TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ ?
I. Mục đích yêu cầu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ về cây cối.BT1,BT2.
- Dựa theo tranh,biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ : “ Để làm gì? ”BT3
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh 3 ,4 loại cây ăn quả .
- Bảng phụ phục vụ bài tập 2 .
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010 LTVC: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ ? I. Mục đích yêu cầu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ về cây cối.BT1,BT2. - Dựa theo tranh,biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ : “ Để làm gì? ”BT3 II. Đồ dùng dạy học: - Tranh 3 ,4 loại cây ăn quả . - Bảng phụ phục vụ bài tập 2 . III. Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng HS1: Viết tên các cây lấy gỗ . HS2: Viết tên các cây lương thực , thực phẩm . - 2 HS thực hành đặt và trả lời câu hỏi “ Để làm gì? ” - GV nhận xét – Ghi điểm . B. Dạy bài mới : Giới thiệu bài: Trong tiết Luyện từ và câu tuần này , các em sẽ được mở rộng vốn từ về cây cối , sau đó chúng ta cùng ôn luyện cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có cụm từ “Để làm gì? ” 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 1: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV treo tranh vẽ cây ăn quả yêu cầu HS quan sát tranh để trả lời câu hỏi . - Lớp cùng GV nhận xét . Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu . - GV : Các từ chỉ bộ phận của cây là những từ chỉ hình dáng , màu sắc , tính chất , đặc điểm của từng bộ phận . - Yêu cầu các nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình . - Lớp kiểm tra , nhận xét . Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . * Hỏi : + Bạn gái đang làm gì ? + Bạn trai đang làm gì ? - Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo nhóm . - Gọi vài nhóm lên hỏi đáp trước lớp theo nội dung tranh . - GV cùng lớp nhận xét và tuyên dương các nhóm hỏi đáp tốt . 3. Củng cố - dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Nhắc HS chú ý dùng dấu phẩy khi viết câu. - 4 học sinh lên bảng. - HS lắng nghe . - Kể tên các bộ phận của một cây ăn quả . - Rễ , gốc , thân , cành , lá , hoa , quả , ngọn . - 1 HS đọc yêu cầu . - Các nhóm thảo luận ghi vàp phiếu : . Rễ cây : sần sùi , dài , uốn lượn , xù xì , gồ ghề . - Gốc cây : To , sần sùi , thô cứng . - Thân cây : To , cao , chắc , bạc phếch , khẳng khiu , gai góc , cao vút - Cành cây : xum xuê , um tùm , cong queo , trơ trụi , khô héo . - Lá : Xanh biếc , xanh tươi , úa vàng , héo quắt . - Hoa : Vàng tươi , rực rỡ , đỏ thẳm , vàng rực , thơm ngát . - Qủa : Vàng rực , vàng tươi , đỏ ối , chín mọng , chi chít . - Ngọn : Cao , chót vót , thẳng tắp , mập mạp . - 1 HS đọc yêu cầu . - Bạn gái đang tưới nước cho cây . - Bạn trai đang bắt sâu cho cây . - HS hỏi đáp theo nhóm đôi . - HS hỏi đáp theo nội dung tranh . Tranh 1 : Hỏi : + Bạn gái tưới nước cho cây để làm gì ? Đáp : - Bạn gái tưới nước cho cây khỏi khô héo , để cây được tươi tốt ... Tranh 2 : Hỏi : + Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì ? Đáp : - Bạn trai bắt sâu cho để bảo vệ cây , giúp cây khỏi bị sâu bệnh ...
Tài liệu đính kèm: