Tập đọc
Chuyện ở lớp
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài chuyện ở lớp. Luyện đọc các từ ngữ: ở lớp, đứng dạy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ ngơi sau mỗi dòng.
Ôn các vần uôt, uôc.
2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng, đọc hay, diễn cảm.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ.
Đọc đoạn 1 bài “Chú công” và trả lời câu hỏi.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc.
GV đọc mẫu lần 1.
Tìm từ khó đọc:
Giải thích một số từ.
Luyện đọc câu.
Luyện đọc đoạn bài.
Đọc cả bài.
c) Ôn các vần uôt, uôc
Tìm tiếng trong bài có vần
Tìm tiếng ngoài bài có vần
Nói câu chứa tiếng có vần.
uôt, uôc. GV đa câu mẫu
Tuần 30 Thứ hai, ngày 6 tháng 4 năm 2009 Chào cờ (Đ/c TPT thực hiện) Tập đọc Chuyện ở lớp i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài chuyện ở lớp. Luyện đọc các từ ngữ: ở lớp, đứng dạy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ ngơi sau mỗi dòng. Ôn các vần uôt, uôc. 2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng, đọc hay, diễn cảm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc đoạn 1 bài “Chú công” và trả lời câu hỏi. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn HS luyện đọc. GV đọc mẫu lần 1. Tìm từ khó đọc: ở lớp, đứng dạy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc Giải thích một số từ. Luyện đọc câu. Luyện đọc đoạn bài. Đọc cả bài. c) Ôn các vần uôt, uôc Tìm tiếng trong bài có vần Tìm tiếng ngoài bài có vần Nói câu chứa tiếng có vần. uôt, uôc. GV đưa câu mẫu HS đọc nối tiếp cá nhân Nhiều HS đọc HS thi đọc HS tìm H phân tích tiếng từ Nói câu Tiết 2 d) Tìm hiểu bài và luyện nói. + Tìm hiểu bài. GV đọc mẫu Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ? Mẹ nói gì với em nhỏ ? HS mở SGK Đọc thầm + Luyện nói. G treo tranh yêu cầu H quan sát HS thảo luận với câu hỏi Bạn nhỏ làm được gì ngoan ? 3 - Củng cố - dặn dò. 2 HS đọc toàn bài. Chuẩn bị bài sau. HS thảo luận theo nhóm Mỗi nhóm 2 HS Toán Tiết 117: Phép trừ trong phạm vi 100 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp HS làm quen tính trừ trong phạm vi 100 dạng 65 - 30 và 36 - 4 2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng tính nhẩm. 3. Thái độ: Có ý thức học bài. ii - đồ dùng. Các bó chục que tính. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Bảng con: 67 - 21 56 - 16 94 - 93 99 - 55 2. Bài mới. a) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 - 30 Bước 1: Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. Tiến hành tương tự như giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 - 23 Bước 2: Kỹ thuật làm tính dạng 65 - 30 b) Trường hợp phép trừ dạng 36 - 4 Tương tự như bài trên. 3. Thực hành. Bài 1: HS nêu yêu cầu. Làm bảng con. Bài 2: Nêu yêu cầu GV chữa bài - giải thích vì sao viết “S” vào ô trống. 65 5 trừ 0 bằng 5 viết 5 30 6 trừ 3 bằng 3 viết 3 35 HS nhắc lại Tính Nhắc lại cách tính Ghi Đ, ghi S HS tự làm Bài 3: Nêu yêu cầu Hướng dẫn HS biết cách tính nhẩm theo đúng cách đã tính Tính nhẩm VD: 59 - 30 = 29 9 trừ 0 bằng 9 viết 9 (cách dấu) 5 trừ 3 bằng 2 viết 2 - HS tự làm 4 - Củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. Thứ ba, ngày 7 tháng 4 năm 2009 Chính tả Chuyện ở lớp i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Chép lại chính xác khổ thơ cuối bài “Chuyện ở lớp”. Biết cách trình bày khổ thơ 5 chữ. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng đẹp. 3. Thái độ: Có ý thức viết đẹp. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc SGK. 2. Bài mới. a) Hướng dẫn HS tập chép. GV viết đoạn cuối bài lên bảng. Tìm tiếng từ dễ viết sai. GV cho HS nhìn bảng - viết vào vở. Gv uốn nắn, chú ý cách trình bày bài chính tả. Chấm bài - nhận xét. HS đọc khổ thơ HS viết bảng con HS soát lỗi chính tả b) Hướng dẫn HS làm bài tập. Điền uôc hay uôt Điền c hay k 3 - Củng cố - dặn dò. Khen những em viết đẹp. buộc tóc, chuột đồng túi kẹo, quả cam Tập viết Tô chữ hoa:O, Ô, Ơ, P i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS biết tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P Viết các vần: uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, trắng muốt, ngọn đuốc, con cừu, ốc bươu , chữ thường cỡ vừa đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng, viết đẹp. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Viết bảng: viết đẹp, duyệt binh 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn tô chữ hoa. GV cho HS quan sát chữ mẫu. Nhận diện chữ hoa O,Ô,Ơ,P gồm mấy nét ? Nêu quy trình viết. GV cho HS viết bảng con. Hướng dẫn viết vần từ. Quan sát chữ mẫu Viết bảng con Đọc vần, từ: uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, trắng muốt, ngọn đuốc, con cừu, ốc bươu b) Hướng dẫn viết vở tập viết. GV cho HS tô chữ hoa O,Ô,Ơ,P, uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, trắng muốt, ngọn đuốc, con cừu, ốc bươu Chấm bài - nhận xét. 3- Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. Luyện viết chữ hoa vào vở ô ly. Tô từng dòng vào vở Viết vần, từ . Toán Tiết 118: Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) tập đặt tính rồi tính. 2. Kỹ năng: Rèn tính nhẩm - đặt tính. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đặt tính: 34 - 22 46 - 24 73 - 3 86 - 4 2. Bài mới. Hướng dẫn HS làm các bài tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập. Chú ý: Cách đặt tính - HS nhắc lại kỹ thuật trừ (không nhớ) các số có hai chữ số. H tự làm Bài 2: HS nêu yêu cầu Bài 3: HS nêu yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa Giải thích kết quả tính nhẩm thực hiện phép tính ở vế trái sau đó ở vế phải rồi điền dấu thích hợp vào ô trống HS làm bài Bài 4: HS tự nêu đề toán Tự tóm tắt Bài 5: tổ chức trò chơi “Nối với kết quả” 3 - Củng cố - dặn dò. Chấm bài - nhận xét. HS tự làm bài rồi chữa HS thi nhau làm bài nhanh Mỹ Thuật Xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt (GV chuyên thực hiện) Thứ tư, ngày 8 tháng 4 năm 2009 Tập đọc Mèo con đi học i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng khó: buồn bực, cái đuôi, cừu. Nghỉ hơi sau dấu chấm hỏi. Ôn các vần ưu, ươu. Hiểu nội dung bài. Học thuộc lòng. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc. 3. Thái độ: Có ý thức học bài. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc SGK bài “Chuyện ở lớp” trả lời câu hỏi. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn HS luyện đọc. GV đọc mẫu bài thơ. Tìm từ khó đọc: buồn bực, khó chịu, kiếm cớ, cái đuôi ... HS đọc thầm bài thơ HS đọc - phân tích Luyện đọc câu. Có mấy dòng thơ Luyện đọc cả bài. c) Ôn các vần ưu, ươu. Tìm tiếng trong và ngoài bài có vần ưu, ươu Lớp đọc thầm HS đọc nối tiếp HS đọc phân vai GV viết bảng các từ Đọc trơn - phân tích Nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu. Tiết 2 d) Tìm hiểu bài và luyện nói. + Tìm hiểu bài. Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay ? Đọc 4 dòng thơ đầu Đọc 6 dòng thơ tiếp Đọc lại cả bài + Luyện nói theo nội dung. Chia nhóm luyện nói theo chủ đề “Vì sao bạn thích đi học” Đặt tên cho các nhân vật xung quanh. Vì sao bạn Hà thích đi học ? Vì ở trường được học hát ? 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc lại toàn bài. Đọc thầm câu hỏi SGK toán Tiết 119: Các ngày trong tuần lễ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Làm quen với các đơn vị đo thời gian. Ngày tuần lễ. 2. Kỹ năng: Nhận biết một tuần có mấy ngày. Biết gọi tên các ngày trong tuần. Biết đọc thứ ngày tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. 3. Thái độ: Làm quen với lịch học tập. ii - đồ dùng. Các loại tờ lịch. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. 2. Bài mới. Giới thiệu tờ lịch bóc hàng ngày Hôm nay là ngày thứ mấy ? GV treo tranh => GV nêu kết luận: Đó là các ngày trong tuần lế có 7 ngày. GV cho HS xem tờ lịch ngày hôm nay. Hôm nay là ngày bao nhiêu ? Hôm nay là ngày thứ năm Đọc tên các ngày HS nhắc lại 3. Thực hành. Bài 1, 2 4 - Củng cố - dặn dò. HS tự chép thời khoá biểu. Nhận xét tiết học. HS tự làm và chữa bài Thủ công Cắt, dán hàng rào đơn giản( tiết 1) MUẽC TIEÂU : - Hoùc sinh bieỏt caựch caột caực nan giaỏy. - Hoùc sinh caột ủửụùc caực nan giaỏy vaứ daựn thaứnh haứng raứo. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - GV : Caực nan giaỏy vaứ haứng raứo maóu. - HS : Giaỏy maứu, giaỏy vụỷ, duùng cuù thuỷ coõng. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ. 2. Baứi cuừ : Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn. 3. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi. Muùc tieõu : Cho hoùc sinh quan saựt vaứ nhaọn xeựt hỡnh maóu. Giaựo vieõn treo hỡnh maóu leõn baỷng vaứ hửụựng daón hoùc sinh quan saựt, hoỷi : Haứng raứo coự maỏy nan giaỏy? Maỏy nan ủửựng? Maỏy nan ngang? Khoaỷng caựch cuỷa maỏy nan ủửựng maỏy oõ? Giửừa caực nan ngang maỏy oõ? Nan ủửựng daứi? Nan ngang daứi? Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón keỷ, caột caực nan giaỏy. Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt keỷ, caột caực nan treõn giaỏy traộng. Laọt traựi tụứ giaỏy traộng coự keỷ oõ, keỷ theo caực ủửụứng keỷ ủeồ coự 2 ủửụứng thaỳng caựch ủeàu nhau. Giaựo vieõn hửụựng daón keỷ 4 nan giaỏy ủửựng daứi 6 oõ, roọng 1 oõ vaứ 2 nan ngang daứi 9 oõ, roọng 1 oõ. Giaựo vieõn thao taực chaọm ủeồ hoùc sinh quan saựt. Hoaùt ủoọng 3 : Hoùc sinh thửùc haứnh. Muùc tieõu : Hoùc sinh keỷ, caột nan giaỏy theo caực bửụực. - Keỷ 4 ủoaùn thaỳng caựch ủeàu 1 oõ, daứi 6 oõ theo ủửụứng keỷ cuỷa tụứ giaỏy maứu laứm nan ủửựng. - Keỷ tieỏp 2 ủoaùn thaỳng caựch ủeàu 1 oõ, daứi 9 oõ laứm nan ngang. Thửùc haứnh caột caực nan giaỏy rụứi khoỷi tụứ giaỏy maứu. Trong luực hoùc sinh thửùc hieọn baứi laứm,giaựo vieõn quan saựt hoùc sinh yeỏu, giuựp ủụừ hoùc s inh yeỏu hoaứn thaứnh nhieọm vuù. 4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ : Cho hoùc sinh nhaộc laùi caựch keỷ caột haứng raứo ủụn giaỷn. Chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cho tieỏt sau. 5. Nhaọn xeựt : - Thaựi ủoọ hoùc taọp, sửù chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp. - Kyừ naờng thửùc haứnh. - Chuaồn bũ giaỏy maứu, ủoà duứng hoùc taọp ủeồ tieỏt 2 thửùc haứnh treõn giaỏy maứu. Hoùc sinh quan saựt vaứ nhaọn xeựt : Coự 3 caùnh. Coự 6 nan giaỏy. 4 nan ủửựng,2 nan ngang. 1 oõ 2 oõ 6 oõ 9 oõ Hoùc sinh thửùc hieọn keỷ nan giaỏy. Hoùc sinh thửùc haứnh keỷ caột nan giaỏy. Hoùc sinh thửùc haứnh keỷ vaứ caột treõn giaỏy. HS chú ý nghe Thứ năm, ngày 9 tháng 4 năm 2009 Chính tả Mèo con đi học i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS chép 8 dòng thơ đầu trong bài. Làm đúng các bài tập điền vần in - iên và điền phụ âm đầu r, d, gi. 2. Kỹ năng: Rèn tập chép chính ác, đảm bảo tốc độ, viết đúng kỹ thuật. 3. Thái độ: Trình bày sạch sẽ, giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Hướng dẫn H tập chép. HS đọc 8 dòng thơ đầu - nêu chữ dễ viết sai: buồn bực, kiếm cớ, cừu toáng Viết bảng con - đọc - phân tích GV sửa lỗi cho HS. 2. Hướng dẫn HS viết bài vào vở. Viết từ đầu đến khỏi hết. GV quan sát uốn nắn. GV đọc cho HS soát lỗi chính tả. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập. Điền vần ên hay iên Điền r, d hay gi HS nhìn bảng chép lại HS ghi số lỗi Đàn kiến đang đi Ông đọc bảng tin Thầy giáo, nhảy dây, cá rô 4 - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. Kể chuyện Sói và sóc i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS nghe GV kể Sói và Sóc. HS nhớ và kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện. 2. Kỹ năng: HS nhận ra Sóc là con vật thông minh nên đã thoát chết khỏi tình thế nguy hiểm. 3. Thái độ: Hứng thú nghe và kể. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Kể lại câu chuyện: “Niềm vui bất ngờ” 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) GVkể chuyện. GV kể lần 2 với giọng diễn cảm khi kể kết hợp với tranh minh hoạ để HS dễ nhớ câu chuyện. HS tập kể từng đoạn truyện theo tranh Tranh 1: HS quan sát tranh đọc câu hỏi dưới tranh. Tranh 2, 3, 4, làm tương tự tranh 1. HS kể lại đoạn truyện theo tranh Phân vai kể toàn chuyện. HS mỗi nhóm 3 em đóng các vai: Người dẫn chuyện, Sóc và Sói c) Sói và Sóc ai là người thông minh, hãy nêu một số sự vật chứng tỏ sự thông minh đó ? HS trả lời - nhận xét 3 - Củng cố - dặn dò. 1 HS kể lại chuyện. Toán Tiết 120: Công trừ( không nhớ) trong phạm vi 100 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố kỹ năng làm tính công, trừ các số trong pham vi 100. 2. Kỹ năng: Rèn làm tính nhẩm. Bước đầu nhận ra các mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Các bó que tính. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Hôm nay là ngày thứ mấy ? ngày bao nhiêu ? Một tuần em đi học mấy ngày ? 2. Bài mới. Hướng dẫn H làm bài tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu HS kiểm tra cộng nhẩm số tròn chục. HS tự làm 2 cột Chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu Chú ý: Đặt tính Tính Cộng, trừ các số hai chữ số Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: HS nêu yêu cầu Lưu ý: Kỹ năng trình bày bài giải Bài 4: Hướng dẫn HS tương tự bài 3 Chấm bài - nhận xét HS làm bài - chữa bài Đọc bài toán - tóm tắt rồi giải Âm nhạc Học bài: Đi đến truờng (Gvchuyên thực hiện) Thứ sáu, ngày 10 tháng 4 năm 2009 Tập đọc Nguời bạn tốt i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: liền sửa lại, nằm, ngượng nghịu ... Tập đọc các đoạn đối thoại. Ôn các vần uc, ưt. Hiểu nội dung bài. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc đúng, diễn cảm. 3. Thái độ: Giáo dục HS có tính cách cư xử với bạn bè hồn nhiên. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Gọi 2 HS đọc bài “Mèo con đi học” và trả lời câu hỏi. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn luyện đọc. GV đọc mẫu. Tìm từ khó đọc: sửa lại, liền, ngượng nghịu HS đọc thầm HS phân tích - Đọc trơn Giải thích: sửa lại ngượng nghịu Luyện đọc câu đối thoại: Hà thấy .. lưng bạn Cúc đỏ mặt ... cám ơn Hà Chú ý: Đọc ngắt nghỉ + Luyện đọc đoạn bài. Phân vai: 1 người dẫn lời 1 đóng vai Nụ 1 đóng vai Hà 1 đóng vai Cúc c) Ôn vần uc, ưt Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut GV cho HS nhìn tranh đọc lại hai câu mẫu. Đọc theo cặp HS đọc theo đoạn Cúc, bút Phân tích - đọc trơn HS viết nhanh vào bảng con Phân tích - đọc trơn tiếng từ đó HS nói câu chứa tiếng có vần uc, ut Tiết 2 d) Tìm hiểu bài và luyện nói. + Tìm hiểu bài. GV cho HS đọc đoạn 1. Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà ? Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ? Em hiểu thế nào là người bạn tốt ? HS đọc thầm SGK HS đọc đoạn 2 HS đọc cả bài + Luyện nói: Kể về người bạn tốt của em GV: Cho HS quan sát tranh trong SGK. GV yêu cầu HS kể về bạn tốt. HS trao đổi nhau về người bạn tốt Tập kể theo nội dung tranh Kể nội dung ngoài bài SGK 4 - Củng cố - dặn dò. Gọi 1 HS đọc lại bài “Người bạn tốt” Tuyên dương em đọc tốt. Thể dục Trò chơi vận động i - mục tiêu. - Tiếp tục trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu biết tham gia được vào trò chơi có kết hợp vần điệu. - Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. ii - địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường. Vệ sinh sạch sẽ. - 1 còi, cầu, bảng. iii - nội dung và phương pháp lên lớp. 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Chú ý nghe Chạy thành một vòng tròn hít thở sâu Khởi động 2. Phần cơ bản. * Trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ” cho học sinh tập theo đội hình hàng ngang. Xếp thành hàng ngang - Cho HS chơi thử - GV nhận xét - Sau đó cho các em chơi thật * Trò chơi: “Chuyền cầu theo 2 nhóm người” - Cho HS cả lớp tập hợp thành 2 hàng dọc, sau đó quay mặt vào nhau tạo thành hàng đôi, cách nhau 1,5 m và HS cách nhau 1 m. Chơi thử Chơi thật HS xếp hàng - Cả lớp chơi thử - Cho cả lớp chơi. Cả lớp chơi 3. Phần kết thúc. Đi thường theo nhịp 2 - 4 - GV cùng HS hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học - dặn dò Tập động tác vơưn thở, điều hoà Tự nhiên- xã hội Trời nắng, trời mua i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS biết những dấu hiệu của trời năng - trời mưa. 2. Kỹ năng: Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây khi trời năng - trời mưa. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng - trời mưa. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. - Kể tên một số loại cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết ? 2. Bài mới. a) Hoạt động 1: Làm việc với tranh ảnh về trời nắng ... Mục tiêu: HS biết các dấu hiệu chính của trời nắng - trời mưa HS các nhóm phân loại tranh ảnh sưu tầm về trời nắng, trời mưa và nêu dấu hiệu của trời nắng ... GV: yêu cầu HS đem tranh ảnh giới thiệu trước lớp. Hình ảnh nào cho biết trời nắng, trời mưa ? Tại sao ? HS kết hợp quan sát hình ảnh SGK và trả lời câu hỏi b) Hoạt động 2: Thảo luận Mục tiêu: HS ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nằng, trời mưa GV gọi 1 nhóm lên nói lại những gì các em đã thảo luận. Hỏi và trả lời các câu hỏi SGK (thảo luận) => Kết luận: SGV tr95 HS chơi trò chơi “Trời nắng - trời mưa” 3 - Củng cố - dặn dò. Trời nắng bầu trời như thế nào ? Trời mưa bầu trời như thế nào ?
Tài liệu đính kèm: