Giáo án Lớp 1 - Quyển 4 - Người thực hiện: Phan Thị Hiền - Trường Tiểu học Xá Nhè

Giáo án Lớp 1 - Quyển 4 - Người thực hiện: Phan Thị Hiền - Trường Tiểu học Xá Nhè

 Tiết 1:

Chào cờ

Tiết 2+3+4: Tiếng Việt:

Bài 64: im - um

I - Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

- Đọc được vần im, um, chim câu, trùm khăn.

- Đọc được câu ứng dụng trong bài.

- Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

 2. Kĩ năng:

 - HS nghe, nói, đọc, viết thành thạo.

 3. Thái độ:

 - HS có ý thức tự giác trong học tập.

II- Đồ dùng dạy - học

- GV : Tranh minh họa cho bài học.

- HS : Đồ dùng học tập.

III. Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

1- Kiểm tra bài cũ:

 - Bài học tr­ớc?

 - GV gọi HS đọc, viết bài

- Nhận xét cho điểm

2- Bài mới:

a. Giới thiệu bài:

* Hoạt động 1: GV giới thiệu bài và ghi bảng

b. Dạy - học chữ

*Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới

+ Vần im

- Cho HS quan sát tranh chim câu

- GV ghi bảng im

- Nêu cấu tạo vần im ?

 

doc 118 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Quyển 4 - Người thực hiện: Phan Thị Hiền - Trường Tiểu học Xá Nhè", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 16
Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010
 Tiết 1:
Chào cờ
Tiết 2+3+4: Tiếng Việt:
Bài 64: im - um
I - Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Đọc được vần im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
 2. Kĩ năng:
 - HS nghe, nói, đọc, viết thành thạo.
 3. Thái độ:
 - HS có ý thức tự giác trong học tập.
II- Đồ dùng dạy - học 
- GV : Tranh minh họa cho bài học.
- HS : Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1- KiÓm tra bµi cò:
 - Bµi häc tr­íc?
 - GV gọi HS đọc, viết bài
- NhËn xÐt cho ®iÓm
2- Bµi míi:
a. Giíi thiÖu bµi:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu bài và ghi bảng
b. Dạy - học chữ
*Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
+ Vần im
- Cho HS quan sát tranh chim câu
- GV ghi bảng im
- Nêu cấu tạo vần im ? 
- GV cho Hs ghép vần
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Tiếng chim
GV chỉ tiếng 
- Nêu cấu tạo tiếng chim ?
- GV cho HS ghép tiếng
 - GV đọc mẫu 
 - GV sửa lỗi phát âm
 + Từ chim câu
- GV cho HS quan sát tranh minh họa 
- GV ghi bảng 
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
- Từ chim câu gồm mấy tiếng ? 
*Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện: 
- GV chia nhóm, tổ chức cho HS chơi trò chơi
- GV nhận xét khen ngợi 
*Hoạt động 4: Luyện viết bảng con: 
- GV viết mẫu im, chim, hướng dẫn quy trình
- GV chú ý sửa sai
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
- GV đọc cho HS các nhóm thi viết đúng chữ và tiếng vừa học.
 Tiết 2
*Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới:
+ Vần um
- GV treo tranh minh họa trùm khăn
- GV ghi bảng vần um
- Nêu cấu tạo vần um ?
- So sánh im với um ?
- GV cho HS ghép vần um
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Tiếng trùm
- GV ghi bảng
- Nêu cấu tạo tiếng trùm ? 
- GV cho HS ghép tiếng
- GV đánh vần đọc trơn mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Từ trùm khăn
- GV cho HS quan sát tranh minh họa xuất hiện từ khóa
- GV đọc mẫu
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện: 
- GV chia nhóm phát cho HS các nhóm mỗi hộp có các tiếng 
- GV nhận xét khen ngợi nhóm thắng cuộc
*Hoạt động 8: Luyện viết bảng con: 
- GV viết mẫu um, trùm, hướng dẫn quy trình
- GV theo dõi nhận xét
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng
- GV đọc các tiếng có chứa chữ và tiếng vừa học 
- GV nhận xét khen ngợi nhóm viết đúng và đẹp
 Tiết 3
3. Luyện tập: 
Hoạt động 10: 
* Đọc chữ và tiếng khóa: 
- GV cho HS đọc lại vần, tiếng, từ đã học 
- GV sửa lỗi phát âm
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng tiếng, từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ
- GV sửa lỗi phát âm
* Đọc câu ứng dụng: 
- GV treo tranh minh họa 
- GV ghi bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
Hoạt động 11: Luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng
 - Trong tranh vẽ gì ?
 - Em biết những vật gì có màu đỏ?
 - Những vật gì có màu xanh, màu vàng, màu tím, màu trắng?
- Tất cả các màu nói trên gọi chung là gì ?
 - Giáo viên nhận xét.
* Hoạt động 12: Luyện viết: 
- GV cho HS quan sát bài mẫu
- GV theo dõi giúp đỡ HS
* Hoạt dộng 13: 
- GV cho HS " chơi trò chơi ghép vần"
- ViÕt b¶ng con: em, êm
- §äc SGK 3 em ®äc.
 im - um
- HS tìm vần mới im
- Vần im gồm 2 âm ghép lại là âm i và âm m
- HS ghép vần im
- HS đọc CN- N - L
- HS tìm âm mới học
- Gồm âm ch đứng trước, vần im đứng sau 
- HS ghép tiếng chim
- HS đánh vần, đọc trơn( CN- ĐT)
- HS quan sát
- HS đọc CN- ĐT
- gồm 2 tiếng chim và câu
- HS thi tìm tiếng chứa vần im: chim, tìm, lim, sim, kim, nhím, chím...
HS viết bài 
-HS thi viết
- HS quan sát tranh
- HS tìm vần mới: um
- Gồm 2 âm u và m ghép lại
- Giống nhau: kết thúc bằng m
 Khác nhau: im bắt đầu bằng i, um bắt đầu bằng u
- HS ghép vần
- HS đọc CN- ĐT
- HS tìm âm mới học 
- Gồm tr đứng trước um đứng sau 
- HS ghép tiếng
- HS đọc CN- ĐT
HS đọc CN- ĐT
HS thi tìm tiếng có chứa vần um: chum, xum, tủm, mũm, cùm, sum...
HS viết bài vào bảng
HS thi viết
HS đọc CN- N- ĐT
 con nhím tủm tỉm
 trốn tìm mũm mĩm
- HS theo dõi
- HS đọc CN- N- Lớp
HS quan sát
	 Khi đi em hỏi
	 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào
HS đọc CN- ĐT
- Quả gấc, quả cà, lá, quả cam
- lá cờ
 Lá, quả, hoa...
- Màu sắc
- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày trước lớp.
- HS viết bài vào vở
 VI- Cñng cè - DÆn dß:
 - Nh¾c l¹i néi dung bµi: HS đọc lại các vần đã học
 - NhËn xÐt giê häc
 - VÒ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau
Chiều
 Tiết 1: Toán:
Tiết 61: Luyện tập
I- Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
 2. Kĩ năng
 - HS biết quan sát tranh nêu đề bài toàn rồi viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
II- Đồ dùng dạy - học.
 - GV: Phiếu bài tập 2
 - HS: Đồ dùng học tập.
III- Các hoạt động dạy - học.
1- Kiểm tra bài cũ.
 - Bài học trước.
 - 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- làm bảng con 
- GV nhận xét
2- Bài mới.
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài 1/ 85/Tính:
- 1 nêu yêu cầu bài 1.
- 1 em nêu cách tính 
- Thực hiện làm tính rồi viết kết quả sau dấu bằng.
- Cho HS làm miệng
- 1 HS nêu yêu cầu bài 
- Viết các số thẳng cột với nhau rồi làm tính viết kết quả dưới gạch ngang.
- HS làm bảng con.
Số
 Bài 2: ?
HS nêu yêu cầu
HS nêu cách làm
HS làm bài trên phiếu
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
a. Có 7 con vịt thêm 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ?
b. Trên cành có 10 quả cam , rụng xuống 2 quả . Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam.
- Phép trừ trong phạm vi 10
2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- làm bảng con: 
-
 10
 4 
 6
-
 8 
 2
 6
+
 4
 5
 9
10 - 2 = 8
10 - 9 = 1
10 - 4 = 6
10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
10 - 3 = 7
10 - 1 = 9
10 - 7 = 3
10 - 0 = 10
10 - 10 = 0
-
10
-
10
-
10
-
10
-
10
-
10
5
4
8
3
2
6
5
6
2
7
8
4
5
+
5
=
10
8
-
2
=
6
8
-
7
=
1
10
+
0
=
10
- HS quan sát tranh nêu đề bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
7
+
3
=
10
10
-
2
=
8
 IV- Củng cố- Dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010
 Tiết 1: Toán:
Tiết 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
I. Môc tiªu: 
 1. Kiến thức:
 - N¾m ®­îc c¸c phÐp tÝnh céng, trõ trong ph¹m vi 10.
2. Kĩ năng:
 - BiÕt vËn dông vµo lµm bµi tËp nhanh, chÝnh x¸c.
 3. Thái độ:
 - CÈn thËn, kiªn tr× trong häc to¸n
II. §å dïng d¹y häc:
- ThÇy: mÉu vËt
- Trß: que tÝnh, b¶ng con
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 1. Kiểm tra bài cũ:
- HS dọc lại các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
2. Bµi míi: 
 a. Giới thiệu bài: ghi bảng
 b. hình thành các công thức cộng, trừ
- §­a ra 1 chÊm trßn, thªm 9 chÊm trßn n÷a. TÊt c¶ cã mÊy chÊm trßn?
- HS nªu phÐp tÝnh
- §­a ra 10 chÊm trßn – hái
- Bít ®i 1 chÊm trßn. Cßn l¹i mÊy chÊm trßn?
- HS nªu phÐp tÝnh
- T­¬ng tù c¸c phÐp tÝnh kh¸c
- Rót ra mèi quan hÖ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ
- HS ®äc thuéc c¸c phÐp tÝnh
* Thùc hµnh:
* Bµi 1:(86) TÝnh
- Bµi yªu cÇu g×?
- Nªu c¸ch ®Æt tÝnh?
- HS lµm b¶ng con, b¶ng líp
* Bµi 2: Sè?
- Bµi 2 yªu cÇu g×?
- Thi ®ua lªn b¶ng ®iÒn sè vµo « trèng
- NhËn xÐt- ch÷a bµi
* Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp
- §­a tranh nªu bµi to¸n
- HS lªn b¶ng lµm
- NhËn xÐt, ch÷a
 9 + 1 = 10 10 – 1 = 9
 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
 3 + 7 = 10 10 - 3 = 7
 4 + 6 = 10 10 - 4 = 6
 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
a) 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9
 6 + 3 = 9 10 – 5 = 5
-
+
-
+
b) 
 10 9 8
 1 9 1 8 2 6
 2 8 2 7 3 5
 3 7 3 6 4 4
 4 6 4 5
4
+
3
=
7
10
-
3
=
7
 IV. Cñng cè dÆn dß: 
-Võa häc c¸c phÐp tÝnh g×? trong ph¹m vi mÊy?
-VÒ ®äc thuéc vµ lµm vë bµi tËp, chuÈn bÞ cho tiÕt sau.
 Tiết 2+3+4: Tiếng Việt:
Bài 65: iêm - yêm
I - Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Đọc được vần : iêm, dừa xiêm, yêm, cái yếm. 
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Viết được : iêm, dừa xiêm, yêm, cái yếm. 
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Điểm 10
 2. Kĩ năng:
 - HS nghe, nói, đọc, viết thành thạo.
 3. Thái độ:
 - HS có ý thức tự giác trong học tập đạt được nhiều điểm tốt.
II- Đồ dùng dạy - học 
- GV : Tranh minh họa cho bài học.
- HS : Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1- KiÓm tra bµi cò:
 - Bµi häc tr­íc?
 - GV gọi HS đọc, viết bài
- NhËn xÐt cho ®iÓm
2- Bµi míi:
a. Giíi thiÖu bµi:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu bài và ghi bảng
b. Dạy - học chữ
*Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
+ Vần iêm
- Cho HS quan sát tranh dừa xiêm
- GV ghi bảng iêm
- Nêu cấu tạo vần iêm ? 
- GV cho Hs ghép vần
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Tiếng xiêm
GV chỉ tiếng 
- Nêu cấu tạo tiếng xiêm ?
- GV cho HS ghép tiếng
 - GV đọc mẫu 
 - GV sửa lỗi phát âm
 + Từ dừa xiêm
- GV cho HS quan sát tranh minh họa 
- GV ghi bảng 
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
- Từ dừa xiêm gồm mấy tiếng ? 
*Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện: 
- GV chia nhóm, tổ chức cho HS chơi trò chơi
- GV nhận xét khen ngợi 
*Hoạt động 4: Luyện viết bảng con: 
- GV viết mẫu iêm, xiêm, hướng dẫn quy trình
- GV chú ý sửa sai
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
- GV đọc cho HS các nhóm thi viết đúng chữ và tiếng vừa học.
 Tiết 2
*Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới:
+ Vần yêm
- GV treo tranh minh họa cái yếm
- GV ghi bảng vần yêm
- Nêu cấu tạo vần yêm ?
- So sánh iêm với yêm ?
- GV cho HS ghép vần yêm
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Tiếng yếm
- GV ghi bảng
- Nêu cấu tạo tiếng yếm ? 
- GV cho HS ghép tiếng
- GV đánh vần đọc trơn mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Từ cái yếm
- GV cho HS quan sát tranh minh họa xuất hiện từ khóa
- GV đọc mẫu
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện: 
- GV chia nhóm phát cho HS các nhóm mỗi hộp có các tiếng 
- GV nhận xét khen ngợi nhóm thắng cuộc
*Hoạt động 8: Luyện viết bảng con: 
- GV viết mẫu yêm, yếm hướng dẫn quy trình
- GV theo dõi nhận xét
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng
- GV đọc các tiếng có chứa chữ và tiếng vừa học 
- GV nhận xét khen ngợi nhóm viết đúng và đẹp
 Tiết 3
3. Luyện tập: 
Hoạt động 10: 
* Đọc chữ và tiếng khóa: 
- GV cho ... 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới:
+ Vần ap
- GV treo tranh minh họa múa sạp
- GV ghi bảng vần ap
- Nêu cấu tạo vần ap
- So sánh op với ap
- GV cho HS ghép vần ap
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Tiếng sạp
- GV ghi bảng
- Nêu cấu tạo tiếng sạp
- GV cho HS ghép tiếng
- GV đánh vần đọc trơn mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Từ múa sạp 
- GV cho HS quan sát tranh minh họa xuất hiện từ khóa
- GV đọc mẫu
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện: 
- GV chia nhóm phát cho HS các nhóm mỗi hộp có các tiếng 
- GV nhận xét khen ngợi nhóm thắng cuộc
*Hoạt động 8: Luyện viết bảng con: 
- GV viết mẫu , hướng dẫn quy trình
- GV theo dõi nhận xét
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng
- GV đọc các tiếng có chứa chữ và tiếng vừa học 
- GV nhận xét khen ngợi nhóm viết đúng và đẹp
 Tiết 3
3. Luyện tập: 
Hoạt động 10: 
* Đọc chữ và tiếng khóa: 
- GV cho HS đọc lại vần, tiếng, từ đã học 
- GV sửa lỗi phát âm
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng tiếng, từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ
- GV sửa lỗi phát âm
* Đọc câu ứng dụng: 
- GV treo tranh minh họa 
- GV ghi bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
GV sửa lỗi phát âm
Hoạt động 11: Luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Tranh vẽ gì ?
- Đâu là nơi cao nhất của núi ?
- Đâu là nơi cao nhất của cây ?
- Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có điểm gì chung ?
* Hoạt động 12: Luyện viết: 
- GV cho HS quan sát bài mẫu
- GV theo dõi giúp đỡ HS
* Hoạt dộng 13: 
- GV cho HS " chơi trò chơi ghép vần 
- ViÕt b¶ng con: thác nước.
- §äc SGK 3 em ®äc.
 op - ap
- HS tìm vần mới op
- Vần op gồm 2 âm ghép lại với nhau là o và p
- HS ghép vần op
- HS đọc CN- N - L
- HS tìm âm mới học
- Gồm âm h đứng trước, vần op đứng sau dấu nặng dưới o
- HS ghép tiếng họp
- HS đánh vần, đọc trơn( CN- ĐT)
- HS quan sát
- HS đọc CN- ĐT
- gồm 2 tiếng 
- HS thi tìm tiếng chứa vần op: cọp, họp, chóp, bóp, góp, ...
 - HS viết bài 
- HS thi viết
- HS quan sát tranh
- HS tìm vần mới:ap
- Gồm 2 âm a và p
- Giống nhau: kết thúc bằng p
 Khác nhau: op bắt đầu bằng o, ap bắt đầu bằng a
- HS ghép vần
- HS đọc CN- ĐT
- HS tìm âm mới học 
- Gồm s đứng trước ap dứng sau dấu nặng dưới a
- HS ghép tiếng
- HS đọc CN- ĐT
HS đọc CN- ĐT
HS thi tìm tiếng có chứa vần nạp, cạp, chạp, pháp, táp, cáp...
HS viết bài vào bảng
HS thi viết
HS đọc CN- N- ĐT
 con cọp giấy nháp 
 đóng góp xe đạp
- HS theo dõi
- HS đọc CN- N- Lớp
HS quan sát
	Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô.
HS đọc CN- ĐT
- Tranh vẽ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
- Chóp núi
- Ngọn cây
- Đều là nơi cao nhất của một vật.
- HS viết bài vào vở
 VI- Cñng cè - DÆn dß:
 - Nh¾c l¹i néi dung bµi: HS đọc lại các vần đã học
 - NhËn xÐt giê häc
 - Chuẩn bị bài sau.
Chiều
 Tiết 1: Thủ công:
Gấp mũ ca lô ( tiết 2)
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
 - Giúp HS biết gấp mũ ca lô bằng giấy.
 2. Kĩ năng:
 - Gấp được mũ ca lô bằng giấy, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
 3. Thái độ:
 - HS yêu thích môn học.
 II. Chuẩn bị:
 - Vật mẫu, giấy
 - HS giấy, vở
III. Hoạt động dạy - học:
 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
Thời gian
Nội dung
Phương pháp
5- 7 phút
Hoạt động 1: Quan sát - Nhận xét
- GV cho HS quan sát mũ ca lô
- GV cho 1 HS lên đội thử
- Mũ giống hình gì?
- Có tác dụng gì?
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
- GV hướng dẫn gấp mũ theo từng bước qui trình SGK. 
- Cho HS nhắc lại quy trình.
 Hoạt động 3: Thực hành
- Hướng dẫn HS thực hành.
- Cho HS thực hành gấp mũ ca lô.
- GV dõi theo giúp đỡ HS lúng túng.
 Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm.
- Tuyên dương em gấp đẹp.
Quan sát- hỏi đáp
IV . Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
 - Chuẩn bị giờ sau.
 Tiết 2: Tự nhiên và xã hội:
An toàn trên đường đi học
I. Mục tiêu.
 1. Kiến thức:
 - Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học . 
 2. Kĩ năng:
 - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
 3. Thái độ:
 - HS có ý thức tự giác thực hiện an toàn giao thông. 
 II. Đồ dùng dạy - học :
 - GV : Tranh SGK phóng to. 
 - HS : SGK, VBT.
 III. Hoạt động dạy - học :
 1. Kiểm tra .
 - Tư duy bài cũ ?
 - Nhận xét quang cảnh hai bên đường .
 2. Bài mới .
 * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm .
Bước 1: Chia nhóm 5 tình huống 5 .
Bước 2: Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống.
 - Điều gì có thể xảy ra ?Đã có khi nào em hành động như tình huống đó không ?
- Cuộc sống xung quanh.
- HS thảo luận tình huống nguy hiểm xảy ra trên đường đi học.
 => Kết luận : Để tránh xảy ra tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những quy định về an toàn giao thông .
 - Không được chạy lao ra đường . Không bám bên ngoài ô tô .
 - Không được thò đầu , tay , chân ra ngoài .
 * Hoạt động 2: Quan sát .
Quan sát tranh trả lời câu hỏi :
 - Tranh 1, 2 có gì khác nhau ?
 - Tranh 1,2 người đi bộ đi ở vị trí nào ?
 - Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa? 
 Gợi ý HS trả lời:
 - Khi đi bộ ta cần chú ý điều gì ?
* Hoạt động 3 : Trò chơi " Đèn xanh , đèn xanh"
Bước 1 : GV cho HS biết tín hiệu đèn .
 + Khi đèn đỏ bật tất cả mọi người xe cộ dừng lại .
 + Khi đèn xanh được phép đi.
Bước 2: 
- Quan sát tranh
- HS trả lời bạn khác bổ xung
- Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường bên phải. Đường có vỉa hè phải đi trên vỉa hè.
- Đóng vai bật đèn xanh, đèn đỏ ô tô, xe máy, xe đạp, người đi bộ.
- HS cầm biển có đèn báo hiệu khi giơ đèn xanh người xe qua lại, khi giơ đèn đỏ thì dừng lại.
- Ai vi phạm thì nhắc lại quy định khi đi bộ trên đường.
 IV. Củng cố dặn dò: 
 - Khi đi bộ trên đường ta chú ý điều gì?
 + Khi đi bộ đi sát lề đường 
- Về học bài - đi đúng luật giao thông.
Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2010
Tiết 1+2+3: Tiếng Việt:
Bài 85: ăp - âp
 I - Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Đọc được vần : ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
 2. Kĩ năng:
 - HS nghe, nói, đọc, viết thành thạo.
 3. Thái độ: 
 - HS có ý thức tự giác học tập.
 II- Đồ dùng dạy - học 
- GV : Tranh minh họa cho bài học.
- HS : Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1- KiÓm tra bµi cò:
 - Bµi häc tr­íc?
 - GV gọi HS đọc, viết bài
- NhËn xÐt cho ®iÓm
2- Bµi míi:
a. Giíi thiÖu bµi:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu bài và ghi bảng
b. Dạy - học chữ
*Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
+ Vần ăp
- Cho HS quan sát tranh cải bắp
- GV ghi bảng ăp
- Nêu cấu tạo vần ăp 
- GV cho Hs ghép vần
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Tiếng bắp
GV chỉ tiếng 
- Nêu cấu tạo tiếng bắp
- GV cho HS ghép tiếng
 - GV đọc mẫu 
 - GV sửa lỗi phát âm
 + Từ cải bắp
- GV cho HS quan sát tranh minh họa 
- GV ghi bảng 
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
- GV cho HS nêu cấu tạo từ ? 
*Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện: 
- GV chia nhóm, tổ chức cho HS chơi trò chơi
- GV nhận xét khen ngợi 
*Hoạt động 4: Luyện viết bảng con: 
- GV viết mẫu hướng dẫn quy trình
- GV chú ý sửa sai
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng
- GV đọc cho HS các nhóm thi viết đúng chữ và tiếng vừa học.
 Tiết 2
*Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới:
+ Vần âp
- GV treo tranh minh họa cá mập
- GV ghi bảng vần âp
- Nêu cấu tạo vần âp
- So sánh ăp với âp
- GV cho HS ghép vần ap
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Tiếng mập
- GV ghi bảng
- Nêu cấu tạo tiếng mập
- GV cho HS ghép tiếng
- GV đánh vần đọc trơn mẫu
- GV sửa lỗi phát âm
+ Từ cá mập 
- GV cho HS quan sát tranh minh họa xuất hiện từ khóa
- GV đọc mẫu
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện: 
- GV chia nhóm phát cho HS các nhóm mỗi hộp có các tiếng 
- GV nhận xét khen ngợi nhóm thắng cuộc
*Hoạt động 8: Luyện viết bảng con: 
- GV viết mẫu , hướng dẫn quy trình
- GV theo dõi nhận xét
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng
- GV đọc các tiếng có chứa chữ và tiếng vừa học 
- GV nhận xét khen ngợi nhóm viết đúng và đẹp
 Tiết 3
3. Luyện tập: 
Hoạt động 10: 
* Đọc chữ và tiếng khóa: 
- GV cho HS đọc lại vần, tiếng, từ đã học 
- GV sửa lỗi phát âm
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng tiếng, từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ
- GV sửa lỗi phát âm
* Đọc câu ứng dụng: 
- GV treo tranh minh họa 
- GV ghi bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
GV sửa lỗi phát âm
Hoạt động 11: Luyện nói: Trong cặp sách của em.
- Trong tranh vẽ gì ?
 -Trong cặp của bạn có những gì?
- Kể tên các loại sách của mình?
- Bạn có những đồ dùng học tập nào?
-Khi sử dùng đồ dùng bạn chú ý điều gì?
 - Giáo viên nhận xét.
* Hoạt động 12: Luyện viết: 
- GV cho HS quan sát bài mẫu
- GV theo dõi giúp đỡ HS
* Hoạt dộng 13: 
- GV cho HS " chơi trò chơi ghép vần 
- ViÕt b¶ng con: op, ap
- §äc SGK 3 em ®äc.
 ăp - âp
- HS tìm vần mới ăp
- Vần ăp gồm 2 âm ghép lại với nhau là ă và p
- HS ghép vần ăp
- HS đọc CN- N - L
- HS tìm âm mới học
- Gồm âm b đứng trước, vần ăp đứng sau dấu sắc trên ă
- HS ghép tiếng bắp
- HS đánh vần, đọc trơn( CN- ĐT)
- HS quan sát
- HS đọc CN- ĐT
- gồm 2 tiếng 
- HS thi tìm tiếng chứa vần ăp: chắp, cặp, lặp, sắp, bắp, gặp, nắp...
 - HS viết bài 
- HS thi viết
- HS quan sát tranh
- HS tìm vần mới:âp
- Gồm 2 âm â và p
- Giống nhau: kết thúc bằng p
 Khác nhau: ăp bắt đầu bằng ă, âp bắt đầu bằng â
- HS ghép vần
- HS đọc CN- ĐT
- HS tìm âm mới học 
- Gồm m đứng trước âp dứng sau dấu nặng dưới â
- HS ghép tiếng
- HS đọc CN- ĐT
HS đọc CN- ĐT
HS thi tìm tiếng có chứa vần âp: sập, lập, tập, cấp, lấp, bấp, hấp...
HS viết bài vào bảng
HS thi viết
HS đọc CN- N- ĐT
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
- HS theo dõi
- HS đọc CN- N- Lớp
HS quan sát
	Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
HS đọc CN- ĐT
- Thảo luận theo nhóm đôi:
- HS quan sát tranh,thảo luận
- HS trả lời 
- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày trước lớp.
- Lớp theo dõi bổ xung.
- HS viết bài vào vở
 VI- Cñng cè - DÆn dß:
 - Nh¾c l¹i néi dung bµi: HS đọc lại các vần đã học
 - NhËn xÐt giê häc
 - Chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docQUYỂN 4.doc