Tiếng việt :
BÀI 100 : UÂN– UYÊN
I.MỤC TIÊU:
- Đọc đư¬ợc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đư¬ợc: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Em thích đọc truyện.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu vần uân.
Gọi 1 HS phân tích vần uân.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần uân.
Có uân, muốn có tiếng xuân ta làm thế nào?
Cài tiếng xuân.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuân.
Gọi phân tích tiếng xuân.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuân.
TUẦN 24: Từ ngày 14/2 đến 18/2/2011 Thứ ngày Môn Bài dạy 2 14 -2 Chào cờ Tiếng việt Tiếng việt Bài 100: uân - uyên uân - uyên 3 15 – 2 Tiếng việt Tiếng việt Toán Thủ công Bài 101: uât - uyêt uât - uyêt Luyện tập Cắt, dán hình chữ nhật 4 16 – 2 Luyện T. việt Tiếng việt Tiếng việt Toán Ôn luyện Bài 102: uynh - uych uynh - uych Cộng các số tròn chục 5 17 – 2 Tiếng việt Tiếng việt Toán Bài 103: Ôn tập Ôn tập Luyện tập 6 18 – 2 Toán Tập viết Tập viết SHL Trừ các số tròn chục Tuần 21: tàu thuỷ, giấy pơ – luya, Tuần 22: ôn tập Thứ 2 ngày 14 tháng 2 năm 2011 Tiếng việt : BÀI 100 : UÂN– UYÊN I.MỤC TIÊU: - Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Em thích đọc truyện. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Em thích đọc truyện. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uân. Gọi 1 HS phân tích vần uân. GV nhận xét. HD đánh vần vần uân. Có uân, muốn có tiếng xuân ta làm thế nào? Cài tiếng xuân. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuân. Gọi phân tích tiếng xuân. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuân.. Dùng tranh giới thiệu từ “mùa xuân”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng xuân., đọc trơn từ mùa xuân. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần uyên (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. * Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút câu, đoạn ghi bảng: Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên. GV nhận xét và sửa sai. * Hướng dẫn viết bảng con: uân, mùa xuân, uyên, bóng chuyền. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề: Em thích đọc truyện. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Em thích đọc truyện”. Em đã xem những cuốn truyện gì? Trong số các truyện đã xem, em thích nhất truyện nào? Vì sao? GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5. dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà Học sinh nêu tên bài trước. HS ( Trân ... , Trang ... ) HS viết bảng con. HS phân tích cá nhân u – â – n – uân . CN , nhóm, lớp Thêm âm x đứng trước vần uân. Toàn lớp. CN – N - L. Xờ – uân – xuân. CN 4, nhóm, ĐT. Tiếng xuân. CN, nhóm, lớp. CN Giống nhau : kết thúc bằng n. Khác nhau : uyên bắt đầu bằng uyê. CN – N - L Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN. CN CN, đồng thanh. Vần uân, uyên. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN, lớp đồng thanh. Hs chỉ vào chữ theo lời đọc của gv. Hs đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). Toàn lớp viết. Toàn lớp. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh kể tên những cuốn truyện đã xem và nêu cảm nghỉ vì sao thích. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 4 em. Học sinh lắng nghe. CN 1 em ******************************************************************** Thứ 3 ngày 15 tháng 2 năm 2011 Tiếng việt: BÀI 101 : UÂT - UYÊT I.MỤC TIÊU: - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uât, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uât. GV nhận xét. HD đánh vần vần uât. Có uât, muốn có tiếng xuất ta làm thế nào? Cài tiếng xuất. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuất. Gọi phân tích tiếng xuất. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuất. Dùng tranh giới thiệu từ “sản xuất”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng xuất, đọc trơn từ sản xuất. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần uyêt (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. * Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút câu, đoạn ghi bảng: Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên. GV nhận xét và sửa sai. *Hướng dẫn viết bảng con: uât, sản xuất, uyêt, duyệt binh. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. *Luyện nói: Chủ đề: “Đất nước ta tuyệt đẹp”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Đất nước ta tuyệt đẹp”. Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh nào đẹp? Giáo viên nhận xét luyện nói của học sinh. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. 2 HS đọc ( Hạnh ... , Ánh ... ) HS viết bảng con. HS phân tích, cá nhân u – â – tờ – uât . CN, nhóm, lớp. Thêm âm x đứng trước vần uât và thanh sắc trên âm â. Toàn lớp. CN Xờ – uât – xuât – sắc – xuất. CN, nhóm, ĐT. Tiếng xuất. CN, nhóm. CN Giống nhau : kết thúc bằng t. Khác nhau : uyêt bắt đầu bằng uyê. CN – N - L 1 em. Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN . CN, đồng thanh. Vần uât, uyêt. CN Đại diện 3 nhóm. CN, lớp đồng thanh. Học sinh chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên. Học sinh đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). Thi đọc cả đoạn giữa các nhóm (chú ý ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu câu) Toàn lớp viết Toàn lớp. Học sinh nói theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh tự nói theo chủ đề. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp. CN ********************************************************* TOÁN : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận biết cấu tạo các số tròn chục. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các số tròn chục từ 10 đến 90. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Gv nêu yêu cầu cho việc KTBC: Hai chục còn gọi là bao nhiêu? Hãy viết các số tròn chục từ 2 chục đến 9 chục. So sánh các số sau: 40 80 , 80 40 Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, 3. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1: Hs nêu yêu cầu của bài. Tổ chức cho các em thi đua nối nhanh, nối đúng. Treo lên bảng lớp 2 bảng phụ và nêu yêu cầu cần thực hiện đối với bài tập này. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh tự quan sát bài mẫu và rút ra nhận xét và làm bài tập. Gọi học sinh nêu kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên gợi ý học sinh viết các số tròn chục dựa theo mô hình các vật mẫu. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. 3 học sinh thực hiện các bài tập: Học sinh nêu: Hai chục gọi là hai mươi. 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. 40 40 Học sinh nhắc lại Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 5 hs chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình. Taùm möôi Saùu möôi Ba möôi Chín möôi Möôøi Naêm möôi 900 300 100 600 800 Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị. Học sinh khoanh vào các số Câu a: Số bé nhất là: 20 Câu b: Số lớn nhất là: 90 Học sinh viết : Câu a: 20, 50, 70, 80, 90 Câu b: 10, 30, 40, 60, 80 ************************************************************ Thủ công ***************************************************************** Thứ 4 ngày 16 tháng 2 năm 2011 Tiếng việt BÀI 102 : UYNH - UYCH I.MỤC TIÊU: - Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Gọi hs chỉ một số tiếng, từ theo ý của gv có trong bài đọc để tránh hs đọc vẹt bài đọc. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uynh, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uynh. HD đánh vần vần uynh. Có uynh, muốn có tiếng huynh ta làm thế nào? Cài tiếng huynh. GV nhận xét và ghi bảng tiếng huynh. Gọi phân tích tiếng huynh. GV hướng dẫn đánh vần tiếng huynh. Dùng tranh giới thiệu từ “phụ huynh”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. G ... ọc. Gọi học sinh làm bài tập 4 trên bảng. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi * Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục: Bước 1: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính: Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bó que tính). Sử dụng que tính để nhận biết: 50 có 5 chục và 0 đơn vị (viết 5 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị) theo cột dọc. Tiến hành tách ra 20 que tính (2 bó que tính). Giúp học sinh viết 20 dưới số 50 sao cho các số cùng hàng thẳng cột nhau. Số que tính còn lại sau khi tách là 3 bó chục. Viết 3 ở hàng chục và 0 ở hàng đơn vị (viết dưới vạch ngang). Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ. Đặt tính: Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị Viết dấu trừ (-) 50 Viết vạch ngang. 20 Tính : tính từ phải sang trái 30 Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ. * Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính viết số thẳng cột, đặt dấu trừ chính giữa các số. Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh nêu cách tính nhẩm và nhẩm kết quả. 50 - 30 ta nhẩm: 5 chục - 3 chục = 2 chục. Vậy: 50 - 30 = 20. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán. Hỏi: Muốn tính An có tất cả bao nhiêu cái kẹo ta làm thế nào? Cho học sinh tự giải và nêu kết quả. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tự làm rồi chữa bài 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Bài 4 : Gọi 4 hs lên nối, mỗi hs nối hai phép tính với kết quả, HS khác nhận xét Học sinh nhắc mục bài Học sinh thao tác trên que tính và nêu được 50 có 5 chục và 0 đơn vị; 20 có 2 chục và 0 đơn vị - học sinh tách 50 thành 5 chục và 0 đơn vị; 20 thành 2 chục và 0 đơn v; đặt thẳng cột với nhau Sau khi tách ra ta được 3 chục và 0 đơn vị. Học sinh thực hiện trên bảng cài và trên bảng con phép tính trừ 50 - 20 = 30 Nhắc lại quy trình trừ hai số tròn chục. Học sinh làm VBT và nêu kết quả. 40 - 30 = 10 , 80 - 40 = 40 70 - 20 = 50 , 90 - 60 = 30 90 - 10 = 80 , 50 - 50 = 0 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng. Tóm tắt: Có : 30 cái kẹo Cho thêm : 10 cái kẹo Có tất cả : ? cái kẹo Ta lấy số kẹo An có cộng với sè kẹo cho thêm. Giải Số kẹo An có tất cả là: 30 + 10 = 40 (cái kẹo) Đáp số: 40 cái kẹo. Học sinh làm VBT và chữa bài trên bảng. Học sinh nêu lại cách trừ hai số tròn chục, đặt tính và trừ 70 - 60. TUẦN 24: Từ ngày 14/2 đến 18/2/2011 Thứ ngày Môn Bài dạy 3 15 Tiếng việt Toán Luyện viết Ôn luyện Ôn luyện Bài: 5 17 Tiếng việt Toán TNXH Ôn luyện Ôn luyện 6 18 Tiếng việt Toán Luyện viết Ôn luyện Ôn luyện SHTT : GV nhận xét các hoạt dộng học tập tuần 24 GV phổ biến kế hoạch hoạt động học tập tuần 25 BUỔI CHIỀU TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết được: uân – uyên . - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK . - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uân – uyên 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 25’ 5’ 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : uân – uyên a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : uân – uyên - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết 1 dòng : huân chương , kể chuyện . 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Đọc : uân – uyên - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : uân – uyên - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : Mỗi tuần lễ có bảy ngày .Giờ kể chuyện cô kể rất hay. Các anh chị đang chơi bóng chuyền . - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : khuyên tai , lò luyện thép , khuân vác - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : huân chương , kể chuyện TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết được: uât , uyêt . - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK. - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uât , uyêt . 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 25’ 5’ 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : uât , uyêt . a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con : uât , uyêt - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD viết 1 : nghệ thuật , băng tuyết 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Đọc : uât , uyêt . - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : uât , uyêt . - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : Phải tôn trọng luật giao thông. Trong ngày quốc khánh có duyệt binh . Lí thuyết phải đi đôi với thực hành. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : phong cảnh tuyệt đẹp , biểu diễn nghệ thuật. - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : nghệ thuật , băng tuyết Tiết 3 Bồi dưỡngToán :Luyện tập chung I. Mục tiêu - Củng cố về cộng trừ trong phạm vi 20. - So sánh các số trng phạm vi các số đã học - Thực hành làm bài tập. II. các hoạt động dạy và học HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 20. Bài 1. Tính:- GV nêu YC. HS quan sát phép tính đầu tiên: 10-7 = - Hỏi: Phép tính được đặt theo hàng ngang hay cột dọc( cột dọc) - Khi viết kết quả của phép tính ta viết như thế nào?( sau dấu gạch ngang) - HS làm bài. 1 HS làm bảng. GV nhận xét và cho điểm b. Tính: - GV nêu YC. - HS làm mẫu: 10 – 3 + 2 = 9 - HS làm vở theo hàng ngang. - GV quan sát, giúp đỡ thêm HS. Bài 2: Điền số: - GVnêu YC. HS nêu cách điền : 19 = + 5 - HS làm bài theo nhóm đôi vào SGK. - GV nhận xét kết quả Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài - HS đọc các số đã cho - H. dẫn HS tìm số lớn nhất, bé nhất. HS điền theo thứ tự từ bé đến lớn - GV chữa bài. Bài 4: - GV nêu YC. - HS quan sát tranh nêu nội dung bài toán. - HS ghép phép tính thích hợp: 15+4= 18 - 4= - GV nhận xét kết quả III. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Luyện tập viết : Luyện viết vở thực hành VĐVĐ bài 101 BUỔI CHIỀU Tiết 1 -2 : Bồi dưỡng Toán I. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về: -Thứ tự của các số tron chục .Biet điền các số tron chục từ 10 -90 - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trongcac sotronchuc - So sánh số tronchuc - Xem tranh, nêu đề toán rồi nêu phép tính giải - Thực hành làm bài tập. II. các hoạt động đạy và học HS làm các bài tập sau: - Bài 1:+HS nêu yêu cầu +GV h.dẫn HS nối các số từ1 0 đến 90 + HS đổi vở chữa bài cho bạn - Bài 2: a . Tính: - GV nêu YC. HS quan sát phép tính đầu tiên: 10 + 20= - Hỏi: Phép tính được đặt theo hàng ngang hay cột dọc( cột dọc) - Khi viết kết quả của phép tính ta viết như thế nào? - HS làm bài. 1 HS làm bảng. GV nhận xét và cho điểm b.Tính: - GV nêu YC. 60 + 20 = 90 -30 = 40 + 50 = 80 – 70 = - HS làm vở. - GV chữa bài và nhận xét Bài3:Viết dấu thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn mẫu: 30 + 0 = 30. 50 +1 0 > 80 - 40 20+30 +40 .... 90 -70 +50 7 0 +2 0 -30 ... 10+40 -30 HS làm bài theo nhóm đôi. - Nhóm chữa bài - GV nhận xét đánh giá Bài4 :viết số tròn chục bé nhất -viết số tròn chục lớn nhất Hs làm vào vở : Gv chữa bài Bài 5: - GV nêu yêu cầu. - HS thảo luận và tìm số hình còn thiếu vẽ vào ô trống - GV nhận xét đánh giá III. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Tiết 3 Bồi dưỡng Tiếng việt I. Mục tiêu - Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa vầnuât – uyêt - Vận dụng làm bài tập. II. Các hđ dạy và học 1. Bài ôn a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích b.Ghép và đọc các từ lu ật giao thông duyệt binh tuyệt đẹp 2. Làm bài tập Bài 1: Ghép chữ HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở Yêu cầu hs tìm tiếng có vần uât uyêt : xuất tuất luật , nguỵệt ,tuyết ,duyệt , thuyết , Bài 2: Điền vào chỗ trống uât uyêt - Với các tiếng cho sẵn, YC HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới - GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành: Nàng bạch t...... sản x .... L.....giao thông lý th....... Bài 3: Nói theo tranh - Yc HS nói 1 câu có tiếng tuất hay nguyệt - HĐ nhóm 2: - HS thảo luận và nêu câu - GV ghi bảng VD: chị tuất đi học Bạn nguyệt đang học bài Bài 4: Luyện hs nói câu theo chur đề : Đất nước ta tuyệt đẹp - GV H.dẫn HS viết chữ hoa T - HS viết theo mẫu Hs viết vao vở tập viết 3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học HDTH : Luyện đọc các bài học vần vần trong tuần 23
Tài liệu đính kèm: