HỌC VẦN
Bài 81: VẦN ACH (2 tiết )
A- MĐYC:
- Đọc được : ach, cuốn sách ;từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ách ,cuốn sách.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tranh minh họa bài.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1
I/ KTBC:
- Đọc, viết: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
II/ BÀI MỚI:
1. GTB:
GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: ach. HS đọc.
2. Dạy vần:
a) Vần ach:
- GV ghi bảng, đọc mẫu: ach. HS đọc.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, đt. HS phân tích: a + ch. HS so sánh ach với ât. HS viết bảng con: ach.
- HS viết thêm s và dấu sắc. HS đánh vần, đọc trơn tiếng: cá nhân, đt. HS phân tích tiếng: s + ach + dấu sắc. GV gb: sách.(HS nhắc)
- HS quan sát cuốn sách GV đưa ra và nêu: cuốn sách. GV gb. HS đọc.
- Đọc xuôi, ngược: ach - sách - cuốn sách.
b) Đọc từ ứng dụng:
- GV gb. HS đọc nhẩm: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn
- HS tìm tiếng mới. Luyện đọc tiếng.
- HS đọc từ. GV giải thích từ.
- HS quan sát và tìm xem vần ach đi theo những dấu nào? (sắc, nặng)
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
Tuaàn 20 Thứ hai ngày 25 tháng 01 năm 2010 HỌC VẦN Bài 81: VẦN ACH (2 tiết ) A- MĐYC: - Đọc được : ach, cuốn sách ;từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ách ,cuốn sách.. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa bài. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1 I/ KTBC: - Đọc, viết: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. - Đọc bài ở SGK: 2 em. II/ BÀI MỚI: 1. GTB: GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: ach. HS đọc. 2. Dạy vần: a) Vần ach: - GV ghi bảng, đọc mẫu: ach. HS đọc. - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, đt. HS phân tích: a + ch. HS so sánh ach với ât. HS viết bảng con: ach. - HS viết thêm s và dấu sắc. HS đánh vần, đọc trơn tiếng: cá nhân, đt. HS phân tích tiếng: s + ach + dấu sắc. GV gb: sách.(HS nhắc) - HS quan sát cuốn sách GV đưa ra và nêu: cuốn sách. GV gb. HS đọc. - Đọc xuôi, ngược: ach - sách - cuốn sách. b) Đọc từ ứng dụng: - GV gb. HS đọc nhẩm: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn - HS tìm tiếng mới. Luyện đọc tiếng. - HS đọc từ. GV giải thích từ. - HS quan sát và tìm xem vần ach đi theo những dấu nào? (sắc, nặng) - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. Tiết 2 3. Luyện tập a) Đọc SGK: - HS quan sát và nhận xét tranh 1, 2, 3 vẽ gì? - HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng mới: sạch, sách. + HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. + Luyện đọc toàn bài trong SGK. b) Hướng dẫn viết: ach, cuốn sách. - GV viết mẫu ở bảng. HS quan sát xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai. - HS quan sát kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dõi, uốn nắn. c) Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở. - GV cho HS tự phát hiện trong lớp có bạn nào giữ sách vở sạch, đẹp. - HS đó lên giới thiệu sách vở của mình. ? Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - HS đọc lại toàn bài. Tìm tiếng mới có vần ach. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. - VN học bài, viết bài. Xem bài 82. TOÁN Bài 77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 (trang 108 ) A- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3). - Giáo dục HS yêu thích môn Toán. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Các bó chục que tính và các que tính rời. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: - Viết số từ 10 đến 20. - Nêu các số liền trước, liền sau. II/ BÀI MỚI: 1.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3: - GV hướng dẫn HS lấy 14 que tính (1 bó 1 chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 qtính nữa (đặt thẳng cột với 4 qtính ở bàn). GV kiểm tra HS đặt.Có tất cả bao nhiêu que tính? (HS đếm). - GV lấy que tính và đặt ở bảng cho HS thấy. (đặt thẳng cột) GV viết bảng và nói: "Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục; 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị" (như SGK). "Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị". Muốn biết có tất cả bao nhiêu qtính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính. * Hướng dẫn cách đặt tính (từ trên xuống dưới): + Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị) + Viết dấu + (dấu cộng) + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. * Tính (từ phải sang trái): 14 . 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + . Hạ 1, viết 1. 3 17 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17) 2. Thực hành: Bài 1: HS luyện tập cách cộng. Bài 2: HS tính nhẩm. (Một số cộng với 0 bằng chính số đó) Bài 3: HS rèn luyện tính nhẩm: 14 cộng 1 bằng 15 viết 15; 14 cộng 2 bằng 16 viết 16;... II/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. - VN làm bài tập và xem bài sau. ĐẠO ĐỨC Bài 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY, CÔ GIÁO (T2). A- MỤC TIÊU: - HS hiểu: Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc, dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Giáo dục HS kính trọng thầy, cô giáo. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở bài tập đạo đức. Bút chì màu. Điều 12 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 2 HĐ1: HS làm bài tập 3. - Một số HS kể trước lớp. - Lớp trao đổi. - GV kể 1- 2 tấm gương của các bạn trong lớp. Sau mỗi câu chuyện, cả lớp nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? HĐ2: HS thảo luận nhóm theo bài tập 4. - GV chia nhóm và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo? - Các nhóm thảo luận. - Đại diện từng nhóm trình bày. - Lớp trao đổi, nhận xét. - Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. HĐ3: HS vui múa hát về chủ đề "Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo" HS đọc 2 câu thơ cuối bài. GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. VN xem trước bài sau. Thứ ba ngày 26 tháng 01 năm 2010 HỌC VẦN Bài 82: VẦN ICH , ÊCH (2 tiêt) A- MĐYC: - Đọc được từ: ich, êch, tờ lịch, con ếch ;từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ích , êch,tờ lịch,con ếch -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa bài. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1 I/ KTBC: - Đọc, viết: cá chạch, cửa lạch, trắng bạch, phành phạch. - Đọc bài ở SGK: 2 em. II/ BÀI MỚI: 1. GTB: GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: ich êch. HS đọc. 2. Dạy vần: a) Vần ich: - GV ghi bảng, đọc mẫu: ich. HS đọc. - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, đt. HS phân tích: i + ch. HS so sánh ich với it. HS viết bảng con: ich - HS viết thêm l và dấu nặng. HS đánh vần, đọc trơn tiếng: cá nhân, đt. HS phân tích tiếng: l + ich + dấu nặng. GV gb: lich.(HS nhắc) - HS quan sát tranh và nêu: tờ lịch. GV gb. HS đọc. - Đọc xuôi, ngược: ich - lịch - tờ lịch. b) Vần êch: Tiến hành tương tự. So sánh êch với êt. ? Vần mới thứ 2 có gì khác với vần mới thứ nhất? c) Đọc từ ứng dụng: - GV gb. HS đọc nhẩm: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. - HS tìm tiếng mới. Luyện đọc tiếng. - HS đọc từ. GV giải thích từ. - HS quan sát và tìm xem vần ich, êch đi theo những dấu nào? (sắc, nặng) - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. Tiết 2 3. Luyện tập a) Đọc SGK: - HS quan sát và nhận xét tranh 1, 2, 3 vẽ gì? - HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng mới: chích, rích, ích. + HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. + Luyện đọc toàn bài trong SGK. b) Hướng dẫn viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - GV viết mẫu ở bảng. HS quan sát xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai. - HS quan sát kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dõi, uốn nắn. c) Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch. - HS quan sát tranh, thảo luận và TLCH: ? Tranh vẽ gì? ? Ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc với nhà trường. ? Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì? ? Kể tên những chuyến du lịch mà em được đi. III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Trò chơi: Ghép nhanh các tiếng có vần vừa học. - HS đọc lại toàn bài. Tìm tiếng mới có vần ich, êch. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. - VN học bài, viết bài. Xem bài 83. TOÁN Bài 78 : LUYỆN TẬP (trang 109 ) A- MỤC TIÊU: - Học sinh thực hiện phép cộng (không nhớ )trong phạm vi 20 ; cộng nhẩm dạng 14+3 - Giáo dục HS yêu thích học Toán. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Sử dụng tranh ở SGK. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: 4 tổ làm bảng con: 12 + 5 , 13 + 4 , 16 + 2 , 18 + 0 Tính nhẩm: 14 + 2 , 17 + 2 , 11 + 8 II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và gb đề bài. 1. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính. - HS làm mẫu ở bảng lớp: 12 + 3 12 . 2 cộng 3 bằng 5, viết 5 + Đặt tính + . Hạ 1, viết 1. + Tính từ phải sang trái. 3 15 - HS làm vào vở. 1 số HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét. Bài 2: - HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm. - HS tự làm vào vở. GV theo dõi. - HS đọc bài làm của mình. Bài 3: - HS nêu yêu cầu: Cộng liền 3 số. - HS làm mẫu bài: 10 + 2 + 1 = ? HS thực hiện từ trái sang phải. - HS làm vào vở. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - HS đổi vở dò bài. Trò chơi: GV ghi bài tập 4 lên bảng cho 2 nhóm (6 em) lên nối đúng kết quả. Nhóm nào nối nhanh, đúng thì thắng cuộc. 2. Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS giỏi. - VN làm bài, học bài và xem trước bài sau. Thứ tư ngày 27 tháng 01 năm 2010 HỌC VẦN Bài 83: ÔN TẬP (2 tiết ) A- MĐYC: - HSđọc được các vần từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Viết được các vấn ,từ từ bài 77 đến bài 83 . - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa truyện. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1 I/ KTBC: - Đọc, viết: tờ lịch, nghịch ngợm, chủ tịch, chênh chếch. - Đọc bài ở SGK: 2 em. II/ BÀI MỚI: 1. GTB: GV giới thiệu và ghi bảng đề bài. 2. Ôn tập: a)Ôn các chữ và vần đã học: - GV viết sẵn bảng ôn ở bảng lớp. - GV đọc cho HS viết các vần đã học. GV nhận xét và viết các vần đó ở bảng: oc ăc âc ac ôc uc ưc uôc ươc iêc ach ich êch. ? Trong các vần trên, vần nào có âm đôi? b) Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV gb. HS đọc nhẩm: thác nước, chúc mừng, ích lợi. - HS tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn. Luyện đọc tiếng. - HS đọc từ. GV giải thích từ. - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - HS luyện đọc toàn bài trên bảng. GV chỉ bất kì cho HS đọc lại. Tiết 2 3. Luyện tập a)Luyện đọc - HS đọc bài ở SGK. - HS quan sát và nhận xét bức tranh vẽ gì? - HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng mới: trước, bước, lạc. + HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. + HS đọc trơn bài thơ trong SGK.(thi đọc thuộc) b) Hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi. - GV viết mẫu ở bảng. HS quan sát xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai. - HS quan sát kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dõi, uốn nắn. c)Kể chuyện: - HS đọc tên bài: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - GV kể toàn truyện cho HS nghe. Lần 2 kể theo tranh. T1: Nhà kia có 1 chàng út rất ngốc nghếch. Mọi người gọi anh là chàng ngốc. 1 lần vào rừng anh gặp cụ già xin ăn, anh cho cụ ăn luôn phần mình... T2: Trên đường anh tạt vào 1 quán trọ. Ba cô con gái ông chủ đều muốn có những chiếc lông ngỗng bằng vàng. Nhưng khi họ đến rút lông ngỗng thì tay... T3: Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ: Công chúa chẳng cười, chẳng nói và vua đã treo giải: ai là ... V hướng dẫn HS quan sát tranh, gọi tên, tìm vần điền vào chỗ chấm. - Mẫu: con vịt đi lạch bạch. HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài của mình: Nhà sạch thì mát... Bài 3: - HS nêu yêu cầu: Viết. - HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly? - GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi. - HS viết vào vở: sạch sẽ, bạch đàn. GV theo dõi, nhắc nhở. 2.Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS. - VN học bài và xem bài sau. TIẾNG VIỆT LUYỆN CHÍNH TẢ A- MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS nắm chắc vần: ach. Viết đúng lỗi chính tả của bài. - Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo. - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bút, vở chính tả. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: Lồng vào bài mới. II/ BÀI MỚI: 1.Hướng dẫn HS viết bảng: - GV nhắc lại cho HS viết bảng con các vần: ac, ăc, âc,oc, ôc, iêc, ươc, uc, ưc, ach. HS đọc và phân tích cấu tạo vần. - HS tìm tiếng mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sát. VD: mặc áo, xiếc thú, ước mơ,... - HS đọc lại các từ trên bảng. 2.Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV nhắc cho HS viết các vần và từ GV ghi ở bảng. - GV đọc cho HS viết câu ứng dụng của bài: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. - GV đọc cho HS dò lại bài. HS tự dò lại bài. 3.Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS. - VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau. TOÁN BÀI TẬP (14 + 3) A- MỤC TIÊU: - Giúp HS làm đúng các dạng bài tập - Luyện cho HS kỹ năng làm tính cộng trong phạm vi 20 và tính nhẩm - Giáo dục HS yêu thích môn Toán. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bút, vở bài tập. Tranh ở vở bài tập. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: HS làm bảng con. Đặt tính rồi tính: 15 + 2, 16 + 3, 14 + 4, 17 + 2. II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và gb đề bài. 1.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài: Tính: - HS làm vào bảng con. GV theo dõi, chữa bài. ... - HS đọc lại bài làm của mình. Lớp dò bài. Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - HS quan sát mẫu rồi làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau. Bài 3: - HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - HS đếm số hình tròn rồi ghi vào ô trống theo mẫu. - Chữa bài: HS nêu: 12 và 5 là 17,... 2. Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương những HS làm tốt. - VN học bài, làm lại bài. Xem bài sau. Chiều thứ tư TIẾNG VIỆT BÀI TẬP (ôn tập) A- MĐYC: - Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, điền, viết) - Luyện HS đọc thành thạo các bài tập. - Giáo dục HS yêu thích môn học. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Sử dụng tranh ở vở bài tập. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: - Đọc, viết: sạch sẽ, tích cực, chênh chếch, uống nước. - Đọc bài ở SGK: 2 em. II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và gb đề bài. 1.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài: Nối. - HS đọc thầm các từ ngữ có trong bài, suy nghĩ để nối thành câu. - Mẫu: Em thích học môn tiếng việt. HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét. Chiếc thước dây rất dài. Ở miền Bắc mùa đông rất lạnh. Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài: Điền tiếng. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, gọi tên, tìm hiểu tiếng trong từ để điền đúng. - Mẫu: các bạn đi ... (học). HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài của mình: đi học, thuộc bài, được điểm tốt. Bài 3: - HS nêu yêu cầu: Viết. - HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly? - GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi: chúc mừng, uống nước. - HS viết vào vở. GV theo dõi, nhắc nhở. 2.Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS. - VN học bài và xem bài sau. TIẾNG VIỆT LUYỆN CHÍNH TẢ A- MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS nắm chắc các vần có âm cuối c, ch. Viết đúng lỗi chính tả của bài. - Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo. - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bút, vở chính tả. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: Lồng vào bài mới. II/ BÀI MỚI: 1.Hướng dẫn HS viết bảng: - GV nhắc lại cho HS viết bảng con các vần có âm cuối c, ch. HS đọc và phân tích cấu tạo vần. - HS tìm tiếng mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sát. VD: cờ bạc, vui thích, lếch thếch, tắc kè,... - HS đọc lại các từ trên bảng. 2.Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV nhắc cho HS viết các vần và từ GV ghi ở bảng. - GV đọc cho HS viết câu ứng dụng của bài: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. - GV đọc cho HS dò lại bài. HS tự dò lại bài. 3.Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS. - VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau. TOÁN BÀI TẬP (17 - 3) A- MỤC TIÊU: - Giúp HS làm đúng các dạng bài tập - Luyện cho HS kỹ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 20. - Giáo dục HS yêu thích môn Toán. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bút, vở bài tập. Tranh ở vở bài tập. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: Lồng vào bài mới. II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và gb đề bài. 1.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài: Tính (cột dọc) - HS làm bài vào vở. - HS đọc lại bài làm của mình. Lớp nhận xét. Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - HS quan sát mẫu ở SGK rồi tìm số điền số tương ứng vào ô trống. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau. Bài 3: - HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống. - HS đếm số hình trong từng ô rồi điền số thích hợp vào ô trống. GV theo dõi, giúp đỡ. - HS đổi vở kiểm tra nhau. Bài 4: - HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống. - HS quan sát SGK, làm tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống. - 4 HS (2 nhóm) lên thi làm bài ở bảng lớp. Lớp nhận xét, chọn nhóm làm đúng, làm nhanh để tuyên dương. 2. Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương những HS làm tốt. - VN học bài, làm lại bài. Xem bài sau. Chiều thứ sáu TIẾNG VIỆT BÀI TẬP (ăp âp) A- MĐYC: - Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, điền, viết) - Luyện HS đọc thành thạo các bài tập. - Giáo dục HS yêu thích môn học. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Sử dụng tranh ở vở bài tập. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: - Đọc, viết: con cọp, giấy nháp, xe đạp, đóng góp. - Đọc bài ở SGK: 2 em. II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và gb đề bài. 1.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài: Nối. - HS đọc thầm các từ ngữ có trong bài, suy nghĩ để nối thành từ có nghĩa. - Mẫu: cái cặp. HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét. Bập bênh. Tập thể dục. Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài: Điền ăp hay âp? - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, gọi tên, tìm vần điền vào chỗ chấm. - Mẫu: nấp sau tường. HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài của mình: gấp sách, cây cao, cây thấp. Bài 3: - HS nêu yêu cầu: Viết. - HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly? - GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi: gặp gỡ, tập múa. - HS viết vào vở. GV theo dõi, nhắc nhở. 2.Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS. - VN học bài và xem bài sau. TIẾNG VIỆT LUYỆN CHÍNH TẢ A- MỤC TIÊU: - Củng cố cho HS nắm chắc các vần: ăpvà âp. Viết đúng lỗi chính tả của bài. - Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo. - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bút, vở chính tả. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: Lồng vào bài mới. II/ BÀI MỚI: 1.Hướng dẫn HS viết bảng: - GV nhắc lại cho HS viết bảng con các vần: op, ap, ăp, âp. HS đọc và phân tích cấu tạo vần. - HS tìm tiếng mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sát. VD: tăm tắp, tre hóp, múa sạp, tấp nập,... - HS đọc lại các từ trên bảng. 2.Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV nhắc cho HS viết các vần và từ GV ghi ở bảng. - GV đọc cho HS viết câu ứng dụng của bài: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. - GV đọc cho HS dò lại bài. HS tự dò lại bài. 3.Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS. - VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau. TNXH BÀI TẬP (An toàn trên đường đi học) A- MỤC TIÊU: - Giúp HS biết tô vào các tranh thể hiện việc làm đúng. - Giáo dục HS chấp hành tốt luật an toàn giao thông và tuyên truyền cho mọi người cùng thực hiện. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Sử dụng tranh ở VBT. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: Lồng vào bài mới. II/ BÀI MỚI: - HS nêu yêu cầu: Tô màu vào các hình vẽ thể hiện việc làm đúng. - HS chọn màu tô vào hình cho đều, đúng và đẹp. GV theo dõi, nhắc nhở. - HS trưng bày bài làm của mình. Lớp nhận xét. ? Vì sao em tô vào các tranh này? ? Vì sao em không tô vào tranh 1 và 4? Các bạn làm như vậy đúng hay sai? GV kết luận: Tranh 2 các bạn đi học sát lề đường, tranh 3 các bạn đá bóng ở sân vận động là đúng. Còn tranh 1 các bạn đi giữa lòng đường, tranh 4 các bạn đá bóng ở lòng đường là sai. Chúng ta không nên làm như các bạn ở tranh 1 và 4 mà nên làm như các bạn ở tranh 2 và 3. II/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. - VN xem bài sau. SINH HOẠT LỚP A- MỤC TIÊU: - Đánh giá ưu, khuyết điểm trong tuần. - Kế hoạch cho tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức xây dựng tập thể. B- SINH HOẠT. 1. Đánh giá: - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, bố mẹ và người lớn. Việc nói tục, chửi bậy giảm hẳn song vẫn còn 1 số em mắc phải. Một số em còn trêu chọc bạn - Học tập: Các em đã đi vào nề nếp học bài ở nhà trước khi đến lớp, làm bài đầy đủ. Việc ôn bài 15' đầu giờ thường xuyên, có kết quả. - TD, vệ sinh: Đã đi vào khuôn khổ song 1 số em ra còn chậm. Tập họp ra vào lớp đôi lúc còn lộn xộn. Vệ sinh còn bẩn. 2. Phương hướng: Tiếp tục chương trình kỳ 2. Thu nộp đợt 2 đúng chỉ tiêu của trường đề ra. Vệ sinh lớp cũng như cá nhân sạch sẽ, áo quần gọn gàng. Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. -Phát động đợt thi đua dành nhiều điểm 9-10 mừng sinh nhật đảng tròn 80 tuôi -Tập luyện chương trình văn nghệ tham gia hội thi tiếng hát học đường
Tài liệu đính kèm: