Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn - Tuần 7

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn - Tuần 7

 Tiết 2: Đạo đức GIA ĐÌNH EM

A/ Yêu cầu:

 - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

 - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

 - Lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ.

 - Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.

 - Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lẽ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

 

doc 13 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 7
	 ~~~~~~&~~~~~~
 Ngày soạn: Ngày 8 tháng10 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 11 tháng10 năm 2010
 Tiết 1: CHÀO CỜ
_______________________________
 Tiết 2: Đạo đức GIA ĐÌNH EM
A/ Yêu cầu:	
 - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
 - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
 - Lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ.
 - Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ.
 - Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lẽ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
B/ Chuẩn bị: 
Tranh minh hoạ
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- GV nêu câu hỏi : Em hãy kể tên ĐDHT của em?
- GV nhận xét KTBC
2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 :
Kể về gia đình của mình.
 + Gia đình em có mấy người?
 + Bố mẹ tên gì?
 + Anh chị mấy tuổi? Học lớp mấy?
- Lần lượt mời các nhóm trình bày.
- Tóm ý: Chúng ta ai cũng có gia đình.
Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
- Phân công về các nhóm QS trao đổi nêu nội dung tranh.
- Lần lượt từng nhóm phát biểu về nội dung tranh của nhóm mình thảo luận.
- Gọi HS nhóm khác nhận xét .
- Tóm ý: Các em được sống với gia đình, các em thông cảm và chia sẽ với các bạn không được sống với gia đình.
Hoạt động 3 :Tập ứng xử- 
- Treo tranh 1, nêu Yc gọi HS phát biểu.
- Treo tranh 2, nêu Yc gọi HS phát biểu.
- Treo tranh 3, nêu Yc gọi HS phát biểu.
- Treo tranh 4, nêu Yc gọi HS phát biểu.
- Tóm ý: Các em phải kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
- Thực hành : hát
4. Củng cố : Hỏi tên bài, nêu câu hỏi.
Em phải làm gì để ông bà cha mẹ vui lòng?
5. Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
+ HS nêu tên bài học.
+ 1 HS kể: sách, cặp, bút, thước
+ Vài HS nhắc lại.
+ HS kể cho nhau nghe (theo cặp)
- Có bố, mẹ, anh, chị
+ Đại diện nhóm trình bày.
+ HS mở SGK.
+ Quan sát nêu nội dung tranh.
Nhóm 1: tranh 1
Nhóm 2: tranh 2
Nhóm 3: tranh 3
Nhóm 4: tranh 4
+ Lần lượt các nhóm phát biểu.
+ HS lắng nghe và nhắc lại các ý cô vừa nêu.
+ Học sinh quan sát tranh ở bảng lớp.
+ Nói vâng, dạ thực hiện đúng lời mẹ.
+ Chào bà, cha mẹ khi đi học về.
+ Xin phép bà đi chơi.
+ Nhận quà hai tay và nói lời cám ơn.
- Vài em nhắc lại ý trên.
- Hát bài : Cả nhà thương nhau.
Gia đình em.
- Vâng lời, lễ phép, kính trọng người lớn .
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 2 + 3: Tiếng việt: ÔN TẬP 
A/ Yêu cầu:	 Giúp học sinh:	
 - Đọc được : p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
 - Viết được: p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, các từ ngữ và câu ứng dụng .
 - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.
 - Học sinh khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy học: 
Bảng ôn như SGK.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động củaGiáo viên
Hoạt động của Học sinh 
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
- Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng: âm, tiếng, từ.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét kiểm tra.
2.Bài mới :
- GT trực tiếp ghi đề bài .
*Các chữ và âm vừa học trong tuần.
- Gọi HS nêu âm học trong tuần.
- GV ghi cột dọc cột ngang.
- Gọi đọc âm: o, ,ô, a, e, ê,
- Ghép chữ thành tiếng.
- Gọi HS đọc theo thước cô chỉ.
- Chú ý HS đọc để sữa sai.
- Gọi đọc toàn bài.
- Gọi ghép ở bảng: âm i.
- Gọi đọc toàn bài.
- Gọi đọc 2 bảng ôn.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
- Gọi đọc từ, GV giảng từ.
- GV gọi nêu tiếng mang âm vừa mới ôn, - GV đánh vần, đọc trơn.
- Các từ còn lại dạy tương tự như trên.
- Gọi đọc từ ứng dụng.
3.GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả nho.
- Viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình viết.
- Viết bảng con: tre già, quả nho.
- GV chấm bài, nhận xét và sửa sai.
4.Củng cố : Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu trò chơi.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2 :
1. Kiểm tra : Nêu các âm đã học
- Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của - - GV, chú ý việc đọc của HS để sửa sai.
2.Giới thiệu câu ứng dụng 
- GV ghi bảng: 
Quê bé hà có nghề xẻ gỗ.
Phố bé nga có nghề giã giò.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
3. .Luyện viết vở
- Yêu cầu hs viết vào vở
- Nhắc nhở hs tư thế ngồi khi viết.
- GV theo dõi nhận xét, chấm điểm.
3. Kể chuyện: Tre ngà
- GV nêu câu hỏi :
- GV kể chuyện có minh hoạ tranh.
- Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể lại câu chuyện.
Ý nghĩa : Truyền thống đánh giặc của trẻ nước Nam. 
- GV ghi “Tre ngà”.
- Đọc mẫu.
4.Đọc SGK:
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
5.Củng cố – dặn dò : Hỏi tên bài 
- Gọi đọc bài, nêu trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương , dặn dò.
- Y, tr, 7 em đọc SGK.
- Đọc SGK : y, tr, tre, y tá, tre ngà, y tế, cá trê.
- Viết bảng con: trẻ em	, 	N2: Trí nhớ.
+ Vài em nêu đề bài
Chú ý lên bảng lớp.
P, ph, nh, g, gh gi, , ng, ngh, q, qu gi, ng, ngh, y, tr.
+ Đọc theo thước chỉ của GV.
+ Ghép chữ cột dọc với chữ cột ngang.
+ Nêu ph ghép với o,  “pho, phô, phơ ”
+ HS đọc 2 em.
Í, ỉ, ì .
+ 1 HS đọc, lớp đồng thanh.
2 HS đọc, lớp đồng thanh.
+ 1 em đọc : nhà ga, nghe cô giảng từ
+ 4 em đánh vần đọc trơn từ, lớp đồng thanh.
+ Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
+ theo dõi.
+ Viết bảng con: tre già, quả nho.
+ Nêu tựa, 1 em đọc toàn bài, tìm tiếng mang các âm đã học ở bảng lớp.
+ Đọc theo hướng dẫn của GV.
+ Cá nhân đánh vần, đọc trơn các tiếng mang âm vừa ôn.
+ CN 6 - 7 em
+ Viết vào vở theo yêu cầu.
+ HS quan sát trả lời.
+ Chú ý nghe câu chuyện.
+ Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4, 5, 6 để kể lại câu chuyện.
+ Vài em nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
+ Đọc: Tre ngà: + 3 CN, lớp ĐT.
+ Mở SGK theo dõi GV đọc bài, đọc cá nhân.
.
 + Nêu tựa bài, 1 em đọc toàn bài.
+ Tìm từ mang âm vừa ôn.
 Ngày soạn: Ngày 9 tháng10 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 12 tháng10 năm 2010
Tiết 1: Hát HỌC HÁT BÀI: TÌM BẠN THÂN
( Có GV bộ môn dạy)
____________________________
Tiết 2 + 3: Tiếng việt ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
A/ Yêu cầu:
 - Giúp HS ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học từ bài 1 đến bài 26.
- Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm.
B/ Đồ dùng dạy học:
-Các mẫu bài tập như SGK.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Ổn định
2.KTBC: KT đồ dùng của học sinh.
3.Bài mới :
- GT bài và ghi đề.
- Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã được học. GV ghi bảng.
- Gọi học sinh nêu các phụ âm đã được học. GV ghi bảng.
- Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được học . GV ghi bảng.
- Gọi học sinh đọc không thứ tự về nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã học.
- Gọi hs đọc lần lượt từng bài.
 + Đọc âm, từ ứng dụng.
 + Đọc câu ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc toàn bài
4. Hướng dẫn học sinh viết:
- Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm.
- GV sửa sai.
- Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
- GV sửa sai.
- Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh.
- GV sửa sai.
5. Củng cố : Hỏi lại tên bài học.
- HS đọc lại bài học.
- Trò chơi: ghép nhanh, ghép đúng các chữ ghi âm.
6. Nhận xét – dặn dò :
- Đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài mới.
- Hát, điểm danh.
- Các đồ dùng học viết của HS.
- Vài em nêu đề bài
a, o, ô, ơ, e, ê, I, u, ư
- Nhiều HS đọc lại
b, v, l. H. C, n, m, d, đ, t, k, x, s,
- Nhiều HS đọc lại.
+ Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
+ Nhiều HS đọc lại
+ 10 em
+ 1 em
+ Đọc theo yêu cầu của gv.
+ Nhận xét bạn đọc.
+ HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
+ HS viết bảng con : b, v, l. H. C, n, m, d, đ, t, k, x, s, 
+ Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
+ HS nêu tên bài đã được ôn tập.
3 em.
+ Tổ chức HS thi đua theo 3 dãy.
+ Thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Toán KIỂM TRA
A/ Yêu cầu: Tập trung đánh giá:
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10: đọc, viét các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 
 - Tính cẩn thận ,tự giác trong khi làm bài
B/ Đồ dùng dạy học:
- Đề bài để chuẩn bị kiểm tra.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Ổn định:
2. Bài mới :
- GV ghi đề kiểm tra lên bảng.
Bài 1: Điền số vào ô trống ( theo SGV)
Bài 2: Điền số theo thứ tự vào ô trống.
Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4: Tìm số hình tam giác, hình vuông
Có  hình vuông.	
Có  hình tam giác.
- GV đọc lại đề
 3. Củng cố : Thu bài chấm bài.
 4. Nhận xét dặn dò:
- HS làm bài 
- HS thực hành làm bài.
- HS lắng nghe
 Ngày soạn: Ngày 11 tháng10 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ năm ngày 14 tháng10 năm 2010
Tiết 1: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
( Có GV bộ môn dạy)
____________________________
Tiết 2 + 3: Học vần BÀI 29: IA 
A/ Mục tiêu : 	
 -HS đọc được ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng
 - Viết được : ia, lá tía tô
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia quà
 -Gd các em tìmh cảm yêu quý đối với bà ,biết nhường nhịn vối em nhỏ
B/ Đồ dùng dạy học: 
.-Lá tía tô
C/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ia, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ia
Lớp cài vần ia.
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
 + Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
Cài tiếng tía.
GV nhận xét và ghi bảng.
Gọi phân tích tiếng tía. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tô”.
 + Trong từ có tiếng nào mang vần mới học ?
Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
 *HD viết bảng con : ia, lá tía tô.
Viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình viết.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng:
 Tờ bìa.
 + tiếng mang vần mới học trong từ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ : lá mía, vỉa hè (dạy tương tự)
Đọc sơ đồ 2:
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
1. Luyện đọc: Đọc bảng lớp :
 - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
 - Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
- Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- GV nhận xét và sửa sai.
2. Luyện viết:
 - Ycầu hs viết bài 
- GV thu vở 10 em để chấm.
- Nhận xét cách viết .
2. Luyện nói : Chủ đề “Chia quà”
- GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
 + Trong tranh vẽ gì?
 + Ai đang chia quà cho các em nhỏ?
 + Bà chia quà gì ? 
 + Ở nhà ai hay chia quà cho các em?
 + Khi được chia quà, em tự chịu lấy phần ít hơn. Vậy em là người thế nào?
- GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- GV đọc mẫu 1 lần.
4. Củng cố : 
- Gọi đọc bài
- Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5. Nhận xét, dặn dò:
- Học bài, xem bài ở nhà.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t và thanh sắc
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng tía.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Toàn lớp viết
-Hs luyện bảng con 
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
bìa.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ia.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng tỉa, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
- HS viết bài 
- Luyện nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV.
- Vẽ bà , hai chị em 
- Bà 
- Chuối, cam, ....
- HS nêu 
- Người biết nhường nhịn 
- HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
- Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.
Tiết 4: Toán: LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu:
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 
 -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng .
 - Rèn tính cân thận , chu đáo 
B/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng  .
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh 
1. KTBC:
- Hỏi tên bài, gọi nộp vở BTT
- Gọi học sinh để KT miệng các phép cộng trong phạm vi 3.
- Nhận xét KTBC.
2. Bài mới :
- GT ghi đề “Luyện tập”
3. HD làm các bài tập :
Bài 1: Số 
 - Gọi HS nêu YC của bài toán.
 - GV hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình huống trong tranh.
Bài 2: Tính
 - Gọi HS nêu YC của bài toán.
 - Yêu cầu các em thực hiện bảng con bằng hàng dọc.
Bài 3: Số
 - Yêu cầu các em nêu cách làm.
 - Cho cả lớp thực hiện VBT.
Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán.
 - GV giúp HS nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh.
Bài 5: Tính 
- Gọi HS nêu YC của bài toán.
a) GV đính tranh và hướng dẫn cách làm.
b) GV hướng dẫn : 1 con thỏ thêm 1 con nữa là nhiêu con thỏ?
4. Củng cố: 
- Hỏi tên bài.
- Đọc bảng cộng trong PV 3.
5. Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
- Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
- 1 em nêu “ Luyện tập”.
- Tổ 4 nộp vở.
- 5 em nêu miệng.
 - HS nêu YC.
 - HS viết : 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
- Thực hiện bảng con.
- Viết số thích hợp vào ô trống:
- Thực hiện VBT và nêu kết quả.
- HS viết: 
1 + 1= 2 
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
- HS nêu : Viết dấu + vào ô trống để có 
1 + 2 = 3 và đọc “Một cộng hai bằng ba”.
- HS : là 2 con thỏ
- Thực hiện: 1 + 1 = 2 
- Luyện tập.
- 3 em.
- Thực hiện ở nhà.
 Ngày soạn: Ngày 12 tháng10 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 15 tháng10 năm 2010
Tiết 1:Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
A/ Yêu cầu:
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác và phát triển đầu óc tư duy 
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Nhóm vật mẫu có số lượng là 4, VBT, SGK, bảng  .
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : Hỏi tên bài cũ.
- Gọi 3 HS làm bảng lớp.
2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 = 
- Điền dấu >, <, = vào ô trống :
1 + 1 1 + 2 ; 1 + 2 2 + 1
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới :
- GT bài ghi đề bài học.
- GT phép cộng 3 + 1 = 4.
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi.
 + Có mấy con gà?
 + Thêm mấy con gà?
- GV nói : + Thêm ta làm phép tính gì?
 + Vậy 3 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà?
- GV ghi phần nhận xét.
- Cho HS nhắc lại.
- Toàn lớp cài phép tính.
- GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 2 :
- GT phép cộng 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4
- GV cài và hỏi 
 + Có mấy ô tô?
 + Thêm mấy ô tô?
 + Thêm ta làm phép tính gì?
 + Vậy 2 ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô?
- GV ghi phần nhận xét
- Toàn lớp cài phép tính.
- GV nhận xét và sửa sai.
1 + 3 = 4 : ( tương tự )
- Gọi HS đọc bảng cộng trong pvi 4
3.Luyện tập :
Bài 1: Tính
- Yêu cầu thực hiện bảng con:
Bài 2 : Tinh 
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu thực hiện bảng con vở 
- GV theo dõi chấm 1 số em
Bài 3 : >, < =
 Ycầu làm b/c
.Chữa bài 
Bài 4 : HS nêu yêu cầu cuả bài.
- GV đính tranh và hướng dẫn học sinh quan sát để điền đúng yêu cầu của bài.
4. Củng cố – dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Thi đua đọc bảng cộng trong PV4
- Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
- Điền dấu >, <, = vào ô trống :
1 + 1 < 1 + 2 , 1 + 2 = 2 + 1
- HS nhắc đề 
- 3 con gà.
- 1 con gà.
- Tính cộng: 3 + 1 
3 con gà + 1 con gà là 4 con gà.
- HS cài : 3 + 1 = 4.
 - 2 ô tô
 - 2 ô tô.
 - Tính cộng.
 - 2 ô tô cộng 2 ô tô là 4 ô tô.
2 + 2 = 4.
2 + 2 = 4.
- CN 5 em, đồng thanh.
 - HS nêu yêu cầu cuả bài.
 1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1 = 2 
 2 + 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3	 
+ 
+
+
 2 33 1
 2 1 3
 4 4 4
- HS nêu yêu cầu cuả bài.
- HS thực hành làm VBT.
3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4.
- Nêu tựa bài.
- Học sinh đọc.
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 2: Tập viết: TẬP VIẾT TUẦN 5
 Cử tạ, thợ xẻ, chữ số....
 A/ Yêu cầu:
 - Viết đúng các chữ :cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở t/v , tập 1.Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở t/v
 - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. 
 - Rèn tính cẩn thận cho hs
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng  .
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
- Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tự đề bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
 + Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết
- GV nhận xét và sửa sai.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
- Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3. Thực hành :
- Cho học sinh viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố :
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
- 4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ.
- Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ.
- Chấm bài tổ 1.
- HS nêu đề bài.
- S theo dõi ở bảng lớp.
- cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
- các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h (thợ, chữ). Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t (tạ), còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ, riêng âm r viết cao hơn 2 dòng kẻ một chút.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
- Học sinh viết 1 số từ khó.
- HS thực hành bài viết.
- Học sinh đọc : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Tiết 3: Tập viết: TẬP VIẾT TUẦN 6
 Nho khô, nghé ọ, chú ý, ...
A/ Yêu cầu:
 - Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở t/v , tập 1Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở t/v
 -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. Rèn chữ viết cho hs
B/ Đồ dùng dạy học:
 -Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng  .
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
- Gọi 4 HS lên bảng viết.
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
 + Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nho khô.
- HS viết bảng con.
 + Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nghé ọ.
- HS viết bảng con.
 + Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú ý.
- HS viết bảng con.
 + Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá trê.
- HS viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
- Hỏi lại tên bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- 1HS nêu tên bài viết tuần trước,
- 4 HS lê bảng viết:
- Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
- Lớp viết chữ số.
- Chấm bài tổ 2
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp
nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.
- Các con chữ : n, o, e: viết trong 1 dòng kẽ (2 ô ly), h, k : cao 5 ô ly.
- Nho khô
- HS tự phân tích
- Nghé ọ
- HS tự phân tích
- Chú ý
- HS tự phân tích
- Cá trê
- HS thực hành bài viết
- HS nêu : nho khô, nghé ọ, chu ýù, cá trê.
Tiết 4: Sinh hoạt	SINH HOẠT LỚP	
A/ Mục tiêu:
 - GV đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học
- GV phổ biến kế hoạch tuần 7.	
- GD : HS có ý thức thực hiện tốt các nề nếp đã quy định	
 B/ Chuẩn bị 
- Nội dung sinh hoạt
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần:
- Đi học chuyên cần, nghỉ học có lí do
- Mang đúng trang phục , đi dép có quai hậu
- Một số em có ý thức tốt trong học tập
- Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
- Làm tốt vệ sinh lớp học
- Hưởng ứng tốt cuộc vận động: ủng hộ vùng bị thiệt hại do cơn bão số 9 gây ra
* Tồn tại :
- Vẫn còn có một vài em nói chuyện riêng trong giờ học
2. Kế hoạch tuần 6:
- Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học phải có lí do
- Giữ vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ, - Không ăn quà vặt ở trường
- Tham gia tốt các hoạt động của Đội, Sao. 
- Cả lớp múa hát một bài
- HS chú ý lắng nghe để thấy được ưu khuyết điểm chính để khắc phục và phát huy
- HS chú ý lắng nghe để thực hiện cho tốt
—————————————

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 7(1).doc