Giáo án lớp 1 - Nguyễn Thị Thu Thảo - Tuần 21

Giáo án lớp 1 - Nguyễn Thị Thu Thảo - Tuần 21

 I Mục tiêu :

 - Đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng .

 - Viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

 - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề Các bạn lớp em

 II Đồ dùng dạy học :

 Vật thật hộp sữa, tranh minh hoạ lớp học, câu ứng dụng và phần L.nói

.III Các hoạt động dạy và học :

 

doc 10 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1019Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Nguyễn Thị Thu Thảo - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Thứ hai ngày 30 / 01 / 2012 
Học vần : ÔP- ƠP
 I Mục tiêu : 
 - Đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
 - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề Các bạn lớp em 
 II Đồ dùng dạy học :
 Vật thật hộp sữa, tranh minh hoạ lớp học, câu ứng dụng và phần L.nói 
.III Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1:
A/ Bài cũ Đọc bài 85
 Viết ăp, âp, cải bắp, cá mập 
B/ Bài mới :
HĐ1 : .Dạy vần * ôp
- Nhận diện vần 
- Tiếng từ khoá :
Ghép thêm âm h và dấu nặng tạo tiếng mới 
Hộp sữa: có hình dạng hình khối dùng để 
đựng sữa 
* ơp ( dạy tương tự như trên ) So sánh : ôp, ơp 
-Viết : HD viết ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
HĐ2 : Đọc từ ứng dụng Tốp ca : hình thức biểu diễn nghệ thuật do 
một tốp 5 à7 người cùng hát; hợp tác : cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nhằm mục đích chung ; lợp nhà : làm che mái nhà, phủ kín lên trên một lớp vật liệu thích hợp như tranh tôn, ngói
 Tiết 2:
 HĐ3: Luyện tập a.Đọc câu 
Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng b.Luyện viết c.Luyện nói : Các bạn lớp em 
- Ở lớp em thường chơi với những bạn nào? 
- Chơi với bạn có vui không? 
d.Đọc bài (SGK) 
C.Củng cố: HS nêu tên vần và từ vừa học Dặn dò: Đọc trước bài ep, êp. 
- 3 HS đọc
- Viết bảng con theo tổ
- Phân tích cấu tạo vần ôp - ghép đánh vần đọc
- hs ghép tiếng phân tích và đọc
- nhận biết hộp sũa qua vật thật
Giống: p(cuối vần) ; Khác: ô, ơ(đầu vần) .
- hs viết bảng con
- hs nhẩm tìm tiếng mới
- Đọc vần, tiếng, từ. ( CN - ĐT) 
- Đọc bài tiết 1
- HS nhẩm, nhận tiếng mới đọc tiếng từ, câu ( CN – ĐT)
Viết bài 86 VTV
- HS tự nêu
- Đọc toàn bài SGK ( CN – ĐT)
Tuần 21 Thứ hai ngày 30 / 01 / 2012 
Toán : PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 
I / Mục tiêu: 
 - Biết làm các phép trừ; biết trừ nhẩm dạng 17-7.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II Đồ dùng dạy học :
 Một chục que tính và các que tính rời 
IIICác hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A/ Bài cũ : Bài 1 / 111 ( SGK ) cột 2, 3
 Bài 3/ 111 ( SGK ) cột 3 
B/ Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7
a)Thực hành trên que tính.
 - Hướng dẫn HS lấy 17 que tính 
 - Yêu cầu hs lấy bớt đi 7 que tính 
b) Hướng dẫn đặt tính và làm tính 
 1 7 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
 7 * Hạ 1, viết 1 
 1 0 
 HĐ2 : Thực hành 
Bài 1/ 112( SGK) (cột 1,3,4).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi 
Yêu cầu HS tính kết quả 
Bài 2/112( SGK)( cột 1,3). Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi 
Yêu cầu HS tính nhẩm 
Bài 3/112( SGK) 
Yêu cầu hs phân tích đề toán và tính số kẹo còn lại 
HĐ nối tiếp :
Củng cố : HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
Dặn dò hs chuẩn bị các bài tập trang 113
- 2 HS lên bảng 
- 1 HS lên bảng
Lấy 17 que tính ( gồm 1bó chục que tính và 7 que tính rời ) HS cất đi 7 que tính rời còn lại 1 bó 1 chục que tính là 10 que tính
- Đặt tính (từ trên xuống dưới )
+ Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị )
+ Viết dấu trừ
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Tính từ phải sang trái 
- HS nêu yêu cầu và làm bài tập b/ con 
- 1 hs lên bảng thực hiện .
- HS nhẩm nêu kết quả
- Tổ chức trò chơi đố bạn 
- HS dựa vào tóm tắt đọc đề toán
- hs tự viết phép tính thích hợp .
Tuần 21 Thứ tư ngày 1 / 2 / 2012 
Toán: LUYỆN TẬP 
I Mục tiêu
- Thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II Đồ dùng dạy học:
 Chuẩn bị nội dung một số bài tập 
III Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ : Bài 1/112 ( SGK ) ( dòng 2 ) 
 Bài 2 / 112 (SGK) ( cột 3 ) 
B/ Bài mới :
HĐ1:bài tập 1/113(cột 1,3,4).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi 
 Yêu cầu HS nêu cách đặt tính rồi tính 
HĐ2 :BT 2/113(Cột 1,2,4). Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi 
 Yêu cầu HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất 
HĐ3 :BT 3/113(cột 1,2). Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi 
HĐ4 :BT 4/113(dành cho HS khá, giỏi) 
 Yêu cầu HS tính kết quả 
HĐ5 : BT 5/113 
yêu cầu hs phân tích đề toán
Muốn biết sồ xe máy ci\òn lại em làm thế nào ? 
C/Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét lớp. 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung 
 1 HS lên bảng 
 1 HS lên bảng 
- HS nêu cách đặt tính và cách tính rồi làm bài b/ con - vài HS lên bảng
-HS nhẩm nêu kết quả
 ( trò chơi đố bạn) 
- HS nêu cách tính
- hs tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng .
 làm bài vào vở 
 1 HS lên bảng 
 Thực hiện tính kết quả rồi so sánh điền dấu thích hợp ( PHT )
- hs nhìn tóm tắt đọc đề 
- Tính số xe máy còn lại 
- ghi phép tính thích hợp .
 Tuần 21 Thứ ba ngày 31 / 01 / 2012 
 Học vần : EP - ÊP
I Mục tiêu : - Đọc được : ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được : ep, êp, cá chép, đèn xếp 
 - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp 
II Đồ dùng dạy học : 
 Tranh minh hoạ cá chép, đèn xếp, đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói .
III Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1:
A/ Bài cũ : Đọc bài ôp, ơp
 Viết ôp, ơp, hộp sữa, lớp học 
B/ Bài mới :
 HĐ1 : .Dạy vần *ep
- Nhận diện vần : 
- Tiếng từ khoá :
Ghép thêm âm ch và dấu sắc tạo tiếng mới
cá chép : cá nước ngọt, thân dày có màu nâu sẫm bụng trắng, vẩy to vây và đuôi cứng 
đèn xếp:đèn bằng giấy xếp thành nếp hình
tròn hoặc hình trụ thường thắp nến làm đồ
chơi cho trẻ em hoặc trang trí 
* êp( dạy tương tự như trên)
So sánh : ep , êp 
- viết : HD viết ep, êp, đèn xếp, cá chép
HĐ2 : Luyện đọc từ ứng dụng : 
 Lễ phép ; xinh đẹp; gạo nếp; bếp lửa 
 Tiết 2 
HĐ3 : Luỵên tập : 
 a. Đọc đoạn thơ ứng dụng
 Cho HS nhận xét đoạn thơ ứng dụng 
 qua tranh 
b. Luyện viết c. Luyện nói : Chủ đề: Xếp hàng vào lớp 
Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào ?
Lớp ta bạn nào xếp hàng ngay ngắn, trật tự 
d.Đọc bài SGK: HDHS quan sátqua tranh 
C. Củng cố :
Trò chơi điền vần ep hay êp 
- 3 HS đọc
- HS viết B/ con 
- HS phân tích cấu tạo vân ep - ghép đánh vần và đọc
- Ghép, phân tích và đọc
- Nhận biết cá chép qua tranh vẽ
Giống : p cuối vần
khác : e , ê đầu vần
 HS đọc ( CN – ĐT)
- hs viết bảng con
- hs nhẩm tìm tiếng từ mới
Đọc vần, tiếng, từ ( CN – ĐT)
- Đọc bài tiết 1
HS nhẩm, nhận tiếng mới, đọc 
 tiếng, từ, câu, đoạn thơ 
 ( CN - ĐT)
Viết bài 87 VTV
HS đọc tên chủ đề 
Các bạn xếp hàng vào lớp ngay ngắn, trật tự, có bạn chưa ngay ngắn, trật tự
HS đọc bài SGK ( CN – ĐT) 
dọn d......, gian b....., gạo n.........
 Tuần 21 Thứ tư ngày 1 / 2 / 2012 
 Học vần : IP – UP 
I Mục tiêu : 
 - Đọc được : ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được : ip, up, bắt nhịp, búp sen.
 - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ 
II Đồ dùng dạy học : 
 Vật thật, tranh bắt nhịp, bài ứng dụng và phần L.nói
III Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1: 
A/ Bài cũ: Đọc bài ep, êp 
 Viết ep, êp, cá chép, đèn xếp 
B/ Bài mới :
HĐ1: .Dạy vần *ip 
- Nhận diện vần : 
- Tiếng từ khoá :
ghép thêm nh và dấu nặng tạo tiếng mới 
bắt nhịp: điều khiển cho nhiều người hát 
hoặc biểu diễn nhạc khí 
* up ( dạy tương tự như trên )
búp sen: nụ hoa sen sắp nở hình búp 
So sánh ip, up 
- Viết: HD viết ip, up, nhịp cầu, búp sen 
HĐ2 : Đọc từ ứng dụng 
nhân dịp: tiện một dịp có nguyên do để làm một việc gì đó ; đuổi kịp: Theo cho kịp kẻ trước ; chụp đèn: Bộ phận đặt úp trên ngọn đèn để sáng, không chói hoặc che gió ; giúp đỡ: giúp để làm giảm bớt nỗi khó khăn 
 Tiết 2
HĐ3 : Luyện tập : 
a. Đọc đoạn thơ ứng dụng QS tranh nêu nội dung đoạn thơ ứng dụng 
b. Luyện viết 
c. Luyện nói : Chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ 
 Các bạn trong tranh đang làm gì? 
 Em đã làm được những công việc gì để 
 giúp đỡ cha mẹ ?
d. Đọc bài SGK 
C.Củng cố :
Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài 89 
- 3 HS đọc 
- HS viết B/ con 
- HS phân tích cấu tạo vần ip - ghép đánh vần và đọc
Ghép, phân tích, đọc
- Nhận biết bắt nhịp qua tranh vẽ
Giống : p cuối vần ; Khác i, u đầu vần
 HS đọc ( CN – ĐT)
- HS viết bảng con
- HS nhẩm tìm tiếng mới
 Đọc vần, tiếng, từ ( CN – ĐT) 
- Đọc bài tiết 1 
 Đọc tiếng, từ, câu ( CN – ĐT)
- Viết bài 88 VTV
- HS đọc chủ đề
-cho gà ăn, quét sân, giúp đỡ cha mẹ
 HS tự kể
Đọc toàn bài SGK ( CN - ĐT) 
- Trò chơi: Điền vần ip hay up ?
gi.....đỡ, chim bìm b..... 
Tuần 21 Thứ năm ngày 2 / 2 / 2012 
Toán LUYỆN TẬP CHUNG 
I Mục tiêu : 
 - Biết tìm số liền trước, số liền sau.
 - Biết cộng, trừ các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
II Đồ dùng dạy học : 
 Chuẩn bị nội dung bài tập 
III Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
A/Bài cũ : Bài 1/ 113 ( SGK ) cột 2, 3 
 Bài 3/ 113 ( SGK ) cột 3 
B/Bài mới :
HĐ1 : Bài 1/ 114( SGK) 
 Yêu cầu HS điền số vào dưới mỗi vạch 
 của tia số 
HĐ2: Bài 2/ 114( SGK) 
 Yêu cầu HS dựa vào cách tìm số liền sau để trả lời đúng câu hỏi HĐ3: Bài 3/ 114 ( SGK ) 
 ( tương tự bài 2 ) 
HĐ4: Bài 4/ 114 (SGK)(cột 1,3) Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính 
HĐ5: Bài 5/ 114 ( SGK ) cột 1,3) Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi
 Yêu cầu HS nêu cách tính 
HĐ nối tiếp :
Củng cố cho hs nêu cách tìm số liền trước và sau của một số ?
Dặn dò hs chuẩn bị bài sau bài toán có loài văn
2 HS lên bảng 
 1 HS lên bảng 
 - 2 HS lên bảng HS nhẩm thứ tự các số từ 0 à9, từ 10 à 20 điền số đúng vào mỗi vạch của tia số
 - hs biết cách tìm số liền trước lấy số đó 
cộng thêm 1
- hs trả lời miệng theo hình thức đố bạn
- Tìm số liền trước lấy số đó bớt đi 1
 HS nêu cách đặt tính rồi tính, làm b/con 
HS đọc yêu cầu, làm bài phiếu học tập và nêu cách thực hiện
 Tuần 21 Thứ năm ngày 2 / 2 / 2012 
 Học vần : IÊP - ƯƠP
I Mục tiêu : 
 - Đọc được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
 - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ 
II Đồ dùng dạy học :
 Tranh minh hoạ : tấm liếp, giàn mướp, câu ứng dụng và phần luyện nói .
III Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1 
A Bài cũ : Đọc bài ip, up
 Viết ip, up, bắt nhịp, búp sen 
B Bài mới :
 HĐ1 : Dạy vần *iêp 
- Nhận diện vần 
- Tiếng từ khoá
ghép thêm l và dấu sắc tạo tiếng mới 
tấm liếp: đồ đan bằng tre ( nứa ) đan dày 
thành tấm để che chắn 
* ươp ( dạy tương tự như trên )
giàn mướp: gồm có nhiều thanh tre nứa 
kết thành tấm ghép hoặc đan thưa được 
chống đỡ và đặt nàm ngang trên cao làm
chỗ bám cho dây 
So sánh : iêp, ươp 
- Viết bảng con :HD và viết mẫu 
HĐ2 : Đọc từ ứng dụng : 
Rau diếp: cùng họ với cúc lá to, mỏng 
dùng làm rau sống ; tiếp nối: tiếp theo nhau không để ngắt quãng ; ướp cá cho mắm, muối gia vị ngâm vào cá sống để cá khỏi bị ươn và thêm ngon khi kho nấu ; nườm nượp ; đông nhiều hết lớp này đến lớp khác 
Tiết 2
HĐ3 : Luyện tập : 
a.Đọc câu ứng dụng : 
b.Luyện viết : 
c.Luyện nói : - Em hãy nêu nghề nghiệp cha mẹ của bạn trong tranh ? 
- Em hãy nêu nghề nghiệp của cha mẹ em 
d.Đọc bài SGK
C.Củng cố, dặn dò:
 - 3 HS đọc bài 
 - HS viết B/ con
- HS phân tích cấu tạo vần iêp - ghép đánh vần và đọc
- Ghép, phân tích, đọc
Giống : p ; Khác : iê, ươ(đầu vần)
- hs viết iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
HS nhẩm, nhận tiếng mới , đọc vần , tiếng , từ ( CN - ĐT)
- Đọc bài tiết 1
- QS tranh nêu nội dung, đọc tiếng từ, câu
- HS viết bài 89 VTV
- HS đọc chủ đề
-.nghề nông, bác sĩ, y tế, giáo viên
- HS đọc toàn bài
 Tuần 21 Thứ sáu ngày 3 / 2 / 2012 
Toán : BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. 
II/ Đồ dùng dạy học : 
 Sử dụng tranh vẽ ( SGK ) 
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 
 Bài 1 / 114 , bài 2/ 114 , bài 4 ( cột 1 ) 
2.Bài mới: 
HĐ1 : Giới thiệu bài toán có lời văn 
 Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh 
 GV yêu cầu HS dựa vào tranh vẽ điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh bài toán 
Phân tích đề toán 
Tóm ý : Bài toán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với thông tin mà đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm 
HĐ2 Luyện tập
Bài 2/115 ( tương tự bài 1 ) 
Bài 3/ 115 
 - Bài toán này còn thiếu gì ? 
Khuyến khích HS tự nêu câu hỏi 
Trong các câu hỏi phải có : Từ hỏi ở đầu câu 
 Trong câu hỏi của bài này nên dùng từ tất cả 
 Viết dấu hỏi ở cuối câu 
 Bài 4/ 115 ( tương tự như trên ) 
 Bài toán có lời văn thường có những gì ? 
HĐ nối tiếp :
Củng cố : Trò chơi cùng lập đề toán :
Dặn dò chuẩn bị bài sau giải toán có lời văn 	
 3 HS lên bảng 
HS quan sát tranh theo HD của GV
Có 1 bạn và 3 bạn đang chạy đến 
HS dựa vào tranh vẽ viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 HS lập đề toán xong, đọc đề toán
HS nêu: Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới . Hỏi có tất cả bao nhêu bạn ?
Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang 
chạy tới .Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
HS quan sát tranh và đọc bài toán
.......câu hỏi
Hỏi có tất cả mấy con gà ? 
Hỏi gà mẹ và gà con có tất cả bao nhiêu con ? 
Các số và câu hỏi
-HS nêu đề toán qua tóm tắt 
 Tuần 21 Thứ sáu ngày 3 / 2 / 2012 
Tập viết: BẬP BÊNH, LỢP NHÀ, XINH ĐẸP 
 I Mục tiêu : 
 - Viết đúng các từ bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp dỡ, ướp cá 
 - Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1- tập hai. 
II Đồ dùng dạy học : 
 Mẫu chữ, phấn màu
III Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Viết đôi guốc, kênh rạch 
 KT vở tập viết HS
B. Bài mới : 
HĐ1 : Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng 
Giới thiệu mẫu chữ: bập bênh, lợp nhà,
xinh đẹp... 
hướng dẫn cách nối nét, khoảng cách
HĐ2 : Hướng dẫn HS viết vào vở
giáo viên ghi mẫu và hướng dẫn 
C.Củng cố :
Trò chơi : Thi viết đẹp từ giúp đỡ
 1 HS lên bảng và cả lớp viết B/ con 
QS mẫu chữ mẫu bập bênh ... nêu độ cao các con chữ 
- Viết BC
- Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ .Viết mỗi từ 1dòng
- hs cử mỗi tổ 1 em tham gia 
- lớp nhận xét
Tập viết SÁCH GIÁO KHOA, HÍ HOÁY, KHOẺ KHOẮN 
 ÁO CHOÀNG, KẾ HOẠCH, KHOANH TAY 
I Mục tiêu : 
 - Viết đúng các từ sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch...
 - Viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu đều nét, theo vở tập viết 1- tập 2
II Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ, phấn màu
III Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ : Viết bếp lửa, ướp cá 
 KT vở tập viết HS
B/ Bài mới :
HĐ1 : Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng 
Giới thiệu mẫu chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn...
hướng dẫn cách nối nét, khoảng cách
HĐ2 : Hướng dẫn HS viết vào vở
giáo viên ghi mẫu và hướng dẫn 
C.Củng cố :
Trò chơi : Thi viết đẹp từ kế hoạch
 1 HS lên bảng và cả lớp viết B/ con 
QS mẫu chữ mẫu sách giáo khoa ... nêu độ cao các con chữ 
- Viết BC
- Viết vào vở đúng quy trình, độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ .Viết mỗi từ 1dòng
- hs cử mỗi tổ 1 em tham gia 
- lớp nhận xét
L.Tiếng Việt : EP - ÊP
 - Đọc,viết thành thạo bài ep, êp 
 - Làm bài tập1, 2, 3 vở BTTV
L. Tiếng Việt : IÊP- ƯƠP 
 - HS đọc viết được toàn bài 88 : iêp- ươp
 - Làm bài tập 1, 2, 3 VBT
Luyện Toán : PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
 - Biết làm các phép trừ; biết trừ nhẩm dạng 17-7.
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 - Làm được các bài tập trong vở BT Toán.
SINH HOẠT LỚP
I/Đánh giá công tác tuần 21:
- Các tổ trưởng nhận xét về các mặt như : học tập , nề nếp , tác phong , .. Nêu ưu khuyết điểm của các cá nhân trong tổ 
- Lớp phó kỉ luật nhận xét nề nếp lớp , TDGG, trực nhật 
- Lớp phó lao động ., lớp phó văn thể mỹ nhận xét 
- Lớp trưỏng nhận xét , rút ưu khuyết điểm của lớp 
* Gv nhận xét chung
II/ Công tác tuần 22: 
- Duy trí tốt nề nếp thể dục, tự quản. 
- Tiếp tục phụ đạo HS yếu , bồi dưỡng HS giỏi ,
- Tập trung nâng cao chất lượng. Tăng cường việc giữ vở, rèn chữ.
- Tiếp tục thực hiện quỹ vì bạn nghèo.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Lop 1 Tuan 21(1).doc