Giáo án lớp 1 - Huỳnh Thị Kim Hoàng - Tuần 22

Giáo án lớp 1 - Huỳnh Thị Kim Hoàng - Tuần 22

A.Mục tiêu :

-Đọc được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.

 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi và kể chuyện.

 Yêu thích học tập, biết nhớ ơn người giúp mình.

B.Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con, tập viết, tranh.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 979Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Huỳnh Thị Kim Hoàng - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 22
Lớp 1A4
Thứ / ngày / tháng
Môn
Tên bài dạy
Thứ hai /2013
Học vần
Tóan
Ôn tập
Giải toán có lời văn.
Thứ ba .............../2013
Ñaïo ñöùc
Học vần
Tóan
Em và các bạn ( t2 )
oa – oe 
Xăng-ti-mét.Đo độ dài.
Thứ tư ............./2013
Học vần
TNXH 
oai – oay 
Cây rau.
Thứ năm .......2013
Học vần 
Tóan
Thủ công
oan – oăn
Luyện tập.
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
Thứ sáu / /2013
 Tập viết
 Tập viết
 Tóan
HĐTT
Oang – oăng
Luyện tập.
Sinh họat lớp tuần 22.
GVCN: 
Thứ hai ngày .......... tháng ......... năm 2013
 Môn : Học vần
 Bài : ÔN TẬP
A.Mục tiêu : 
-Đọc được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi và kể chuyện.
 Yêu thích học tập, biết nhớ ơn người giúp mình.
B.Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con, tập viết, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -iêp ươp
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : iêp – tấm liếp, ươp – giàn mướp.
-Nhận xét, sửa sai.
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập.
b/HD ôn tập :
b.1/Các vần vừa học :
-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.
Sửa sai cho hs.
-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.
Sửa sai cho hs.
b.2/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : đầy ắp đón tiếp ấp trứng
-Cho hs phân tích : ắp, tiếp, ấp.
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :
-Cho hs phân tích : đón tiếp, ấp trứng.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập
-Cho hs cài : ươp, ăp, êp, iêp.
Nhận xét.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs phân tích : ươp, ep, ip, up, tiếp, ắp, ấp.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :
+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+GV viết :
 Cá mè ăn nổi
 Cá chép ăn chìm
 Con tép lim dim
 Trong chùm rễ cỏ
 Con cua áo đỏ
 Cắt cỏ trên bờ
 Con cá múa cờ
 Đẹp ơi là đẹp.
+Cho hs phân tích : tép, đẹp?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Kể chuyện : Ngỗng và Tép.
-GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.
Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa : Vì sao ông khách lại muốn ăn tép mà không ăn thịt ngỗng?
*Câu chuyện ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà ngỗng đã sẵn sàng hi sinh cho nhau.
 4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi ghép tiếng có vần vừa ôn.
Nhận xét.
5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-CN ghép vần.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết bảng con.
.HS trả lời
-CN cài.
. HS trả lời
-CN.
-CN,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện.
-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.
-HS trả lời.
-HS nghe.
- HS trả lời.
-Lớp đồng thanh.
-HS viết.
 Môn : Toán
Tiết 85 Bài : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
A.Mục tiêu : 
 -Hiểu đề toán : Cho gì ? Hỏi gì ?
 -Biết bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số.
 Rèn kỹ năng đọc, viết, trả lời câu hỏi.
 Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : : sgk, vở.
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Bài toán có lời văn
-Y/C hs nêu bài toán bài 3, 4 trang 116.
Nhận xét.
-Trong bài toán có lời văn thường có những gì?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Giải toán có lời văn.
b/Giới thiệu cách giải và trình bày bài giải :
-Cho hs xem tranh,đọc bài toán – gv ghi bảng.
-HD tìm hiểu :
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
-GV ghi tóm tắt : Có : 5 con gà
 Thêm : 4 con gà
 Có tất cả :  con gà ?
-HD giải : 
+Muốn biết nhà An có tất cả bao nhiêu con gà,ta làm thế nào? 5 + 4 = 9
Vậy nhà An có tất cả là 9 con gà.
+HD viết bài giải :
 .Viết câu lời giải : Dựa vào câu hỏi của bài toán để đặt lời giải.
 “Nhà An có tất cả :”
 .Viết phép tính : 5 + 4 = 9 ( con gà )
 .Viết đáp số : Đáp số : 9 con gà.
-Một bài giải có những phần nào? -Lời giải. Phép tính. Đáp số
c/Thực hành :
-Bài 1 : 
+Cho hs đọc bài toán – gv ghi bảng.
+GV viết tóm tắt – hs điền số.
+Cho hs đọc lại tóm tắt.
+Cho hs nhắc lại trình tự ghi bài giải.
+GV viết bảng – hs trả lời miệng và điền thêm phần còn thiếu trên bảng lớp.
Nhận xét.
+Cho hs đọc lại bài giải hoàn chỉnh.
-Bài 2 : 
+Cho hs đọc bài toán – gv ghi bảng.
+GV viết tóm tắt cho hs điền số.
+Cho hs đặt lời giải và nêu phép tính.
+Cho hs viết bài giải vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.Nhận xét,sửa sai.
-Bài 3 :
+Cho hs đọc bài toán,tự ghi tóm tắt và bài giải vào vở.
+Gọi 2 hs sửa bài.
+Nhận xét.HD hs kiểm tra chéo.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Giải toán có lời văn
-Cho hs nêu các bước trình bày bài giải.
Nhận xét.
5.Dặn dò : chuẩn bị thước có chia vạch.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
-CN.
-Số liệu và câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS xem tranh và nêu bài toán.
-CN trả lời.
-HS trả lời.
-HS nghe gv HD giải.
.
-CN,lớp.
-CN.
-CN,lớp.
-CN.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN.
-CN.
-HS làm bài vào vở.
-CN.
-CN.
-CN.
-HS kiểm tra chéo.
- HS trả lời.
-CN.
Thứ ba ngày ......... tháng ........... năm 2013
 Môn : Đạo đức
 Bài : EM VÀ CÁC BẠN ( t2 )
A.Mục tiêu :
 -Bước đầu biết được : Trẻ em được học tập, vui chơi và được kết giao bè bạn.
 -Biết cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
 -Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
 -Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
 Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi.
 Biết đoàn kết,thân ái với bạn khi cùng học,cùng chơi.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè.
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bè.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai
- Tổ chức trò chơi.
- Trình bày 1 phút.
B.Chuẩn bị : vở đạo đức, tập vẽ, màu.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Em và các bạn
-GV hỏi :
+Có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn hay một mình vui hơn?
+Muốn có nhiều bạn cùng học,cùng chơi em phải làm gì?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Em và các bạn ( t2 )
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 :
-Chia lớp làm 6 nhóm : Mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống trong tranh BT3.
-HS tự thảo luận, phân vai và thực hành đóng vai.
GV qsát các nhóm thực hành.
-Cho các nhóm đóng vai trước lớp.
Nhận xét,bổ sung.
-GV hỏi : Em cảm thấy như thế nào khi được bạn cư xử tốt ? Khi em cư xử tốt với bạn?
*Em cần cư xử tốt với bạn vì sẽ được các bạn yêu quý,đem lại niềm vui cho các bạn và em sẽ có nhiều bạn hơn.
* GV giáo dục tính đoàn kết trong quan hệ bạn bè, trong học tập, trong vui chơi.
b.2/Hoạt động 2 : Vẽ tranh.
-Em hãy vẽ tranh về bạn của mình.
+GV y/c hs vẽ tranh.
+GV qsát hs thực hành.
-GV chọn tranh đẹp trình bày cho lớp xem.
*Trẻ em có quyền được học tập,vui chơi,có quyền được tự do kết bạn.Muốn có nhiều bạn cần cư xử tốt với bạn.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Em và các bạn
-Vì sao phải cư xử tốt với bạn?
-Em hãy kể về một bạn biết cư xử tốt với em?
5.Dặn dò : Thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
. HS trả lời
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS đóng vai theo nhóm.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-HS thực hành vẽ tranh.
-HS nghe.
HS trả lời
.
-HS trả lời.
Môn : Học vần
Bài : oa oe
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quí nhất.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, biết siêng năng tập thể dục để rèn luyện sức khoẻ.
B. Đồ dùng dạy học : : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? Ôn tập
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : đón tiếp , ấp trứng.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : oa oe
b/Dạy vần :
*oa :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô oa : oa có o ghép với a.
-So sánh oa với op? Giống : o. Khác : a – p
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : oa
-GV giới thiệu và viết : hoạ.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : hoạ.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? hoạ sĩ
+GV viết – hs đọc : hoạ sĩ.
+Cho hs đọc : oa – hoạ - hoạ sĩ.
+Sửa sai cho hs.
*oe :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô oe : oe có o ghép với e.
-So sánh oe với oa? Giống : o. Khác : a – e
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : oe.
-GV giới thiệu và viết : xoè.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : xoè.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? múa xoè
+GV viết – hs đọc : múa xoè.
+Cho hs đọc : oe – xoè – múa xoè.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : sách giáo khoa chích choè
 hoà bình mạnh khoẻ
-Cho hs tìm,phân tích : khoa, hoà, choè, khoẻ?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*oa :
-Cho hs phân tích : oa – hoạ.
-HD hs viết : oa – hoạ sĩ.
Sửa sai cho hs.
*oe :
-Cho hs phân tích : oe - xoè.
-HD hs viết bảng con : oe – múa xoè.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? oa oe
-Cho hs thi viết : oa – hoạ sĩ , oe – múa xoè.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? oa oe
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : oa với oe?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọ ... ết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
 Rèn kỹ năng đọc, viết, trả lời câu hỏi, giải bài toán.
 Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Xăngtimet. Đo độ dài
-Cho hs phát hiện các cách đo đúng / sai và giải thích ( BT 2 trang 120 )
-Gv vẽ 3 đoạn thẳng cho hs đo và viết số đo : 10 cm , 15 cm , 20 cm.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : 
+Cho hs đọc bài toán.
+Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? -Có 12 cây chuối,thêm 3 cây chuối.
-Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
+Cho 1 hs điền số vào tóm tắt.
+HD giải :
 .Bài toán hỏi gì ?
 .Muốn biết “trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?” ta làm thế nào?
.Trình bày bài giải ta ghi những gì? 12 + 3 = 15 ( cây chuối )
+Cho 1 hs giải trên bảng lớp,cả lớp làm bảng con theo tổ :
Tổ 1 : lời giải Tổ 2 : phép tính Tổ 3 : đáp số
Nhận xét, sửa sai.
 -Bài 2 : 
+Cho hs đọc bài toán.
+Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? Có 14 bức tranh,thêm 2 bức tranh
Cho 1 hs ghi tóm tắt.
+HD giải : tương tự như trên.
-Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?
+Cho hs làm bài giải vào vở.1 hs sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét, cho hs kiểm tra chéo.
-Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau.
+Cho hs đọc y/c và tóm tắt.
+Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? -Có 5 hv,4 hình tròn
+Em đặt lời giải thế nào? -Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông và hình tròn?
+Cho hs làm bài giải vào vở.1hs sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập
-Trình bày bài giải ta ghi những gì?
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
. HS trả lời
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
HS trả lời
HS trả lời
-Lời giải / phép tính / đáp số.
-HS làm vào bảng con theo tổ.
-CN,lớp.
-. HS trả lời
HS trả lời
-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
-CN,lớp.
.
-HS làm bài giải vào vở.
. HS trả lời
-HS trả lời.
Môn : Thủ công
 Bài : CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ,THƯỚC KẺ,KÉO
A.Mục tiêu : 
 -Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
 -Sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo.
 Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
 Yêu thích học tập.
B. Đồ dùng dạy học : : kéo,thước,bút chì,giấy.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Hát vui.
2.Ktbc :
-GV kiểm tra chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Cách sử dụng bút chì,thước kẻ,kéo.
b/Giới thiệu các dụng cụ :
GV cho hs qsát các dụng cụ và gọi tên chúng.
b.1/HD cách sử dụng bút chì :
-Giới thiệu : bút chì có 2 bộ phận : thân và ruột chì.Để sử dụng,ta gọt bút một đầu,có loại bút có 10 ngòi,khi viết hết ngòi,ta đưa ngòi đó lên trên rồi ấn xuống để sử dụng ngòi kế tiếp.
-Sử dụng : Cầm bút chì bằng tay phải và cầm bằng 3 ngón : ngón cái,ngón trỏ và ngón giữa.Khoảng cách từ đầu nhọn đến tay cầm là 3 cm.Khi vẽ,viết,kẻ,ta đưa đầu nhọn lên mặt giấy,di chuyển nhẹ nhàng.
b.2/Cách sử dụng thước kẻ :
-Thước có loại bằng gỗ hoặc bằng nhựa.
-Sử dụng : tay trái cầm thước đặt lên mặt giấy,tay phải cầm bút tựa vào mép thước di chuyển nhẹ nhàng từ trái sang phải.
b.3/Cách sử dụng kéo :
-Kéo có 2 bộ phận : lưỡi sắc được làm bằng sắt,tay cầm có 2 vòng.
-Sử dụng : tay phải cầm kéo : ngón cái đưa vào vòng 1,ngón giữa vòng 2.Khi cắt,tay trái cầm giấy,tay phải mở rộng lưỡi kéo,đưa lưỡi kéo sát vào đường muốn cắt,bấm kéo từ từ theo đường cắt.
c/Thực hành :
-Kẻ 3 đường thẳng lên giấy.
-Dùng kéo cắt theo 3 đường vừa vẽ.
Lưu ý : khi sử dụng kéo phải cẩn thận vì nó sắc,nhọn dễ bị đứt tay.
-Gv qsát,sửa sai cho hs.
4.Củng cố : 
-Hôm nay học bài gì? -Cách sử dụng bút chì,thước kẻ,kéo.
-Khi sử dụng kéo phải lưu ý điều gì?Vì sao?
-Cho hs xem bài thực hành đẹp.
5.Dặn dò : chuẩn bị kéo,thước,bút,giấy.
-Nhận xét tiết học.
-giấy,kéo,thước,bút.
-HS nhắc lại.
-HS gọi tên dụng cụ.
-HS qsát và nghe.
-HS thực hành.
HS trả lời
-HS trả lời.
 Thứ sáu ngày .......... tháng ......... năm 2013
 Môn : Học vần
 Bài : oang oăng
A.Mục tiêu :
 -Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. 
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Áo choàng,áo len,áo sơ mi.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, biết ăn mặc phù hợp thời tiết.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? oan oăn
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : oan –giàn khoan, oăn – tóc xoăn.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : oang oăng
b/Dạy vần :
*oang :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô oang : oang có o ghép với ang.
-So sánh oang với oan? Giống : oa hác : n – ng
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : oang
-GV giới thiệu và viết : hoang.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : hoang.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -vỡ hoang
+GV viết – hs đọc : vỡ hoang.
+Cho hs đọc : oang – hoang – vỡ hoang.
+Sửa sai cho hs.
*oăng :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô oăng : oăng có o ghép với ăng.
-So sánh oăng với oang? Giống : o khác : ăng – ang
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : oăng.
-GV giới thiệu và viết : hoẵng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : hoẵng.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ?
+GV viết – hs đọc : con hoẵng.
+Cho hs đọc : oăng – hoẵng – con hoẵng.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : áo choàng liến thoắng
 oang oang dài ngoẵng
-Cho hs tìm,phân tích : choàng, oang, thoắng, ngoẵng?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*oang :
-Cho hs phân tích : oang – hoang.
-HD hs viết : oang – vỡ hoang.
Sửa sai cho hs.
*oăng :
-Cho hs phân tích : oăng – hoẵng.
-HD hs viết bảng con : oăng – con hoẵng.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -oang oăng
-Cho hs thi viết : oang – vỡ hoang , oăng – con hoẵng.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -oang oăng
-Cho hs phân tích và đọc, so sánh : oang với oăng?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Cô dạy em tập vết
 Gió đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghé vào cửa lớp
 Xem chúng em học bài.
+Cho hs tìm,phân tích : thoảng?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Xem tranh,gọi tên từng kiểu áo?
+Em hãy qsát những bạn xung quanh xem bạn mặc áo kiểu gì?
+Ngoài những kiểu áo đó em còn biết những kiểu áo nào nữa?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD giữ vệ sinh cá nhân : áo quần sạch sẽ,đầu tóc gọn gàng.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -oang oăng
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có oang , oăng.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-. HS trả lời
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
- HS trả lời
-Cài : oang . CN đọc.
-Cài : hoang. Cn đọc.
. HS trả lời
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-
-Cài : oăng . CN đọc.
-Cài : hoẵng. Cn đọc.
-con hoẵng.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
HS trả lời
-HS thi viết.
HS trả lời
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
HS trả lời
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
 Môn : Toán
 Bài : LUYỆN TẬP 
A.Mục tiêu : 
 -Biết giải bài toán và trình bày bài giải.
 -Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
 Rèn kỹ năng đọc, viết, trả lời câu hỏi, giải bài toán.
 Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Luyện tập
-Cho 2 hs tóm tắt và giải bài 2 trang 121.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : 
+Cho hs đọc bài toán.
+Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? -An có 4 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ.
+Muốn biết “An có tất cả mấy quả bóng?” ta làm thế nào? -4 + 5 = 9 ( quả bóng )
Trình bày bài giải ta ghi những gì?
+Chòn hs làm bài giải trên bảng lớp.Cả lớp làm vào vở.
Nhận xét, sửa sai.
 -Bài 2 : 
+GV HD tương tự.
+HS làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét, cho hs kiểm tra chéo.
-Bài 4 : Tính ( theo mẫu ).
+Cho hs đọc y/c .
+GV làm mẫu : a/ 2 cm + 3 cm = 5 cm
 b/ 6 cm – 2 cm = 4 cm
+GV HD : cộng,trừ các số bình thường và phải ghi đơn vị đo ( cm ).
+Cho hs làm bảng con các bài còn lại.
Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập
-Trình bày bài giải ta ghi những gì?
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-.
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
HS trả lời
-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
HS trả lời
-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
-Tính.
-HS nghe gv HD.
-HS làm bài vào bảng con.
.
-HS trả lời.
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
MUÏC TIEÂU
HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng
TIEÁN HAØNH
Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän
veà hoïc taäp: 
+ Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh
+ Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu
+ Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp
Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng 
+ Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng
+ khen nhöõng em thöïc hieän toát
Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong:
+ Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa
+Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên.
Toång keát tuaàn

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 22 nam 2012 2013.doc