MÔN TOÁN
BÀI : luyện tập Tiết : 43
TGDK : 35’
A -. MỤC TIÊU :
-Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đo 0.
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
B-. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV: nội dung bài, tranh bài 5.
-HS: Sách
C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Bài cũ: ( 5 phút )
số 0 trong phép trừ
1 – 0 = 3 – 1 = 2 – 0 = 3 – 0 =
1 – 0 . 1 + 0 0 + 0 . 4 – 4 5 – 2 . 4 – 2 3 – 0 3 + 0
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới: ( 25 phút )
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Luyện tập.
Bài 1: (cột 1, 2, 3)Tính: HS lam BC 5 – 4 =
Bài 2: Tính:
5 Viết kết quả thẳng cột với
- 1 các số trên.
MÔN TOÁN BÀI : luyện tập Tiết : 43 TGDK : 35’ A -. MỤC TIÊU : -Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đo 0. -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. B-. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: nội dung bài, tranh bài 5. -HS: Sách C -. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Bài cũ: ( 5 phút ) số 0 trong phép trừ 1 – 0 = 3 – 1 = 2 – 0 = 3 – 0 = 1 – 0 . 1 + 0 0 + 0 . 4 – 4 5 – 2 .. 4 – 2 3 – 0 3 + 0 - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: ( 25 phút ) *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Luyện tập. Bài 1: (cột 1, 2, 3)Tính: HS lam BC 5 – 4 = Bài 2: Tính: 5 Viết kết quả thẳng cột với - 1 các số trên. Bài 3:( cột 1,2) Tính: 2 – 1 – 1 = -H: Nêu cách làm. Bài 4: (cột 1,2 )Điền dấu > < = hoc nhom doi 5 – 3 ... 2 -H: Nêu cách làm. Bài 5(câu a) : Viết phép tính thích hợp. -Chữa bài. -Thu chấm, nhận xét. 3. Củng cố , dặn dò: ( 5 phút ) -Gọi HS nhắc lại các bảng cộng trừ với 0 (Có số 0). Dặn HS học thuộc và làm 1 số dạng bài tập.Nhận xét giờ học. D – PHẦN BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm: