Giáo án Tuần 29 - Chuẩn kỹ năng sống - Lớp 1

Giáo án Tuần 29 - Chuẩn kỹ năng sống - Lớp 1

TẬP ĐỌC ĐẦM SEN

I.MỤC TIÊU:

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.

 - Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK).

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV: tranh vẽ Đầm sen

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 TiÕt 1

1. KiÓm tra bµi cò:

- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau

+ Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ?

+ Lúc nào cậu bé mới khóc ? Vì sao?

- GV nhận xét ghi điểm .

2. Bài mới

H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.

+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:

+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.

+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:

Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : sen, nhạt, ngát, khiết, suốt.

+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 29 - Chuẩn kỹ năng sống - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 29
*****************
Thø hai ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2011
Buæi s¸ng :
 *********
TẬP ĐỌC ĐẦM SEN
I.MỤC TIÊU:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.
 - Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: tranh vẽ Đầm sen
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò:
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau 
+ Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ?
+ Lúc nào cậu bé mới khóc ? Vì sao?	
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : sen, nhạt, ngát, khiết, suốt.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn,) 
* Đoạn 1 : Từ “ Đầm sen..mặt đầm.”
* Đoạn “ Hoa senxanh thẫm”.
* Đoạn 3: Từ “ Phần còn lại ”.
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: «n vÇn en ,oen.
 * Bài tập 1: 
Tìm tiếng trong bài có vần en?
* Bài tập 2:
Tìm tiếng trong,ngoài bài có vần en,oen?
* Bài tập 3:
Nói câu có chứa tiếng mang vần en,oen ?
Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- đọc đồng thanh.
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần en trong bài, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
*Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng tiếp sức.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
1)Khi nở hoa sen đẹp như thế nào?
2) Đọc câu văn tả hương sen?
- GV cho 1 học sinh đọc lại cả bài 
+ Qua bài này ta thấy được vẻ đẹp gì của cây sen? 
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
H§2: Luyện nói 
-Giaùo vieân neâu yeâu caàu cuûa baøi taäp.
-Cho hoïc sinh thaûo luaän theo caëp trao ñoåi nhanh veà teân caùc loaïi hoa trong aûnh.
-Cho hoïc sinh thi keå teân ñuùng caùc loaïi hoa.
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
* 2 em đọc.
- Khi nở cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng.
- Hương sen ngan ngát thanh khiết .
-Ta thấy được vẻ đẹp của lá, hoa, hương sen 
- Học sinh rèn đọc diễn cảm.
- Học sinh rèn HTL theo hướng dẫn của giáo viên 
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh khác nhận xét bạn nói về mơ ước của mình.
TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100(Cộng không nhớ )
I.MỤC TIÊU:
 - Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bộ thực hành toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. KiÓm tra bµi cò:
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai chấm điểm 
2. Bµi míi 
H§1: Giới thiệu cách cộng không nhớ. 
- GV vừa thao tác mẫu vừa hướng dẫn HS cách thực hiện trên que tính 
- Lấy 35 que tính ( 3 bó que tính 1 chục và 5 que tính rời ) xếp trên mặt bàn 
+ 35 que tính gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?( gv ghi bảng )
 - Xếp tiếp thêm 2 bó que tính 1 chục dưới 4 que tính ta được số bao nhiêu? Gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm tính gì? 
+ Vậy ta được phép tính gì ? 
+ Vậy 35 + 24 được đặt tính như thế nào? Thực hiện như thế nào? 
+ Lấy mấy cộng mấy, bằng mấy viết mấy? 
 - GV gọi HS nhắc lại nhiều lần cách thực hiên 
*Dạng 35 + 20
- Tương tự như trên .GV và HS thành lập và nêu cách tính.
*Dạng 35 + 20
- GV cho HS hình thành như trên
H§2: Thực hành
Bài 1 
-2 em nêu yêu cầu bài tập
 + Khi thực hiện các phép tính dạng này em cần thực hiện ở hàng nào trước và hàng nào sau?
- GV gọi HS nhận xét, kết hợp sửa sai. 
Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Khi đặt tính cần chú ý gì?
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV gọi HS nhận xét ,kết hợp sửa sai 
 Bài 3 
-2 em đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tìm cả hai lớp có tất cả bao nhiêu cây ta đặt câu lời giải và làm phép tính gì? 
- GV gọi 1 em lên bảng trình bày bài giải ,HS cả lớp làm vào vở 
- GV nhận xét 
Bài 4 Dành cho HS khá giỏi.
- GV gọi 1 học sinh nêu yêu cầu
+ Muốn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ta cần làm gì?
3. Củng cố dặn dò 
+ Khi cộng các số trong phạm vi 100 không nhớ với nhau ta thực hiện ở hàng nào trước , hàng nào sau ?
* 1 H lªn b¶ng lµm bµi , c¶ líp theo dâi .
* HS :Phép công trong phạm vi 100( cộng không nhớ ) 
- HS : 35 gồm có 3 chục và 5 đơn vị 
- Được số 24 gồm có 2 chục và 4 đơn vị 
- Ta làm tính cộng được 59 que tính 
CHỤC
ĐƠN VỊ
3
+
2
5
4
5
9
- Tính cộng
- Thực hiện từ hàng đơn vị sang hàng chục 
+
 35 * 5 cộng 4 bằng 9,viết 9.
 24 * 3 cộng 2 bằng 5,Viết 5
 59 
 35 + 24 = 59
* Thực hiện hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục.
- HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con.
* Cần viết các số thẳng hàng với nhau.
- HS 3 em lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào bảng con theo dãy bàn 
Tóm tắt
Lớp 1A: 35 cây
Lớp 2A: 50 cây
Cả 2 lớp :.cây ?
- Làm phép tính cộng 
Bài giải
Cả hai lớp trồng được là
35 + 50 = 85(cây)
Đáp số: 85(cây)
-Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng 
+ Ta đặt thước ở vị trí số o
- Thực hiện từ hàng đơn vị sang hàng chục 
ĐẠO ĐỨC CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT
I. MỤC TIÊU : 
- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt. 
 - Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
 - Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi ; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
*KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
-Vở bài tập đạo đức lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời:
+ Khi nói lời chào hỏi và tạm biệt cần phải nói như thế nào ?
+ Khi nói lời chào hỏi và tạm biệt như thế nào thì được mọi người tôn trọng ?
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Làm bài tập 3
- GV gọi 2 em đọc yêu cầu bài tập 3
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 2 và cho HS thảo luận. 
- GV gọi các nhóm trình bày kết quả.
+ Hãy đưa ra một số cách chào hỏi ở nơi đông người?
- GV lần lượt nhận xét và tuyên dương đánh giá.
Kết luận.
 Không nên chào hỏi 1 cách ồn ào. Khi gặp người quen trong bệnh viện, trong rạp hát, rạp chiếu phim, lúc đang giờ biểu diễn. Trong những tình huống như vậy em có thể chào bạn bằng cách ra hiệu gật đầu mỉm cười và dưa tay vẫy.
* Hoạt động 2: Đóng vai theo bài tập 1
 - GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm 
- GV nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 3: Liên hệ bản thân
- GV đưa ra 2 tình huống và yêu cầu HS suy nghĩ đưa ra cách giải quyết của bản thân
+ Tình huống 1: Trên đường đi học về Lan gặp thấy giáo cũ . Theo em bạn Lan nên làm thế nào?
+ Tình huống 2: Mai gặp lại bạn Nam sau mấy tháng xa cách. Theo em bạn Mai nên làm gì?
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm
- GV mời một số HS trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét chung.
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học 
* Khi nói lời chào hỏi và tạm biệt cần phải rõ ràng, nhẹ nhàng, vừa đủ nghe với lời xưng hô phù hợp với mọi người mình chào hỏi và tạm biệt.
- Khi nói lời chào hỏi và tạm biệt không 
gây ảnh hưởng tới người khác thì được mọi người tôn trọng.
* HS nêu: Em chào hỏi như thế nào trong các tình huống sau : 
a) Em gặp người quen trong bệnh viện 
b) Em nhìn thấy bạn ở nhà hát, rạp chiếu phim, chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn.
- HS không chào hỏi ồn ào khi gặp người quen ở những nơi đông người
- Có thể chào bằng cách gật đầu ,mỉm cười với nhau.
- HS lắng nghe
* HS thảo luận chốt lại cách ứng xử hay nhất 
* HS 3 nhóm đóng vai tình huống 1
3 nhóm đóng vai tình huống 2
- HS thảo luận chốt lại cách ứng xử hay nhất ,lên trình diễn trước lớp .
- HS suy nghĩ đưa ra cách giải quyết của bản thân
+ Cần phải lể phép chào hỏi.
+ Cần phải nhận hoặc đưa bằng 2 tay.
+ Cần phải ngoan ngoãn chăm chỉ học 
tập,.
+ Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi học, khi chơi
- HS : Lời chào cao hơn mâm cỗ.
Buæi chiÒu :
 *********
G§ - bD tiÕng viÖt LuyÖn ®äc : ĐẦM SEN 
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : đầm sen,xanh mát,ngan ngát.
- Ôn vần : en, oen - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : en,oen.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giíi thiÖu bµi
2. Luyện đọc bài: đầm sen .
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: đầm sen,xanh mát,ngan ngát.
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
c)Ôn lại các vần : en,oen 
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần en,oen 
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : en,oen 
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Nhận xét giờ học.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – n ... 
+ Muốn điền đúng hay sai ta cần làm gì ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào vở 
- GV nhận xét sửa chữa
Bài 3: 
2 em đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn tìm số trang sách còn lại ta làm tính gì?
- GV gọi 1 em lên bảng trình bày bài
giải còn lại làm vào vở
-Gv nhận xét sửa chữa
3.Củng cố dặn dò
+ Khi thực hiện tính trừ các số trong phạm vi 100 ta cần thực hiện từ đâu sang đâu? 
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
HS 3 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con
 	80 + 10 = 90	60 + 30 = 90
* HS làm theo hướng dẫn của gv 
+ Có 5 chục và 7 que tính rời 
+ Số 57 có 5 chục và 7 đơn vị 
+ Bỏ đi 2 bó que tính 1 chục và 3 que tính rời 
 + Gồm 2 chục và 3 đơn vị 
+ Làm phép tính trừ 
+ Cần đặt tính 
+ Viết các số thẳng hàng với nhau
+ Thực hiện từ phải qua trái 
-
 57 * 7 trừ 3 , bằng 4 , viết 4	l 0 trừ 0 bằng 0 viết 0
 23 * 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 
 34 	
 57 – 23 = 34
* HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả ( kết hợp ghi bảng )
*Ta xếp các số cùng hàng thẳng cột
	60 	 -	 -
1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào vở 
 Tóm tắt 
 Có: 64 trang
 Đã đọc: 24 trang 
 Còn lại: .. trang?
- HS ta làm tính trừ 
- HS 1 em lên bảng trình bày bài
giải còn lại làm vào vở
- Thực hiện từ phải qua trái 
TẬP ĐỌC Chó c«ng
I. MỤC TIÊU : 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẽ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành.
 - Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 TiÕt 1
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 2 - 3 em đọc lại bài tập đọc
- GV nêu câu hỏi HS trả lời:
 + Những ai đến gõ ngôi nhà?
 + Giã được chủ nhà mời vào để cùng làm gì?
- GV nhận xét chỉnh sữa .
2. Bài mới: 
+ Luyện đọc
- GV gắn bảng phụ lên bảng .
GV đọc mẫu ,đọc diễn cảm.
+ Luyện đọc tiếng từ khó .
- GV hãy đọc nhẩm các tiếng cô gạch chân trong bài 
- GV cho học sinh nối tiếp nhau vừa phân tích vừa đánh vần các tiếng có âm x,s,t –tiếng khó .( từ 1, 2 lần )
- GV gọi học sinh đọc trơn các từ lần một.
- GV nêu từ và giải thích để HS hiểu:
+ Lông tơ: Lúc lông mới ra còn ngắn
- GV cho học sinh đọc lại từ lần 2
- GV nhận xét sửa sai .
+ Luyện đọc câu
- GV gọi học sinh khá chia câu, đọc trơn từng câu.Đồng thời, đánh dấu câu .
- GV hướng dẫn đọc câu khó và đọc mẫu 
- GV gọi 2 học sinh đọc 1 câu, lần lượt đọc cho hết bài .
+ Luyện đọc đoạn cả bài
+ Bài chia làm mấy đoạn?
- GV đánh dấu đoạn 
- GV hướng dẫn đọc đoạn khó cách ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm , đấu phẩy .và gọi 3 học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn 
- GV gọi 3HS thi đọc đoạn khó 
- GV đọc mẫu lần hai cả bài
* Ôn các vần oc, ooc
 - GV gọi 1 học sinh đọc to cả bài và nêu câu hỏi: 
 + Tìm tiếng trong bài có vần oc?
 +Trong tranh vẽ gì?
- GV nhận xét, rút ra câu mẫu gọi học sinh đọc trơn, tìm tiếng mang vần oc phân tích, đọc trơn cả câu. 
- GV nhận xét sửa sai .
- GV hướng dẫn học sinh nói câu chứa tiếng có vần ooc tương tự 
- GV cho cả lớp đọc lại cả bài 
* KiÓm tra 3 em .
* HS theo dõi GV đọc mẫu, chú ý cách phát âm của và cách ngắt nghỉ theo dấu câu của GV.
- HS đọc nhẩm : Nâu, gạch, rẻ quạt, rực, rỡ, lóng lánh, lông 
- HS đọc nhẩm: Nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh, lông tơ 
 - HS dọc cá nhân( nối tiếp )
- HS: đọc nối tiếp cá nhân ,cả lớp.
- HS dọc cá nhân – nhóm – đồng thanh (dưới dạng đọc nối tiếp)
- HS thi đọc cá nhân từng câu
+ Bài chia làm 2 đoạn
- HS theo dõi.
* Đoạn 1 : Từ đầu cho đến rẻ quạt .
* Đoạn 2“ Phần còn lại ”.
- HS đọc đoạn 1.
- HS 2 em đọc đoạn 2	 
- 3 HS đại diện 3 nhóm thi đọc.
HS : tiếng trong bài có vần oc
oc: Ngọc 
- HS đọc cá nhân ( nối tiếp)
+ Nói câu chứa tiếngcó mang vần oc,ooc
+ Con cóc là cậu ông trời 
+ Bé mặc quần soóc 
- HS cả lớp đồng thanh đọc lại cả bài 
 Tiết 2 
* Tìm hiểu bài và luyện nói
 +Tìm hiểu bài đọc
- GV gọi 2HS đọc câu hỏi 1 và cho học sinh cả lớp dọc thầm đoạn 1. để trả lời câu hỏi 1 .
1) Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì? Đã biết làm gì?
- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại 
- GV gọi HS đọc câu hỏi 2
- GV cho HS đọc thầm các câu còn lại và trả lời câu hỏi
2) Sau hai ba năm đuôi công trống thay đổi như thế nào?
- GV nhận xét và cho học sinh đọc câu văn tả vẻ đẹp chú công 
- GV cho 1 học sinh đọc lại cả bài 
+ Cả bài văn miêu tả về ai?
- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại 
*Luyện nói
- GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài
+ Hãy hát một bài hát về con công mà em biết ?
- GV bắt nhịp cho cả lớp vừa hát vừa chơi trị chơi bài hát : Tập tầm vông
- GV nhận xét 
3. Cũng cố- dặn dò 
- GV cho HS nhìn SGK đọc to lại cả bài. 
- 3 HS đọc cả bài , cả lớp theo dõi 
- HS đọc 1 em nêu câu hỏi 1 ,HS thảo 
luận trả lời 
- Màu nâu gạch, chú đã xoè cái đuôi nhỏ xíu
- HS đọc thầm các câu còn lại và trả lời câu hỏi
- Đuôi lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu, mỗi chiếc lông đuôi óng ánh mầu xanh sẫm, được tô điểm bằng những đốm tròn đủ mầu sắc, khi giương rộng đuôi xoè như một chiếc quạt lớn có đính hàng trăm viên ngọc lóng lánh.
- HS : tả con công 
-HS : Hát bài hát về con công .	
- HS hát bài tập tầm vông 
- HS đọc lại bài trong SGK.
- HS cả lớp hát 
- HS đọc lại bài trong SGK.
Buæi chiÒu :
 *********
T - H T ViÖt TiÕt 3
I. Môc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết: ©m, vÇn ®· häc . §iÒn ch÷ vµo thÝch hîp chç trèng
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. §å dïng d¹y häc:
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 78.
Bài 1 Điền ch÷ thÝch hîp vµo chç trèng .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 2 Cùng bạn đoán tên loài gấu.
-Yªu cÇu HS thảo luận nhóm đôi.
-Các nhóm trình bày
- GV nhËn xÐt.
Bài 3 Kể lại câu chuyện “ Gấu lấy mật”.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.
-Yêu cầu HS kÓ th¶o luËn ®Ó tr¶ lêi. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
3. Cñng cè dÆn dß
 - GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.
* HS trình bày.
* Lớp theo dâi .
- H tr¶ lêi . H kh¸c nhËn xÐt bæ sung .
TH to¸n TiÕt 2
I. Môc tiªu:
 - Biết đặt tính và làm tính trừ(không nhớ) số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Vë thùc hµnh .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 80,81.
Bµi 1 
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1.
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2 
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 3 
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 4 
- 1 HS đọc bài toán
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
Bài 5 Đố vui
3. Cñng cè dÆn dß
- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
*2 HS lên bảng lµm
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*1H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*1H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
BD - G§tiÕng viÖt LuyÖn viÕt bµi : GẤU LẤY MẬT
I. Môc tiªu:
- Häc sinh nghe viÕt từ “mùi mật chín..bay vào” bµi : Gấu lấy mật . HS viết ®óng, viết đẹp.
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. §å dïng d¹y häc:
 - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
Giíi thiÖu bµi
2. Bài mới
 Hoạt động 1; Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
- H­íng dÉn häc sinh viÕt c¸c tõ khã : mật,cây nghiến,luồng
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn viết vào vở
- GV söa t­ thÕ ngåi cho HS, c¸ch cÇm bót, ®Ó vë, c¸ch tr×nh bµy bµi, sau dÊu chÊm ph¶i viÕt hoa.
- GV ®äc thong th¶ bµi viÕt.
- HS so¸t bµi.
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
Hoạt động 2; Chấm bài, nhận xét
-Gi¸o viªn chÊm bµi , nhËn xÐt
3. Cñng cè dÆn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
- HS quan sát chữ mẫu
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở viết đúng viết đẹp.
- HS cÇm bót ch× söa bµi cña m×nh.
- HS so¸t bµi.
- Học sinh nộp vở 
sinh ho¹t tËp thÓ sinh ho¹t líp
I. Môc tiªu 
 - Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi.
 - HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä.
 - Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
II. lªn líp 
Hoaït ñoäng Giaùo vieân
Hoaït ñoäng Hoïc sinh
1.OÅn ñònh toå chöùc.
* Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích .
2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. 
* Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 29. 
-Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp .
- Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 28. Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm 
-Nhaän xeùt chung.
3.Keá hoaïch tuaàn 30.
- Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau
-Tieáp tuïc thi ñua chaêm soùc caây vaø hoa theo khu vöïc quy ñònh .
4.Cuûng coá - daën doø -Nhaän xeùt tieát hoïc.
* Haùt ñoàng thanh.
- Lôùp tröôûng baùo caùo .
- Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .
* Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 30 .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29 LOP1 KNS CLanQT.doc