ Mục tiêu - HS đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: oc GV giới thiệu và ghi vần. - Ghi bảng: sóc Trực quan - Ghi bảng: con sóc * Dạy vần: ac (tương tự) c) Dạy tiếng, từ ứng dụng: GV giới thệu vầ ghi vần. + Giảng từ. d) HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. * Tiết 2. 3 ) Luyện tập a) Luyện đọc *) Luyện đoc bảng tiêt 1 */ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh rút ra câu. - Ghi bảng. */ Luyện đọc bài sgk. - GV hướng dẫn b/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. c/ Luyện nói chủ đề: “Vừa vui vừa học” - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. 4) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. + Nhận diện, ghép vần ut - Phân tích, đánh vần, đọc vần. - Ghép tiếng: sóc - Phân tích, đánh vần, đọc. - HS quan sát và ghép từ. Phân tích từ,đọctừ. -Đọc oc, sóc, con sóc * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc tiếng từ. + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. HS tìm tiếng chứa vần mới -HS đọc tiếng từ câu. +HS đọc nối tiếp. - HS viết vào vở tập viết. - hs đọc tên chủ đề. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Âm nhạc Tập biểu diễn (GV bộ môn soạn, giảng) Toán Một chục. Tia số I/ Mục tiêu - Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tượng về đọ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) Giới thiệu một chục và tia số GV dùng trực quan giới thiệu một chục. 1 chục = 10 đơn vị - GV kẻ tia số lên bảng yêu cầu HS lên bảng điền số rồi giới thiệu tia số. b) Luyện tập Bài 1: GV hướng dẫn. Bài 2: GV nêu nhiệm vụ. Bài 3: GV yêu cầu HS thi điền nhanh. 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. - HS quan sát và thực hành. - HS làm SGK - HS Khoanh theo mẫu. -HS thi điền nhanh trên tia số. Lớp 2 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I-Mục tiờu: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giảI bài toán về ít hơn một số đơn vị. II-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-Luyện tập chung: -BT 1/95: Hướng dẫn HS làm. Bảng con -BT 2/95: Hướng dẫn HS làm: Miệng. Nhận xột, bổ sung. -BT 3/95: Gọi HS đọc đề. Bà bao nhiờu tuổi? Bố kộm bà bao nhiờu tuổi? Cỏ nhõn. Gọi HS yếu trả lời. Túm tắt: -Bà: 70 tuổi. -Bố: kộm 28 tuổi. -Bà: ? tuổi. Làm vở. Cỏ nhõn, nhận xột. Tự chấm. -BT 5/95: Hướng dẫn HS làm. Gọi HS đọc bài của mỡnh. 3- Củng cố-Dặn dũ. -Giao BTVN: BT 4/95. -Về nhà xem lại bài-Nhận xột. Làm vở. Cỏ nhõn, nhận xột. Tự chấm. Tập viết ễN TẬP, KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LềNG (T7) ĐỌC THấM: ĐÀN GÀ MỚI NỞ I-Mục đớch yờu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy các bài tập đọc đã học trong học kì 1. (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu. - Viết được bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo. II-Đồ dựng dạy học: Phiếu viết tờn cỏc bài học thuộc lũng. III-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: b-Kiểm tra học thuộc lũng: -Gọi HS lờn bốc trỳng phiếu nào thỡ học thuộc lũng bài đú và trả lời cõu hỏi. Nhận xột-Ghi điểm. c-Hướng dẫn đọc thờm: Đàn gà mới nở. -GV đọc mẫu. -HS luyện đọc nhúm. -Gọi HS đọc từng khổ thơ. -Cho HS đọc cả bài. d-ễn từ chỉ đặc điểm của người và vật: -BT 1/80: Gọi HS đọc yờu cầu. Hướng dẫn HS làm. Gạch dưới từ: xanh mỏt, lạnh giỏ, sỏng trưng, siờng năng, cần cự. e-ễn viết bưu thiếp: -BT 2/80: Gọi HS đọc yờu cầu. Hướng dẫn HS làm. 3- Củng cố-Dặn dũ. -Gọi HS đọc lại BT 2 -Về nhà tập viết tin nhắn-Nhận xột. Cỏ nhõn 1 HS đọc lại. Nhúm đụi. 3 HS. Cỏ nhõn. Cỏ nhõn. Nhỏp. Nhận xột. Làm vở. Gọi HS làm bảng. Nhận xột. Cỏ nhõn. Âm nhạc Tập biểu diễn một vài bài hát đã học (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tự nhiên và xã hội THỰC HÀNH GIỮ GèN TRƯỜNG HỌC SẠCH, ĐẸP I-Mục tiờu: - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường lớp sạch, đẹp. II-Đồ dựng dạy học: Hỡnh vẽ SGK/ 38, 39. Khẩu trang, chổi III-Cỏc hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài:. b-Hoạt động 1: Quan sỏt theo cặp. -Bước 1: Cỏc bạn trong từng hỡnh đang làm gỡ? Cỏc bạn đó sử dụng những dụng cụ gỡ? Việc làm đú cú tỏc dụng gỡ? -Bước 2: Làm việc cả lớp. Gọi HS trả lời những cõu hỏi trờn. Liờn hệ trường mỡnh: Trờn sõn trường và xung quang trường, xung quanh cỏc phũng học sạch hay bẩn? Xung quanh trường em cú nhiều cõy xanh khụng? Cõy cú tốt khụng? Khu vệ sinh đặt ở đõu? Cú sạch khụng? Trường học của em cú sạch, đẹp chưa? Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch, đẹp? Em đó làm gỡ để gúp phần giữ trường học sạch, đẹp? *Kết luận: SGV/61. c-Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường, lớp học. -Bước 1: Làm vệ sinh theo nhúm. GV phõn cụng cụng việc cho mỗi nhúm. Phỏt dụng cụ cho mỗi nhúm. -Bước 2: Cỏc nhúm tiến hành thực hiện cỏc cụng việc được phõn cụng. *Kết luận: Trường, lớp sạch đẹp sẽ giỳp chỳng ta khỏe mạnh và học tập tốt hơn. 3 - Củng cố-Dặn dũ -Em đó làm gỡ để giữ sạch trường, lớp? -Về nhà xem lại bài-Nhận xột. Quan sỏt hỡnh trang 38, 39. Lao động, vệ sinh sõn trường. Chổi, khẩu trang.. Làm sạch sõn trường. HS trả lời. Thực hành làm vệ sinh. Nhận xột. HS trả lời. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Lớp 1 Học vần Ôn tập. Kiểm tra học kì I/ Mục tiêu - Đọc được các vần , các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. -Nói được từ 2 đến 4 câu theo các chủ đề đã học. II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Mĩ thuật Vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Thủ công Gấp cái ví (tiết 2) I/ Mục tiêu - HS biết cách gấp cái ví bằng giấy - Gấp được cái ví bằng giấy. ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: mẫu. - Học sinh: giấy thủ công. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. * Giới thiệu bài: * Bài giảng. * HD thao tác. - Trực quan mẫu. - GV thực hiện mẫu các thao tác kết hợp hướng dẫn. * Thực hành. - GV quan sát, uốn nắn. - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nêu cấu tạo. - Học sinh theo dõi, làm theo. * Học sinh thực hành - Trưng bày sản phẩm. Lớp 2 Toán KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Chính tả KIỂM TRA ĐỊNH KỲ đọc Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ màu vào hình có sẵn (tranh “Gà mái”) (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KỲ viết Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm tuần 18 I/ Mục tiêu: 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt: 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.
Tài liệu đính kèm: