Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn - Tuần 9, 10

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn - Tuần 9, 10

Tiết 2: Đạo đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ

 NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ

A/ Yêu cầu:

- HS hiểu được :

+ Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.

- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày

- Biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ

 

doc 27 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1022Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn - Tuần 9, 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 9
	 ~~~~~~&~~~~~~
 Ngày soạn: Ngày 22 tháng10 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 25 tháng10 năm 2010
 Tiết 1: Chào cờ CHÀO CỜ 
Tiết 2: Đạo đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ 
 NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
A/ Yêu cầu:
- HS hiểu được :
+ Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 
- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
- Biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ
B/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Bài cũ:
- Em hãy kể về gia đình em
- GV nhận xét-ghi điểm
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
 Hoạt động 1: Làm bài tập 1
+ Nhận xét việc làm của các bạn trong 2 tranh
- GV hỏi : Vậy anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào?
- Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu ,hoà thuận với nhau
- Liên hệ: ở gia đình em anh chị em đã biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau chưa?
 Hoạt động 2: Làm bài tập 2
+ Tranh vẽ gì?
+ Bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào?
+ Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao?
- Đưa ra một số cách giải quyết 
- Kết luận:Cách ứng xử: Nhường cho em chọn trước là phù hợp nhất và đang khen
III/ Củng cố, dặn dò
- Chốt lại nội dung chính của bài
- Dặn dò HS nhớ thực hiện theo bài học, chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng kể
- Từng nhóm đôi trao đổi về nội dung của mỗi tranh
- Đại diện nhóm trình bày
- Một số HS nhận xét
- Phải thương yêu đùm bọc lẫn nhau
- HS chú ý lắng nghe
- HS tự liên hệ
- HS thảo luận nhóm 4
- Quan sát tranh và trả lời 
- Nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan
- Chọn cách giải quyết phù hợp nhất
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý theo dõi
 Tiết 3+4: Tiếng Việt	UÔI , ƯƠI
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: uôi ươi nải chuối múi bưởi từ và câu ứng dụng
- Viết được: uôi ươi nải chuối múi bưởi từ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề ” Chuối, bưởi, vú sữa”
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoa
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Viết: đồi núi, gửi thư
- Đọc bài trong sách
- Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu uôi , ươi
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’uôi’’
- Ghi bảng ‘’uôi’’
- Vần ‘’ uôi’’ được tạo nên từ u. ô và i
+ So sánh uôi với ui
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Yêu cầu HS tìm và ghép trên bảng cài vần uôi
- Thêm âm ch vào vần uôi và dấu sắc trên vần uôi để có tiếng mới
- Ghi bảng "chuối"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "nải chuối"
- Chỉ bảng
* Vần ươi (Quy trình tương tự)
- Vần ươi được tạo bởi âm ư , ơ và âm i
- So sánh vần ươi với vần ưi
- Tìm và gắn vần ưi trên bảng cài
- Thêm âm b vào trước vần ươi và dâu hỏi trên vần ưi để có tiếng mới
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết:
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
- Tìm tiếng , từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
- Nhận xét
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
- GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
- GV chấm bài nhận xét
c) Luyện nói:
- Nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Trong 3 thứ quả trên em thích loại nào nhất?
- Vườn nhà em trồng những cây gì?
- Chuối chín có màu gì?
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
- 2 HS đọc
- Đọc theo
- Nêu được điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "chuôi"
- Ghép tiếng " chuối"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- HS so sánh
- HS thao tác trên bảng cài
- Viết bảng con
- HS đọc thầm và phát hiện tiếng mới
- HS chú ý lắng nghe
- HS tìm và nêu
 (cá nhân, nhóm)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và tìm tiếng mới
- Đọc cá nhân , đồng thanh
- Tập viết: uôi ,ươi nải chuối, múi bưởi
trong vở tập viết
- Đọc:” chuối, bưởi, vú sữa”
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế trả lời câu hỏi
- HS đọc lại toàn bài
 Ngày soạn: Ngày 23 tháng10 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 26 tháng10 năm 2010
Tiết 1: Hát ÔN TẬP BÀI HÁT: LÝ CÂY XANH
 ( Có GV bộ môn dạy)
_________________________________
 Tiết 2 + 3: Tiếng Việt	 AY , Â - ÂY	
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ay, ây, máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng
được: ay, ây, máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng
- Viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Viết: nải chuối , múi bưởi 
- Đọc bài trong sách
- Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ay â-ây
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’ ay’’
- Ghi bảng ‘’ ay’’
- Vần ‘’ ay’’ được tạo nên từ a và y
+ So sánh ay với ua
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Tìm và gắn trên bảng cài vần ay
- Thêm âm b vào trước vần ay để có tiếng mới
- Ghi bảng "bay"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "máy bay"
- Chỉ bảng
* Vần â-ây (Quy trình tương tự)
- Giới thiệu âm â và vần ây
- Vần ây gồm 2 âm đó là âm â và âm m
- So sánh vần ây với vần ay
- Thêm âm d vào trước vần ây để có tiếng mới
c) Hướng dẫn viết:
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết:
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS tìm tiếng từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh và nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách viết 
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói:
- GV nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh?
- Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?
4. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò : HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
- 2 HS đọc
- Đọc ĐT theo
- Nêu điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "bay"
- Ghép tiếng "bay"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- HS chú ý lắng nghe
- Nêu được điểm giống và khác nhau
- HS chú ý theo dõi
- Viết bảng con
- Đọc nhẩm và tìm tiếng mới
- HS chú ý lắng nghe
- HS tìm và nêu
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc các từ ứng dụng
- Quan sát và nhận xét tranh
- Tự đọc và tìm tiếng mới
- 3 HS đọc
- Tập viết ay, ây ,máy bay, nhảy dây trong vở tập viết
- Đọc: Chạy, bay, đi bộ đi xe
- Quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
- Đọc cá nhân, đồng thanh
Tiết 4: Toán	LUYỆN TẬP 
A/Yêu cầu:
- Biết phép cộng với số 0
- Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã cho
- Bài tập 1,2 ,3 , bài 4 làm vào buổi thứ 2
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
 10 + 0 = 3 + 1 + 0 =
 0 + 9 = 0 + 3 =
- Nhận xét và ghi điểm
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1: Tính	
- Hướng dẫn HS cách làm
- Nhận xét bổ sung
- Cho HS đọc lại bảng cộng
Bài 2:Tính
- Yêu cầu HS làm bài vào sách
- Nhận xét và sửa sai cho HS
Bài 3: > , < , = ?
- GV hướng dẫn cách làm
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở
- Chấm bài nhận xét
Bài 4:Làm vào buổi thứ 2
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
III /Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại các bảng cộng
- Về nhà học thuộc các bảng cộng
- Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện 
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào sách rồi đọc kết quả
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài vào vở
- HS chú ý lắng nghe
- Đọc bảng cộng 3, 4, 5
 Ngày soạn: Ngày 25 tháng10 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ năm ngày 28 tháng10 năm 2010
 Tiết 1: Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB
( Có GV bộ môn dạy)
__________________________
 Tiết 2 + 3: Tiếng Việt	EO , AO
A/ Yêu cầu:
- Đọc được: eo , ao , chú mèo , ngôi sao từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: eo , ao , chú mèo , ngôi sao
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ 
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ôn tập
- Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu eo, ao
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’ eo’’
- Ghi bảng ‘’ eo’’
- Vần ‘’ eo’’ được tạo nên từ e và o
+ So sánh’’ eo’’ với ‘’ e’’
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Cho HS tìm và gắn trên bảng cài vần eo
- Thêm âm m vào trước vần eo và dấu huyền trên vần eo để có tiếng mới
- Ghi bảng "mèo"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "chú mèo"
- Chỉ bảng
* Vần ‘’ ao’’ (Quy trình tương tự)
- Vần ao gồm 2 âm đó là âm a và âm o
- So sánh vần ao với vần eo
- Thêm âm ng vào trước vần ao và để có tiếng mới
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu - Giải nghĩa từ
- Cho HS tìm tiếng từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết
- GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhơ íHS cách cầm bút và tư thế ngồi viết
c) Luyện nói
- GV nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Trên đường đi học về, gặp mưa to em làm thế nào?
- Khi nào em thích có gió?.........
4. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực  ... trừ
- Bài tập 1 (cột 2,3 ) bài 2 , bài 3 (cột 2, 3) , bài 4 các cột còn lại làm vào buổi thứ 2
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Tính
 3 - 1 = 2 - 1 =
 3 - 2 = 1 + 1 = 
- Nhận xét và ghi điểm
II/ Bài mới: 
1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu trực tiếp
2. Hướng dẫn luyện tập
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Tính (cột 2,3 )
- Hướng dẫn tính và viết kết quả vào sau dấu =
- Nhận xét và cho Hs thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Số?
- Hướng dẫn cách làm
- Nhận xét và bổ sung
Bài 3: + , - ? (cột 2,3 )
- GV hướng dẫn cách làm 
- Theo dõi nhắc nhở thêm
- Chấm bài nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán và pfép tính
* Các cột còn lại hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2
III/ Củng cố dặn dò:
- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc bảng trừ xem bài sau
- Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện 
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3
- HS lắng nghe
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Nhận xét phép tính 1+2, 3-1,3-2 để thấy mqh giữa phép cộng và phép trừ
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi đọc kết quả
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài rồi đổi vở chữa bài
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
- Nêu phép tính
- Đọc bảng trừ 3
 Ngày soạn: Ngày 01 tháng11 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ năm ngày 4 tháng11 năm 2010
 Tiết 1: Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
( Có GV bộ môn dạy)
__________________________________
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
A/ Yêu cầu:
- Đọc được các âm, vần các từ, câu ứng dụng twf bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/phút
-Viết được các âm, vần , từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút
B/ Đề bài:
 1. Đọc: 
- g , k , p ,q , l , m , t , kh , th
- ia , au , ưa , oi , ai , ui
- Na , gà , ngựa , vui chơi , gửi thư
- Mẹ đi chợ về cho Hà quả, Hà chia quả cho bé Nga và cái Tí
 2. Viết: 
- 1 hàng vần ia , 1 hàng vần ua , 1 hàng từ: mua mía 
 Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đu đưa 
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa
C/ Cách đánh giá
- Đọc : 10 điểm HS đọc trôi chảy và đọc trơn được 10 điểm tuỳ theo mức độ đọc sai GV cho điểm
- Viết đúng cở chữ , mẫu chữ đều đẹp được 10 điểm, tuỳ theo mức độ HS viết mà GV cho điểm
___________________________________
Tiết 4: Toán 	LUYỆN TẬP 
A/Yêu cầu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
- Làm bài tập 1, 2 ( dòng 1) bài 3 , bài 5a bài 4 và các bài còn lại hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
 4 - 3 = 2 - 1 =
 4 - 2 = 3 - 1 = 
- Nhận xét và ghi điểm
II/Bài mới: Giới thiệu bài
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Tính
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Số? ( dòng 1)
- Hướng dẫn HS làm bài 4 trừ 1 bằng mấy viết số vào ô trống
- Theo dõi để giúp đỡ HS
Bài 3: Tính:
- GV hướng dẫn HS tính 4 - 1 = 3 lấy 3 1 = 2
- Viết 2 vào sau dấu = 
- Theo dõi nhắc nhở thêm
- Chấm bài nhận xét
Bài 4: Hướng dẫn HS làm vào buổi thứ 2
Bài 5a: Viết phép tính thích hợp
- HD học sinh quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
- Nhận xét bổ sung
III/. Củng cố, dặn dò
- GVchốt lại nội dung chính của bài
- Dặn dò:HS về nhà xem lại các bài tâp.học thuộc bảng trừ 3 ,4
- Nhận xét giờ học 
- Lên bảng thực hiện 
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi đọc kết quả
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài rồi đổi vở chữa bài
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
- Đọc bảng trừ 4
 Ngày soạn: Ngày 02 tháng11 năm 2010
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 5 tháng11 năm 2010
 Tiết 1: Toán 	PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
A/ Yêu cầu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Làm bài tập 1 ,bài 2 ( cột 1), bài 3, bài 4a, các bài còn lại làm buổi thứ 2
B/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
 4 - 3 = 2 - 1 =
 3 - 2 = 4 - 1 =
- Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5
a) Giới thiệu phép trừ 5 -1= 4
- GV đính lên bảng 5 con gà bằng bìa sau đó bớt 1 con gà , yêu cầu HS dựa vào nhóm đồ vật và nêu được bài toán.
- Có 5 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà?
- Năm bớt một còn mấy?
- Năm trừ một bằng mấy?
- Biểu diển bởi phép tính 5 - 1 = 4 
b) HD phép trừ 5 - 4 = 1 
- GV làm ngược lại 5 con gà bớt 4 con gà còn mấy con gà?
- GV viết phép tính lên bảng : 5 – 4 = 1
- Tương tự như trên hướng dẫn HS nêu bài toán và phép tính
 5 - 2 = 3
 5 - 3 = 2
c) Giới thiệu về mqh giữa phép cộng và phép trừ
+ Bên phải có mấy chấm tròn? Bên trái có mấy chấm tròn? Tất cả có mấy chấm tròn?
 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1
 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4
3. Thực hành
Bài 1:Tính
- Hướng dẫn cách làm
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính ( cột 1)
- Cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét và sửa sai cho HS
Bài 3:Tính
- Nhắc cách làm tính trừ đặt tính theo cột dọc
- Chấm bài nhận xét
Bài 4a : Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét và bổ sung
3/ Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại bảng trừ
- Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 5, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
- Lên bảng làm
- Đọc bảng trừ 3, 4
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Trả lời câu hỏi 
- Nhắc lại cá nhân đồng thanh
- HS nêu bài toán và phép tính tương ứng
- Đọc lại phép tính
- Đọc lại bảng trừ cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi
- Đọc lại các phép tính cá nhân, đồng thanh
- Nêu yêu cầu
- Làm bài và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- HS chú ý theo dõi
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
- Đọc bảng trừ trong PV 5
 Tiết 2+3: Tiếng Việt	IÊU , YÊU	
A/ Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: iêu , yêu ,diều sáo ,yêu quý từ và câu ứng dụng
- Viết được: iêu , yêu ,diều sáo ,yêu quý
- Luyện nói theo chủ đề: “bé tự giới thiệu”
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài iu êu
- Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu iêu yêu
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần iêu
- Tìm và gắn trên bảng cài vần iêu
- Ghi bảng iêu
- Vần iêu được tạo nên từ iê và u
+ So sánh iêu với iu
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Thêm âm d vào trước vần iêu và dấu \ trên vần iêu để có tiếng mới
- Ghi bảng "diều"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "diều sáo"
- Chỉ bảng
* Vần yêu (Quy trình tương tự)
- Vần yêu giống vần iêu chỉ thay i bằng y
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng lên bảng 
- Giải nghĩa từ
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
- Cho HS tìm tiếng có vần mới học
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét và khen những em đọc tốt
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết
- GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Cho HS viết bảng con
- Theo dõi nhắc nhở HS
- Chấm bài nhận xét
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giớ thiệu?
- Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em? 
- Nhà em ở đâu ? nhà em có mấy anh em?....
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò: HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
- HS thao tác trên bảng cài
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- HS thao tác trên bảng cài
 Phân tích tiếng "diều"
- Ghép tiếng "diều"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân đồng thanh
- HS chú ý lắng nghe
- HS tìm và nêu
- Phát âm iêu diều diều sáo yêu yêu yêu quý ( cá nhân, ĐT)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chú ý lắng nghe
- HS viết bảng con
- Tập viết iêu yêu diều sáo yêu quý
trong vở tập viết
- Đọc: Bé tự giới thiệuÐ
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
- Một số HS luyện nói trước lớp
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Đọc bài trong sách
Tiết 4: Sinh hoạt	SINH HOẠT SAO 
A/Yêu cầu:
- GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua
- Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao 
- Nêu kế hoạch tuần tới
- Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động 	
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần 
- Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do
- Thực hiện tốt các nề nếp quy định
- Làm tốt vệ sinh lớp học
- Có đầy đủ đồ dùng học tập
* Tồn tại: Một số em còn nói chuyện riêng trong lớp
2. GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao
* Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước:
 B1: Tập hợp điểm danh
 B2: Khám vệ sinh cá nhân
 B3: Kể việc làm tốt trong tuần
 B4: Đọc lời hứa của sao nhi
 B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm
 B6: Phát động kế hoạch tuần tới
* Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt
3. Nêu kế hoạch tuần tới
- Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định
- Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do 
- Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu
- Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
- Thi đua học tập tốt dành được nhiều 
điểm 10 tặng cô nhân ngày 20/ 11
* Chú ý đi ra đường đúng quy định và không chơi các trò chơi nguy hiểm để đảm bảo an toàn tuyệt đối
- Cả lớp múa hát một bài
- HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy
- HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao
- HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao
- Lần lượt các sao lên sinh hoạt
- HS chú ý lắng nghe để thực hiện
- HS chú ý lắng nghe để thực hiện
—————————————

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 TUAN 9 10.doc