Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn - Tuần 6

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn - Tuần 6

 Học vần: BÀI : P , PH, NH

I.Yêu cầu:

 1.Kiến thức:

 -Đọc được p,ph ,nh , phố xá , nhà lá; từ và câu ứng dụng .

 -Viết được p,ph, nh, phố xá , nhà lá

 -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ ,phố , thị xã

 2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết p, ph, nh, phố xá , nhà lá thành thạo

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .

-Ghi chú: hs khá ,giỏi biết đọc trơn .Riêng em Hoàng đọc , viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá

II.Chuẩn bị:

-Bộ ghép chữ tiếng Việt, -Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 

doc 20 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
 Ngày soạn: 2/10/20089
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Âm nhạc: HỌC HÁT BÀI:TÌM BẠN THÂN
 GV chuyên trách dạy
 Học vần: BÀI : P , PH, NH
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: 
 -Đọc được p,ph ,nh , phố xá , nhà lá; từ và câu ứng dụng .
 -Viết được p,ph, nh, phố xá , nhà lá
 -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ ,phố , thị xã
 2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết p, ph, nh, phố xá , nhà lá thành thạo
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .
-Ghi chú: hs khá ,giỏi biết đọc trơn .Riêng em Hoàng đọc , viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá
II.Chuẩn bị: 	
-Bộ ghép chữ tiếng Việt, -Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
-III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :viết: chả cá, kẻ ô, rổ khế.
Đọc bài K, KH tìm tiếng có chứa âm k , kh trong câu ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài
Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
Trong tiếng phố có chữ và dấu thanh nào đã học?
Hôm nay, học chữ, âm mới: p – ph, 
2.2.Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ:
Chữ p gồm những nét nào? 
So sánh chữ p và chữ n?
Yêu cầu tìm chữ p trong bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm :-Phát âm.
Phát âm mẫu: âm p .
Nhận xét, bổ sung.
Âm ph.
a) Nhận diện chữ
Chữ ph được ghép bởi những con chữ nào?
So sánh chữ ph và p?
b) Phát âm và đánh vần tiếng
-Phát âm: Phát âm mẫu: âm ph 
-Giới thiệu tiếng:
Gọi học sinh đọc âm ph.
Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm ntn? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng phố.
Nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng.
Gọi học sinh phân tích tiếng phố.
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
phờ - ô - phô - sắc - phố 
GV chỉnh sửa cho học sinh. 
Nhận xét chỉnh sửa 
Âm nh.
- Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h.
- So sánh chữ “nh” và chữ “kh”.
-Phát âm: phát âm mẫu: âm nh: .
-Giới thiệu tiếng:
Gọi học sinh đọc âm nh.
Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm ntn? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà.
GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng.
Gọi học sinh phân tích tiếng nhà.
Đánh vần: đánh vần mẫu : nhờ - a - nha - huyền - nhà
Đọc trơn: nhà
GV nhận xét và sửa sai.
*Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi bảng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học.
Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
NX tiết 1.
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù.
Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
-Luyện viết:
Theo dõi , giúp đỡ HS viết còn chậm
 Chấm 1/3 lớp . Nhận xét cách viết.
-Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
Gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý). VD:
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Nhà em có gần chợ không?
Chợ dùng để làm gì?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.- 
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5.Nhận xét, dặn dò: Đọc , viết thành thạo âm nh, ph , nhận xét tiết học
Lớp viết bảng con
1HS đọc bài, lớp theo dõi nhận xét
Vẽ cảnh phố xá 
Có âm ô, , thanh sắc, 
Theo dõi và lắng nghe.
Chữ p có một nét xiên phải, một nét sổ thẳng một nét móc hai đầu.
Giống : Đều có nét móc hai đầu.
Khác: Chữ p có một nét xiên phải và nét sổ thẳng, 
Tìm chữ p cài trên bảng cài
Lắng nghe.
Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).
Chữ p và h.
Giống: Đều có chữ p.
Khác : Chữ ph có thêm h sau p.
Lắng nghe.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Thêm âm ô vào âm ph, thanh sắc Cả lớp
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
2 em.
 Nghỉ 1 phút.
Giống : Đều có chữ h.
Khác: Chữ nh có thêm chữ n, 
Lớp theo dõi hướng dẫn của GV.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a.
Cả lớp
1 em
Cá nhân , nhóm , lớp
Lớp theo dõi.
Viết bảng con
Theo dõi
Luyện viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm nh, ph
1 em đọc, 1 em gạch chân: phở, phá, nho, nhổ.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.
Đọc lại bài
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng nhà, phố).
Cá nhân ,nhóm , lớp
Cá nhân ,nhóm , lớp
Nghỉ 1 phút
Luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút.
“chợ, phố, thị xã”.
Trả lời theo hướng dẫn của GV.VD:
Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã.
Có ạ (không ạ).
Mẹ.
Dùng để mua và bán đồ ăn.
 Chiều thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Đ/c Hằng dạy
 Ngày soạn: 2/10/2009
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
Học vần: BÀI : G , GH
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: 
 -Đọc được g,gh ,gà ri , ghế gỗ; từ và câu ứng dụng .
 -Viết được g, gh, gà ri , ghế gỗ
 -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
 2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết g, gh, gà ri , ghế gỗ thành thạo
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .
-Ghi chú: hs khá ,giỏi biết đọc trơn .Riêng em Hoàng đọc , viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ
II.Chuẩn bị: 	
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: ph – phố, nh - nhà.
Đọc bài p, ph, nh tìm tiếng có chứa âm p , ph, nh trong câu ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì?
Trong tiếng gà, có âm, dấu thanh nào đã học?
Hôm học các chữ mới còn lại: g, 
GV viết bảng g, gh.
Lưu ý học sinh: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn, 
2.2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện chữ:
Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới.
So sánh chữ g với chữ a.
Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
Phát âm mẫu: âm g.
-Giới thiệu tiếng:
Gọi học sinh đọc âm g.
Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm g muốn có tiếng gà ta làm ntn? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng gà.
GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần
gờ - a - ga - huyền - gà
Đọc trơn: gà ri
GV chỉnh sửa cho học sinh. 
Âm gh (dạy tương tự âm g).
- Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau..
- So sánh chữ “g” và chữ “gh”.
-Phát âm: giống âm g.
Đánh vần mẫu: gờ - ê - ghê - sắc - ghế
Đọc trơn : ghế gỗ
GV nhận xét và sửa sai.
*Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sửa 
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sửa
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ.
Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì?
Tìm tiếng có chứa âm g ,gh trong câu
Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
- Luyện viết:
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp . Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô.
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề .
Trong tranh vẽ những con vật nào?
Gà gô sống ở đâu?
Gà ri sống ở đâu?
Kể tên một số loại gà mà em biết?
Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì?
Theo em gà thường ăn thức ăn gì?
Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Tranh vẽ đàn gà.
Âm a, và thanh huyền, 
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Giống:Cùng có nét cong hở phải.
Khác: Chữ g có nét khuyết dưới.
Tìm chữ g và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta thêm âm a , thanh huyền 
Cả lớp
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Giống : Đều có chữ g..
Khác Chữ gh có thêm h đứng sau g.
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
	 Nghỉ 1 phút
	.
Lớp theo dõi
Luyện viết bảng con
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa âm g, gh
1 em đọc, 1 em gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng.....
ghế, gỗ
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc lại.
Luyện viết ở vở Tập viết
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Gà ri, gà gô.
Gà gô sống ở trên đồi.
Sống ở nhà.
Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp.
Liên hệ thực tế và nêu.
Lúa , gạo , ngô .....
Gà trống, vì có mào đỏ.
2 em ,Lớp đồng thanh
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI: ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI
 GV chuyên trách dạy
 Toán: BÀI : SỐ 10
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: 
 - Biết 9 thêm 1 được 10 , viết được số 10 ; đọc , đếm được từ 0 đến 10
 -Biết so sánh các số trong phạm vi 10 ,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc , viết số 10 thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận , say mê học toán
 *Ghi chú: Bài tập cần làm: bài1,bài 4,bài 5, HS giỏi làm thêm bài tập 2 , 3 .Em Hoàng làm được bài tập 1.
 II.Chuẩn bi:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 
 01 , 2 0 , 0 0, 7 0
Nêu từ 0 ->9 và 1 HS nêu ngược lại.
2.Bài mới :
Lập số 10 :
Thực hiện ví dụ 1 :
GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông?
Cô đính thêm mấy hình vuông?
Nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tươn ... ối vào sách giáo khoa
Nêu yêu cầu
HS viết : 10, 9, 8 ,7, 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1
HS viết : 0, 1, 2, 3 , 4 , 5 , 6 , 7 . 8 , 9 , 10
Nêu yêu cầu
HS viết : 1, 3, 6, 7, 10
HS viết : 10, 7, 6, 3, 1
1 em lên bảng làm , lớp làm vào bảng con
3 em đếm từ 0 ->10 , 10 ->0
Thực hiện đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 thành thạo ở nhà
Tiếng Anh:
 GV chuyên trách dạy
 Học vần: BÀI : NG - NGH
I.I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: 
 -Đọc được ng,ngh ,cá ngừ , củ nghệ; từ và câu ứng dụng .
 -Viết được ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ
 -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bê ,nghé , bé
 2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ thành thạo
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .
-Ghi chú: hs khá ,giỏi biết đọc trơn .Riêng em Hoàng đọc , viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
II.Chuẩn bị: 
-Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng. 
-Tranh minh hoạ câu luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con
Viết bảng con
GV nhận xét chung
2.Bài mới : GV giới thiệu tranh rút ra âm ng, 
 ghi bảng ng
Cài ng, 
GV nhận xét 
Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng mới (ngừ).
GV nhận xét và gọi đọc bài.
GV hướng dẫn đánh vần:
 ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ
GV giới thiệu từ cá ngừ
Gọi đọc sơ đồ 1
Gọi đọc toàn bảng.
*Âm ngh (dạy tương tự âm ng.)
Phát âm : nghệ
Đánh vần: ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ
Đọc trơn: củ nghệ
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Gọi đọc toàn bảng.
* Luyện đọc từ ứng dụng
Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ , nghé ọ
Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới học?
3. Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học
Đọc bài, nêu trò chơi.
NX tiết 1.
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc bảng.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
*Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gạch chân tiếng có âm vừa học
Đọc mẫu
GV gọi đọc trơn toàn câu.
Nhận xét tuyên dương em đọc tốt, tổ đọc tốt
*Luyện viết vở TV (3 phút)
Hướng dẫn HS cách viết độ cao , khoảng cách ...
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
*Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Tranh vẽ gì?
Bê là con của con gì?
Nghé là con của con gì?
Bê và nghé thường ăn gì?
Đọc sách kết hợp bảng con.
4.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học.
5. Nhận xét, dặn dò:
Tìm những từ chứa âm ng, ngh trong các văn bản bất kì
Nhận xét giờ học
Xem trước bài Y , TR
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nhà ga . N2 : ghi nhớ
CN 1em
Cả lớp.
HS cài bảng : ngừ.
CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ĐT.
HS đánh vần ngừ , đọc trơn : cá ngừ.
CN 2 em ĐT
CN 3 em ĐT.
Cá nhân , nhóm , lớp
HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm
HS trả lời.
Nghỉ giữa tiết 
Quan sát 
Lớp viết bảng con
CN 6 -> 8 em.
HS tìm tiếng mới học trong tiếng.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
CN 6 -> 8 em, ĐT
Thi ghép tiếng có chứa âm ng, ngh
Quan sát tranh rút nội dung tranh
Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm vừa học trong câu
HS nêu tiếng có âm vừa học
CN 6 -> 8 em, ĐT.
CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc.
Toàn lớp viết vào vở tập viết.
HS nhắc lại chủ đề.
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Em bé chăn bê, nghé
Con bê là con của con bò
Con nghé là con của con trâu
Bê và nghé thường ăn cỏ
1 em đọc 
HS thi tìm tiếng vào bảng cài
Thực hiện tốt ở nhà
Chiều thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Đ/c Thu Hiền dạy
Ngày soạn: 4/10/2010
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
 Học vần: BÀI : Y - TR
I..Yêu cầu:
 1.Kiến thức: 
 -Đọc được y, tr , y tá ,tre ngà; từ và câu ứng dụng .
 -Viết được y, tr, y tá ,tre ngà
 -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ
 2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết y, tr, y tá , tre ngà thành thạo
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận .
-Ghi chú: hs khá ,giỏi biết đọc trơn .Riêng em Hoàng đọc , viết được y, tr, y tá, tre ngà
II.Chuẩn bị: 
-Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà. Câu ứng dụng :bé bị ho 
-Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Viết: ngã tư, nghé ọ, ngõ nhỏ
Đọc bài âm ng, ngh tìm tiếng có chứa âm ng,ngh trong câu ứng dụng?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới :
GV giới thiệu tranh rút ra âm , y và ghi bảng.
Nêu âm y có các nét: xiên xiên phải và 1 nét móc ngược, 1 nét khuyết dưới
So sánh âm y và âm g giống và khác nhau chỗ nào?
Cài âm y
Cài âm y trên bảng cài
Hướng dẫn phát âm y 
GV giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y.
.Giới thiệu từ y tá.
Cài từ y tá.
Gọi đọc.
GV ghi bảng từ y tá.
Gọi các em đọc.
*Âm tr (dạy tương tự âm y.)
Phát âm: tr
So sánh sự giống và khác nhau giữa âm tr và âm th
Ghép âm tr, và tiếng tre 
Đánh vần: trờ - e - tre
Đọc trơn : tre ngà
*.Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Gọi đọc toàn bảng.
3 :Luyện đọc từ ứng dụng
Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm y , tr
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi âm mới học.
Đọc bài, 
 Tiết 2
Luyện đọc bảng.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
“Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã” 
Tìm tiếng có chứa âm y , tr trong câu ứng dụng?
GV gọi đọc trơn toàn câu.
Giải nghĩa 1 số từ khó
Đọc toàn bảng
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
Luyện nói :Chủ đề “nhà trẻ”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Tranh vẽ gì?
Các em bé đang làm gì?
Người lớn trong tranh được gọi là gì?
Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào 
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học.
5.Nhận xét, dặn dò: Đọc bài, xem bài trước 
Viết bảng con
1 HS lên bảng trả lời
HS nhắc lại.
+Giống: đều có nét khuyết dưới
+Khác: y có 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược
Lớp cài bảng cài
CN , nhóm 1 và nhóm 2 , lớp
Lớp cài bảng cài
HS cài bảng y tá
CN 6 -> 8 em nhóm 3 và 4, lớp
Vài HS nêu lại
3 em nhóm 1 và 2
Vài em nêu lại CN 6 -> 8 em
CN 6 -> 8 em ĐT
 2 em so sánh
lớp cài bảng cài 
Cá nhân , nhóm, lớp
Cá nhân , nhóm, lớp
Nghỉ 1 phút
Quan sát , nhận xét độ cao của từng con chữ....
Viết trên không , viết bảng con
Quan sát , nhận xét độ cao của từng con chữ....
Viết trên không , viết bảng con
Quan sát , đọc thầm tìm tiếng có chứa âm y , tr
4HS lên bảng gạch chân
Cá nhân , nhóm, lớp
1 em đọc lại bài trên bảng
Quan sát tranh trả lời
1 em lên bảng gạch chân
CN , nhóm , ĐT
2 em
Lớp viết 
HS trả lời.
Các em bé ở trong nhà trẻ 
Đứng chơi trong cũi
Cô trông trẻ 
HS trả lời
Lớp đọc lại toàn bài
Thực hiện đọc viết thành thạo ở nhà.
 Toán: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu:
1.Kiến thức: So sánh được các số trong phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10; Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS so sánh , nêu cấu tạo , sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại thành thạo.
*Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3 , bài 4 .Riêng em Hàng làm được bài tập 2
II.Chuẩn bị:
-Các bài tập, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC :
Kiểm tra đồ dùng của các em.
2.Bài mới :
Giới thiệu bài, ghi tựa
*Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn cách thực hiện bài tập.
Nhận xét sửa sai.
Bài 2: HS nêu yêu cầu : Điền dấu , = vào chỗ chấm:
4...5 2....5 8 .....10 7....7 3 ....2
7...5 4....4 10 ....9 7....7 1 ....0
*Lưu ý HS mũi nhọn luôn quay về số bé , hai số bằng nhau điền dấu =
Bài 3: Điền số vào ô trống:
Hướng dẫn HS suy nghỉ rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Nhận xét , sửa sai
Bài 4:Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
*Theo thứ tự từ bé đến lớn
*Theo thứ tự từ lớn đến bé
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 5: (Dành cho HS giỏi)
Hình dưới đây cómấy tam giác?
GV đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các em quan sát và nêu:
3.Củng cố :Nêu lại cấu tạo các số từ số 5 đến số 10.
Nhận xét tuyên dương
5.Dặn dò:Làm lại bài,xem bài mới.
Hát, điểm danh.
Vài em nhắc lại tựa bài.
HS mở SGK theo dõi và làm các bài tập
1
2
3
9
10
8
8
7
6
5
HS thực hành
Nêu yêu cầu 2 em lên bảng điền , lớp làm bảng con
810 , 10  9 , 7  7 , 
Nêu yêu cầu
 0 9 , 3< 4 < 5
1 em lên bảng điền , lớp làm SGK
HS thực hành:
Nêu yêu cầu 
2, 5, 6, 8, 9
9, 8, 6, 2, 5
Làm vở ô li, 1 em lên bảng làm
Quan sát theo hướng dẫn và nêu:
Có 3 tam giác.
HS lên bảng chỉ từng hình tam giác
5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.
10 gồm 9 và 1, 1 và 9 , 2 và 8 , 8 và 2...
Thực hiện ở nhà.
Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
I.Yêu cầu:
Biết được tên sao của mình 
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.
Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hành sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
 Chăm ngoan học giỏi
 Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy
 Em xin hứa sẳn sàng
 Là con ngoan trò giỏi 
 Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " 
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
 Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sóc cây xanh.
Không ăn quà vặt trong trường học.
Thi đua học tốt để dành nhiều hoa điểm 10 chào mừng ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 20/10.
Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp các khoản tiền Thanh , Như, Thái Thanh,...
Thăm gia đình em Cảnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 6 lop 1.doc