Lớp 1
Học vần
Bài 35: uôi – ươi
I/ Mục tiêu
- HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, đọc đúng từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ua uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “chuối, bưởi, vú sữa”.
II/ Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: uôi (đọc mẫu).
- Ghi bảng : chuối
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: nải chuối.
* Dạy vần ươi (tương tự)
- So sánh 2 âm.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
uôi ươi nải chuối.
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Chuối bưởi.”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau
* Đọc cá nhân
+ Nhận diện, ghép vần uôi
- Ghép tiếng : chuối.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc cá nhân
+ HS quan sát, viết bảng con.
Tuần 9 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010 Chào cờ Tập trung dưới cờ ----------------------------------- Lớp 1 Học vần Bài 35: uôi – ươi I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, đọc đúng từ và câu ứng dụng. - Viết được: ua uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “chuối, bưởi, vú sữa”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: uôi (đọc mẫu). - Ghi bảng : chuối - Trực quan tranh. - Ghi bảng: nải chuối. * Dạy vần ươi (tương tự) - So sánh 2 âm. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Ghi bảng. + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. uôi ươi nải chuối... - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Chuối bưởi...”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau * Đọc cá nhân + Nhận diện, ghép vần uôi - Ghép tiếng : chuối. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. Bài 5: (chơi trò chơi) c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài toán. - Các nhóm làm bài. - Đại diện nhóm nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. * Hai đội chơi. Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 1) I/ Mục tiêu - Biết: đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. II/ Đồ dùng dạy-học - Giáo viên : tranh - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới : Giới thiệu Bài giảng a/ Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh (Bài tập 1). - Trực quan tranh. - GV nhận xét, tuyên dương. b/ Hoạt động 2: Liên hệ. c/ Hoạt động 3: Nhận xét hành vi tranh (Bài tập 3) - GV kết luận. 3/ Củng cố-dặn dò. -Nhắc lại nội dung bài -Về nhà học bài. * HS quan sat, thảo luận theo nhóm. - Từng nhóm trình bày trước lớp. * HS kể về anh chị của mình. * Thảo luận nhóm, trình bày. Lớp 2 Toán Lít I/ Mục tiêu - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu - Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung dịch, biết đọc viết tên gọi kí hiệu l. - Biết cộng trừ số đo theo đơn vị l, biết giải toán có liên quan đến đơn vị l. II/ Đồ dùng dạy học - GV : ca 1 lít... - HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * Trực quan cốc nước, bình nước, ca nước (1 lít) - Giới thiệu ca 1 lít. - Giới thiệu đơn vị lít. - Lít viết tắt là l. * Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS phát hiện được bình đựng được nhiều nước hơn cốc. - HS đọc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Đạo đức Chăm chỉ học tập (tiết 1) I/ Mục tiêu - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS. - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. II/ Đồ dùng dạy học - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Hoạt động 1: Xử lí tình huống. - Mục tiêu: HS được biểu hiện cụ thể về chăm chỉ học tập. - Đặt tình huống. - Kết luận chung. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Mục tiêu: HS hiểu được ích lợi của việc chăm chỉ học tập. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 3: ích lợi của chăm chỉ học tập. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS thảo luận, sắm vai. - Thể hiện trước lớp. * Thảo luận, tự liên hệ bản thân. * Thảo luận, xử lí tình huống. Tập đọc Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I (tiết 1,2) I/ Mục tiêu - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cái. Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật. - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? Biết xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Kiểm tra tập đọc. - Nhận xét, ghi điểm. * Luyện đọc bài: Ngày hôm qua đâu rồi. * Ôn lại bảng chữ cái. * Xếp các từ đã cho vào ô trống thích hợp trong bảng. - GV hệ thống ghi bảng: * Tiết 2. * Ôn bài tập đọc: Mít làm thơ. * Đặt câu theo mẫu (bài tập). * Ghi lại tên của các nhân vật trong những bài tập đọc đã học. - Nhận xét, ghi điểm. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS lên bốc thăm, đọc bài. * Đọc cá nhân. * Đọc cá nhân. * Nêu yêu cầu bài. - Làm nháp, chữa bảng. * Đọc cá nhân. * Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài, nêu miệng: - Bố em là bộ đội. - Mẹ em là giáo viên. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bài. Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 Lớp 1 Hoạt động tập thể Học vần Bài 36: ay - â - ây I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây, đọc đúng từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “chạy, bay, đi bộ”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: ay (đọc mẫu). - Ghi bảng : bay - Trực quan tranh. - Ghi bảng: máy bay. * Dạy vần â - ây (tương tự) - So sánh 2 âm. + Giải lao. + Dạy tiếng, từ ứng dụng: - Ghi bảng: cối xay vây cá ngày hội cây cối + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi: Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - Ghi bảng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Chạy, bay, đi bộ”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc cá nhân + Nhận diện, ghép vần ay - Ghép tiếng : bay. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân * Đọc lại toàn bài. * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu. - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. II/ Đồ dùng dạy học. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 3: HD làm bài cá nhân. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm nhóm. - Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. Bài 2 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Tự nhiên và xã hội Hoạt động và nghỉ ngơi I/ Mục tiêu. - Học sinh kể được những hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp. - Mục tiêu: Nhận biết được những hoạt động trò chơi có ích cho sức khoẻ - GV kết luận. * Hoạt động 2: Làm việc theo sgk. - Mục tiêu: HS hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ. - Trực quan tranh. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm. - Mục tiêu: Nhận biết các tư thế đúng sai trong hoạt động hàng ngày. - Kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nh ... phù hợp với tình huống cụ thể; đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện. II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng (2 em). - Nhận xét, ghi điểm. * Luyện đọc bài: Đổi giầy. * Bài tập (phần a, b). - Thu bài, chấm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài. * Đọc cá nhân, đồng thanh. * Nêu yêu cầu bài tập. a/ Quan sát tranh, thảo luận nhóm. - Từng nhóm lên sắm vai. b/ Làm bài vào vở. - Chữa bài. Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Lớp 1 Học vần eo - ao I/ Mục tiêu - HS đọc được: eo, ao chú mèo, ngôi sao; đọc đúng từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: “Gió, mây, mưa, bão...”. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: tranh - Học sinh: bộ chữ, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. * Dạy vần: eo (đọc mẫu). - Ghi bảng: mèo. - Trực quan tranh. - Ghi bảng: chú mèo. * Dạy vần: ao (tương tự) + Dạy tiếng, từ ứng dụng: cái kéo trái đào leo trèo chào cờ + Giảng từ. + HD viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn. - Quan sát, nhận xét. + Trò chơi : Tìm tiếng mới. * Tiết 2. - Kiểm tra. - GV nghe, nhận xét. a/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Trực quan tranh. - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. - Ghi bảng. b/ Luyện đọc bài sgk. - GV nhận xét. + Giải lao. c/ Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. d/ Luyện nói chủ đề: “Gió, mây, mưa”. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý nội dung. - GV nhận xét, liên hệ. + Trò chơi. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc cá nhân + Nhận diện vần, ghép vần: eo - Ghép tiếng: mèo. - HS đọc, phân tích. - HS quan sát. - Đọc cá nhân * Tìm vần mới có chứa trong từ. - Đọc cá nhân + HS quan sát, viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Đọc cá nhân +HS đọc thầm. - Đọc cá nhân, nhóm. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. - HS chú ý quan sát và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời. - Các nhóm lên bảng. Âm nhạc Ôn tập bài hát: Lí cây xanh – Tập nói thơ theo tiết tấu (GV bộ môn soạn, giảng) Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I/ Mục tiêu - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: bộ biểu diến toán - Học sinh: bộ dùng toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3. - Trực quan 2 hình vuông. - HD viết phép tính: 2 - 1 = 1 - Tương tự cho HS lập phép trừ: 3 – 1 = 3 – 2 = - Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HD học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3. * Luyện tập. Bài 1: HD làm bảng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 3: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét. - HS đọc dấu trừ trong phép tính. - Tự lập phép tính, đọc cá nhân, đồng thanh. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu miệng. * Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, chữa bài. Lớp 2 Toán Kiểm tra định kì (Giữa học kì I) Tập viết Ôn tập – kiểm tra (tiết 7) I/ Mục tiêu - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Biết cách tra mục lục sách; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể. II/ Đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * Kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng. - Nhận xét, ghi điểm. * Trò chơi: Ô chữ. - GV hướng dẫn cách chơi. - Kẻ ô trên bảng. - Nhận xét, bổ sung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS bốc thăm, chuẩn bị, đọc bài. * Thảo luận, thực hành chơi trò chơi. Âm nhạc Học hát: Bài Chúc mừng sinh nhật (Nhạc Anh) (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tự nhiên và xã hội Đề phòng bệnh giun I/ Mục tiêu - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh giun. - Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ. II/ Đồ dùng dạy học - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Thảo luận về ệnh giun. - Mục tiêu: Biết nơi giun sống, tác hại của giun. - GV nêu câu hỏi. - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Nguyên nhân lây nhiễm giun. - Mục tiêu: Phát hiện ra nguyên nhân lây nhiễm giun. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - GV nêu câu hỏi. - GV kết luận. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS thảo luận nhóm rồi nêu. - Trình bày trước lớp. * Lớp quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi. - Lên bảng chỉ và nêu đường đi của giun vào cơ thể người. * HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh. - Trả lời câu hỏi. Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Lớp 1 Tập viết xưa kia, mùa dưa, ngà voi... I/ Mục tiêu - viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: chữ mẫu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * GV giới thiệu chữ mẫu - Treo chữ mẫu: xưa kia, mùa dưa... - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - GV thao tác mẫu trên bảng. * Viết bài. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Chấm, nhận xét bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo chữ. - Chú ý, viết bảng. - HS viết bài. Tập viết đồ chơi, tươi cười, ngày hội... I/ Mục tiêu - viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: chữ mẫu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * GV giới thiệu chữ mẫu - Treo chữ mẫu: đồ chơi, tươi cười... - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. - Giảng từ. + Hướng dẫn viết. - GV thao tác mẫu trên bảng. * Viết bài. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Chấm, nhận xét bài. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo chữ. - Chú ý viết bảng. - HS viết bài. Mĩ thuật Xem tranh phong cảnh (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Thủ công xé, dán hình cây đơn giản (tiết 2) I/ Mục tiêu HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản. Xé dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. II/ Đồ dùng dạy học - Giáo viên: mẫu. - Học sinh: giấy thủ công, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. * Giới thiệu bài: * Bài giảng. * HD thao tác. - Trực quan mẫu. - GV thực hiện mẫu lại các thao tác kết hợp hướng dẫn: + B1: Xé hình tán lá cây. + B2: Xé hình thân cây. + Dán hình. * Thực hành. - GV quan sát, uốn nắn. - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát. - Học sinh theo dõi, làm theo. * Học sinh thực hành xé dán hình cây. - Trưng bày sản phẩm. Lớp 2 Toán Tìm một số hạng trong một tổng I/ Mục tiêu - Biết tìm X trong các bài tập dạng: x + a= b; a + x = b (với a là là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải bài toán có một phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. * Trực quan hình vẽ như sgk. - HD tìm số hạng chưa biết: 6 + 4 = 10 6 + x = 10 6 = 10 – 4 x = 10 - 6 4 = 10 – 6 x = 4 - GV nêu kết luận. * Luyện tập. Bài 1: HD làm miệng. - GV kết luận chung. Bài 2: HD làm bảng con. - Gọi nhận xét, sửa sai. Bài 3: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét. - Nhắc lại cách tính. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. * Đọc đề bài. - Làm bảng, chữa bài. * Nêu yêu cầu tập. - Làm vở, chữa bảng: Chính tả Kiểm tra định kì Mĩ thuật Vẽ theo mẫu: vẽ cái mũ (nón) (Giáo viên bộ môn soạn, giảng) Tập làm văn Kiểm tra định kì Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm tuần 9 I/ Mục tiêu 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.
Tài liệu đính kèm: