Lớp 1:
Tập đọc
Cây bàng
I/ Mục tiêu.
- HS đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học; Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm. (trả lời được CH trong SGK).
- HS chủ động nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em.
- GDHS ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối ở trường.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
* Luyện đọc tiếng từ khó.
- GV giảng từ.
* Luyện đọc câu.
* Luyện đọc đoạn, bài.
- GV chia đoạn
c) Ôn các vần oang, oac.
* GV nêu yêu cầu 1 trong SGK.
- GV gạch chân.
* GV nêu yêu cầu 2 trong SGK.
* GV nêu yêu cầu 3 SGK.
*Tiết 2
d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
* Tìm hiểu bài đọc.
GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi.
- HD đọc diễn cảm.
* Luyện nói.
- GV nêu yêu cầu luyện nói.
- GV nhận xét đánh giá.
3/ Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.
* HS đọc cá nhân, nhóm.
* HS đọc nối tiếp câu.
* HS đọc nối tiếp đoạn.
- Thi đọc theo nhóm.
* HS tìm tiếng có vần oang.
- HS đọc.
* HS tìm tiếng có vần oang, oac ngoài bài.
* HS nói câu chứa tiếng cóôang, oac.
*HS đọc câu hỏi.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS thi đọc diễn cảm.
- HS thảo luận nhóm.
- Một số nhóm trình bày trước lớp.
Tuần 33 Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010 Chào cờ. Tập trung dưới cờ ----------------------------------- Lớp 1: Tập đọc Cây bàng I/ Mục tiêu. HS đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học; Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm. (trả lời được CH trong SGK). HS chủ động nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em. GDHS ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối ở trường. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Luyện đọc. - GV đọc mẫu. * Luyện đọc tiếng từ khó. - GV giảng từ. * Luyện đọc câu. * Luyện đọc đoạn, bài. - GV chia đoạn c) Ôn các vần oang, oac. * GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. - GV gạch chân. * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. * GV nêu yêu cầu 3 SGK. *Tiết 2 d/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. * Tìm hiểu bài đọc. GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS trả lời câu hỏi. - HD đọc diễn cảm. * Luyện nói. - GV nêu yêu cầu luyện nói. - GV nhận xét đánh giá. 3/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà. * HS đọc cá nhân, nhóm. * HS đọc nối tiếp câu. * HS đọc nối tiếp đoạn. - Thi đọc theo nhóm. * HS tìm tiếng có vần oang. - HS đọc. * HS tìm tiếng có vần oang, oac ngoài bài. * HS nói câu chứa tiếng cóôang, oac. *HS đọc câu hỏi. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS thi đọc diễn cảm. - HS thảo luận nhóm. - Một số nhóm trình bày trước lớp. Toán Ôn tập các số đến 10 I/ Mục tiêu. Biết cộng các số trong phạm vi 10. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: - HS : III/ Cá III/ Hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Thực hành Bài 1: GV ghi bảng. Bài 2: GVHDHS cách tính Bài3: GVHD Bài 4: GVHD 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. * HS làm miệng * 1 em lên bảng làm, lớp làm vở. * HS làm vở, bảng lớp. * HS làm theo nhóm. Đạo đức Đi bộ và qua đường an toàn I/ Mục tiêu. HS nắm được thế nào là đi bộ và qua đường an toàn HS có thói quen chấp hành đúng luật giao thông. GDHS ý thức chấp hành tốt luật giao thông. II/ Đồ dùng dạy-học. - GV: Đèn xanh, đèn đỏ bằng bìa. - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới: * HĐ1: Đi bộ an toàn - GVHDHS quan sát tranh và đặt câu hỏi HD. GV nhận xét, đánh giá. * HĐ2: Qua đường không an toàn. GVHDHS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý. GV kết luận. 3/ Củng cố - Dặn dò. GV nhận xét tiết học - HD học ở nhà. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm. - đại diện nhóm trình bày. - HS quan sát, thảo luận nhóm. Lớp 3: Toán Kiểm tra I. Đề bài: 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 21628 x 3 15250 : 5 31071 x 2 96470 : 5 2. Bài 2: Tìm x x x 2 = 2826 x : 3 = 1628 3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. 69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4 4. Bài 4 Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó. II. Đáp án Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm. Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm. Cạnh của hình vuông là (0,5) 40 : 4 = 10 (cm) DT hình vuông là. (0,5) 10 x 10 = 100 (cm2) (0,5) Đ/S: 100 (cm2) Đạo đức Đi bộ và qua đường an toàn I/ Mục tiêu. HS nắm được thế nào là đi bộ và qua đường an toàn HS có thói quen chấp hành đúng luật giao thông. GDHS ý thức chấp hành tốt luật giao thông. II/ Đồ dùng dạy-học. - GV: Đèn xanh, đèn đỏ bằng bìa. - Học sinh : III/ Các hoạt động dạy-học. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra 2/ Bài mới: * HĐ1: Đi bộ an toàn - GVHDHS quan sát tranh và đặt câu hỏi HD. GV nhận xét, đánh giá. * HĐ2: Qua đường không an toàn. GVHDHS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý. GV kết luận. 3/ Củng cố - Dặn dò. GV nhận xét tiết học - HD học ở nhà. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm. - đại diện nhóm trình bày. - HS quan sát, thảo luận nhóm. Tập đọc – Kể chuyện Cóc kiện Trời I- Mục tiêu: TĐ:- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung bài: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đáu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa ch hạ giới. (trả lời được các CH trong SGK). KC: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ. II- Chuẩn bị: III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài - ghi bài b- Luyện đọc * GV đọc toàn bài - HS theo dõi GV đọc mẫu * Hướng dẫn đọc, kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu, chú ý từ khó: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu + đọc các từ khó - Đọc từng câu trước lớp, kết hợp giải nghĩa từ khó: Thiên đình, náo động, lưỡi tầm sứt, địch thủ, túng thế, trần gian. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - 1 HS đọc chú giải trong SGK - Đọc từng đoạn trong nhóm: Cho HS chia 5 nhóm để đọc c- Tìm hiểu bài + Đoạn 1: - Hỏi: Vì sao cóc phải lên kiện trời? + Đoạn 2 - Cóc xắp xếp đội nhuc thế nào trước khi đánh trống? - HS đọc nối tiếp trong nhóm - 2 HS thi đọc cả bài - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn hán lớn, muôn loài đều khổ sở - Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật: Cua ở trong chum nước, ong đợi sau cánh cửa, cáo, gấu và cọp nấp sau hai bên cánh cửa. + Đoạn 3: - Sau cuộc chiến, thái độ của trời thay đổi như thế nào? - Em nào biết vì sao trời lại hẹn như vậy? - Theo em, cóc có những điểm gì đáng khen? - Trời mời cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, hẹn với cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu. - Vì không muốn cóc lại kéo quân lên náo động thiên đình - Cóc có gan lớn dám đi kiện trời. Cóc mưu trí khi xắp xếp lực lượng. Cóc cứng cỏi khi nói chuyện với trời. d- Luyện đọc lại bài - Cho HS luyện đọc phân vai - Cho HS thi đọc phân vai - GV nhận xét - HS chia 3 nhóm đọc theo vai - 3 nhóm lên thi đọc - Lớp nhận xét e- Kể chuyện - Dựa vào 4 tranh minh hoạ nhớ và kể lại nội dung câu chuyện. - Cho HS quan sát tranh - Cho HS kể - Cho HS thi kể - GV nhận xét, chọn HS kể tốt - HS nhận việc - HS quan sát tranh - 1 HS khá kể mẫu - Từng cặp HS kể từng đoạn - Lớp nhận xét 3- Tổng kết-dặn dò: Nhận xét -Tuyên dương. Nhắc HS về kể lại chuyện Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010 Lớp 1 Hoạt động tập thể Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư, V I/ Mục tiêu. - HS biết tô các chữ hoa: U, Ư, V. - Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, khoác áo, khăn đỏ, măng non - chữ viết thường cỡ vừa, đúng kiểu ; đều nét; đưa bút theo quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ . II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Chữ mẫu. - Học sinh: Bảng con, VTV. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) HD tô chữ hoa. - GV giới thiệu chữ mẫu. - HDHS quan sát và nhận xét. - GV nêu quy tắc viết và tô chữ. c) HD viết vần và từ ngữ ứng dụng. - GV giới thiệu vần và từ. - HD quan sát nhận xét. - HD cách viết. d) HDHS tô vở tập viết. - GVHD. - Chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. - HS quan sát và nhận xét. - HS viết bảng con từng chữ. - HS đọc lại. - HS quan sát nhận xét. - Viết bảng con - Viết tô tập viết. chính tả Cây bàng I/ Mục tiêu: - HS chép lại chính xác đoạn cuối bài Cây bàng từ ‘Xuân sang” đến hết bài.: 36 chữ tron khoảng 15-17 phút. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần oang/ oac; chữ g/gh. - Nhớ quy tắc chính tả: gh + e, ê, i. II/ Đồ dùng: GV: HS: Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1) Mở bài 2) Bài mới a) Giới thiệu b) HDHS tập chép. - GV viết bài lên bảng. - GV chỉ bảng tiếng khó. - HD viết vở. - HD cách soát lỗi. - GV thu chấm, nhận xét. c) HD làm bài tập chính tả. * Bài tập 1: Điền vần oang hoặc oac. - GVHD. * Bài tập 2: Điền g hoặc gh. - HDHS nhớ quy tắc chính tả. 3) Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. -2 em nhìn bảng đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. - HS đọc yêu cầu. - 1 em lên bảng. - Lớp làm vở. - HS làm vở, 1 em lên bảng. Toán Ôn tập các số đến 10 I/ Mục tiêu. Biết cấu tạo của các số trong phạm vi 10. Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: - HS : III/ Cá III/ Hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra: 2/ Bài mới: a) giới thiệu b) Thực hành Bài 1: GV ghi bảng. Bài 2: GVHDHS cách làm Bài3: GVHDHS cách làm. Bài 4: GVHD 3/ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà. * HS làm miệng. * HS thi viết theo nhóm. * 1 em lên bảng làm, lớp làm vở. - HS vẽ vào vở. Lớp 3 Thể dục tung và bắt bóng theo nhóm 3 người- trò chơi “chuyển đồ vật I, Mục tiêu: - Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân. - Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người. - Chơi trò chơi “Chuyển đồ vật ”. Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi được. II, Chuẩn bị: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện. - Phương tiện: Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy . III, Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - GV cho HS khởi động. 2-Phần cơ bản. - Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người: + GV chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 3 người để tập luyện. * Nhảy dây kiểu chụm 2 chân: GV chia lớp thành các nhóm để tập luyện. - Trò chơi “Chuyển đồ ... i toán hỏi gì? 3.Tổng kết-dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Tuyên dương em làm bài tốt. -HS làm vào nháp -chữa bài. -8 HS nối tiếp nhau lên bảng nhẩm và ghi kết quả(Mỗi HS 1 phép tính) -HS đọc yêu cầu bài. -HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính -HS làm bảng con,bảng lớp-Chữa bài -HS đọc yêu cầu bài và tóm tắt bài: -HS làm bài –chữa bài: Mĩ thuật: Thường thức mỹ thuật: Xem tranh thiếu nhi thế giới (GV bộ môn soạn giảng) Tập đọc Mặt trời xanh của tôi I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp hợp lí ở mỗi dòng thơ, nghỉ hơI sau mỗi khổ thơ. - Qua hình ảnh mặt trời xanh và những vần thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc lòng bài thơ.) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài thơ. - 1 tàu lá cọ. III. Các hoạt động dạy học. A. KTBC: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. a) GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. - GV HD đọc bài. b) HD luyện đọc + giải nghĩa từ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - HS đọc. - Giải nghĩa từ mới. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4. - 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc - Đọc đỗi thoại. 3. Tìm hiểu bài. - Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng? -> Với tiếng thác, tiếng gió - Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị? - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá. - Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT? - Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như những tia nắng - Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao? - HS nêu. 4. Học thuộc lòng bài thơ. - GV hướng dẫn HS đọc. - HS đọc theo khổ, cả bài. - HS thi ĐTL. - GV nhận xét. -> HS nhận xét. 5. Củng cố dặn dò. - Neu lại ND bài. - Chuẩn bị bài sau. Tự nhiện xã hội Bề mặt trái đất I. Mục tiêu: - Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 địa dương . - Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ. II. các hoạt động dạy học : - Các hình trong Sgk - Tranh ảnh về lục địa và các đại dương III. các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1 : thảo luận cả lớp * Mục tiêu : Nhận biết được thế nào là lục địa, địa dương + Bước 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1 + Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu . - HS quan sát - GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? - HS trả lời + Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương . - HS nghe * Kết luận : SGV 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm * Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới . - chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ . * Tiến hành : + Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm - Có mấy đại dương ? + Bước 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả 3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương * Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương . + Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương - HS nhận lược đồ + Bước 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán + Bước 3 : - HS trưng bày sản phẩm IV. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010 Lớp 1. Âm nhạc Ôn bài hát: Đi tới trường (GV bộ môn soạn, giảng) chính tả Đi học I/ Mục tiêu: - Nghe – viết 2 chính xác hai khổ thơ đầu bài Đi học trong khoảng 15 – 20 phút. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền ăn, ăng và ng/ngh. II/ Đồ dùng: GV: HS: Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1) Mở bài 2) Bài mới a) Giới thiệu b) HDHS nghe viết. - GV viết lên bảng 2 khổ thơ đầu - GV chỉ bảng tiếng khó. - HD viết vở. GV đọc chậm - HD cách soát lỗi. - GV thu chấm, nhận xét. c) HD làm bài tập chính tả. - GVHD GV nhận xét, chữa bài tập 3) Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, HD viết ở nhà. -2 em nhìn bảng đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi. - HS đọc yêu cầu. - 2 em lên bảng. - Lớp làm vở. Kể chuyện Cô chủ không bết quý tình bạn I/ Mục tiêu. HS kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Biết lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ cô độc. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b) GV kể chuyện - GV kể chuyện, kết hợp tranh. c) HDHS kể từng đoạn theo tranh. d) Giúp HS hiểu ý nghĩa SGV. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS chú ý lắng nghe. - HS kể nối tiếp. - HS kể theo nhóm . Thủ công Cắt, dán và trang trí ngôi nhà (tiếp) I/ Mục tiêu. HS vận dụng được kiến thức đã học vào bài ‘’Cắt, dán và trang trí ngôi nhà”. - HS cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy, hồ dán, mẫu. - Học sinh: Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới. a) GVHDHS quan sát và nhận xét. - GV ghim mẫu lên bảng và đặt câu hỏi gợi ý cho HS quan sát. b) GVHD mẫu - GVHD cách kẻ, cắt ngôi nhà - HD cách kẻ, cắt thân nhà. - HD cách kẻ, cắt mái nhà. - HD kẻ, cắt cửa ra vào và cửa sổ. c)HD thực hành - GV quan sát, uốn nắn. - Nhận xét đánh giá sản phẩm. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát. - HS thực hành theo HD của GV. Lớp 3. Âm nhạc Ôn tập các nốt nhạc Tập biểu diễn bài hát (GV bộ môn soạn, giảng) Tập làm văn Ghi chép sổ tay I. Mục tiêu: - Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đây! Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong bài báo để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô rê mon. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. - Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài. 2. HS làm BT. a) BT 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon - 1 HS đọc phân vai. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo. - HS quan sát. b) BT 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. + GV phát giấy A4 cho một vài HS làm -> GV nhận xét. - HS đọc đoạn hỏi đáp. - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến - HS làm bài/ giấy dán lên bảng. - HS nhận xét. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. b) - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. - HS nêu ý kiến -> GV nhận xét. -> NX - GV thu chấm điểm. - Vài HS đọc 3. Củng cố dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài sau. Toán Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000(T) I.Mục tiêu: - Biết làm tính cộng,trừ,nhân,chia các số trong phạm vi 100 000(tính nhẩm và tính viết) - Giải toán có lời văn có liên quan rút về đơn vị.Tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. II.Chuẩn bị: -GV:Bảng phụ,phấn màu.8 hình tam giác vuông. -HS:Vở,SGK,bảng con,nháp. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a,Giới thiệu bài-Ghi bài b,Thực hành: -Cho HS làm bài tập 1:Cho HS nhắc lại cách tính nhẩm. -Cho HS làm bài tập 2: (Củng cố về 4 phép tính trong phạm vi 100 000) -Cho HS làm bài 3: Hỏi HS cách tìm số hạng chưa biết và tìm thừa số chưa biết. -Cho HS làm bài tập 4: -Cho HS đọc yêu cầu bài rồi làm bài. 3.Tổng kết-dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Tuyên dương em làm bài tốt. -HS làm vào nháp -chữa bài. -6 HS nối tiếp nhau lên bảng nhẩm và ghi kết quả(Mỗi HS 1 phép tính) -HS đọc yêu cầu bài. -HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính -HS làm bảng con,bảng lớp-Chữa bài -HS làm bài vào vở-Đổi vở kiểm tra bài của nhau-chữa bài:2 HS lên bảng làm bài -HS đọc yêu cầu bài và tóm tắt bài: HS làm vở Chính tả (nghe – viết) Quà của đồng nội I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác và trình bày đúng quy định bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức văn xuôi. - Làm đúng các bài tập phân biệt: s/x. II. Đồ dùng dạy học : A. KTBC B. Bài mới : 1. GTB : ghi đầu bài 2. HD nghe viết. a. HD chuẩn bị . - Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc - HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất b. GV đọc bài - HS viết bài - GV quan sát uốn nắn cho HS c. chấm chữa bài . - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm 3. HD làm bài tập . a. Bài 2 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm nháp nêu kết quả -> HS nhận xét -> GV nhận xét b. Bài 3 a: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở a. Sao - xa - xen - HS nhận xét 4. Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị sau Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm tuần 33 I/ Mục tiêu. 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.
Tài liệu đính kèm: