A- Mục tiêu:
- Biết đọc, viết , xác định mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải toán có lời văn.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
Tuần 35 Ngày soạn : 19/5/2011 Thứ hai ngày 23 tháng 5 năm 2011 Tiết 1. Chào cờ - Nhận xét hoạt động tuần 34 - Kế hoạch hoạt động tuần 35 Tiết 2 + 3 : tiếng việt Tiết 251 + 252: Phụ âm đầu gi/d/v Tiết 4. Đạo Đức Tiết 35:Kiểm tra cuối năm (Đề do nhà trường ra) Kế hoạch dạy chiều Tiết 1 : mĩ thuật Tiết 35 : trưng bày sản phẩm Tiết2. Toán - Hs làm lại bài tập của bài : Luyện tập chung ( 178) Tiết 3 Tiếng việt - Hs đọc, viết lại bài : Phụ âm đầu gi/d/v Ngày soạn:19/5/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 Toán Tiết 137: Luyện tập chung (t2) A- Mục tiêu: - Biết đọc, viết , xác định mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV. - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp): 2- Luyện tập: Bài 1: Số? GV vẽ các hình lên bảng Gv nhận xét và chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính. Bài 3: H: Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn và giao việc Bài 4: - Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải. 3- Củng cố - dặn dò: - Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100. Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số. - GV nhận xét giờ học - 1 vài HS đọc - HS khác nhận xét - Hs quan sát hình và điền số - Đặt tính rồi tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng 36 84 46 97 63 65 + + + - - - 12 11 23 45 33 65 48 95 69 52 30 0 - Viết số theo thứ tự -Hs đọc các số và viết vào vở - Hs trả lời miệng. A, 76; 74; 54; 28 B, 28; 54; 74; 76 - HS thực hiện theo hướng dẫn Bài giải Nhà em còn lại số con gà là: 34 – 12 = 22 ( con) Đáp số : 22 con gà - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Tiết 2 + 3 : tiếng việt Tiết 253 + 254: Phân biệt âm đầu tr/ch Tiết 4. thủ công Kiểm tra cuối học kì II (đề do nhà trường ra) Ngày soạn:19/5/2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 Toán Tiết 138: Luyện tập chung ( tiết3) I Mục tiêu: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số ; giải được bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: SGK Toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Bài tập 1: Viết số Gv nêu yêu cầu bài tập Gv hỏi từng số Gv nhận xét và kết luận Bài tập 2: Tính nhẩm GV nhận xét và chữa bài 3. Bài tập 3: Đặt tính rồi tính Gv nhận xét và chữa bài. 4.Bài 4 Gv chấm vở và chữa bài 5. Bài 5 - Gv nêu yêu cầu 6. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài sau. HS chú ý Hs trả lời miệng Hs đọc và trả lời miệng 14 + 4 = 18 29 – 5= 24 18 + 1 = 19 26 – 2 = 24 17 + 2 = 19 34 – 4 = 30 Hs lên bảng làm Lớp làm vào vở và nhận xét 43 60 41 87 72 56 + + + - - - 23 38 7 55 50 5 66 98 48 32 22 51 Hs đọc đầu bài Hs tự làm bài vào vở Bài giải Hà có tất cả số viên bi là 24 + 20 = 44 ( viên bi) Đáp số : 44 viên bi Hs vẽ vào vở đoạn thẳng có độ dài 9cm. - Hs chú ý. Tiết 2 + 3 : tiếng việt Tiết 256 + 257: Phân biệt thanh hỏi/ngã Tiết 4. Tự nhiên xã hội Kiểm tra cuối học kì II (đề do nhà trường ra) Tiết 5. Âm nhạc Kiểm tra cuối học kì II (đề do nhà trường ra) Ngày soạn : 19/5/2011 Thứ năm ngày 26 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 toán Tiết 139: Luyện tập chung ( tiết 4) I, Mục tiêu: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; Thực hiện được cộng, trừ( không nhó) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: SGK Toán 1 III, Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Bài 1: Viết số vào tia số - GV vẽ tia số lên bảng Gv nhận xét và chữa bài. 2, Bài 2: Khoanh vào số 3, Bài 3 Đặt tính rồi tính Gv nhận xét và chữa bài Bài 4 Gv nhận xét và chữa bài 5. Bài 5: Nối đồng hồ GV quan sát và giúp đỡ hs. VI. Củng cố – dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau. Hs lên bảng điền Lớp quan sát và nhận xét Hs đọc và nêu số lớn nhất, bé nhất A, 85 B, 48 Hs lên bảng làm Lớp làm vào vở và nhận xét 35 73 88 86 5 33 40 53 6 52 62 55 75 20 82 34 67 88 Hs đọc đầu bài và tự làm vào vở Bài giải Quyển vở còn lại số trang chưa viết là: 48 – 22 = 26 ( trang) Đáp số : 26 trang - Hs đọc và nối với đồng hồ thích hợp. Tiết 2 + 3 : tiếng việt Tiết 257 + 258: chữ cái tiết 4 : thể dục Tiết 35: Kiểm tra cuối năm Ngày soạn: 19/5/2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 5 năm 2011 Tiết 1. Toán Tiết 140: Kiểm tra cuối năm ( Đề trường ra) Tiết 2 + 3 : Tiếng việt Tiết 259 + 260: chữ viết Tiết 4: sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 35 I- Nhận xét chung: 1. Tỷ lệ chuyên cần: - Nhận xét về việc đi học của HS. + Những em đi học chuyên cần. + Những em nào nghỉ học : Có lý do và không lý do. 2. Học tập: - Nhận xét về tình hình học tập của HS. + Những em nào hăng hái phát biểu xây dựng bài, những em nào có thành tích học tập tốt. + Những em nào chưa chuẩn bị bài, trong lớp còn mất trật tự + Tuyên dương: + Phê bình: 3. Đạo đức: - Nhận xét về việc ngoan ngoãn, lễ phép, biết chào hỏi thầy cô giáo, người lớn tuổi 4. Các hoạt động khác: - Nhận xét về việc lao động vệ sinh. - Nhận xét về việc tham gia thể dục, văn nghệ, chào cờ II. Phương hướng tần sau: - Duy trì và nâng cao tỷ lệ chuyên cần. - Ngoan ngoãn, lễ phép, biết chào hỏi. - Lao động vệ sinh sạch sẽ. - Tham gia tốt các phong trào của trường. - Nâng cao chất lượng học tập Kế hoạch dạy chiều Môn Tiếng việt Hs đọc, viết lại bài : Đọc và viết lại bài chữ viết. HĐNG - Hs múa , hát tập thể. Xét duyệt của chuyên môn .. Xét duyệt của BGH .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: