Tiết: tập đọc
đầm sen
1.Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ có âm đầu là: s, x; các tiếng có âm cuối là t.
- Nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm.
2. Ôn lại các vần en, oen. Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ôn
3. Hiểu từ ngữ: đài sen, nhị, thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát.
- Nói đợc vẻ đẹp của lá sen, hoa sen và hơng sen.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
III. Các hoạt động day học.
- Đọc bài: Vì bây giờ mẹ mới về.
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Hớng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- HD giọng đọc:
H: Bài có mấy câu? Mấy đoạn?
b. Luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng- từ
H: Tìm trong đoạn 1 những tiếng có âm đầu là l, s?
Tìm trong đoạn 2 những tiếng có âm đầu là n, vần oe?
Tìm ở đoạn 3 tiếng có âm đầu là n, r?
- GV gạch dới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
- GV đọc mẫu.
- Đọc lại một số từ khó.
Tuần 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011 Tiết: tập đọc đầm sen 1.Mục tiêu: 1. Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ có âm đầu là: s, x; các tiếng có âm cuối là t. - Nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm. 2. Ôn lại các vần en, oen. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ôn 3. Hiểu từ ngữ: đài sen, nhị, thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát. - Nói được vẻ đẹp của lá sen, hoa sen và hương sen. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết: D. CC - DD. - Đọc bài: Vì bây giờ mẹ mới về. - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc mẫu- HD giọng đọc: H: Bài có mấy câu? Mấy đoạn? b. Luyện đọc: * Luyện đọc tiếng- từ H: Tìm trong đoạn 1 những tiếng có âm đầu là l, s? Tìm trong đoạn 2 những tiếng có âm đầu là n, vần oe? Tìm ở đoạn 3 tiếng có âm đầu là n, r? - GV gạch dưới. H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất? - GV đọc mẫu. - Đọc lại một số từ khó. * Luyện đọc câu: - GV hướng dẫn ngắt nghỉ - Đọc mẫu. - Đọc nối tiếp câu. * Luyện đọc đoạn. * Giải lao * Luyện đọc đoạn(đọc sgk). - Thi đọc giữa các tổ. * Đọc cả bài. 3. Luyện tập: a. Tìm tiếng trong bài có vần en. - GV ghi: sen. b. Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen. - Thi nói tiếng. c. Nói câu chứa tiếng có vần en,oen. - Thi nói câu. 4. Tìm hiểu bài: * Đoạn 1: H: Đầm sen được trồng ở đâu? Lá sen có màu gì? GV giảng: đầm sen( giúp HS phân biệt hồ, ao, đầm). * Đoạn 2: H: Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào? GV chỉ cho HS biết nhị, đài và cánh hoa sen. H: Hãy đọc câu văn diễn tả hương sen. GV giảng: từ: ngan ngát, thanh khiết. * Đoạn 3: H: Người ta thường hái sen vào lúc nào?Bằng phương tiện gì? * Giải lao * GV đọc mẫu lần 2. H: Đọc đoạn em thích? Vì sao? 5. Luyện nói: Nói về sen. GV yêu cầu HS thảo luận theo gợi ý: - Cây sen mọc ở đâu? - Lá sen màu gì? - Cánh sen như thế nào? - Hương sen thơm ra sao? * Liên hệ: - Người ta trồng sen để làm gì? - Đọc lại bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. . - HS đọc + TLCH. - 8 câu, 3 đoạn. - đầm sen, ven làng, lá sen. - nở, xoè. - thuyền nan, rẽ lá. - Cá nhân, lớp đọc. - HS nêu - Cá nhân, lớp đọc - Cá nhân, lớp. - HS đọc câu dài. - Từng tổ đọc. - Mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp. - Mỗi tổ 1 em đọc. - Lớp đồng thanh. - Đọc yêu cầu. - HS nêu. PT + ĐV: CN, lớp - Đọc yêu cầu. - So sánh 2 vần. - 3 tổ thi nói tiếng - Đọc yêu cầu- đọc mẫu 3 tổ thi - 1, 2 HS đọc cả bài. - Vài HS đọc- Nhận xét. + ven làng. + xanh mát. - Vài HS đọc. - Cánh hoa đỏ nhạt. - Hương sen ngan ngát, thanh khiết. - Vài HS đọc. + sáng + thuyền nan - Cá nhân, lớp đọc. - Vài HS đọc. - Đọc chủ đề. - Luyện nói theo cặp. - Trình bày- NX. - 1 HS nêu. Bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 Tiết: tập đọc Chú công 1.Mục tiêu: 1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ có âm đầu là: l, n; vần oe. 2. Ôn các vần oc, ooc. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ôn. 3. Hiểu từ ngữ trong bài: rực rỡ, lóng lánh. - Nắm dược đặc điểm của chú công lúc bé và vẻ đẹp của chú công lúc trưởng thành. - Hát bài hát về chú công. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết: D. CC - DD. - Đọc thuộc bài: Mời vào. - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc mẫu- HD giọng đọc: b. Luyện đọc: H: Bài có mấy câu? Chia mấy đoạn? * Luyện đọc tiếng- từ H: Tìm trong bài những tiếng có âm đầu là l, n, r? - GV gạch dưới. H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất? - GV đọc mẫu. - Đọc lại tiếng, từ khó. * Luyện đọc câu: - GV hướng dẫn ngắt nghỉ- Đọc mẫu. - Đọc mẫu câu dài. - Đọc nối tiếp từng câu. * Luyện đọc đoạn. * Giải lao - Thi đọc đoạn trước lớp(sgk). * Đọc cả bài. 3. Luyện tập. a. Tìm tiếng trong bài có vần oc. GV ghi: ngọc. b. Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc. - Thi nói tiếng b. Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc. - Thi nói câu. 4. Tìm hiểu bài: * Đoạn 1: H: Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì? H: Chú đã biết làm những động tác gì? * Đoạn 2: H: Sau hai, ba năm đuôi công trống thay đổi như thế nào? * Giải lao. * HD đọc + đọc mẫu. - Em thích đoạn nào nhất? Vì sao? 5. Luyện nói: Hát bài hát về chú công. - GV gọi HS hát. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - 3 HS đọc + TLCH. - 5 câu, 2 đoạn. - gạch nâu, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. - Cá nhân, lớp đọc. - HS nêu - Cá nhân, lớp đọc - Cá nhân, lớp. - 1 tổ, lớp đọc. - Từng tổ đọc - Mỗi nhóm 2 em đọc nối tiếp. - Mỗi nhóm 1 em đọc. - Lớp đồng thanh. - Đọc yêu cầu. - HS nêu, nhận xét. PT + ĐV: CN, lớp - Đọc yêu cầu- đọc mẫu. - So sánh 2 vần. - 3 tổ thi- Nhận xét. - Đọc yêu cầu- đọc mẫu - 3 tổ thi- Nhận xét. - 1 HS đọc cả bài. - Vài HS đọc- Nhận xét. - bộ lông tơ màu nâu gạch. - xoè cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. - Vài HS đọc. - đuôi lớn thành 1 thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu: mỗi chiếc - Vài HS đọc. - 2HS đọc toàn bài. - Lớp đọc ĐT. - Đọc yêu cầu. - HS hát. Bổ sung: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 30 tháng 4 năm 2011 Tiết: tập đọc Mời vào 1.Mục tiêu: 1. Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ có âm vần dễ sai: nếu, là Nai, kiễng chân, sửa soạn. - Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. 2. Ôn lại các vần ong, oong. Tìm được tiếng có vần ôn. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi. - Biết nói tự nhiên, hồn nhiên về những con vật, sự vật yêu thích. - Học thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết: D. CC - DD. - Đọc bài: Đầm sen. - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc mẫu- HD giọng đọc: H: Bài thơ có mấy dòng thơ? Mấy khổ? b. Luyện đọc: * Luyện đọc tiếng- từ H: Tìm trong bài những tiếng có âm đầu là l, n, s? - GV gạch dưới. H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất? - GV đọc mẫu. - Đọc lại tiếng, từ khó. * Luyện đọc các dòng thơ: - GV hướng dẫn ngắt nhịp- Đọc mẫu. - Đọc nối tiếp các dòng thơ. * Luyện đọc từng khổ thơ. * Giải lao * Luyện đọc khổ thơ(đọc sgk) - Thi đọc nối tiếp giữa các tổ. * Đọc cả bài. 3. Luyện tập: a. Tìm tiếng trong bài có vần ong. GV ghi: trong b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong. - Thi nói tiếng. 4. Tìm hiểu bài: * Khổ thơ 1,2,3: H: Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà? *Khổ thơ 4: - H: Gió được chủ nhà mời vào làm gì? * GV chốt lại nội dung. * Giải lao. * HD đọc + đọc mẫu. - Luyện đọc phân vai tong khổ thơ. + Khổ 1: người dẫn chuyện, chủ nhà, Thỏ. + Khổ 2: người dẫn chuyện, chủ nhà, Nai. + Khổ 3: người dẫn chuyện, chủ nhà, Gió. * Học thuộc lòng bài thơ. GV xoá dần, để lại những chữ đầu dòng thơ. - Thi đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc khổ thơ em thích? Vì sao? 5. Luyện nói: Nói về con vật em yêu thích. - Kể tên các con vật trong ảnh. - Gọi HS đọc thuộc bài thơ. - Nhận xét giờ học - HDVN. . - Vài HS đọc + TLCH. - 24 dòng, 4 khổ. - nếu, là Nai, lá, sửa soạn, kiễng chân. - Cá nhân, lớp đọc - HS nêu. - Cá nhân, lớp đọc - Cá nhân, lớp. - Từng tổ đọc. - Mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp. - Mỗi nhóm 4 HS đọc. - Mỗi tổ đọc ĐT 1 khổ. - Lớp đồng thanh. - Đọc yêu cầu. - HS nêu, nhận xét. PT + ĐV: CN, lớp - Đọc yêu cầu. - So sánh 2 vần. - Đọc mẫu 3 tổ thi - 1 HS đọc cả bài. - Vài HS đọc- Nhận xét. - Thỏ, Nai, Gió. - Vài HS đọc. - cùng sửa soạn đón trăng lên - 2HS đọc. - Lớp đọc ĐT. - 2 nhóm đọc. - 2 nhóm đọc. - 2 nhóm đọc. - Cá nhân, tổ, lớp đọc. - Vài HS đọc. - Vài HS đọc. - QST: 1 HS nói theo mẫu. - Luyện nói theo cặp. - Trình bày- Nhận xét. - 1 HS đọc. Bổ sung: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011 Tiết: chính tả Hoa sen I. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng bài ca dao. - Làm đúng các bài tập chính tả. - Nhớ quy tắc chính tả. II. Đồ dùng dạy học: - Bài viết. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới D. CC - DD. - Viết: g ... ........................................................................................ Tiết: tự nhiên và xã hội Nhận biết cây cối và con vật I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhớ lại những kiến thức đã học về động vật, thực vật. - Biết động vật có khả năng di chuyển còn thực vật thì không. - Tập so sánh để nhận ra một số điểm khác nhau(giống nhau) giữa các cây, các con vật. - Có ý thức bảo vệ cây cối và con vật có ích. II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm tranh ảnh về động vật, thực vật. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới D. CC - DD. - H: Kể tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi? -H: Nêu tác hại và cách đề phòng muỗi đốt? * NX, đánh giá. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Tìm hiểu bài. * HĐ 1: Phân loại các mẫu về thực vật. - GV yêu cầu các nhóm dán tranh, ảnh về cây cối, nói tên từng cây, nêu ích lợi. - GV chốt lại: nêu một số cây rau, cây hoa và cây lấy gỗ. * HĐ 2: Làm việc với các mẫu vật, tranh ảnh về động vật. - GV cho dán tranh ảnh sưu tầm. + KL chung: Có nhiều động vật khác nhau về hình dạng, kích cỡ, nơi sốngnhưng đều giống nhau có: đầu, mình,và các cơ quan di chuyển. - NX giờ học. - HD về nhà+ chuẩn bị bài sau. - HS nêu, NX. - HS phân biệt được một số loại cây. - Thảo luận nhóm. - Trình bày. - NX, bổ sung. - HS nêu được tên một số con vật đã học và biết một số con vật mới. - HS dán làm 2 cột( con vật có ích và con vật có hại). - Trình bày. NX, bổ sung. - HS lắng nghe. Bổ sung:.. Tiết: thủ công Cắt dán hình tam giác (T2) I. Mục tiêu: - HS biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác. - HS cắt, dán được hình tam giác theo 2 cách. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu, giấy màu, kéo, thước, chì, hồ dán. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới D. CC - DD. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. NX, đánh giá. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, HD thực hành: - GV cho HS quan sát mẫu. * Yêu cầu thực hành: - Kẻ hình chữ nhật: 8 x 7 ô. - Kẻ hình tam giác ( 2 cách). - Cắt, dán hình tam giác. 3, Đánh giá. GV + HS NX sản phẩm của HS. - NX giờ học. - HD về nhà+ chuẩn bị bài sau. - HS lấy đồ dùng. - HSQS, nêu lại cách kẻ, cắt, dán hình tam giác theo 2 cách. - HS thực hành theo yêu cầu. - HS trưng bày sản phẩm. - HS lắng nghe. Bổ sung:. Tuần 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011 Tiết: toán phép cộng trong phạm vi 100 ( Cộng không nhớ) I. Mục tiêu: Bước đầu giúp HS: - Biết đặt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100. - Củng cố về giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng + Bảng phụ. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới D. CC - DD. - Giải bài toán theo TT sau: Có : 18 quả cam Cho : 8 quả cam Còn lại : quả cam? - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, HD cách làm tính cộng ( không nhớ). a, 35 + 24 = ? * HD thao tác que tính. H: Có tất cả bao nhiêu qt? 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị? GV ghi bảng (như SGK). H: Gộp tất cả lại ta được bao nhiêu qt? 59 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Vậy: 35 + 24 = 59. * HD đặt tính rồi tính: - Đặt tính: +Viết 35 rồi viết 24 ở dưới sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị. + Viết dấu cộng. + Kẻ vạch ngang. - Cách tính: tính từ phải sang trái. b, 35 + 20 = ? 35 + 2 = ? (tương tự). * GV chốt lại nội dung. 3, Luyện tập Bài 1: Tính. 52 82 43 76 63 9 + + + + + + 36 14 15 10 5 10 88 96 58 86 68 19 * Vận dụng phép cộng trong phạm vi 100. Bài 2: Đặt tính rồi tính. 35 + 12 60 + 38 6 + 43 41 + 34 22 + 40 54 + 2 * Vận dụng phép cộng trong phạm vi 100. Bài 3: Tóm tắt Bài giải Lớp 1A : 35 cây Cả hai lớp trồng được là: Lớp 2A : 50 cây 35 + 50 = 85(cây) Cả hai lớp:cây? Đáp số: 85 cây. * Ôn về giải toán. - GV chốt KT. - Nhận xét giờ học - HDVN. - 1 HS lên bảng. - NX. - Lấy 3 thẻ chục và 5 qt. - 35 que tính. - 3chục và 5 đơn vị. - Làm TT với 24. - HS gộp- nêu: 59 qt. - 5 chụcvà 9 đơn vị. + 5 cộng 4 bằng 9, viết 9. + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5. Vậy 35 + 24 = 59 - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài SGK. - 3 HS lên bảng. - NX. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài- 3 HS lên bảng. - Chữa bài- NX. - HS tự TT và giải. - HS lắng nghe. Bổ sung:. Tiết: toán Luyện tập 1.Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố lại phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100. - áp dụng vào làm tính và giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới D. CC - DD. - Đặt tính rồi tính: 46 + 32 54 + 40 - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, HD luyện tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 47 + 22 40 + 20 12 + 4 51 + 35 80 + 9 8 + 31 * Củng cố về phép cộng trong phạm vi 100. Bài 2: Tính nhẩm. 30 + 6 = 63 52 + 6 = 58 82 + 3=85 60 + 9= 69 6 +52= 58 3 + 82=85 40 + 5 = 45 70 + 2 = 42 * Củng cố về tính nhẩm. Bài 3: Tóm tắt Có : 21 bạn gái Và : 14 bạn trai Có tất cả:bạn? * Ôn về giải toán. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. * Ôn về vẽ đoạn thẳng. - GV chốt KT ôn. - NX giờ học. - HDVN+ chuẩn bị bài sau. - 1 HS lên bảng. - Đọc bài, nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài- 3 HS lên bảng. - Chữa bài - NX. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài SGK. - Đọc bài - NX. - HS đọc bài toán, tự TT và giải. Bài giải Lớp em có tất cả số bạn là: 21 + 14 = 35(bạn) Đáp số: 35 bạn. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài- Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - HS lắng nghe. Bổ sung:... Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011 Tiết: toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100. - Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là cm. - Củng cố về giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Kiểm tra C. Bài mới D.CC -DD - Đặt tính rồi tính: 46 + 31 54 + 2 - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, HD luyện tập. Bài 1: Tính. a. 85 49 98 35 59 - - - - - 64 25 72 15 53 21 24 26 20 6 b. 67 56 94 42 99 - - - - - 22 16 92 42 66 45 40 2 0 33 * Củng cố về phép cộng không nhớ trong phạm vi 100. Bài 2: Tính. 20cm+10cm=30cm 30cm+40cm=70cm 14cm+ 5cm=19cm 25cm+ 4cm=29cm 32cm+12cm=44cm 43cm+15cm=58cm * Ôn về cộng các số đo độ dài. Bài 4: Bài giải Con sên bò được tất cả số xăng-ti-mét là: 15 + 14 = 29 (cm) Đáp số: 29cm. * Ôn về giải toán. - GV chốt KT ôn. - NX giờ học - HDVN. - 2 HS lên bảng. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 2 HS lên bảng. - Chữa bài- NX. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài SGK. - Đọc bài- NX. - HS đọc bài toán. - HS tự TT và giải. -1HS lên bảng. - Chữa bài -NX. - HS lắng nghe. Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 Tiết: toán phép trừ trong phạm vi 100 (Trừ không nhớ) I. Mục tiêu: Bước đầu giúp HS: - Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100. - Củng cố về giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng + Bảng phụ. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới D. CC - DD. - Đặt tính rồi tính: 35 + 24 7 + 32 - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Giới thiệu phép trừ dạng 57 - 23. * HD thao tác que tính. H: Có tất cả bao nhiêu qt? 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? GV ghi bảng (như SGK). HD tách 2 thẻ và 3 que tính từ 5 thẻ và 7 qt. H: 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Sauk hi tách số qt còn lại là bao nhiêu qt? H: 34 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Vậy: 57 - 23 = 34 * HD đặt tính rồi tính: - Đặt tính: + Viết 57 rồi viết 23 ở dưới sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị. + Vuết dấu trừ. + Kẻ vạch ngang. - Cách tính: tính từ phải sang trái. * GV chốt lại nội dung. b, 35 + 20 = ? 35 + 2 = ? (tương tự). * GV chốt lại nội dung. 3, Luyện tập Bài 1: a, Tính: 82 75 48 69 98 55 - - - - - - 50 40 20 50 30 55 32 35 28 19 68 0 b, Đặt tính rồi tính: 67 - 22 56 - 16 94 - 92 42 - 42 99 - 66 * Vận dụng phép trừ trong phạm vi 100. Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s. * Vận dụng phép trừ trong phạm vi 100. Bài 3: Bài giải Lan còn phải đọc số trang sách là: 64 - 24 = 40 ( trang) Đáp số: 40 trang. * Ôn về giải toán. - GV chốt KT. - Nhận xét giờ học - HDVN. - 2 HS lên bảng. - NX. - Lấy 5 thẻ chục và 7 qt. - 57 que tính. - 5chục và 7 đơn vị. -HS tách và nêu: 23qt - 2 chục và 3 đơn vị. - 34 qt. - 3 chụcvà 4 đơn vị. + 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. Vậy:57 - 23 = 34 - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài SGK. - HS đọc KQ. - NX. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài- 2 HS lên bảng. - Chữa bài- NX. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài SGK. - Đọc KQ - NX. - HS đọc bài toán. - HS tự TT và giải. - 1 HS lên bảng. - NX. - HS lắng nghe. Bổ sung:. Tiết: hướng dẫn học Mục tiêu: - HS nêu tên các môn học trong ngày. - HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó. Hoàn thành môn toán bài 4/ trang 155. - Rèn đọc diễn cảm bài: Đầm sen. Bổ sung:... ....... Tiết: hướng dẫn học Mục tiêu: - HS nêu tên các môn học trong ngày. - HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó. - Rèn toán cho HS. Bổ sung:... ....... Tiết: hướng dẫn học Mục tiêu: - HS nêu tên các môn học trong ngày. - HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó. - Rèn đọc diễn cảm bài: Mời vào. - Rèn chữ viết cho HS. Bổ sung:... ....... Tiết: hướng dẫn học Mục tiêu: - HS nêu tên các môn học trong ngày. - HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó. Hoàn thành môn toán bài 3/ trang 157. - Rèn toán cho HS: Phép cộng trong phạm vi 100( cộng không nhớ). Bổ sung:... ....... Tiết: hướng dẫn học Mục tiêu: - HS nêu tên các môn học trong ngày. - HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó. - Rèn đọc diễn cảm bài: Chú công. Bổ sung:... ....... Tiết: hướng dẫn học Mục tiêu: - HS nêu tên các môn học trong ngày. - HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó. - Rèn viết chữ hoa cho HS. Bổ sung:... .......
Tài liệu đính kèm: