Tiết 2: Đạo đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ
NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
A/ Yêu cầu:
- HS hiểu được :
+ Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
- Biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ
TUẦN 9 ~~~~~~&~~~~~~ Ngày soạn: Ngày 22 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ hai ngày 25 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ CHÀO CỜ Tiết 2: Đạo đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ A/ Yêu cầu: - HS hiểu được : + Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày - Biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ B/Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/Bài cũ: - Em hãy kể về gia đình em - GV nhận xét-ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Làm bài tập 1 + Nhận xét việc làm của các bạn trong 2 tranh - GV hỏi : Vậy anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào? - Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu ,hoà thuận với nhau - Liên hệ: ở gia đình em anh chị em đã biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau chưa? Hoạt động 2: Làm bài tập 2 + Tranh vẽ gì? + Bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào? + Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao? - Đưa ra một số cách giải quyết - Kết luận:Cách ứng xử: Nhường cho em chọn trước là phù hợp nhất và đang khen III/ Củng cố, dặn dò - Chốt lại nội dung chính của bài - Dặn dò HS nhớ thực hiện theo bài học, chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng kể - Từng nhóm đôi trao đổi về nội dung của mỗi tranh - Đại diện nhóm trình bày - Một số HS nhận xét - Phải thương yêu đùm bọc lẫn nhau - HS chú ý lắng nghe - HS tự liên hệ - HS thảo luận nhóm 4 - Quan sát tranh và trả lời - Nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan - Chọn cách giải quyết phù hợp nhất - HS chú ý lắng nghe - HS chú ý theo dõi Tiết 3+4: Tiếng Việt UÔI , ƯƠI A/Yêu cầu: - Học sinh đọc được: uôi ươi nải chuối múi bưởi từ và câu ứng dụng - Viết được: uôi ươi nải chuối múi bưởi từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề ” Chuối, bưởi, vú sữa” B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoa C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Viết: đồi núi, gửi thư - Đọc bài trong sách - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu uôi , ươi 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ‘’uôi’’ - Ghi bảng ‘’uôi’’ - Vần ‘’ uôi’’ được tạo nên từ u. ô và i + So sánh uôi với ui b) Đánh vần - Đánh vần mẫu - Yêu cầu HS tìm và ghép trên bảng cài vần uôi - Thêm âm ch vào vần uôi và dấu sắc trên vần uôi để có tiếng mới - Ghi bảng "chuối" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "nải chuối" - Chỉ bảng * Vần ươi (Quy trình tương tự) - Vần ươi được tạo bởi âm ư , ơ và âm i - So sánh vần ươi với vần ưi - Tìm và gắn vần ưi trên bảng cài - Thêm âm b vào trước vần ươi và dâu hỏi trên vần ưi để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết: - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - GV viết các từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu - Tìm tiếng , từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho HS - Nhận xét * Luyện đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu b) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Theo dõi nhắc nhở HS - GV chấm bài nhận xét c) Luyện nói: - Nêu câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? - Trong 3 thứ quả trên em thích loại nào nhất? - Vườn nhà em trồng những cây gì? - Chuối chín có màu gì? 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc - Đọc theo - Nêu được điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần - HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng "chuôi" - Ghép tiếng " chuối"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - HS so sánh - HS thao tác trên bảng cài - Viết bảng con - HS đọc thầm và phát hiện tiếng mới - HS chú ý lắng nghe - HS tìm và nêu (cá nhân, nhóm) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc và tìm tiếng mới - Đọc cá nhân , đồng thanh - Tập viết: uôi ,ươi nải chuối, múi bưởi trong vở tập viết - Đọc:” chuối, bưởi, vú sữa” - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế trả lời câu hỏi - HS đọc lại toàn bài Ngày soạn: Ngày 23 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 26 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Hát ÔN TẬP BÀI HÁT: LÝ CÂY XANH ( Có GV bộ môn dạy) _________________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt AY , Â - ÂY A/Yêu cầu: - Học sinh đọc được: ay, ây, máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng được: ay, ây, máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng - Viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Viết: nải chuối , múi bưởi - Đọc bài trong sách - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới TIẾT 1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ay â-ây 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ‘’ ay’’ - Ghi bảng ‘’ ay’’ - Vần ‘’ ay’’ được tạo nên từ a và y + So sánh ay với ua b) Đánh vần - Đánh vần mẫu - Tìm và gắn trên bảng cài vần ay - Thêm âm b vào trước vần ay để có tiếng mới - Ghi bảng "bay" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "máy bay" - Chỉ bảng * Vần â-ây (Quy trình tương tự) - Giới thiệu âm â và vần ây - Vần ây gồm 2 âm đó là âm â và âm m - So sánh vần ây với vần ay - Thêm âm d vào trước vần ây để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết: - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết: - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Đọc mẫu - Yêu cầu HS tìm tiếng từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét * Luyện đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết: - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở hs c) Luyện nói: - GV nêu câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh? - Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? 4. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò : HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc - Đọc ĐT theo - Nêu điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần - HS thao tác trên bảng cài - Phân tích tiếng "bay" - Ghép tiếng "bay"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - HS chú ý lắng nghe - Nêu được điểm giống và khác nhau - HS chú ý theo dõi - Viết bảng con - Đọc nhẩm và tìm tiếng mới - HS chú ý lắng nghe - HS tìm và nêu - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc các từ ứng dụng - Quan sát và nhận xét tranh - Tự đọc và tìm tiếng mới - 3 HS đọc - Tập viết ay, ây ,máy bay, nhảy dây trong vở tập viết - Đọc: Chạy, bay, đi bộ đi xe - Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A/Yêu cầu: - Biết phép cộng với số 0 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã cho - Bài tập 1,2 ,3 , bài 4 làm vào buổi thứ 2 B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ 10 + 0 = 3 + 1 + 0 = 0 + 9 = 0 + 3 = - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS cách làm - Nhận xét bổ sung - Cho HS đọc lại bảng cộng Bài 2:Tính - Yêu cầu HS làm bài vào sách - Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 3: > , < , = ? - GV hướng dẫn cách làm - Yêu cầu Hs làm bài vào vở - Chấm bài nhận xét Bài 4:Làm vào buổi thứ 2 - Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm III /Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại các bảng cộng - Về nhà học thuộc các bảng cộng - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Đọc cá nhân, đồng thanh - Nêu yêu cầu - Làm bài vào sách rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - HS chú ý lắng nghe - Đọc bảng cộng 3, 4, 5 Ngày soạn: Ngày 25 tháng10 năm 2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày 28 tháng10 năm 2010 Tiết 1: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB ( Có GV bộ môn dạy) __________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt EO , AO A/ Yêu cầu: - Đọc được: eo , ao , chú mèo , ngôi sao từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: eo , ao , chú mèo , ngôi sao - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ôn tập - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu eo, ao 2. Dạy vần a) Nhận diện vần ‘’ eo’’ - Ghi bảng ‘’ eo’’ - Vần ‘’ eo’’ được tạo nên từ e và o + So sánh’’ eo’’ với ‘’ e’’ b) Đánh vần - Đánh vần mẫu - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần eo - Thêm âm m vào trước vần eo và dấu huyền trên vần eo để có tiếng mới - Ghi bảng "mèo" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "chú mèo" - Chỉ bảng * Vần ‘’ ao’’ (Quy trình tương tự) - Vần ao gồm 2 âm đó là âm a và âm o - So sánh vần ao với vần eo - Thêm âm ng vào trước vần ao và để có tiếng mới c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Chỉ bảng - Đọc mẫu - Giải nghĩa từ - Cho HS tìm tiếng từ mới TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs * Luyện đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhơ íHS cách cầm bút và tư thế ngồi viết c) Luyện nói - GV nêu câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? - Trên đường đi học về, gặp mưa to em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió?......... 4. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực ... trừ - Bài tập 1 (cột 2,3 ) bài 2 , bài 3 (cột 2, 3) , bài 4 các cột còn lại làm vào buổi thứ 2 B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: Tính 3 - 1 = 2 - 1 = 3 - 2 = 1 + 1 = - Nhận xét và ghi điểm II/ Bài mới: 1.Giới thiệu bài - GV giới thiệu trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện tập - GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Tính (cột 2,3 ) - Hướng dẫn tính và viết kết quả vào sau dấu = - Nhận xét và cho Hs thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Số? - Hướng dẫn cách làm - Nhận xét và bổ sung Bài 3: + , - ? (cột 2,3 ) - GV hướng dẫn cách làm - Theo dõi nhắc nhở thêm - Chấm bài nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán và pfép tính * Các cột còn lại hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2 III/ Củng cố dặn dò: - GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc bảng trừ xem bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - HS lắng nghe - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nhận xét phép tính 1+2, 3-1,3-2 để thấy mqh giữa phép cộng và phép trừ - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đổi vở chữa bài - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Nêu phép tính - Đọc bảng trừ 3 Ngày soạn: Ngày 01 tháng11 năm 2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày 4 tháng11 năm 2010 Tiết 1: Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN ( Có GV bộ môn dạy) __________________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I A/ Yêu cầu: - Đọc được các âm, vần các từ, câu ứng dụng twf bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/phút -Viết được các âm, vần , từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút B/ Đề bài: 1. Đọc: - g , k , p ,q , l , m , t , kh , th - ia , au , ưa , oi , ai , ui - Na , gà , ngựa , vui chơi , gửi thư - Mẹ đi chợ về cho Hà quả, Hà chia quả cho bé Nga và cái Tí 2. Viết: - 1 hàng vần ia , 1 hàng vần ua , 1 hàng từ: mua mía Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa C/ Cách đánh giá - Đọc : 10 điểm HS đọc trôi chảy và đọc trơn được 10 điểm tuỳ theo mức độ đọc sai GV cho điểm - Viết đúng cở chữ , mẫu chữ đều đẹp được 10 điểm, tuỳ theo mức độ HS viết mà GV cho điểm ___________________________________ Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A/Yêu cầu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp - Làm bài tập 1, 2 ( dòng 1) bài 3 , bài 5a bài 4 và các bài còn lại hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2 B/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ 4 - 3 = 2 - 1 = 4 - 2 = 3 - 1 = - Nhận xét và ghi điểm II/Bài mới: Giới thiệu bài - GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Tính - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Số? ( dòng 1) - Hướng dẫn HS làm bài 4 trừ 1 bằng mấy viết số vào ô trống - Theo dõi để giúp đỡ HS Bài 3: Tính: - GV hướng dẫn HS tính 4 - 1 = 3 lấy 3 1 = 2 - Viết 2 vào sau dấu = - Theo dõi nhắc nhở thêm - Chấm bài nhận xét Bài 4: Hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2 Bài 5a: Viết phép tính thích hợp - HD học sinh quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - Nhận xét bổ sung III/. Củng cố, dặn dò - GVchốt lại nội dung chính của bài - Dặn dò:HS về nhà xem lại các bài tâp.học thuộc bảng trừ 3 ,4 - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đổi vở chữa bài - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Đọc bảng trừ 4 Ngày soạn: Ngày 02 tháng11 năm 2010 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 5 tháng11 năm 2010 Tiết 1: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A/ Yêu cầu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Làm bài tập 1 ,bài 2 ( cột 1), bài 3, bài 4a, các bài còn lại làm buổi thứ 2 B/ Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ: 4 - 3 = 2 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5 a) Giới thiệu phép trừ 5 -1= 4 - GV đính lên bảng 5 con gà bằng bìa sau đó bớt 1 con gà , yêu cầu HS dựa vào nhóm đồ vật và nêu được bài toán. - Có 5 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà? - Năm bớt một còn mấy? - Năm trừ một bằng mấy? - Biểu diển bởi phép tính 5 - 1 = 4 b) HD phép trừ 5 - 4 = 1 - GV làm ngược lại 5 con gà bớt 4 con gà còn mấy con gà? - GV viết phép tính lên bảng : 5 – 4 = 1 - Tương tự như trên hướng dẫn HS nêu bài toán và phép tính 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 c) Giới thiệu về mqh giữa phép cộng và phép trừ + Bên phải có mấy chấm tròn? Bên trái có mấy chấm tròn? Tất cả có mấy chấm tròn? 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4 3. Thực hành Bài 1:Tính - Hướng dẫn cách làm - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính ( cột 1) - Cho HS làm vào bảng con - Nhận xét và sửa sai cho HS Bài 3:Tính - Nhắc cách làm tính trừ đặt tính theo cột dọc - Chấm bài nhận xét Bài 4a : Viết phép tính thích hợp - Nhận xét và bổ sung 3/ Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 5, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng làm - Đọc bảng trừ 3, 4 - Quan sát tranh nêu bài toán - Trả lời câu hỏi - Nhắc lại cá nhân đồng thanh - HS nêu bài toán và phép tính tương ứng - Đọc lại phép tính - Đọc lại bảng trừ cá nhân, đồng thanh - HS quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi - Đọc lại các phép tính cá nhân, đồng thanh - Nêu yêu cầu - Làm bài và nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - HS chú ý theo dõi - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Đọc bảng trừ trong PV 5 Tiết 2+3: Tiếng Việt IÊU , YÊU A/ Yêu cầu: - Học sinh đọc được: iêu , yêu ,diều sáo ,yêu quý từ và câu ứng dụng - Viết được: iêu , yêu ,diều sáo ,yêu quý - Luyện nói theo chủ đề: “bé tự giới thiệu” B/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài iu êu - Nhận xét ghi điểm II/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu iêu yêu 2. Dạy vần a) Nhận diện vần iêu - Tìm và gắn trên bảng cài vần iêu - Ghi bảng iêu - Vần iêu được tạo nên từ iê và u + So sánh iêu với iu b) Đánh vần - Đánh vần mẫu - Thêm âm d vào trước vần iêu và dấu \ trên vần iêu để có tiếng mới - Ghi bảng "diều" - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp - Giới thiệu từ khoá "diều sáo" - Chỉ bảng * Vần yêu (Quy trình tương tự) - Vần yêu giống vần iêu chỉ thay i bằng y c) Hướng dẫn viết - Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết - Theo dõi nhận xét d) Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Chỉ bảng - Đọc mẫu - Cho HS tìm tiếng có vần mới học TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs - Nhận xét và khen những em đọc tốt * Luyện đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉ bảng - Đọc mẫu b) Luyện viết - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày - Cho HS viết bảng con - Theo dõi nhắc nhở HS - Chấm bài nhận xét c) Luyện nói - Nêu câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giớ thiệu? - Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em? - Nhà em ở đâu ? nhà em có mấy anh em?.... 4. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn dò: HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Đọc ĐT theo - HS thao tác trên bảng cài - Trả lời điểm giống và khác nhau - Đánh vần, ghép vần - HS thao tác trên bảng cài Phân tích tiếng "diều" - Ghép tiếng "diều"đánh vần, đọc trơn - Đọc theo - Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá - Viết bảng con - Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân đồng thanh - HS chú ý lắng nghe - HS tìm và nêu - Phát âm iêu diều diều sáo yêu yêu yêu quý ( cá nhân, ĐT) - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Tự đọc phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh - HS chú ý lắng nghe - HS viết bảng con - Tập viết iêu yêu diều sáo yêu quý trong vở tập viết - Đọc: Bé tự giới thiệuÐ - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Một số HS luyện nói trước lớp - Cả lớp theo dõi nhận xét - Đọc bài trong sách Tiết 4: Sinh hoạt SINH HOẠT SAO A/Yêu cầu: - GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua - Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao - Nêu kế hoạch tuần tới - Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần - Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do - Thực hiện tốt các nề nếp quy định - Làm tốt vệ sinh lớp học - Có đầy đủ đồ dùng học tập * Tồn tại: Một số em còn nói chuyện riêng trong lớp 2. GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao * Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước: B1: Tập hợp điểm danh B2: Khám vệ sinh cá nhân B3: Kể việc làm tốt trong tuần B4: Đọc lời hứa của sao nhi B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm B6: Phát động kế hoạch tuần tới * Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt 3. Nêu kế hoạch tuần tới - Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định - Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do - Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp - Thi đua học tập tốt dành được nhiều điểm 10 tặng cô nhân ngày 20/ 11 * Chú ý đi ra đường đúng quy định và không chơi các trò chơi nguy hiểm để đảm bảo an toàn tuyệt đối - Cả lớp múa hát một bài - HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy - HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao - HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao - Lần lượt các sao lên sinh hoạt - HS chú ý lắng nghe để thực hiện - HS chú ý lắng nghe để thực hiện
Tài liệu đính kèm: