Tập đọc
Nguỡng cửa
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS đọc nhanh đợc cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngỡng cửa, nơi này, que, dắt vòng, đi men, lúc nào. Ngắt nghỉ đúng. Ôn các vần ăt, ăc
2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng.
3. Thái độ: Có ý thức học bài.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ.
Đọc “Ngời bạn tốt” trả lời câu hỏi.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc.
GV đọc mẫu.
Luyện đọc từ ngữ: ngỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào
Luyện đọc câu.
Bài này có mấy câu ?
Luyện đọc đoạn bài.
Đọc từng khổ thơ
Đọc cả bài.
c) Ôn vần ăt - ăc
Tìm tiếng trong bài và ngoài bài tiếng có vần ăt - ăc
Thi nói câu chứa tiếng có vần ăt - ăc
HS quan sát bức tranh 2 HS đọc
Tuần 31 Thứ hai, ngày 13 tháng 4 năm 2009 Chào cờ (Đ/c TPT thực hiện) Tập đọc Nguỡng cửa i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc nhanh được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, que, dắt vòng, đi men, lúc nào. Ngắt nghỉ đúng. Ôn các vần ăt, ăc 2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng. 3. Thái độ: Có ý thức học bài. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc “Người bạn tốt” trả lời câu hỏi. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn HS luyện đọc. GV đọc mẫu. Luyện đọc từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào HS đọc phân tích Luyện đọc câu. Bài này có mấy câu ? Luyện đọc đoạn bài. Đọc từng khổ thơ Đọc cả bài. c) Ôn vần ăt - ăc Tìm tiếng trong bài và ngoài bài tiếng có vần ăt - ăc Thi nói câu chứa tiếng có vần ăt - ăc 3 câu - HS đọc nối tiếp 3 HS đọc 1 khổ thơ Thi đọc đúng, đọc hay HS quan sát bức tranh 2 HS đọc HS đọc mẫu 2 câu Thi nói Tiết 2 d) Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. + Tìm hiểu bài đọc. Ai dắt em bé tập đi theo men ngưỡng cửa? Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ? + Luyện nói theo nội dung bài. Quan sát tranh tập nói hỏi - trả lời GV cho HS đọc đồng thanh 3 - Củng cố - dặn dò. 1 HS đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau “Kể cho bé nghe” Toán Tiết 121: Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp HS Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Bước đầu nhận biết về tính giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa hai phép tính cộng trừ. 2. Kỹ năng: Rèn làm tính nhẩm (trong các trường hợp đơn giản) 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - hoạt động dạy - học. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. Chú ý: Nêu tính chất giao hoán của phép cộng, quan hệ phép cộng và phép trừ. HS tự làm bài - chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài Xem mô hình viết phép tính Viết phép tính thích hợp 42 + 34 = 76 76 - 34 = 42 34 + 42 = 76 76 - 42 = 34 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài Thực hiện phép tính từng vế rồi so sánh hai số tìm được Bài 4: Nêu yêu cầu của bài Làm bài - chữa bài Chấm bài - nhận xét. Tính nhẩm Thứ ba, ngày 14 tháng 4 năm 2009 Chính tả Nguỡng cửa i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS chép khổ thơ cuối trong bài. Làm đúng các bài tập điền vần ăt - ăc, điền phụ âm đầu g hay gh. 2. Kỹ năng: Rèn chép chính xác, đảm bảo tốc độ, vừa đúng kỹ thuật. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Viết bảng: buồn bực, chữa lành, kiếm cớ 2. Bài mới. a) Hướng dẫn HS tập chép. Đọc khổ thơ cuối, nêu chữ dễ viết sai: nơi này, đến lớp, xa tắp Viết bảng con - đọc - phân tích GV sửa lỗi cho HS. Hướng dẫn HS viết vào vở. GV đọc cho HS soát lỗi chính tả. HS nhìn bảng chép bài Ghi số lỗi b) Hướng dẫn làm bài tập. Điền vần ăc - ăt Điền chữ g hay gh 3 - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. HS làm bài tập Tập viết Tô chữ hoa:Q, R i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS biết tô chữ hoa Q, R Viết các vần: uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, trắng muốt, ngọn đuốc, con cừu, ốc bươu , chữ thường cỡ vừa đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng, viết đẹp. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Viết bảng: viết đẹp, duyệt binh 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn tô chữ hoa. GV cho HS quan sát chữ mẫu. Nhận diện chữ hoa O,Ô,Ơ,P gồm mấy nét ? Nêu quy trình viết. GV cho HS viết bảng con. Hướng dẫn viết vần từ. Quan sát chữ mẫu Viết bảng con Đọc vần, từ: uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, trắng muốt, ngọn đuốc, con cừu, ốc bươu b) Hướng dẫn viết vở tập viết. GV cho HS tô chữ hoa O,Ô,Ơ,P, uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, trắng muốt, ngọn đuốc, con cừu, ốc bươu Chấm bài - nhận xét. 3- Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. Luyện viết chữ hoa vào vở ô ly. Tô từng dòng vào vở Viết vần, từ . Toán Tiết 122: Đồng hồ thời gian i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp HS làm quen với mặt đồng hồ, biết đọc thời gian đúng. Có biểu tượng ban đầu về thời gian. 2. Kỹ năng: Rèn thói quen xem đồng hồ. 3. Thái độ: Có ý thức xem đồng hồ để biết giờ. ii - đồ dùng. Mặt đồng hồ bằng bìa cứng có kim ngắn, kim dài. iii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí của kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ. Mặt đồng hồ có những gì ? GV giới thiệu. HS quan sát đồng hồ để bàn Kim ngắn chỉ giờ ? Kim dài chỉ phút ? Ghi các số từ 1 đến 12 G cho H quan sát đọc giờ trên mặt đồng hồ HS nhắc lại 2. GV Hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ. 3. Trò chơi: Thi đua Xem đồng hồ nhanh và đúng. 4 - Củng cố - dặn dò. Tập xem đồng hồ. HS xem giờ trên đồng hồ - HS đọc giờ Mỹ Thuật Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản (GV chuyên thực hiện) Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009 Tập đọc Kể cho bé nghe i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Phát âm một số từ ngữ khó hay nhầm lẫn. Ôn các vần ươc, ươt. HS hiểu được ngộ nghĩnh của các con vật, đố. 2. Kỹ năng: Rèn đọc đối thoại. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Gọi 2 HS đọc bài “Ngưỡng cửa” và trả lời câu hỏi SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn HS luyện đọc. GV đọc mẫu lần 1. Luyện đọc tiếng, từ khó: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm HS đọc thầm HS đọc - phân tích Giải nghĩa từ. Luyện đọc câu Bài có mấy câu ? Luyện đọc đoạn, cả bài. Đọc từng khổ thơ. Đọc cả bài GV uốn nắn cho HS đọc. c) Ôn các vần ươc, ươt. Tìm tiếng trong bài có vần. Tìm tiếng ngoài bài có vần. Thi nói câu chứa tiếng có vần. Quan sát tranh và đọc câu mẫu. HS đọc nối tiếp 3 H đọc từng đoạn - đọc nối tiếp Thi đọc đúng đọc hay HS đọc lại bài Viết bảng con - phân tích Đọc 2 câu mẫu Thi nói câu Tiết 2 d) Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. + Tìm hiểu bài đọc. Con trâu sắt trong bài là ai ? Con gì nói ầm ĩ ? GV cho HS tiếp tục hỏi đáp (theo cặp) về những con vật nêu trong bài ? HS đọc bài + Luyện nói theo nội dung bài. Quan sát tranh GV nêu một số câu hỏi khác để HS lên trả lời 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài sau. Nói theo mẫu câu HS: Hỏi - đáp toán Tiết 123: Thực hành i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Giúp HS Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ. 2. Kỹ năng: Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của H. 3. Thái độ: Thực hành nghiêm túc. ii - đồ dùng. Mô hình mặt đồng hồ. iii - hoạt động dạy - học. Hướng dẫn HS thực hành theo bài tập. Bài 1: Hướng dẫn xem tranh. HS tự xem tranh và làm theo mẫu - đọc đúng giờ ứng với mặt đồng hồ Bài 2: HS tự làm bài tập. Chữa bài Chú ý: Kim ngắn phải nắng hơn kim dài và vẽ đúng từng vị trí của kim ngắn. Bài 3: HS nêu yêu cầu Lưu ý: Các thời điểm sáng, trưa, chiều, tối. Nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời gian tương ứng Bài 4: HS làm tương tự bài 2 Đây là bài toán mở có nhiều đáp số. 3 - Củng cố - dặn dò. Xem lại các bài tập. Thủ công Cắt, dán hàng rào đơn giản( tiết 2) MUẽC TIEÂU : - Hoùc sinh bieỏt caựch caột caực nan giaỏy. - Hoùc sinh caột ủửụùc caực nan giaỏy vaứ daựn thaứnh haứng raứo. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - GV : Caực nan giaỏy vaứ haứng raứo maóu. - HS : Giaỏy maứu, giaỏy vụỷ, duùng cuù thuỷ coõng. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ. 2. Baứi cuừ Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh, nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn. 3. Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng 1 : Hửụựng daón caựch caột daựn haứng raứo. Muùc tieõu : Giaựo vieõn nhaộc laùi quy trỡnh caột daựn haứng raứo ủụn giaỷn. Giaựo vieõn goùi hoùc sinh nhaộc laùi nhanh goùn. Giaựo vieõn hửụựng daón caựch caột daựn haứng raứo - Keỷ 1 ủửụứng chuaồn ( dửùa vaứo ủửụứng keỷ oõ giaỏy ). - Daựn 4 nan giaỏy ủửựng, caực nan caựch nhau 1 oõ. - Daựn 2 nan ngang, nan ngang thửự nhaỏt caựch ủửụứng chuaồn 1 oõ, nan ngang thửự 2 caựch ủửụứng chuaồn 4 oõ. Hoaùt ủoọng 2 : Hoùc sinh thửùc haứnh. Muùc tieõu : Hoùc sinh thửùc haứnh caột daựn haứng raứo treõn giaỏy maứu ủuựng maóu. Giaựo vieõn khuyeỏn khớch hoùc sinh coự theồ duứng buựt maứu trang trớ caỷnh vaọt trong vửụứn sau haứng raứo. 4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ : Giaựo vieõn nhaộc laùi caực bửụực keỷ,caột daựn haứng raứo vaứ caựch trang trớ. 5. Nhaọn xeựt : - Thaựi ủoọ hoùc taọp, sửù chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp. - Kyừ naờng thửùc haứnh. - Chuaồn bũ caột daựn vaứ trang trớ hỡnh ngoõi nhaứ. Hoùc sinh nhaộc laùi quy trỡnh caột daựn haứng raứo. Hoùc sinh quan saựt. Hoùc sinh laứm tửứng bửụực theo sửù nhaộc nhụỷ cuỷa giaựo vieõn. Hoùc sinh thửùc haứnh, trỡnh baứy saỷn phaồm. HS lắng nghe Thứ năm, ngày 16 tháng 4 năm 2009 Chính tả Kể cho bé nghe i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS viết 8 dòng thơ đầu bài thơ (nghe - đọc - viết) Điền đúng vần ươt, ươc và chữ ng hay ngh. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng chính tả, đẹp 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc bài thơ 2. Bài mới. a) Luyện viết bảng con. nói ầm ĩ, vịt bầu, ăn no, quay tròn, xay lúa GV uốn nắn sửa - kiểm tra viết của HS HS đọc bảng con - phân tích - đọc trơn b) Viết vào vở. Viết từ đầu đến xay lúa Chú ý: Trình bày bài thơ theo SGK. GV đọc cho HS soát lỗi chính tả. Chấm bài - nhận xét. c) Hướng dẫn HS làm bài tập. HSnêu yêu cầu: GV cho HS nhắc lại luật chính tả. Điền vần ươc, ươt Điền ng hay ngh 3 - Củng cố - dặn dò. Tuyên dương em viết đẹp. Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS nghe và kể “Dê con nghe lời mẹ” HS nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó phân vai và kể toàn bộ câu chuyện. 2. Kỹ năng: HS nhận ra: Dê con biết nghe lời mẹ đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại tiu nghỉu bỏ đi. 3. Thái độ: Câu chuyện khuyên ta phải nghe lời người lớn. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Kể lại chuyện: “Sói và Sóc” 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) GV kể mẫu. GV kể lần 1: Để HS nghe qua câu chuyện. GV kể lần 2: Kết hợp với tranh minh hoạ. c) GV hướng dẫn HS kể theo từng đoạn. Tranh 1: Tranh vẽ cảnh gì ? Em hãy đặt câu hỏi dưới tranh Dê mẹ dặn các con điều gì ? Em có thể nói theo câu của Dê mẹ được không ? HS nghe HS nghe dể nhớ truyện 1, 2 HS kể theo đoạn 1 đại diện các tổ Tranh 2, 3,4, tương tự tranh 1 Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện. 3 - Củng cố - dặn dò. Về kể lại chuyện. Toán Tiết 124: Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về đồng hồ, thời gian. Đọc đúng giờ trên đồng hồ. Củng cố cộng, trừ trong phạm vị 100 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng xem giờ đúng trên đồng hồ. 3. Thái độ: Hứng thú học tập. ii - hoạt động dạy - học. Bài 1: Đặt tính rồi tính 76 - 23 88 - 35 24 + 35 80 - 20 41 + 25 36 + 23 Bảng con Bài 2: Điền dấu >, <, = 40 + 50 80 34 + 12 85 15 + 63 85 24 + 44 68 Bài 2: Quay kim để đồng hồ chỉ giờ 6 giờ 9 giờ 4 giờ 11 giờ 12 giờ 5 giờ HS quay kim đồng hồ và đọc Bài 3: GV quay kim đồng hồ chỉ giờ đúng HS quan sát và đọc Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng tư. Hỏi ngày thứ ba tuần sau của tháng tư là ngày bao nhiêu ? Thứ hai tuần sau là ngày: 12 + 7 = 19 Thứ ba tuần sau là ngày 20 tháng tư HS làm miệng * Củng cố. - Nhận xét tiết học. Âm nhạc Học bài: Năm ngón tay (Gvchuyên thực hiện) Thứ sáu, ngày 17 tháng 4 năm 2009 Tập đọc Hai chị em i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Luyện đọc đoạn văn có ghi lời nói. Ôn các vần oet - oen. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc lưu loát, diễn cảm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ. Đọc thuộc lòng bài “Kể cho bé nghe” trả lời câu hỏi. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn HS luyện tập. Luyện đọc từ khó. Luyện đọc câu. HS đọc thầm Bài có mấy câu ? Mỗi HS đọc một câu. Luyện đọc. Luyện đọc đoạn cả bài. c) Ôn vần uôn, uông Tìm tiếng trong bài có vần Tìm tiếng ngoài bài có vần Thi nói câu chứa tiếng có vần. Quan sát tranh. Thi đọc. 5 câu HS đọc nối tiếp Đọc nối tiếp đoạn bài Phân vai đọc Viết bảng - đọc - phân tích Đọc 2 câu mẫu Thi đọc Tiết 2 d) Tìm hiểu bài và luyện nói. + Tìm hiểu bài - kết hợp luyện đọc Cậu em làm gì khi chị động vào con gấu bông ? Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ ? Vì sao cậu bé thấy buồn khi ngồi chơi một mình ? Đọc bài và trả lời câu hỏi + Luyện nói theo nội dung bài - Quan sát tranh trong SGK GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời. HS hỏi - đáp 3 - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK Chuẩn bị bài sau. Thể dục Trò chơi vận động i - mục tiêu. - Tiếp tục trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu biết tham gia được vào trò chơi có kết hợp vần điệu. - Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. ii - địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường. Vệ sinh sạch sẽ. - 1 còi, cầu, bảng. iii - nội dung và phương pháp lên lớp. 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. GV quan sát - nhận xét Nghe Sau đó điểm số báo cáo Đứng vỗ tay hát Dãn cách hàng Đi thường vòng tròn hít thở sâu Ôn thể dục lớp 2 2. Phần cơ bản. * Trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ” Cho HS đọc lại vần điệu sau đó cho HS chơi. Đọc vần điệu HS vừa đọc vừa kéo - GV cho HS có chuẩn bị và hô bắt đầu. Sau lệnh đó các em đồng loạt đọc vần điệu và chơi trò chơi. Lớp trưởng hô các bạn chơi - Chuyền cầu theo nhóm 2 người - GV nhận xét. * Sau đó thi chuyền cầu theo nhóm 2 người hoặc thi tâng cầu cá nhân. HS chơi cầu theo nhóm 2 người Các tổ thi đua với nhau 3. Phần kết thúc. Đi thường 3 hàng dọc và hát Ôn 2 động tác vươn thở và điều hoà - GV cùng HS hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học. Tự nhiên- xã hội Thực hành: Quan sát bầu trời i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS biết sự thay đổi của đám mây trên bầu trời là những dấu hiệu của sự thay đổi về thời tiết. 2. Kỹ năng: Sử dụng vốn từ riếng để mô tả về bầu trời mây - vẽ được cảnh đơn giản. 3. Thái độ: Có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên. ii - hoạt động dạy - học. a) Hoạt động 1: Quan sát bầu trời. Có trông thấy mặt trời và những khoảng trời xanh không ? Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây ? Những đám mây đó có màu gì ? HS quan sát bầu trời Chúng đứng yên hay chuyển động ? HS quan sát ngoài trời - thảo luận b) Hoạt động 2: Vẽ bầu trời cảnh vật xung quanh. HS vẽ bầu trời cảnh vật xung quanh Tự giới thiệu bức tranh mình vẽ 3 - Củng cố - dặn dò. GV chọn một số bức tranh vẽ đẹp tuyên dương.
Tài liệu đính kèm: