Tiết 2 +3 Tập đọc
Đ 1+2: Trờng em
I. MỤC TIÊU
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
- Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch vở của HS.
- GV nhận xét .
2. Bài mới :
Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- Luyện đọc tiếng, từ: trường học, cô giáo, thân thiết, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và nhấn giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
TuÇn 25 Thø hai ngµy 20 th¸ng 2 n¨m 2012 TiÕt 1 Chµo cê -----------------------------@&?---------------------- TiÕt 2 +3 TËp ®äc § 1+2: Trêng em I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. - Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò : - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. - Luyện đọc tiếng, từ: trường học, cô giáo, thân thiết, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết. - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. «n vÇn ai ; ay . * Bài tập 1: ? Tìm tiếng trong bài có vần ai, vần ay ? - Giáo viên nhận xét. * Bài tập 2: ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay ? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Gv nhËn xÐt giê häc * theo dõi. - có 5 câu. - HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - theo dõi - luyên đọc cá nhân, nhóm. - đọc nối tiếp một câu. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - đọc đồng thanh. *Hai, mái, dạy, hay. - Đọc mẫu từ trong bài. * Bài, thái, thay, chạy Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay. TiÕt 2 Tìm hiểu bài . - GV gọi HS đọc câu đầu. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của bạn nhỏ với ngôi trường của mình - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Nêu câu hỏi về chủ đề. “Hỏi nhau về trường lớp” HD Hoïc sinh töï ñaët caâu hoûi cho nhau vaø traû lôøi. + Tröôøng cuûa baïn laø tröôøng gì? + ÔÛ tröôøng baïn yeâu ai nhaát? + Baïn thaân vôùi ai nhaát trong lôùp? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì? - Nhận xét giờ học. * 2 em đọc. - 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 3 em đọc. - cá nhân trả lời, lớp nhận xét. - theo dõi. - theo dõi. - luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK. - hai bạn đang hỏi nhau. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. -----------------------------@&?---------------------- TiÕt 4 To¸n § 97:LUYEÄN TAÄP I. MỤC TIÊU Biết cách đặt tính , làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. Biết giải toán có phép cộng Làm được BT 1, 2, 3, 4 SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC Vôû baøi taäp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KiÓm tra bµi cò : - Goïi hoïc sinhleân baûng. >, <, = 40 – 10 20 20 – 0 50 30 70 – 40 30 + 30 30 - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm . 2. Bµi míi : * Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm và điền kết quả vào ô trống trên hai bảng phụ cho 2 nhóm. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên gợi ý học sinh nêu tóm tăt bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 4 em leân baûng laøm. Lôùp nhaåm theo. * Các em đặt tính và thực hiện vào VBT, nêu miệng kết quả (viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau). * Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 học sinh chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình. 90 70 40 20 30 - 20 - 30 - 20 + 10 S Đ S * Đúng ghi Đ, sai ghi S: 60 cm – 10 cm = 50 60 cm – 10 cm = 50 cm 60 cm – 10 cm = 40 cm * Giải Đổi 1 chục = 10 (cái bát) Số bát nhà Lan có là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số : 30 cái bát --------------------------------------------------@&?----------------------------------------- Thø ba ngµy 21 th¸ng 2 n¨m 2012 TiÕt 1 + 2 TËp ®äc § 3 + 4: TÆng ch¸u I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, nước non. - Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. - Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). - Học thuộc lòng bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò : - GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi: + Trường học trong bài được gọi là gì? + Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em? - GV nhận xét cho điểm. 2. Bµi míi : Hướng dẫn học sinh luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ khó - GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khó đọc: quyÓn vở, tặng, nước non,... - Tiếng tặng được phân tích như thế nào? - GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng còn lại. - Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các từ khó đọc: Vở này, tặng cháu, nước non - GV giải nghĩa từ: + Nước non: Chỉ đất nước * Luyện đọc câu, đoạn, cả bài: ? Bài này có mấy dòng thơ? - GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dòng thơ ( 2 lần). - GV nhận xét sửa chữa. - GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi ) - GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Gv gọi HS nhận xét sữa sai. - GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn. - GV nhận xét tuyên dương. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. Ôn các vần ao, au. * Bài tập 1: ? Tìm tiếng trong bài có vần ao, vần au ? - Giáo viên nhận xét. * Bài tập 2: ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au ? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Gv nhËn xÐt giê häc - 2 H ®äc - 2 H tr¶ lêi c©u hái . Âm t đứng trước vần ăng đứng sau, dấu nặng đặt dưới ă.Tờ – ăng - tăng – nặng– tặng. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. - Có 4 dòng thơ. - HS đọc cá nhân. - HS nối tiếp đọc đoạn 1. - HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Mỗi dãy bàn đọc 1 lần. - HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ. - HS đọc đồng thanh toàn bài. * HS tìm và nêu: Cháu, sau - HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp. * HS tìm và nêu -Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ao, au. TiÕt 2 a, Tìm hiểu bài . - GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Bác Hồ tặng vở cho ai? - GV gọi HS nhận xét bổ sung - GV gọi HS đọc 2 dòng thơ cuối + Bác mong các bạn nhỏ làm điều gì? + Qua bài thơ trên ta thấy được tình cảm của Bác Hồ đối với các bạn nhỏ thế nào? - GV nhận xét và rút ra nội dung bài. b, Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. *Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên * GV tổ chức cho HS thi hát các bài hát về Bác Hồ. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Cho bạn HS + Bác mong các bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp ích nước nhà. + Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ * HS đọc theo nhóm đôi - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân. - HS thi đọc cá nhân, dãy bàn. - HS hát. -----------------------------@&?---------------------- TiÕt 3 To¸n § 98: ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I. Môc tiªu - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc điểm ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. II. §å dïng d¹y häc -Mô hình như SGK. Bộ đồ dùng toán 1 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. KiÓm tra bµi cò : - Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 2. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm . 2. Bµi míi : a, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình: Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông: Giáo viên vẽ hình vuông và các điểm A, N như sau. A N Giáo viên chỉ vào điểm A và nói: Điểm A nằm trong hình vuông. Giáo viên chỉ vào điểm N và nói: Điểm N nằm ngoài hình vuông. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn: Giáo viên vẽ hình tròn và các điểm O, P như sau. P O Giáo viên chỉ vào điểm O và nói: Điểm O nằm trong hình tròn. Giáo viên chỉ vào điểm P và nói: Điểm P nằm ngoài hình tròn. Gọi học sinh nhắc lại. b, Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hành ở bảng con. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập. Bài 4: Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán. ? Muốn tính Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm thế nào? 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học. * 2 học sinh làm bài tập trên bảng. Một hs làm bài tập số 2, cả lớp theo dõi nhận xét bạn làm. * Học sinh theo dõi và lắng nghe. - Học sinh nhắc lại: Điểm A nằm trong hình vuông. Điểm N nằm ngoài hình vuông. - Học sinh theo dõi và lắng nghe. - Học sinh nhắc lại: Điểm O nằm trong hình tròn. Điểm P nằm ngoài hình tròn. * Học sinh làm VBT và nêu kết quả. - Những điểm A, B, I nằm trong hình tam giác, những điểm C, D, E nằm ngoài hình tam giác. * Yêu cầu học sinh chỉ vẽ được điểm, chưa yêu cầu học sinh ghi tên điểm, nếu học sinh nào ghi tên điểm thì càng tốt. * Muốn tính 20 +10 + 10 thì ta phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10. Thực hành VBT và nêu kết quả. * 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng. -----------------------------------------@&?--------------------------------------------------- Thø t ngµy 22 th¸ng 2 n¨m 2012 TiÕt 1 TËp viÕt § 23: T« ch÷ hoa A, Ă, Â, B I. Môc tiªu - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II. §å dïng d¹y häc - MÉu ch÷ hoa . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. KiÓm tra bµi cò : - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. - GV nhËn xÐt . ... p. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. ------------------------------------------------@&?------------------------------------------- Thø n¨m ngµy 1 th¸ng 3 n¨m 2012 TiÕt 2 + 3 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : Cñng cè thªm cho HS : - §äc c¸c ©m , vÇn , tiÕng tõ khã ®äc - ViÕt : oa , oe , Nh÷ng ®ªm nµo tr¨ng khuyÕt Tr«ng gièng con thuyÒn tr«i II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng - Giáo viên gọi học sinh lên rút thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc. - Giáo viên đặt câu hỏi liên quan đến đoạn, bài đọc. Ghi điểm phần đọc thành tiếng cho học sinh. B. Hướng đẫn ôn tập 1. Ôn tập các vần đã học * -Tổ chức trò chơi: “Xướng họa” -GV làm quản trò *Ôn tập bảng vần: -Giáo viên treo bảng ghi các vần đã học lên bảng -GV tổ chức cho học sinh ghép vần thành tiếng: GV chỉ vào một vần bất kỳ trên bẩng ôn -Học sinh luyện đọc trơn bảng vần 2. Luyện viết * -Giáo viên đọc một số vần - Giáo viên nhận xét –chỉnh sửa * -Giáo viên tiếp tục đọc Nh÷ng ®ªm nµo tr¨ng khuyÕt Tr«ng gièng con thuyÒn tr«i Cho học sinh viết vào vở. -Giáo viên quan sát theo dõi, giúp học sinh viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ. - Học sinh lên rút thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc. - Sau khi đọc xong trả lời câu hỏi do giáo viên hỏi. Học sinh thực hiện trò chơi Học sinh đọc lại các vần đã học - Học sinh ghép vần đó với bất cứ âm nào để tạo thành tiếng và đọc tiếng đó lên.Tiếp tục như vậy với nhiều học sinh. CN-ĐT Học sinh viết vào bảng con Học sinh viết vào vở ô li -----------------------------@&?---------------------- TiÕt 4 To¸n : § 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 ;4. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 50 đến 69 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự (các số từ 50 đến 69) - GV nhận xét cho điểm. 2. Bµi míi : a.Giới thiệu các số từ 70 đến 80 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) -Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. -Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Bảy mươi hai”. *Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa và nói: “Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lên bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại. -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc và viết được các số từ 70 đến 80. *Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 Hướng dẫn tương tự như trên (70 - > 80 b.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập. Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau: 71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy mươi một”. 74: Bảy mươi bốn nên đọc: “Bảy mươi tư ”. 75: Bảy mươi lăm, không đọc “Bảy mươi năm”. Bài 2 -Gọi nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh làm vở và đọc kết quả. Bài 3 -Gọi nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài mẫu trước khi làm. Bài 4 -Gọi nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học, tuyên dương. -Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc. -Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 50 đến 69) * Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và đọc được số 72 (Bảy mươi hai). -5 - >7 em chỉ và đọc số 71. -Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 70 đến 80. -Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 80 đến 99. * Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Bảy mươi, Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai, , Tám mươi) * Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Học sinh viết : Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, 90. Câu b: 98, 90, 91, 99. * Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả. -Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị. -----------------------------------------------@&?-------------------------------------------- Thø s¸u ngµy 2 th¸ng 3 n¨m 2012 TiÕt 1 TiÕng ViÖt KiÓm tra ®Þnh kú GHK II Đề do nhà trường ra.. -----------------------------@&?---------------------- TiÕt 2 ChÝnh t¶ § 4: CÁI BỐNG I. MỤC TIÊU : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK ) - Rèn kỹ năng viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Bảng ghi các bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 1,2 tuần trước đã làm. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : a. Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - GV chỉ các tiếng: “khéo sảy, khéo sàng,mưa ròng, bèng bang”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền vần “anh” hoặc “ach” - GV hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. * Điền chữ “ng” hoặc “ngh” *GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng ngh còn các trường hợp khác đi với ng.... 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. -2 học sinh làm bảng. * HS nhìn bảng đọc lại bài đồng dao , cá nhân, tập thể. - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con. - HS tập chép vào vở - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. * HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. -----------------------------@&?---------------------- TiÕt 3 To¸n § 104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2( a;b ) ; 3( a;b ) ;4. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KiÓm tra bµi cò : - Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : a.Giới thiệu 62 < 65 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị. Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết: 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc: 62 < 65) - Tập cho học sinh nhận biết 62 62 (thì 65 > 62) Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau: 42 44 , 76 71 *Giới thiệu 63 < 58( Tương tự) b.Thực hành Bài 1 -Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Cho học sinh thực hành vở và giải thích một số như trên. Bài 2a,b (Phần còn lại HSKG làm) -Gọi nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh làm vở và đọc kết quả. -Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách giải thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất. Bài 3a,b(Phần còn lại HSKG làm) -Gọi nêu yêu cầu của bài -Thực hiện tương tự như bài tập 2. Bài 4 -Gọi nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài tập. 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. * Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc. -Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99) *Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị. -Học sinh so sánh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65 -Đọc kết quả dưới hình trong SGK 62 62 42 71 * Học sinh nêu yêu cầu của bài. 34 > 38, vì 4 38 36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30 25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30 * Hs nêu. a) 72 , 68 b) 87 , 69 c) 94 , 92 d) 38 , 40 , -Hs nêu. -Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài tập 2 * Hs nêu. +Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38 , 64 , 72 +Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72 , 64 , 38 -----------------------------@&?---------------------- TiÕt 4 sinh ho¹t líp tuÇn 26 A- Môc ®Ých yªu cÇu: - HS n¾m ®îc c¸c ho¹t ®éng diÔn ra trong tuÇn - ThÊy ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn - BiÕt t×m ra nguyªn nh©n vµ c¸ch kh¾c phôc B- Lªn líp: I- NhËn xÐt chung: 1- ¦u ®iÓm: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê - ChuÈn bÞ ®Çy ®ñ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp - Trang phôc s¹ch sÏ, gän gµng - VÖ sinh ®óng giê vµ s¹ch sÏ. 2- Tån t¹i: - Giê truy bµi cßn cha tù gi¸c: Hång, Cêng, Linh.. - Cha chó ý trong giê häc: Vò, Mai.. - Trong giê häc cßn chÇm, nhót nh¸t: C«ng, Hêng.. - Kü n¨ng ®äc, viÕt yÕu: Nga, Cêng, Hång - Gi÷ g×n s¸ch vë bÈn: Hång, C«ng, Phóc, II- KÕ ho¹ch tuÇn 27: - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i cña tuÇn 26 - Thi ®ua häc tËp tèt (rÌn kü n¨ng ®äc, viÕt) - Kh«ng nãi tôc, chöi bËy, gi÷ g×n s¸ch vë s¹ch ®Ñp - 100% HS ®i häc ®Çy ®ñ vµ ®óng giê - RÌn ®äc vµ viÕt ®óng tèc ®é - Duy tr× giê truy bµi cã hiÖu qu¶ - Gi÷ g×n vÖ sinh c¸ nh©n vµ trêng líp s¹ch, ®Ñp. ----------------------------------------------@&?---------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: