Giáo án Lớp 1 - Quyển 1 - Người thực hiện: Phan Thị Hiền - Trường Tiểu học Xá Nhè

Giáo án Lớp 1 - Quyển 1 - Người thực hiện: Phan Thị Hiền - Trường Tiểu học Xá Nhè

TUẦN 1:

Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010

 Tiết 1:

 CHÀO CỜ

Tiết 2: Đạo đức:

Em là học sinh lớp Một ( Tiết 1 )

I- Mục tiêu:

- B­ớc đầu biết trẻ em 6 tuổi đ­ợc đi học.

- Biết tên tr­ờng, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.

- B­ớc đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích tr­ớc lớp.

- Học sinh biết đ­ợc: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đ­ợc đi học.

- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.

II- Đồ dùng dạy học:

- Thầy: Tranh ảnh minh họa.

- Trò: Vở bài tập đạo đức.

III- Các hoạt động dạy học

1- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

2- Bài mới:

* Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên.

 Tổ chức trò chơi

 

doc 113 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Quyển 1 - Người thực hiện: Phan Thị Hiền - Trường Tiểu học Xá Nhè", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1:
Thứ hai ngày 23 thỏng 8 năm 2010
 Tiết 1:
 CHÀO CỜ
Tiết 2: Đạo đức:
Em là học sinh lớp Một ( Tiết 1 )
I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
- Học sinh biết được: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Tranh ảnh minh họa. 
- Trò: Vở bài tập đạo đức.
III- Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2- Bài mới:
* Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên.
 Tổ chức trò chơi 
- Cho học sinh đứng thành vòng tròn.
- Học sinh tự giới thiệu tên mình, tên các bạn
* Thảo luận:
 - Trò chơi giúp em điều gì?
 - Em có sung sướng tự hào khi tự giới thiệu tên với các bạn, khi nghe các bạn giới thiệu tên của mình không?
* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm (nhóm đôi)
- Hướng dẫn học sinh giới về sở thích của mình.
- Giáo viên nhận xét.
* Hoạt động 3: Học sinh kể về ngày đầu tiên đi học.
- Em đã mong chờ và chuẩn bị ngày đầu tiên đi học như thế nào?
- Bố mẹ và mọi người trong gia đình đã quan tâm chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học của em như thế nào?
- Em có vui khi là học sinh lớp một không?
 - Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một?
* Kết luận: (SGK)
- Học sinh đứng thành vòng tròn điểm danh từ 1 đến hết
- Em thứ nhất giới thiệu tên mình sau đó em thứ hai giới thiệu tên bạn thứ nhất và tên mình, cứ như vậy cho đến hết.
- Giới thiệu tờn cho cả lớp biết
- Em thấy sung sướng tự hào khi tự giới thiệu tên với các bạn và khi được nghe các bạn giới thiệu tên mình.
-HS tự giới thiệu về sở thích của mình.
- Đ ại diện một số nhóm lên giới thiệu trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh kể.
- Bố mẹ và mọi người chuẩn bị cho em sách vở, đồ dùng học tập và quần áo ...
- Em rất vui khi là học sinh lớp một.
- Chăm ngoan, học giỏi, vâng lời thầy cô giáo.
- Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em .
- Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp một.
- Em và các bạn sẽ cố gắn học tập thật giỏi và thật ngoan
 VI- Củng cố:
Cả lớp hỏt bài : " Em yờu trường em"
Nhận xột giờ học 
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3+4: Tiếng việt
 Ổn định tổ chức lớp 
I. Mục tiờu:
 - Giúp HS làm quen với các nề nếp của lớp, trường 
 - Bước đầu nhận biết được sách vở đồ dùng học tập của mình, kể ra được đồ dùng học tập của mình.
 - Phát triển lời nói tự nhiên, giới thiệu về bản thân, nơi ở 
-Rốn cỏc em cú ý thức tự giỏc.
II. Đồ dựng dạy học:
- Thầy: 5 điều Bỏc dạy
- Trũ: bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
Kiểm tra đồ dựng học tập.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: Hụm nay cụ cựng cỏc em làm quen nhau.
- GV giới thiệu tờn mỡnh.
- GV phõn cụng tổ chức lớp.
- GV đưa ra những quy định của lớp:
- GV hướng dẫn HS cỏch chào hỏi khi gặp thầy cụ giỏo
GV dạy HS đọc Năm điều Bỏc Hồ dạy.
GV đưa ra kớ hiệu trong giờ học. 
GV đưa ra cỏc đồ dựng học tập
 - GV giới thiệu cỏc loại sỏch
* Luyện hỏt mỳa những bài hỏt đơn giản.
- GV dạy HS hỏt bài: Năm ngún tay ngoan
- HS giới thiệu tờn, nơi ở của mỡnh cho cả lớp nghe.
- HS bầu cỏn sự lớp
- Chia lớp làm 3 tổ
- Đi học đỳng giờ.
- Học và làm bài trước khi đến lớp.
- Ăn mặc vệ sinh sạch sẽ.
- Khụng núi chuyện làm việc riờng trong lớp.
- Khụng đỏnh cói nhau gõy mất đoàn kết.
- Xếp hàng trước khi vào lớp, đọc năm điều Bỏc Hồ dạy, hỏt đầu giờ chuyển tiết.
- HS đọc
 O: Khoanh tay v: Lấy vở
 b: Lấy bảng h: Hỏt
HS quan sỏt
HS nhận biết tờn sỏch
- HS hỏt
3. Củng cố dặn dũ:
- Khi gặp thầy cụ giỏo em cần làm gỡ ?
- Thực hiện tốt cỏc điều vừa học.
Tiết 5: Mĩ thuật:
 Xem tranh thiếu nhi vui chơi
I- Mục tiờu:
- Giỳp học sinh làm quen, tiếp xỳc với tranh vẽ của thiếu nhi.
- Tập quan sỏt mụ tả hỡnh ảnh, mầu sắc trờn tranh.
- Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học.
II- Đồ dựng dạy - học:	
.
- HS: Sưu tầm một số tranh thiếu nhi vẽ cảnh vui chơi
III: Cỏc hoạt động dạy - học:
1- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng của học sinh.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Giới thiệu tranh về đề tài thiếu nhi.
- Cho học sinh quan sỏt tranh:
+ Tranh 1: - Bức tranh vẽ gỡ?
+ Tranh 2: bức tranh vẽ gỡ?
- Em thớch bức tranh nào nhất? 
- Vỡ sao em thớch bức tranh đú?
- Trờn tranh cú những hỡnh ảnh nào?
 - Hỡnh ảnh nào là hỡnh ảnh chớnh?
 - Hỡnh ảnh nào là hỡnh ảnh phụ?
- Hỡnh ảnh trong tranh đang diễn ra ở đõu? 
 - Trong tranh cú những màu gỡ?
 - Màu nào được vẽ nhiều hơn?
- Em thớch nhất màu nào trờn bức tranh? 
*Kết luận: 
+ Đõy là tranh vẽ về cỏc hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trường và ở cỏc nơi khỏc. Chủ đề vui chơi rất rộng, người vẽ cú thể chọn 1 trong rất nhiều cỏc hoạt động vui chơi mà mỡnh thớch để vẽ thành tranh.
- Học sinh quan tranh.
- Vẽ cỏc bạn, Vẽ thuyền, vẽ lỏ cờ.
- Vẽ cỏc bạn đang bơi ở dưới bể.
- H1: Cú cỏc bạn đang đua thuyền, tay cỏc bạn đang trốo thuyền rất nhanh
- H2: Một số cỏc bạn đang bơi ở dưới bể, một số bạn thỡ đang vui chơi
- Cỏc bạn đang đua thuyền.
- Cỏc bạn đang bơi ở dưới bể.
 - H1: Hỡnh ảnh trong tranh đang diễn ra ở biển.
- H2: Đang diễn ra ở bể bơi.
- H1: Xanh, vàng, đỏ, đen.
- H2: xanh, tớm, vàng, đỏ, đen, gụ.
- Màu xanh.
- Màu gụ.
Muốn thưởng thức được cỏi hay, cỏi đẹp của tranh. Cỏc em cần quan sỏt và trả lời cõu hỏi, đồng thời đưa ra những nhận xột riờng mỡnh về bức tranh.
IV- Củng cố - Dặn dũ:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
 - Về chuẩn bị đồ dựng cho bài sau
Thứ ba ngày 24 thỏng 8 năm 2010
Tiết 1: Toỏn: 
	Tiết 1:	Tiết học đầu tiên
 I. Mục tiêu :
 - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình.
 - Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
 - Nhận biết được những việc cần phải làm trong các tiết học toán 1.
 - Bước đầu biết yêu cầu đạt được trong học tập toán 1.
 II. Đồ dùng - dạy học 
 - GV: Sách toán 1 - đồ dùng dạy toán 
 - HS: Sách, vở bài tập, bộ đồ dùng 
 III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Kiểm tra
 - Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của hs
 2.Dạy bài mới 
 a. Hướng dẫn sử dụng sách toán
 b. Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động học toỏn ở lớp 1.
 - Cho HS quan sát một số hình ảnh 
 - Bức tranh trong hình 1 vẽ gì?
 - Bức tranh 2, 3 vẽ gì?
Bức tranh 4 vẽ gì?
Bức tranh 5 vẽ gì?
 3. Yêu cầu đạt được khi học toán 
 - Khi học môn toán các em phải biết đếm (đọc số) viết số, so sánh hai số 
 - Làm tính cộng, trừ 
 - Nhìn hình vẽ nêu được bài toán 
 - Biết đo độ dài, biết hôm nay là ngày thứ mấy, là ngày bao nhiêu, biết xem lịch . 
 4. Giới thiệu bộ đồ dùng 
 - Giới thiệu cách gọi tên đồ dùng, đồ dùng đó dùng để làm gì?
- HS mở sách " tiết học đầu tiên "
- thực hành gấp sách, mở sách 
- HS thảo luận
- Các bạn ngồi xem cô giáo giới thiệu sách toán 1
- Dùng que tính học số 
- Dùng thước đo độ dài
- Cả lớp trong giờ học toán đã sử dụng que tính, đồng hồ, hình, số, để hoạt động 
- Các bạn học nhóm đang trao đổi, ý kiến tìm nội dung bài học 
- HS lắng nghe 
- Quan sát tờ lịch 
- HS mở bộ đồ dùng 
- Biết cất đồ dùng khi đã học xong.
IV. Củng cố - Dặn dò 
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò về nhà . 
Tiết 3: Tiếng việt 
 Cỏc nột cơ bản 
I. Mục tiờu
- Nhận biết được cỏc nột cơ bản trong tiếng việt lớp 1.
- Viết đỳng mẫu cỏc nột cơ bản.
- Cú ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Đồ dựng dậy học
- Thầy: Mẫu cỏc nột cơ bản.
- Trũ: Bảng con ,vở, bỳt.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra: 
 - Kiểm tra đồ dựng học tập của học sinh.
2. Bài mới 
+ Giới thiệu bài
- Giới thiệu cỏc nột cơ bản.
- Tờn gọi của cỏc nột cơ bản.
- Đọc mẫu - Học sinh đọc bất kỡ.
- nột ngang
- nột thẳng 
- nột xiờn trỏi
- nột xiờn phải
- nột múc ngược
- nột múc xuụi
- nột múc hai đầu
- nột cong trỏi
- nột cong phải
- nột khuyết xuụi
- nột khuyết ngược
4. Củng cố dặn dũ.
- HS nhận biết bất kỳ cỏc nột cơ bản đó học.
- GV nhận xột tiết học.
- Về nhà đọc, viết cỏc nột cơ bản đó học.
Tiết 4: Tiếng việt
 	 Cỏc nột cơ bản
2. Kiểm tra : Học sinh đọc bài trờn bảng lớp.
3. Bài mới 
 Luyện đọc bài trờn bảng 
* Luyện viết
 GV : Viết mẫu trờn bảng lớp, hướng dẫn học sinh cỏch viết.
- Những nột nào cao 5 dũng ụ ly ?
- Cỏc nột cũn lại cao mấy dũng ụ ly?
- Luyện viết bảng con.
- Lớp viết bài vào vở.
- Chỳ ý. Điểm đặt bỳt , điểm dừng bỳt, khoảng cỏch giữa cỏc nột
- nột khuyết trờn và nột khuyết dưới
- cao 2 ly
- HS luyện viết bảng con
- HS viết bài vào vở
 4. Củng cố dặn dũ 
- Học sinh nờu cỏc nột cơ bản vừa học ?
- Giỏo viờn nhận xột tiết học , tuyờn dương học sinh cú ý thức.
 - Về nhà cỏc em luyện viết bài nhiều lần
Tiết 5: Tự nhiờn và xó hội :
 Cơ thể chỳng ta
I. Mục tiờu
- Biết kể tờn cỏc bộ phận chớnh của cơ thể.
- Biết một số cử động của đầu ,cổ ,mỡnh ,chõn, tay.
- Rốn thúi quen hoạt động để cơ thể phỏt triển tốt
II. Đồ dựng dạy học
- Thầy: Tranh vẽ về cơ thể
- Trũ: Vở bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra :
 Kiểm tra đồ dựng cho tiết học
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Tỡm hiểu bài
* Hoạt động 1: Quan sỏt tranh
- Hoạt động theo cặp: Gọi đỳng tờn cỏc bộ phận của cơ thể
- HS nờu miệng kết quả thảo luận
* Hoạt động 2: Nhận biết cỏc bộ phận của cơ thể
- Cơ thể gồm mấy phần?
-> Nờn tớch cực hoạt động để cơ thể khoẻ mạnh và nhanh nhẹn
* Hoạt động 3: Tổ chức chơi trũ chơi
- GV nờu tờn trũ chơi
- Hướng dẫn cỏch chơi, luật chơi
- Đầu, mỡnh, chõn và tay.
- Cơ thể gồm 3 phần: đầu. mỡnh, chõn, tay.
- Trũ chơi: Ai nhanh ai đỳng
Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận của cơ thể
4. Củng cố dặn dũ.
- Cơ thể người gồm mấy phần? Là những phần nào?
- Vỡ sao cần phải tập luyện thể dục?
- Về thường xuyờn tập thể dục vào buổi sỏng sau khi thức dậy.
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt 
Bài 1: e
I- Mục tiêu:
- Nhận biết được chữ và õm e.
-Bước đầu nhận biết được mối quan hệ chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Giáo dục HS yêu thích  ... ìm và ghép được âm k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
II- Đồ dựng dạy học:
- GV: Tranh minh họa cho bài học.
- HS: Đồ dùng học tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học: 
Tiết 1
1- Kiểm tra bài cũ:
 - Bài học trước?
 - GV gọi HS đọc, viết bài
- Nhận xét cho điểm
2- Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu bài và ghi bảng
b. Dạy - học chữ
*Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
+ Chữ k
- Cho HS quan sỏt tranh bạn HS ngồi kẻ
- GV ghi bảng k, kẻ
- Nờu cấu tạo õm k ? 
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phỏt õm
+ Tiếng kẻ
GV chỉ tiếng kẻ
- Nờu cấu tạo tiếng sẻ ?
 - GV đọc mẫu 
 - GV sửa lỗi phỏt õm
 - GV cho HS ghộp tiếng kẻ
 + Từ kẻ
- GV cho HS quan sỏt tranh minh họa 
- GV ghi bảng 
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phỏt õm
*Hoạt động 3: Trũ chơi nhận diện: 
- GV chia nhúm, tổ chức cho HS chơi trũ chơi
- GV nhận xột khen ngợi 
*Hoạt động 4: Luyện viết bảng con: 
- GV viết mẫu k, kẻ hướng dẫn quy trỡnh
- GV chỳ ý sửa sai
* Hoạt động 5: Trũ chơi viết đỳng
- GV đọc cho HS cỏc nhúm thi viết đỳng chữ và tiếng vừa học.
 Tiết 2
*Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới:
+ Chữ kh
- GV treo tranh minh họa khế
- GV ghi bảng õm kh và tiếng khế
- Nờu cấu tạo õm kh ?
- So sỏnh k với kh ?
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phỏt õm
+ Tiếng khế
- GV ghi bảng
- Nờu cấu tạo tiếng khế ? 
- GV đỏnh vần đọc trơn mẫu
- GV sửa lỗi phỏt õm
- GV cho HS ghộp tiếng khế
+ Từ khế
- GV cho HS quan sỏt tranh minh họa xuất hiện từ khúa
- GV đọc mẫu
* Hoạt động 7: Trũ chơi nhận diện: 
- GV chia nhúm phỏt cho HS cỏc nhúm mỗi hộp cú cỏc tiếng cú õm ư
- GV nhận xột khen ngợi nhúm thắng cuộc
*Hoạt động 8: Luyện viết bảng con: 
- GV viết mẫu kh, khế hướng dẫn quy trỡnh
- GV theo dừi nhận xột
* Hoạt động 9: Trũ chơi viết đỳng
- GV đọc cỏc tiếng cú chứa chữ và tiếng vừa học 
- GV nhận xột khen ngợi nhúm viết đỳng và đẹp
 Tiết 3
3. Luyện tập: 
Hoạt động 10: 
* Đọc chữ và tiếng khúa: 
- GV cho HS đọc lại vần, tiếng, từ đó học 
- GV sửa lỗi phỏt õm
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng tiếng, từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ
- GV sửa lỗi phỏt õm
* Đọc cõu ứng dụng: 
- GV treo tranh minh họa 
- GV ghi bảng cõu ứng dụng
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phỏt õm
*Hoạt động 11: Luyện núi: ự ự, vo vo, vự vự, ro ro, tu tu.
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Trong tranh vẽ gì ?
- Các vật và con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
- Em có biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
- Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay ?
- Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta rất vui ?
- Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngoài thực tế 
 - Giỏo viờn nhận xột.
* Hoạt động 12: Luyện viết: 
- GV cho HS quan sỏt bài mẫu
- GV theo dừi giỳp đỡ HS
* Hoạt dộng 13: 
- GV cho HS hỏt bài: " Quả "
- Viết bảng con: sẻ, rễ
- Đọc SGK 3 em đọc.
 k - kh
- HS tỡm õm mới k
- chữ k gồm 3 nột: nột khuyết trờn, nột thắt, nột múc ngược
- HS đọc CN- N - L
- HS tỡm õm mới học
- Gồm õm k đứng trước e đứng sau dấu hỏi trờn e
- HS đỏnh vần, đọc trơn( CN- ĐT)
- HS ghộp tiếng kẻ
- HS quan sỏt
- HS đọc CN- ĐT
HS thi tỡm tiếng chứa õm k: ki, kể, kờ, kẻ, kờnh, kinh, kớnh....
HS viết bài 
-HS thi viết
- HS quan sỏt tranh
- HS tỡm õm mới kh
- kh gồm k và h
- Giống nhau: k
 Khỏc nhau: kh cú thờm h
- HS đọc CN- ĐT
- HS tỡm õm mới học 
- Gồm kh đứng trước, ờ đứng sau dấu sắc trờn ờ
- HS đọc CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
HS thi tỡm tiếng chứa kh: khu, khỉ, khả, kha, khụ, khơ, khanh...
HS viết bài vào bảng
HS thi viết
HS đọc CN- N- ĐT
 kẽ hở	khe đỏ
kỡ cọ cỏ kho
- HS theo dừi
- HS đọc CN- N- Lớp
HS quan sỏt
- chị kha kẻ vở cho bộ hà và bộ lờ
HS đọc CN- ĐT
- Thảo luận theo nhúm đụi:
- Học sinh quan sỏt tranh, thảo luận
Cối xay, gió, ong, quạt, tàu
- ự ự, ro ro, tu tu...
- HS trả lời
- Tiếng sấm
- Tiếng sáo diều
- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày trước lớp.
- HS viết bài
VI- Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ sỏu ngày 24 thỏng 9 năm 2010
Tiết 1+ 2+ 3: Tiếng việt:
Bài 21: ễn tập
I - Mục tiờu:
- Đọc viết được một số õm đó học: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc được cõu ứng dụng: xe ụ tụ chở khỉ và sư tử về sở thỳ 
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh: Thỏ và sư tử.
II- Đồ dựng:
- GV: Tranh minh họa cho bài học.
- HS: Đồ dựng học tập.
III- Cỏc hoạt động dạy - học.
Tiết 1
Kiểm tra bài cũ: 
Hụm trước học bài gỡ ? 
Gọi HS đọc, viết bài
GV nhận xột ghi điểm
ễn tập:
a. Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: 
- Tuần qua em đó học những õm nào ? 
- GV ghi bảng và lấy bảng ụn ra đối chiếu
b. ễn tập: 
Hoạt động 2:
 * Cựng nhớ lại cỏc chữ đó học
- GV chỉ cỏc chữ vừa học trong tuần và đọc to rừ ràng cho HS theo dừi
GV theo dừi sửa lỗi phỏt õm
* Ghộp chữ với vần thành tiếng
- GV làm mẫu: chỉ õm ở cột dọc với õm ở hàng ngang để tạo thành tiếng
- GV gọi HS lần lượt ghộp õm thành tiếng
- GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm
Hoạt động 3
* Trũ chơi: 
- GV chia lớp thành cỏc nhúm phỏt cho mỗi nhúm một hộp cú ghi cỏc chữ cỏi đó học
- GV cựng HS nhận xột tuyờn dương nhúm thắng cuộc
*Hoạt động 4: Tập viết một từ ngữ ứng dụng: 
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trỡnh từ: xe chỉ
- GV nhận xột khen ngợi HS viết đẹp
* Hoạt động 5: Trũ chơi viết đỳng: 
- GV chia nhúm, GV đọc cỏc õm, tiếng đó học
- GV nhận xột tuyờn dương nhúm thắng cuộc
	Tiết 2
*Hoạt động 6: Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng cỏc từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ
- GV sửa lỗi phỏt õm
*Hoạt động 7: Lắp ghộp toa tàu từ ngữ
- GV chuẩn bị cỏc õm, tiếng cho HS thi ghộp thành tiếng, từ
GV nhận xột tuyờn dương nhúm thắng cuộc
*Hoạt động 8: Tập viết từ ngữ ứng dụng: 
- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh viết từ : củ sả 
- GV nhận xột sửa sai
*Hoạt động 9: Trũ chơi: 
- GV cho HS thi viết tiếng, từ
- GV nhận xột tuyờn dương
	Tiết 3
3. Luyện tập:
* Hoạt động 10: 
a. Đọc vần vừa ụn:
- GV cho HS đọc lại bài ở bảng ụn
- GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm
b. Đọc từ ứng dụng: 
- GV đọc lại cỏc từ ứng dụng
- GV Sửa lỗi phỏt õm
c. Đọc cõu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sỏt tranh minh họa 
- GV ghi bảng cõu ứng dụng
- GV đọc mẫu cõu ứng dụng, giải thớch từ mới
- GV sửa lỗi phỏt õm
* Hoạt động 11: 
 Kể chuyện: thỏ và sư tử
- GV kể lần 1 toàn bộ cõu chuyện.
- Kể lần 2 theo tranh
- GV chia nhúm cho HS kể theo nhúm
- GV theo dừi - giỳp đỡ
- GV gọi đại diện cỏc nhúm kể 
* í nghĩa: 
e. Luyện viết: 
- GV cho HS quan sỏt bài viết mẫu
- GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu kộm
HS đọc bài trong SGK
HS viết : kẻ, khế
HS kể những õm đó học
HS nghe GV đọc
HS chỉ bảng và đọc cỏc chữ đó học trong tuần
HS đọc( CN- ĐT)
HS cỏc nhúm thi đua ghộp cỏc chữ thành tiếng, nhúm nào ghộp được nhiều tiếng hơn thỡ nhúm đú thắng cuộc
- HS viết bài vào bảng con
- HS thi viết nhúm nào viết nhanh, đỳng, đẹp thỡ nhúm đú thắng
 xe chỉ kẻ ụ
 củ sả rổ khế
HS theo dừi
HS luyện đọc (CN- ĐT )
HS cỏc nhúm thi ghộp õm thành tiếng, từ. Nhúm nào ghộp được nhiều nhúm đú thắng
HS viết bài vào bảng con
- HS thi viết
HS đọc bài CN- ĐT
HS đọc bài CN- ĐT
HS quan sỏt tranh
 xe ụ tụ chở khỉ và sư tử về sở thỳ 
HS đọc cõu ứng ( CN- ĐT)
- HS lắng nghe kể chuyện.
- Học sinh kể theo tranh.
tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn 
Tranh 2,3 :Thỏ đẫn sư tử đến gặp một cỏi giếng .
 Tranh 4: Tức mỡnh nú nhảy xuống.
- Thảo luận nhúm 4
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày 
* Những kẻ gian ỏc và kiờu căng bao giờ cũng bị trừng phạt .
- Học sinh nhận xột bạn kể.
HS quan sỏt bài mẫu
HS viết bài vào vở
IV. Củng cố- Dặn dũ: 
Nhắc lại nội dung bài
Nhận xột giờ học 
Chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Toỏn 
Tiết 20: Số 0
I- Mục tiờu:
- Giỳp học sinh cú khỏi niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết số 0, nhõn biết vị trớ của số 0 trong dóy số từ 0 đến 9, biết so sỏnh số 0 với cỏc số đó học.
- GD HS ý thức tự giỏc học tập và yờu thớch mụn học
II- Đồ dựng dạy học:
- GV: 4 que tớnh, tranh minh họa.
- HS :đồ dựng học tập .
III- Cỏc hoạt động dạy học.
1- Kiểm tra 
 - Bài học trước :
- Giỏo viờn nhận xột.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
b- Nội dung bài:
* Hoạt động 1: Giới thiệu số 0.
- Cho HS thực hành bằng que tớnh.
- Mỗi lần HS bớt que tớnh giỏo viờn hỏi: Cũn bao nhiờu que tớnh ? 
- Cho HS quan sỏt tranh hỏi:
- Lỳc đầu trong bể cú bao nhiờu con cỏ?
- Lấy đi 1con thỡ cũn lại mấy con
 cỏ ?
- Lấy tiếp đi 1 con nữa thỡ cũn lại mấy con?
- lấy đi 1 con nữa thỡ con lại mấy
 con ?
+ Để chỉ khụng cũn con cỏ nào hoặc khụng cú con cỏ nào ta dựng số 0.
- Giới thiệu số 0 .
- Yờu cầu HS tỡm số 0 bằng chữ rời.
* Hoạt động 2: Nhận biết vị trớ của số 0 trong dóy số từ 1 đến 9.
- Cho HS xem hỡnh SGK GVchỉ vào từng hỡnh và hỏi cú mấy hỡnh trũn? 
- Cho học sinh đọc từ 0 đến 9 và ngược lại.
- Số 0 là số bộ nhất trong cỏc số đó học.
Ghi bảng: 0 < 1.
- Viết bảng chữ số 0.
 * Hoạt động 3: Thực hành.
 Bài 1:(T34) Viết số o: 
 - Yờu cầu viết số o
 Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống.
 - Nờu yờu cầu bài 2?
- Giỏo viờn nhận xột.
 Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống.
 - Nờu yờu cầu bài 3?
- Gọi học sinh đọc kết quả.
- Giỏo viờn nhận xột.
> < =
Bài 4 : ?
- Nờu cỏch làm 
 - Giỏo viờn nhận xột.
- Viết số 9.
- Đếm xuụi từ 1 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 1.
- HS lấy 4 que tớnh rồi lần lượt mỗi lần bớt đi 1 que cho đến khi khụng cũn que nào.
- cú 3 con cỏ.
- Cũn lại 2 con
- Cũn lại 1 con.
- Khụng cũn con nào.
- Ghi bảng: 0 0.
- Học sinh đọc số 0.
- Học sinh tỡm số 0
- HS quan sỏt hỡnh SGK và trả lời cõu hỏi. 
 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 
- Học sinh đọc "Khụng bộ hơn 1".
- Học sinh viết bảng con.
- HS viết số o
- Học sinh viết 1 dũng số 0.
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Học sinh làm bài 2
0
1
2
3
4
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
- Học sinh đọc kết quả.
0
2
1
3
1
2
0
2- em lờn bảng làm.
0 < 1
2 > 0
0 < 4
0 < 5
8 > 0
9 > 0
- Gọi học sinh nhận xột.	
IV- Củng cố- Dặn dũ:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xột giờ học.
 - ễn lại bài, chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docQUYỂN 1.doc