Học vần
LUYỆN ĐỌC BÀI 55
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết: eng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng.
- Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần eng, iêng.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc bài: ung, ưng.
- Viết: cây sung, trung thu,
2. Ôn tập và làm VBT. (30)
Đọc:
- Gọi hs yếu đọc lại bài: eng, iêng.
- Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.
Viết:
- Đọc cho hs viết: xà beng, cái kẻng, củ riềng,
* Tìm từ mới có vần cần ôn.
- Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần eng, iêng.
- Cho hs làm BT ở vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
Chiều: TUẦN 14 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010. Học vần Luyện đọc bài 55 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: eng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần eng, iêng. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: ung, ưng. - Viết: cây sung, trung thu, 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: eng, iêng. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: xà beng, cái kẻng, củ riềng, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần eng, iêng. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (3’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện phép trừ trong phạm vi 8 I. mục tiêu: - Củng cố lại phép cộng, trừ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS làm tình trừ, cộng trong phạm vi 8 thành thạo. - Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8. - 3 hs đọc 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Hướng dẫn hs luyện tập. Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu - GV nhận xét. Bài 2: - HS nêu yêu cầu , làm và chữa bài - Bài yêu cầu gì? - Tính và ghi kết quả vào phép tính 1 + 7 = 8 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 Bài 3: - HD tương tự bài 2 - Học sinh làm rồi lên bảng chữa - Gọi1 vài em nêu miệng cách làm 8 - 4 = 4 8 - 3 - 1 = 4 - Giáo viên nhận xét và chữa bài 8 - 2 - 4 = 4 Bài 4 - Bài yêu cầu gì? - Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp theo tranh - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa 4. Củng cố dặn dò: (5’) - Cho học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 - 2 học sinh đọc - Nhận xét giờ học. Tập viết Luyện viết tuần 11 I. Mục tiêu: - HS viết đúng cỡ chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định. - Trình bày sạch, đẹp. - Giáo dục HS luôn có ý thức luyện viết chữ. II. Đồ dùng: - Chữ mẫu, vở tập viết. III. Hoạt động: 1. Hoạt động 1: Bài cũ (5’) - Cho HS viết csac tư giờ trước học - HS viết vào bảng con 2. Hoạt động 2: Bài mới - Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng? - Quan sát - HS luyện bảng - Chú ý nét nối giữa các âm trong một tiếng 3. Hoạt động 3: Luyện tập - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc nhóm, cá nhân - Quan sát, sửa sai cho HS 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (5’) - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010. Chiều: Học vần Luyện đọc bài 56 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: uông, quả chuông, ương, con đường. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần uông, ương. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài:eng, iêng. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: uông, ương. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: rau muống, luống cày, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần uông, ương. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập thực hành I. Mục tiêu: - Củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. - Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8 thành thạo. Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh. - Say mê học toán. II. Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi hs đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8? 3 hs đọc - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a. GiơI thiệu bài: b. Hướng dẫn hs luyện tập. Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu của bài - 2 hs nêu - Làm bài rồi chữa - Bài 2: - Tính nhẩm - GV hướng dẫn và giao việc. - HS tính nhẩm, ghi kết quả rồi lên bảng chữa. 5 + 3 = 8 8 - 5 = 3 2 + 6 = 8 8 – 2= 6 - Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? - Không Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HD HS sử dụng bảng tính +, - trong phạm vi 7 để làm - HS làm trong sách và lên bảng chữa 7 - 3 = 4 4 + 3 = 7 . - Giáo viên nhận xét và cho điểm. Bài 4: Cho HS nêu cách làm - Điền dấu tích hợp vào chỗ chấm - Cho HS làm và nêu miệng kết quả - GV NX, chỉnh sửa 3 + 4 = 7 7 - 4 < 4 Bài 5: - Cho học sinh xem tranh, đặt đề toán và viết phép tính tương ứng. - Học sinh làm BT theo HD 8 - 2= 6 hay 8 - 6= 2 3. Củng cố dặn dò: (3’) - Nhận xét chung giờ học. - Học sinh lắng nghe và ghi nhớ Luyện viết tuần 12 I. Mục tiêu: - HS viết đúng cỡ chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định. - Trình bày sạch, đẹp. - Giáo dục HS luôn có ý thức luyện viết chữ. II. Đồ dùng: - Chữ mẫu, vở tập viết. III. Hoạt động: 1. Hoạt động 1: Bài cũ (5’) - Cho HS viết csac tư giờ trước học - HS viết vào bảng con 2. Hoạt động 2: Bài mới - Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng? - Quan sát - HS luyện bảng - Chú ý nét nối giữa các âm trong một tiếng 3. Hoạt động 3: Luyện tập - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc nhóm, cá nhân - Quan sát, sửa sai cho HS 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (5’) - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. TUẦN 15 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 Chiều: Học vần Luyện đọc bài 60 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: om, làng xóm, am, rừng tràm. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần om, am. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: ôn tập. - Viết: 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: om, am. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: chòm râu, đom đóm, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần om, am. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập thực hành I. Mục tiêu: - Củng cố các bảng cộng và trừ đã học. - Đặt đề toán theo tranh. - Say mê học toán B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. - 3 học sinh đọc. - Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt các BT trong SGK. Bài 1: Tính. - Cho học sinh nêu yêu cầu BT. - Tính nhẩm. - HS làm bài vào vở. Yêu cầu học sinh đổi vở cho nhau để soát lỗi. Bài 2: Số? - GV cho HS nêu yêu cầu của BT. - Điền số thích hợp vào chỗ trống. - HD HS sử dụng các bảng tính đã học để làm bài. - HS làm bài rồi lên bảng chữa. - Giáo viên nhận xét và cho điểm. Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - GV hướng dẫn - HS lên bảng làm - Giáo viên nhận xét cho điểm. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho học sinh quan sát tranh sau đó mô tả lại bức tranh. - Cho HS đặt đề toán và viết phép tính. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 5: - GV hướng dẫn - HS làm bài - GV nhận xét chỉnh xửa. III. Củng cố dặn dò (5’) - Nhận xét chung giờ học. * Học thuộc các bảng tính đã học. Luyện viết tuần 11 + 12 I. Mục tiêu: - HS viết đúng cỡ chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định. - Trình bày sạch, đẹp. - Giáo dục HS luôn có ý thức luyện viết chữ. II. Đồ dùng: - Chữ mẫu, vở tập viết. III. Hoạt động: 1. Hoạt động 1: Bài cũ (5’) - Cho HS viết csac tư giờ trước học - HS viết vào bảng con 2. Hoạt động 2: Bài mới - Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng? - Quan sát - HS luyện bảng - Chú ý nét nối giữa các âm trong một tiếng 3. Hoạt động 3: Luyện tập - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc nhóm, cá nhân - Quan sát, sửa sai cho HS 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (5’) - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Chiều: Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010. Học vần Luyện đọc bài 61 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: ăm, nuôi tằm, âm, hái nấm. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần ăm, âm. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: om, am. - Viết: 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: ăm, âm. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: tăm tre, đỏ thắm , * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần ăm, âm. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện phép cộng trong phạm vi 10 A. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm phép cộng, - Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 10. B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: I. KTBC: - Cho HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 9. - GV nhận xét và cho điểm. - HS đọc. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hưng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: - GV hướng dẫn - HS làm bài theo HD. - Cho 2 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét và chỉnh sửa. Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào ô trống . - Cho Cả lớp làm bài sau đó gọi HS lên bảng chữa. - GV nhận xét chỉnh sửa. Bài 3: - Cho SH xem tranh, đặt đề toán và rồi viết phép tính thích hợp. - HS làm bài theo hướng dẫn. -Giáo viên nhận xét cho điểm những học sinh làm đúng. 4. Củng cố Dặn dò. (5’) - Cho HS học thuộc bảng cộng vừa học. - 2 HS đọc. - Nhận xét chung giờ học. - Làm BT về nhà. - HS nghe ghi nhớ. Luyện viết tuần 11 + 12 I. Mục tiêu: - HS viết đúng cỡ chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định. - Trình bày sạch, đẹp. - Giáo dục HS luôn có ý thức luyện viết chữ. II. Đồ dùng: - Chữ mẫu, vở tập viết. III. Hoạt động: 1. Hoạt động 1: Bài cũ (5’) - Cho HS viết csac tư giờ trước học - HS viết vào bảng con 2. Hoạt động 2: Bài mới - Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng? - Quan sát - HS luyện bảng - Chú ý nét nối giữa các âm trong một tiếng 3. Hoạt động 3: Luyện tập - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc nhóm, cá nhân - Quan sát, sửa sai cho HS 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (5’) - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. TUẦN 16 Chiều: Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010. Học vần Luyện đọc bài 64 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: im, chim câu, um, trùm khăn. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần im, um. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: em, êm. - Viết: 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: im, um. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: con nhím, trốn tìm, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần im, um. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập thực hành A- Mục tiêu: Sau giờ học HS đợc củng cố khắc sâu về: - Phép trừ trong phạm vi 10 cũng nh các bảng tính đã học. - Viết phép tính tương ứng với tình huống B- Đồ dùng dạy - học: - Nội dung luyện tập. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn làm các BT trong VBT Bài 1: - GV hướng dẫn - GV kiểm tra và trỉnh sửa - HS làm bài Bài 2: - Cho HS quan sát rồi nêu cách làm - Điền số - Cho HS làm, 1HS lên bảng chữa, yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, bổ sung - GV nhận xét và cho điểm Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và phép tính tương ứng - Cho HS làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng chữa. Bài 4. Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn HS làm bài trong vở - Tính và ghi kết quả của phép tính. - HS làm BT trong vở theo H dẫn - GV chấm điểm một số em (trong vở) 3- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét và giao bài về nhà. Luyện viết Bài 64: im - um I. Mục tiêu: - HS viết đúng cỡ chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định. - Trình bày sạch, đẹp. - Giáo dục HS luôn có ý thức luyện viết chữ. II. Đồ dùng: - Chữ mẫu, vở tập viết. III. Hoạt động: 1. Hoạt động 1: Bài cũ (5’) - Cho HS viết csac tư giờ trước học - HS viết vào bảng con 2. Hoạt động 2: Bài mới - Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng? - Quan sát - HS luyện bảng - Chú ý nét nối giữa các âm trong một tiếng 3. Hoạt động 3: Luyện tập - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc nhóm, cá nhân - Quan sát, sửa sai cho HS 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (5’) - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010. Chiều: Học vần Luyện đọc bài 65 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: iêm, dừa xiêm, yêm, cái yếm. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần iêm, yêm. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: im, um. - Viết: 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: iêm, yêm. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: thanh kiếm, quý hiếm, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần iêm, yêm. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. mục tiêu: - Giúp hs luyện tập. - Giáo dục hs say mê học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ minh hoạ bài tập 3. III. Các hoạt đông dạy học: 1. Bài cũ: (5’) 2. Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học. - Cho hs đọc thuộc lòng các bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 đã học ở tiết trước. - GV hương dẫn hs nhận biết các quy luấtắp xếp các công thức tính trên bảng đã cho. 3. Hướng dẫn hs làm các bài tập nâng cao. - Đọc ĐT, nhóm - Theo dõi và làm bài tập 4. Củng cố, dặn dò: (5’) - GV nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà học bài. Luyện viết Bài 65: iêm - yêm I. Mục tiêu: - HS viết đúng cỡ chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định. - Trình bày sạch, đẹp. - Giáo dục HS luôn có ý thức luyện viết chữ. II. Đồ dùng: - Chữ mẫu, vở tập viết. III. Hoạt động: 1. Hoạt động 1: Bài cũ (5’) - Cho HS viết csac tư giờ trước học - HS viết vào bảng con 2. Hoạt động 2: Bài mới - Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng? - Quan sát - HS luyện bảng - Chú ý nét nối giữa các âm trong một tiếng 3. Hoạt động 3: Luyện tập - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc nhóm, cá nhân - Quan sát, sửa sai cho HS 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (5’) - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: