Tiết 2+3 Học vần
Đ 201 + 202 : oanh - oach
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết đúng: oanh, oach, doanh trại, thu họach.
- Đọc đúng câu ứng dụng trong bài: Chúng em tích cực.KH nhỏ.
- Phát triển lời tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng TV.
C. Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho học sinh viết: áo choàng, liến thoắng, dài ngoẵng.
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét.
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy học.
a. Nhận diện vần: Oanh
- Giáo viên giải thích ghi bảng: Oanh
- NHận diện vần:
- Phân tích vần oanh?
Tuần 23 Thứ hai ngày tháng 02 năm 2012 Tiết 1 Chào cờ -----------------------------@&?---------------------- Tiết 2+3 Học vần Đ 201 + 202 : oanh - oach A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết đúng: oanh, oach, doanh trại, thu họach.. - Đọc đúng câu ứng dụng trong bài: Chúng em tích cực...KH nhỏ. - Phát triển lời tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng TV. C. Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho học sinh viết: áo choàng, liến thoắng, dài ngoẵng. - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - Giáo viên nhận xét. III. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy học. a. Nhận diện vần: Oanh - Giáo viên giải thích ghi bảng: Oanh - NHận diện vần: - Phân tích vần oanh? - So sánh oanh với oan. - HD đánh vần. b. Tiếng từ khoá. - Cho học sinh gài vần oanh, doanh. - Phân tích tiếng doanh. - Đánh vần tiếng doanh. + Giáo viên dơ tranh cho học sinh quan sát. - Đánh vần tiếng doanh. + Giáo viên dơ tranh cho học sinh quan sát và hỏi. +Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi bảng: Doanh trại. - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự cho học sinh đọc oanh - doanh - doanh trại. oach: - Cấu tạo vần oach gồm 3 âm ghép lại với nhau, o đứng đầu, a đứng giữa và ch đứng cuối. - So sánh vần oách vơi vần oanh. - Giống: Có o đứng đầu, a ở giữa - Khác: oanh kết thúc = nh. Oách kết thúc = ch. - Đánh vần: o - a - ch - oach c. Đọc từ ứng dụng. - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng của bài. - Cho học sinh tìm tiếng có vần. - Giáo viên đọc mẫu. d. Viết: - Giáo viên viết mẫu nêu quy trình viết. oanh doanh trại oach thu hoạch - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. đ, Củng cố: - yêu cầu HS đọc lại bài - Nhận xét chung giờ học. -HS viết bảng con. - 3 học sinh đọc. - Học sinh theo dõi. - Vần oanh do 3 âm tạo nên là âm o, a và nh. - Vần oanh có âm o đứng trước âm a đứng giữa và nh đứng cuối. - Giống: Đều có ô đứng đầu a ở giữa. - Khác: oan kết thúc bằng n. oanh kết thúc bằng nh. - O - a - nh - oanh. - Học sinh sử dụng bộ đồ gài để gài. - Học sinh đọc lại. - Tiếng doanh có âm d đứng trước , vần oanh đứng sau. - Dờ - oanh - doanh. - Tranh vẽ doanh trại bộ đội. - Học sinh đọc CN, nhóm, lớp. - Học sinh đọc đối thoại. + Tiếng hoạch gồm có âm h ghép với vần oách, thêm (.) ở dưới âm a. - Đánh vần: Hờ - oách - hoách - nặng - hoạch. + Từ khoá: Thu hoạch - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh đọc CN, nhóm lớp. - Học sinh tìm và kẻ chân sau đó phân tích cấu tạo tiếng. - 4, 5 học sinh đọc lại. - Học sinh viết vào bảng con. - HS đọc CN- ĐT Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc. - GV theo dõi và sửa sai cho HS. + Luyện đọc câu ứng dụng. - Dơ tranh cho HS quan sát và hỏi. ? Các bạn HS trong tranh đang làm gì? ? Công việc đó gọi là gì? GV: Làm kế hoạch nhỏ là công việc quen thuộc và có lợi ích của học sinh. Câu ứng dụng hôm nay nói về điều đó. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học. - GV theo dõi chỉnh sửa. b. Luyện nói: - Giáo viên dơ tranh cho học sinh quan sát và hỏi. ? Tranh vẽ gì? GV: Đó là chủ đề luyện nói ngày hôm nay. - Nhà máy là nơi NTN? - Cửa hàng làm những gì? - Doanh trại là nơi làm việc của ai? c. Luyện viết. - GV hướng dẫn HS viết các từ oanh, oach, các từ doanh trại, thu hoạch vào vở tập viết. + Lưu ý HS: Nét nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các con chữ và giữa các từ với nhau. - Giáo viên theo dõi uốn nắn thên học sinh yếu. - Nhận xét bài viết. IV- Củng cố dặn dò: - Cho học sinh đọc lại bài vừa học. - Giáo viên nhận xét giao bài về nhà. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Các bạn đang thu gom giấy vụn, sách vụn. - Làm kế hoạch nhỏ. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hành. - Tranh vẽ nhà máy, cửa hàng, bưu điện. - Học sinh Luyện nói thành câu theo chủ đề . - Học sinh viết bài theo hướng dẫn của giáo viên. - 1 vài em đọc SGK. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 4 Toán Đ 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước A- Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu biết dùng thước có chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Giải toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét. B- Đồ dùng dạy - học: - GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét, bảng con C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức II- Kiểm tra bài cũ: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 5 quyển vở Có: 5 quyển sách Có tất cả... Quyển vở và quyển sách ? - GV nhận xét, cho điểm III- Dạy - học bài mới: - 1 HS lên bảng, dưới lớp làm vào phiếu Bài giải Tất cả có số quyển vở và quyển sách là 5 + 5 = 10 (quyển) Đ/s: 10 quyển 2- Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Chẳng hạn: Vẽ đt AB có độ dài 4cm thì làm như sau: + Đặt thước (có vạch cm) lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước, tay phải cầm bút, chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm một điểm trùng với vạch 4. - Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra viết chữ A lên điểm đầu; viết chữ B lên điểm cuối của đt. ta đã vẽ được đt AB có độ dài là 4 cm. - HS chú ý theo dõi - GV vừa HD vẽ vừa thao tác = tay trên bảng Mỗi bước đều dừng lại một chút cho HS quan sát. - HS nhắc lại cách vẽ 3- Luyện tập: Bài 1: - Cho HS nêu Y/c của bài - Vẽ đt có độ dài là 5cm, 7cm, 2cm và 9 cm - Cho HS thao tác trên giấy nháp và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng. - HS thực hiện theo HD của GV - GV theo dõi, giúp đỡ HS. (Lưu ý HS: tay trái giữ chặt thước kẻ để khi vẽ không bị xê lệch; đường thẳng sẽ xấu và sai. Bài 2: - Cho HS đọc Y/c - Giải bài toán theo TT sau - Cho HS nêu TT; dựa vào TT để nêu bài toán, giải bài toán theo các bước đã học. - HS thực hiện theo HD Bài giải Cả hai đt có độ dài là 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8cm Bài 3: - Hãy nêu Y/c của bài: - Vẽ đt AB; BC có độ dài nêu trong bài 2 - Đoạn thẳng AB và ĐT BC có chung một điểm nào ? - Có tác dụng một đầu đó là điểm B - GV khuyến khích vẽ theo nhiều cách khác nhau. - HS thực hiện theo Y/c. IV- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Vẽ đt có độ dài 13cm - GV nhận xét và giao bài về nhà. - HS chơi thi giữa các tổ - HS ngqhe và ghi nhớ. --------------------------------------------@&?------------------------------------------- Thứ ba ngày 7 tháng 02 năm 2012 Tiết 1+2 Học vần Đ 203 + 204: oat - oăt A. Mục tiêu: - HS nhận biết cấu tạo của vần oat và vần oăt, so sánh chúng với nhau và với những vần khác đã học. - Đọc, viết được: Oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc đúng các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng TV C. Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: Khoang tay, mới toanh. - Yêu cầu HS đọc từ, câu ứng dụng. - GV nhận xét cho điểm. III. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Học vần. Oat: a. Nhận diện vần. - Ghi bảng vần oat và hỏi. - Nhận diện vần: - Phân tích vần oat? - So sánh vần oat với oach. -HD đánh vần. - GV theo dõi chỉnh sửa. b. Tiếng từ khoá. - Yêu cầu HS ghép vần oat. - Muốn có tiếng hoạt ta phải thêm những gì? - Giáo viên ghi bảng hoạt. - Phân tích tiếng hoạt? - HD đánh vần - Cho HS quan sát tranh đoạn băng hoạt hình và hỏi: - Chúng ta xem gì? - GV ghi bảng hoạt hình. - GV chỉ theo và không theo thứ tự: Oat, hoạt, hoạt hình cho HS đọc. Oắt: - Cấu tạo: Vần oắt gồm 3 âm ghép lại là o, ă, t. - So sánh oắt với oát. Giống: Bắt đầu bằng o kết thúc = t. Khác: Oắt có ă ở giữa. Oát có a ở giữa. - Đánh vần: o - á - tờ - oắt. Chờ - oắt - choắt - sắc - choắt. Loắt choắt. - Đọc trơn: oắt - choắt- loắt choắt. c. Đọc từ và câu ứng dụng. - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - Yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần và phân tích tiếng có vần. - GV đọc mẫu . d. Viết: - Giáo viên hướng dẫn viết mẫu. oat hoạt hỡnh oăt loắt choắt - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. đ. Củng cố: - Yêu cầu HS đọc lại. + GV nhận xét tiết học. - HS viết bảng con -5-6 HS đọc. - Vần oat có 3 âm ghép lai đó là âm o, a, t. - Vần oat có âm o đứng đầu và âm a đứng giữa và vần t đứng sau. Giống: Bắt đầu bằng oa. Khác: oat kết thúc bằng t. Oach kết thúc bằng ch. - O - a - tờ – oát. - Thêm âm h trước vần oat đứng sau, dấu nặng dưới ă. - HS sử dụng bộ đồ để ghép. - Tiếng hoạt có âm h đứng trước vần oát đứng sau, dấu nặng dưới ă. - Hờ - oat - hoat - nặng - hoạt. - HS đánh vần, đọc trơn CN, nhóm, lớp. - Xem phim hoạt hình. - HS đọc trơn, CN, nhóm, lớp. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS tìm, 1 HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần. - 1 vài em đọc lại. - HS viết bảng con. - 1 vài em đọc lại. - HS đọc đồng thanh. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Luyện đọc bài vừa học. - GV chỉ TT và không theo TT cho HS đọc. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Luyện đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi. - Tranh vẽ cảnh gì? - Con gì đang leo trèo trên cây? GV: Sóc là 1 con thú nhỏ rất nhanh nhẹn có đuôi dài đẹp. - Yêu cầu HS đọc bài. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần. b. Luyện nói theo chủ đề, - Các em có thích xem phim hoạt hình không? + Gợi ý: - Em đã xem những bộ phim hoạt hình nào? - Em biết những nhân vật nào trong phim hoạt hình? - Em thích những nhân vật trong phim hoạt hình ? c. Luyện viết. - GVHD viết vần oát oắt , loắt choắt. - Lưu ý nét nối giữa các con chữ. - GV theo dõi chỉnh sửa cho học sinh. IV. Củng cố dặn dò. - Cho HS đọc lại bài. - Ôn lại bài. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Tranh vẽ các con vật trong rừng, hổ sóc. - HS chỉ sóc. - HS đọc trơn CN, nhóm lớp. - HS tìm: Hoạt. - Có ạ! - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - HS viết bài theo mẫu. - 2 HS lần lượt đọc trong SGK. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 3 Toán Đ 90: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: + Đọc, viết, đếm các số đến 20 + Phép ... S đọc lại bài - Nhận xét giờ học - 3 HS đọc - Vần uơ do 2 âm tạo nên đó la âm u và âm ơ. - Vần uơ có u đứng trớc ơ đứng sau. Giống: Bắt đầu bằng u Khác: uơ kết thúc = ơ Uê kết thúc = ê - Vần uơ: u - ơ - uơ - Đọc trơn: uơ (Thực hiện, CN, nhóm, lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng để thực hành. - HS phân tích: Tiếng huơ có h đứng tr ước, uơ đứng sau - Hờ - uơ - huơ - HS đánh vần, đọc trơn, CN, nhóm, lớp. - Tranh vẽ voi đang huơ vòi - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần - HS đọc, CN, nhóm, lớp. - HS luyện viết trên bảng con Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1: - GV chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV dơ tranh minh hoạ và đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng - Tìm tiếng có vần mới học . - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Luyện nói theo chủ đề: - GV dơ tranh và hỏi ? ? Tranh vẽ gì ? GV: Hôm nay chúng ta cùng luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - GV hướng dẫn HS nói về chủ đề theo các câu hỏi. ? Buổi sáng sớm em thấy bầu trời ntn ? ? Vào buổi sáng sớm em và mọi người xung quanh làm những công việc gì ? - Hỏi tương tự với cảnh chiều tối, đêm khuya - GV nhận xét và cho điểm HS c- Luyện viết: - Khi ngồi viết em phải ngồi như thế nào ? - Khi viết em phải chú ý gì ? - GV viết mẫu và giao việc cho HS - GV nhận xét, uốn nắn HS yếu IV- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét giờ học ờ- Ôn lại bài - Xem trước bài 100 - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc từng câu nối tiếp - HS tìm và kẻ chân: khuya - HS đọc CN, đồng thanh - Tranh vẽ sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - HS quan sát tranh và trả lời thành câu các câu hỏi gợi ý của GV. - Phải ngồi ngay ngắn, không tì ngực vào bàn.. - Cầm bút đúng quy định chia đều khoảng cách, viết nét liền. - HS viết từng dòng theo hướng dẫn của GV - HS nghe và ghi nhớ -----------------------------@&?---------------------- Tiết 3 Toán Đ 92: Các số tròn chục A- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục - Biết so sánh các số tròn chục. B- Đồ dùng dạy - học: GV: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính, bảng gài, thanh thẻ, bảng phụ HS: 9 bó que tính C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng 15 + 3 = 8 + 2 = 19 - 4 = 10 - 2 = - Yêu cầu HS nêu các bước giải toán - GV nhận xét cho điểm III- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: - Hai mươi còn được gọi là bao nhiêu ? - Vậy còn số nào là số tròn chục nữa? chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay. 2- Giới thiệu các số tròn chục: (từ 10 đến 90) a- Giới thiệu 1 chục: - GV lấy 1 bó 1 chục que tính theo yêu cầu và gài lên bảng. ? 1 bó que tính nay là mấy chục que tính? - GV viết 1 chục còn được gọi là bao nhiêu? - GV viết số 10 vào cột số - đọc số. - GV viết "Mười" vào cột đọc số b- Giới thiệu 2 chục (20): - Cho HS lấy 2 bó que tính theo yêu cầu - GV gài 2 bó que tính lên bảng ? 2 bó que tính này là mấy chục que tính ? - GV viết 2 chục vào cột chục. ? 2 chục còn gọi là bao nhiêu? - GV viết số 20 vào cột viết số - Đọc số - GV viết 20 vào cột đọc số c- Giới thiệu3 chục (30): - HS lấy 3 bó que tính theo yêu cầu . - GV gài 3 bó que tính lên bảng gài ? 3 bó que tính làm mấy chúc que tính? - GV viết 3 chục vào cột chục trên bảng. - GV nêu: 3 chục còn gọi là bao nhiêu + GV viết bảng : - Số 30 cô viết như sau: Viết 3 rồi viết 0 ở bên phải ở số 3. d- Giới thiệu các số 40, 50,90 (tương tự như số 30) 3- Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét, chỉnh sửa Bài 2: ?Bài yêu cầu gì ? - Cho 2 HS đọc lại các số tròn chục từ 10 đến 90 và theo thứ tự ngược lại? - Lưu ý HS: Mỗi ô trống chỉ được viết 1 số. - GV nhận xét, cho điểm Bài 3: ? Bài yêu cầu gì ? - Gợi ý cách so sánh: Dựa vào kết quả bài tập 2 để làm bài tập 3: + Chữa bài: - Gọi HS viết và đọc kết quả theo cột - GV hỏi HS cách so sánh 1vài số - Nhận xét, cho điểm. 4- Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và từ 90 đến 10. - GV ghi bảng các số: 15, 20, 9, 11.. Cho HS tìm số nào là số tròn chục - Trong các số: 10, 20, 30, 40, 50, 60 , 70, 80, 90, chữ số 0 không thuộc hàng chục nào ? ? Các chữ số còn lại thuộc hàng nào ? - Nhận xét chung giờ học ờ: Tập viết lại các số vừa học - HS lên bảng làm BT 15 + 3 = 18 8 + 2 = 10 19 - 4 = 15 10 - 2 = 8 - 1, 2 HS nêu - Hai chục - HS lấy ra bó 1 chục que tính - 1 chục que tính - Mười - Mười - HS thực hiện lấy 2 bó Q.tính - 2 chục que tính - Hai mươi - Hai mươi - HS lấy 3 bó que tính - 3 chục que tính - 3 - 4 HS nhắc lại - HS viết vào bảng con - Viết theo mẫu - HS làm trong sách, lần lượt lên bảng chữa. - Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống - 10, 20, 3, 40, 50, 60, 70,80, 90, 100. - 100, 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20,10 - Diền dấu >, <, = vào chỗ chấm - HS làm bài theo hướng dẫn - HS khác nhận xét. 40 60 80 > 40 60 < 90 - HS đọc ĐT - Số 20 - Hàng đơn vị - Hàng chục - HS nghe và ghi nhớ -----------------------------@&?---------------------- Tiết 4 Sinh hoạt lớp tuần 23 A- Mục đích yêu cầu: - HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần - Biết tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục B- Lên lớp: I- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ - Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng - Vệ sinh đúng giờ và sạch sẽ. 2- Tồn tại: - Giờ truy bài còn chưa tự giác: Hồng, Cường . - Chưa chú ý trong giờ học: Thu, Mai - Trong giờ học còn chầm, nhút nhát: Mai Anh - Kỹ năng đọc, viết yếu: Nga, Cường, Hồng, Phúc.. - Giữ gìn sách vở bẩn: Nhường, Nga, Hồng II- Kế hoạch tuần 24: - Khắc phục những tồn tại của tuần 23 - Thi đua học tập tốt (rèn kỹ năng đọc, viết) - Không nói tục, chửi bậy, giữ gìn sách vở sạch đẹp - 100% HS đi học đầy đủ và đúng giờ - Rèn đọc và viết đúng tốc độ - Duy trì giờ truy bài có hiệu quả - Giữ gìn vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch, đẹp. ------------------------------------------------@&?-------------------------------------- ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: