Giáo án Lớp 1 - Buổi sáng - Tuần 23 - GV: Hải Yến

Giáo án Lớp 1 - Buổi sáng - Tuần 23 - GV: Hải Yến

Tiết 2+3 Học vần

 Đ 201 + 202 : oanh - oach

A. Mục đích yêu cầu:

 - Học sinh đọc viết đúng: oanh, oach, doanh trại, thu họach.

 - Đọc đúng câu ứng dụng trong bài: Chúng em tích cực.KH nhỏ.

 - Phát triển lời tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Bộ đồ dùng TV.

C. Các hoạt động dạy học:

I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số

II. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc cho học sinh viết: áo choàng, liến thoắng, dài ngoẵng.

- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.

- Giáo viên nhận xét.

III. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài.

2. Dạy học.

a. Nhận diện vần: Oanh

- Giáo viên giải thích ghi bảng: Oanh

- NHận diện vần:

- Phân tích vần oanh?

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Buổi sáng - Tuần 23 - GV: Hải Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứ hai ngày tháng 02 năm 2012
Tiết 1 Chào cờ
-----------------------------@&?----------------------
Tiết 2+3 Học vần 
 Đ 201 + 202 : oanh - oach
A. Mục đích yêu cầu:
	- Học sinh đọc viết đúng: oanh, oach, doanh trại, thu họach..
	- Đọc đúng câu ứng dụng trong bài: Chúng em tích cực...KH nhỏ.
	- Phát triển lời tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Bộ đồ dùng TV.
C. Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho học sinh viết: áo choàng, liến thoắng, dài ngoẵng.
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét.
III. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy học.
a. Nhận diện vần: Oanh
- Giáo viên giải thích ghi bảng: Oanh
- NHận diện vần:
- Phân tích vần oanh?
- So sánh oanh với oan.
- HD đánh vần.
b. Tiếng từ khoá.
- Cho học sinh gài vần oanh, doanh.
- Phân tích tiếng doanh.
- Đánh vần tiếng doanh.
+ Giáo viên dơ tranh cho học sinh quan sát.
- Đánh vần tiếng doanh.
+ Giáo viên dơ tranh cho học sinh quan sát và hỏi.
+Tranh vẽ gì?
- Giáo viên ghi bảng: Doanh trại.
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự cho học sinh đọc oanh - doanh - doanh trại.
oach: 
- Cấu tạo vần oach
gồm 3 âm ghép lại với nhau, o đứng đầu, a đứng giữa và ch đứng cuối.
- So sánh vần oách vơi vần oanh.
- Giống: Có o đứng đầu, a ở giữa
- Khác: oanh kết thúc = nh.
Oách kết thúc = ch.
- Đánh vần: o - a - ch - oach
c. Đọc từ ứng dụng.
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng của bài.
- Cho học sinh tìm tiếng có vần.
- Giáo viên đọc mẫu.
d. Viết:
- Giáo viên viết mẫu nêu quy trình viết.
 oanh doanh trại 
 oach thu hoạch 
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
đ, Củng cố:
- yêu cầu HS đọc lại bài 
- Nhận xét chung giờ học.
-HS viết bảng con.
- 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Vần oanh do 3 âm tạo nên là âm o, a và nh.
- Vần oanh có âm o đứng trước âm a đứng giữa và nh đứng cuối.
- Giống: Đều có ô đứng đầu a ở giữa.
- Khác: oan kết thúc bằng n.
 oanh kết thúc bằng nh.
- O - a - nh - oanh.
- Học sinh sử dụng bộ đồ gài để gài.
- Học sinh đọc lại.
- Tiếng doanh có âm d đứng trước , vần oanh đứng sau.
- Dờ - oanh - doanh.
- Tranh vẽ doanh trại bộ đội.
- Học sinh đọc CN, nhóm, lớp.
- Học sinh đọc đối thoại.
+ Tiếng hoạch gồm có âm h ghép với vần oách, thêm (.) ở dưới âm a.
- Đánh vần: Hờ - oách - hoách - nặng - hoạch.
+ Từ khoá: Thu hoạch
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh đọc CN, nhóm lớp.
- Học sinh tìm và kẻ chân sau đó phân tích cấu tạo tiếng.
- 4, 5 học sinh đọc lại.
- Học sinh viết vào bảng con.
- HS đọc CN- ĐT
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 
- GV chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS.
+ Luyện đọc câu ứng dụng.
- Dơ tranh cho HS quan sát và hỏi.
? Các bạn HS trong tranh đang làm gì?
? Công việc đó gọi là gì?
GV: Làm kế hoạch nhỏ là công việc quen thuộc và có lợi ích của học sinh. Câu ứng dụng hôm nay nói về điều đó.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b. Luyện nói:
- Giáo viên dơ tranh cho học sinh quan sát và hỏi.
? Tranh vẽ gì?
GV: Đó là chủ đề luyện nói ngày hôm nay.
- Nhà máy là nơi NTN?
- Cửa hàng làm những gì?
- Doanh trại là nơi làm việc của ai?
c. Luyện viết.
- GV hướng dẫn HS viết các từ oanh, oach, các từ doanh trại, thu hoạch vào vở tập viết.
+ Lưu ý HS: Nét nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các con chữ và giữa 
các từ với nhau.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn thên học sinh yếu.
- Nhận xét bài viết.
IV- Củng cố dặn dò:
- Cho học sinh đọc lại bài vừa học.
- Giáo viên nhận xét giao bài về nhà.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Các bạn đang thu gom giấy vụn, sách vụn.
- Làm kế hoạch nhỏ.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hành.
- Tranh vẽ nhà máy, cửa hàng, bưu điện.
- Học sinh Luyện nói thành câu theo chủ đề .
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn của giáo viên.
- 1 vài em đọc SGK.
-----------------------------@&?----------------------
Tiết 4 
Toán 
 Đ 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
A- Mục tiêu:
- Giúp HS bước đầu biết dùng thước có chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Giải toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét.
B- Đồ dùng dạy - học:
- GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét, bảng con 
C- Các hoạt động dạy - học:
I- ổn định tổ chức
II- Kiểm tra bài cũ:
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 5 quyển vở
Có: 5 quyển sách
Có tất cả... Quyển vở và quyển sách ?
- GV nhận xét, cho điểm
III- Dạy - học bài mới:
- 1 HS lên bảng, dưới lớp làm vào phiếu
Bài giải
Tất cả có số quyển vở và quyển sách là
5 + 5 = 10 (quyển)
Đ/s: 10 quyển
2- Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Chẳng hạn: Vẽ đt AB có độ dài 4cm thì làm như sau:
+ Đặt thước (có vạch cm) lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước, tay phải cầm bút, chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm một điểm trùng với vạch 4.
- Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra viết chữ A lên điểm đầu; viết chữ B lên điểm cuối của đt. ta đã vẽ được đt AB có độ dài là 4 cm.
- HS chú ý theo dõi 
- GV vừa HD vẽ vừa thao tác = tay trên bảng
Mỗi bước đều dừng lại một chút cho HS quan sát.
- HS nhắc lại cách vẽ
3- Luyện tập:
Bài 1:
- Cho HS nêu Y/c của bài 
- Vẽ đt có độ dài là 5cm, 7cm, 2cm và 9 cm
- Cho HS thao tác trên giấy nháp và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng.
- HS thực hiện theo HD của GV
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
(Lưu ý HS: tay trái giữ chặt thước kẻ để khi vẽ không bị xê lệch; đường thẳng sẽ xấu và sai.
Bài 2: 
- Cho HS đọc Y/c
- Giải bài toán theo TT sau
- Cho HS nêu TT; dựa vào TT để nêu bài toán, giải bài toán theo các bước đã học.
- HS thực hiện theo HD 
Bài giải
Cả hai đt có độ dài là
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp số: 8cm
Bài 3:
- Hãy nêu Y/c của bài:
- Vẽ đt AB; BC có độ dài nêu trong bài 2
- Đoạn thẳng AB và ĐT BC có chung một điểm nào ?
- Có tác dụng một đầu đó là điểm B 
- GV khuyến khích vẽ theo nhiều cách khác nhau.
- HS thực hiện theo Y/c.
IV- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Vẽ đt có độ dài 13cm
- GV nhận xét và giao bài về nhà.
- HS chơi thi giữa các tổ 
- HS ngqhe và ghi nhớ.
--------------------------------------------@&?-------------------------------------------
Thứ ba ngày 7 tháng 02 năm 2012
Tiết 1+2 Học vần 
 Đ 203 + 204: oat - oăt
A. Mục tiêu: 
- HS nhận biết cấu tạo của vần oat và vần oăt, so sánh chúng với nhau và với những vần khác đã học.
- Đọc, viết được: Oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc đúng các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ đồ dùng TV
C. Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: Khoang tay, mới toanh.
- Yêu cầu HS đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét cho điểm.
III. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Học vần.
Oat:
a. Nhận diện vần.
- Ghi bảng vần oat và hỏi.
- Nhận diện vần:
- Phân tích vần oat?
- So sánh vần oat với oach.
-HD đánh vần.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b. Tiếng từ khoá.
- Yêu cầu HS ghép vần oat.
- Muốn có tiếng hoạt ta phải thêm những gì?
- Giáo viên ghi bảng hoạt.
- Phân tích tiếng hoạt?
- HD đánh vần
- Cho HS quan sát tranh đoạn băng hoạt hình và hỏi:
- Chúng ta xem gì?
- GV ghi bảng hoạt hình.
- GV chỉ theo và không theo thứ tự: Oat, hoạt, hoạt hình cho HS đọc.
Oắt:
- Cấu tạo: Vần oắt gồm 3 âm ghép lại là o, ă, t.
- So sánh oắt với oát.
Giống: Bắt đầu bằng o kết thúc = t.
Khác: Oắt có ă ở giữa.
 Oát có a ở giữa.
- Đánh vần: o - á - tờ - oắt.
 Chờ - oắt - choắt - sắc - choắt.
 Loắt choắt.
- Đọc trơn: oắt - choắt- loắt choắt.
c. Đọc từ và câu ứng dụng.
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần và phân tích tiếng có vần.
- GV đọc mẫu .
d. Viết:
- Giáo viên hướng dẫn viết mẫu.
 oat hoạt hỡnh 
 oăt loắt choắt 
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
đ. Củng cố: 
- Yêu cầu HS đọc lại.
+ GV nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con
-5-6 HS đọc.
- Vần oat có 3 âm ghép lai đó là âm o, a, t.
- Vần oat có âm o đứng đầu và âm a đứng giữa và vần t đứng sau.
Giống: Bắt đầu bằng oa.
Khác: oat kết thúc bằng t.
Oach kết thúc bằng ch.
- O - a - tờ – oát.
- Thêm âm h trước vần oat đứng sau, dấu nặng dưới ă.
- HS sử dụng bộ đồ để ghép.
- Tiếng hoạt có âm h đứng trước vần oát đứng sau, dấu nặng dưới ă.
- Hờ - oat - hoat - nặng - hoạt.
- HS đánh vần, đọc trơn CN, nhóm, lớp.
- Xem phim hoạt hình.
- HS đọc trơn, CN, nhóm, lớp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS tìm, 1 HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần.
- 1 vài em đọc lại.
- HS viết bảng con.
- 1 vài em đọc lại.
- HS đọc đồng thanh.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Luyện đọc bài vừa học.
- GV chỉ TT và không theo TT cho HS đọc.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Con gì đang leo trèo trên cây?
GV: Sóc là 1 con thú nhỏ rất nhanh nhẹn có đuôi dài đẹp.
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần.
b. Luyện nói theo chủ đề,
- Các em có thích xem phim hoạt hình không?
+ Gợi ý:
- Em đã xem những bộ phim hoạt hình nào?
- Em biết những nhân vật nào trong phim hoạt hình?
- Em thích những nhân vật trong phim hoạt hình ?
c. Luyện viết.
- GVHD viết vần oát oắt , loắt choắt.
- Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
- GV theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
IV. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đọc lại bài.
- Ôn lại bài.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ các con vật trong rừng, hổ sóc.
- HS chỉ sóc.
- HS đọc trơn CN, nhóm lớp.
- HS tìm: Hoạt.
- Có ạ!
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- HS viết bài theo mẫu.
- 2 HS lần lượt đọc trong SGK.
-----------------------------@&?----------------------
Tiết 3 Toán 
Đ 90: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về:
+ Đọc, viết, đếm các số đến 20
+ Phép ... S đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
- 3 HS đọc
- Vần uơ do 2 âm tạo nên đó la âm u và âm ơ.
- Vần uơ có u đứng trớc ơ đứng sau.
Giống: Bắt đầu bằng u
Khác: uơ kết thúc = ơ
 Uê kết thúc = ê
- Vần uơ: u - ơ - uơ
- Đọc trơn: uơ
(Thực hiện, CN, nhóm, lớp)
- HS sử dụng bộ đồ dùng để thực hành.
- HS phân tích: Tiếng huơ có h đứng 
tr ước, uơ đứng sau
- Hờ - uơ - huơ
- HS đánh vần, đọc trơn, CN, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ voi đang huơ vòi
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS thực hiện theo hướng dẫn
- HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần 
- HS đọc, CN, nhóm, lớp.
- HS luyện viết trên bảng con
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1:
- GV chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV dơ tranh minh hoạ và đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
- Tìm tiếng có vần mới học .
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b- Luyện nói theo chủ đề:
- GV dơ tranh và hỏi ?
? Tranh vẽ gì ?
GV: Hôm nay chúng ta cùng luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- GV hướng dẫn HS nói về chủ đề theo các câu hỏi.
? Buổi sáng sớm em thấy bầu trời ntn ?
? Vào buổi sáng sớm em và mọi người xung quanh làm những công việc gì ?
- Hỏi tương tự với cảnh chiều tối, đêm khuya
- GV nhận xét và cho điểm HS
c- Luyện viết:
- Khi ngồi viết em phải ngồi như thế nào ?
- Khi viết em phải chú ý gì ?
- GV viết mẫu và giao việc cho HS 
- GV nhận xét, uốn nắn HS yếu
IV- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
 ờ- Ôn lại bài 
- Xem trước bài 100
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc từng câu nối tiếp 
- HS tìm và kẻ chân: khuya
- HS đọc CN, đồng thanh
- Tranh vẽ sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- HS quan sát tranh và trả lời thành câu các câu hỏi gợi ý của GV.
- Phải ngồi ngay ngắn, không tì ngực vào bàn..
- Cầm bút đúng quy định chia đều khoảng cách, viết nét liền.
- HS viết từng dòng theo hướng dẫn của GV
- HS nghe và ghi nhớ
-----------------------------@&?----------------------
Tiết 3 Toán 
Đ 92: Các số tròn chục
A- Mục tiêu:
Bước đầu giúp HS:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục
- Biết so sánh các số tròn chục.
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính, bảng gài, thanh thẻ, bảng phụ
HS: 9 bó que tính
C- Các hoạt động dạy - học:
I- ổn định tổ chức: 
II- Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 2 HS lên bảng
15 + 3 = 	 8 + 2 =
19 - 4 = 	 10 - 2 =
 - Yêu cầu HS nêu các bước giải toán
 - GV nhận xét cho điểm
III- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- Hai mươi còn được gọi là bao nhiêu ?
- Vậy còn số nào là số tròn chục nữa? chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay.
2- Giới thiệu các số tròn chục:
(từ 10 đến 90)
a- Giới thiệu 1 chục:
- GV lấy 1 bó 1 chục que tính theo yêu cầu và gài lên bảng.
? 1 bó que tính nay là mấy chục que tính?
- GV viết 1 chục còn được gọi là bao nhiêu?
- GV viết số 10 vào cột số 
- đọc số.
- GV viết "Mười" vào cột đọc số
b- Giới thiệu 2 chục (20):
- Cho HS lấy 2 bó que tính theo yêu cầu 
- GV gài 2 bó que tính lên bảng
? 2 bó que tính này là mấy chục que tính ?
- GV viết 2 chục vào cột chục.
? 2 chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết số 20 vào cột viết số 
- Đọc số
- GV viết 20 vào cột đọc số 
c- Giới thiệu3 chục (30):
- HS lấy 3 bó que tính theo yêu cầu .
- GV gài 3 bó que tính lên bảng gài
? 3 bó que tính làm mấy chúc que tính?
- GV viết 3 chục vào cột chục trên bảng.
- GV nêu: 3 chục còn gọi là bao nhiêu
+ GV viết bảng :
- Số 30 cô viết như sau: Viết 3 rồi viết 0 ở bên phải ở số 3.
d- Giới thiệu các số 40, 50,90
 (tương tự như số 30)
3- Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Bài 2:
 ?Bài yêu cầu gì ?
- Cho 2 HS đọc lại các số tròn chục từ 10 đến 90 và theo thứ tự ngược lại?
- Lưu ý HS: Mỗi ô trống chỉ được viết 1 số.
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3:
? Bài yêu cầu gì ?
- Gợi ý cách so sánh: Dựa vào kết quả bài tập 2 để làm bài tập 3:
+ Chữa bài: 
- Gọi HS viết và đọc kết quả theo cột 
- GV hỏi HS cách so sánh 1vài số
- Nhận xét, cho điểm.
4- Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và từ 90 đến 10.
 - GV ghi bảng các số: 15, 20, 9, 11..
Cho HS tìm số nào là số tròn chục
- Trong các số: 10, 20, 30, 40, 50, 60 , 70, 80, 90, chữ số 0 không thuộc hàng chục nào ?
? Các chữ số còn lại thuộc hàng nào ?
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Tập viết lại các số vừa học
- HS lên bảng làm BT
15 + 3 = 18	 8 + 2 = 10
19 - 4 = 15	 10 - 2 = 8
- 1, 2 HS nêu
- Hai chục
- HS lấy ra bó 1 chục que tính
- 1 chục que tính
- Mười
- Mười
- HS thực hiện lấy 2 bó Q.tính
- 2 chục que tính
- Hai mươi
- Hai mươi
- HS lấy 3 bó que tính
- 3 chục que tính
- 3 - 4 HS nhắc lại
- HS viết vào bảng con
- Viết theo mẫu
- HS làm trong sách, lần lượt lên bảng chữa.
- Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống
- 10, 20, 3, 40, 50, 60, 70,80, 90, 100.
- 100, 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20,10
- Diền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS làm bài theo hướng dẫn
- HS khác nhận xét.
 40 60
 80 > 40 60 < 90
- HS đọc ĐT
- Số 20
- Hàng đơn vị 
- Hàng chục
- HS nghe và ghi nhớ
-----------------------------@&?----------------------
Tiết 4 Sinh hoạt lớp tuần 23
A- Mục đích yêu cầu:
- HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
- Thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
B- Lên lớp:
	I- Nhận xét chung:
	1- Ưu điểm:
- Đi học đầy đủ đúng giờ
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng
- Vệ sinh đúng giờ và sạch sẽ.
	2- Tồn tại:
- Giờ truy bài còn chưa tự giác: Hồng, Cường .
- Chưa chú ý trong giờ học: Thu, Mai
- Trong giờ học còn chầm, nhút nhát: Mai Anh
- Kỹ năng đọc, viết yếu: Nga, Cường, Hồng, Phúc..
- Giữ gìn sách vở bẩn: Nhường, Nga, Hồng
 II- Kế hoạch tuần 24:
- Khắc phục những tồn tại của tuần 23
- Thi đua học tập tốt (rèn kỹ năng đọc, viết)
- Không nói tục, chửi bậy, giữ gìn sách vở sạch đẹp
- 100% HS đi học đầy đủ và đúng giờ
- Rèn đọc và viết đúng tốc độ
- Duy trì giờ truy bài có hiệu quả
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch, đẹp.
------------------------------------------------@&?--------------------------------------
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23 chuan HYGH(3).doc