I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Tuần 12 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Chµo cê . mÜ thuËt (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính: 1 + 2 = 2 + 3 = 4 + 0 = 2 – 2 = - , =? 5 – 1 ... 0 4 + 1 ... 4 3 + 0 ... 3 5 – 4 ... 2 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 48. Bài 1 : Tính. 4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 - 0 = Bài 2 : Tính. 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 - 2 - 1 = 5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 = Bài 3: Số? 2 + .. = 5 4 - ... = 2 3 - .. = 0 5 - ... = 3 2 + ... = 4 ... + 3 = 3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Giáo viên chấm vở. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 2 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu. Häc vÇn VÇn «n - ¬n I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: «n, ¬n, con chån, s¬n ca. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 94, 95. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: ¨n, ©n, b¹n th©n, gÇn gịi, kh¨n r»n, dỈn dß. - Đọc SGK. - Viết: ân, ăn, cái cân, con trăn. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần «n: - GV yêu cầu HS ghép âm « với n. - GV yêu cầu HS phân tích vần «n. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV hướng dẫn đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép âm ch vào trước vần «n và dấu huyền trên âm « tạo thành tiếng mới. - GV: phân tích tiếng chån - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV giới thiệu tranh con chồn. - GV ghi từ: con chån b). Giới thiệu vần ¬n: - GV giới thiệu tranh con chim sơn ca. GV ghi từ : s¬n ca - GV yêu cầu HS phân tích từ : s¬n ca - GV: còn tiếng s¬n hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng s¬n - GV: Còn vần ¬n hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ¬n. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng s¬n - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần «n, ¬n - GV: vần «n, ¬n có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: «n bµi c¬n ma kh«n lín m¬n mën - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ơn, ơn, con chồn, sơn ca. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần «n vào bảng. - HS: Vần «n gồm âm « đứng trước, âm n đứng sau. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng chån. - HS: Tiếng chån gồm âm ch đứng trước, vần «n đứng sau và dấu huyền trên âm «. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: «n – chån – con chån - HS ghép từ s¬n ca - HS: Từ s¬n ca có tiếng ca học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng s¬n có âm s học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS: vần ¬n gồm âm ¬ đứng trước, âm n đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: Tiếng s¬n gồm âm s đứng trước, vần ¬n đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ¬n – s¬n – s¬n ca - HS: giống nhau cùng có âm n đứng sau. Khác nhau: vần «n có âm « đứng trước, vần ¬n có âm ¬ đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ ơn viết con chữ ơ trước, con chữ n sau. - HS nêu chữ ơn viết con chữ ơ trước, con chữ n sau. - HS nêu chữ con chồn viết chữ con trước, viết chữ chồn sau. - HS nêu chữ sơn ca viết chữ sơn trước, viết chữ ca sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Sau c¬n ma, c¶ nhµ c¸ b¬i ®i b¬i l¹i bËn rén - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Mai sau kh«n lín. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Mai sau lớn lên con mơ ước được làm nghề gì? - GV: Tại sao con lại thích nghề đó? - GV: Bố mẹ con làm nghề gì? - GV: Con đã nói cho ai biết mong muốn tương lai ấy của con chưa? - GV: Muốn thực hiện được mơ ước của mình, bây giờ con phải làm gì? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần «n, ¬n. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS: Đàn cá đang bơi lội. - HS lên gạch chân tiếng có vần «n, ¬n vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS: Tranh vẽ một bạn nhỏ, chú bộ đội cưỡi ngựa. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 To¸n PhÐp céng trong ph¹m vi 6 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 6; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.ø II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mô hình phù hợp với nội dung bài học. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính: 1 + 1 = 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 3 = 3 + 1 = 4 - 1 = 1 + 2 = 4 – 2 = - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép cộng trong phạm vi 6. * Thành lập bảng cộng trong phạm vi 6: a) Thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 - GV gắn bên trái 5 hình tam giác, bên phải 1 hình tam giác. b) Thành lập công thức 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 và 3 + 3 = 6. - Tiến hành tương tự như đối với 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 - Cho HS đọc các phép cộng trên bảng. c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6: * Thực hành: Bài 1: Tính. - Cho HS nêu cách làm bài. - Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột. Bài 2: Tính - Gọi HS nêu cách làm bài. 5 + 1 = 4 + 2 = 2 + 2 = 6 + 0 = 1 + 5 = 2 + 4 = 3 + 3 = 0 + 6 = - Trò chơi : đốù bạn Bài 3: Tính. 1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 = 1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV nêu yêu cầu. 4. Củng cố –dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. - Chuần bị bài sau. - Hát. - 2 HS lên làm. - 2 HS lên làm. - HS nhìn hình tam giác viết 2 phép tính cộng: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 - HS đọc 2 phép tính. - HS đọc các phép tính: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 - HS làm bài và chữa bài. - Tính và ghi kết quả vào sau dấu =. - HS làm bài và tham gia trò chơi . - HS làm bài và chữa bài. - HS nhìn tranh và viết phép tính tương ứng. ©m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng Häc vÇn VÇn en – ªn I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: en, ªn, l¸ sen, con nhƯn. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 96, 97. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: «n, ¬n, con chån, s¬n ca, «n bµi, kh«n lín, c¬n ma, m¬n mën. - Đọc SGK. - Viết: on, ơn, con chồn, sơn ca - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần en: - GV yêu cầu HS ghép âm e với n. - GV yêu cầu HS phân tích vần en. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV hướng dẫn đọc trơn. - GV yêu cầu HS gh ... lại các sản phẩm đã học trong các tiết trước. - Nhắc các em giữ trật tự và dọn vệ sinh khi hoàn thành công việc. Đánh gía sản phẩm: + Xếp loại hoàn thành: - Chọn màu phù hợp nội dung bài. - Đường xé đều, xé dán cân đối. - Cách ghép dán và trình bày cân đối. - Bài làm sạch sẽ, màu sắc đẹp. + Xếp loại chưa hoàn thành: - Đường xé không đều, xé hình không cân đối. - Ghép dán hình không cân đối. - Gọi học sinh chọn bài đẹp chưng bày trước lớp. 3. Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Đánh giá sản phẩm. - Về nhà chuẩn bị giấy màu cho bài sau. - HS mở đồ dùng. - Vài HS nêu lại - Học sinh đọc lại đề bài trên bảng. - Học sinh lắng nghe YC của Giáo viên . - Học sinh nêu những hình em có thể chọn để xé dán, - Học sinh thực hành xé dán theo việc lựa chọn của mình. - GV cùng học sinh phối hợp đánh giá sản phẩm của học sinh. - Chưng bày sản phẩm đẹp tại lớp. Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010 Häc vÇn VÇn u«n – ¬n I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: u«n, ¬n, chuån chuån, v¬n vai. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 102, 103. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: iªn, yªn, ®Ìn ®iƯn, con yÕn, c¸ biĨn, viªn phÊn, yªn ngùa. - Đọc SGK. - Viết: iên, yên, đèn điện, con yến. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần u«n: - GV yêu cầu HS ghép âm u« với n. - GV yêu cầu HS phân tích vần u«n. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV hướng dẫn đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép âm ch vào trước vần u«n và dấu huyền trên âm « tạo thành tiếng mới. - GV: phân tích tiếng chuån - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV giới thiệu tranh con chuồn chuồn. - GV ghi từ: chuån chuån b). Giới thiệu âm yªn: - GV giới thiệu tranh vươn vai. GV ghi từ : v¬n vai - GV yêu cầu HS phân tích từ : v¬n vai - GV: còn tiếng v¬n hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng v¬n - GV: Còn vần ¬n hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ¬n. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng v¬n - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần u«n, ¬n - GV: vần u«n, ¬n có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: cuén d©y con l¬n ý muèn vên nh·n - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ uơn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần u«n vào bảng. - HS: Vần u«n gồm âm u« đứng trước, âm n đứng sau. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng chuån. - HS: Tiếng chuån gồm âm ch đứng trước, vần u«n đứng sau và dấu huyền trên âm «. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: u«n - chuån - chuån chuån - HS ghép từ v¬n vai - HS: Từ v¬n vai có tiếng vai học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng v¬n có âm v học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS: vần ¬n gồm âm ¬ đứng trước, âm n đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: Tiếng v¬n gồm âm v đứng trước và vần ¬n đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ¬n - v¬n – v¬n vai - HS: giống nhau cùng có âm n đứng sau. Khác nhau: vần u«n có âm u« đứng trước, vần ¬n có âm ¬ đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ uơn viết con chữ uơ trước, con chữ n sau. - HS nêu chữ ươn viết con chữ ươ trước, con chữ n sau. - HS nêu chữ chuồn chuồn viết chữ chuồn trước, viết chữ chuồn sau. - HS nêu chữ vươn vai viết chữ vươn trước, viết chữ vai sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Mïa thu, bÇu trêi nh cao h¬n. Trªn giµn thiªn lÝ, lị chuån chuån ngÈn ng¬ bay lỵn. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Chuån chuån, ch©u chÊu, cµo cµo. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Con có biết những loại chuồn chuồn nào không? Hãy kể tên những loại chuồn chuồn đó? - GV: Con đã trông thấy cào cào, châu chấu bao giờ chưa? - GV: Hãy tả một vài đặc điểm của chúng? - GV: Cào cào, châu chấu thường sống ở đâu? - GV: Con có biết mùa nào thì có cào cào, châu chấu? - GV: Có nên ra bắt chuồn chuồn, cào cào, châu chấu không? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần u«n, ¬n. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS: Tranh vẽ giàn hoa thiên lí và 5 con chuồn chuồn. - HS lên gạch chân tiếng có vần u«n, ¬n vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 6. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính: 6 – 2 – 3 = 6 – 5 + 1 = 6 – 4 – 2 = 6 – 3 + 1 = - Số ? 5 + ... = 6 ... – 3 = 3 6 – ... = 2 6 – ... = 1 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 51. Bài 1 : Tính. 3 6 6 6 5 6 + - - - + - 3 3 1 5 1 6 Bài 2: Tính. 6 - 3 - 1 = 1 + 2 + 3 = 6 – 2 – 1 = 6 – 3 – 2 = 3 + 1 + 2 = 6 – 3 – 1 = Bài 3: >, <, =? 2 + 3 ... 6 6 – 2 4 3 + 3 ... 5 4 + 2 ... 6 6 – 0 4 3 + 2 ... 5 Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. ... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 ... + 5 = 6 3 + ... = 4 6 + ... = 6 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Giáo viên chấm vở. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 2 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài và chữa bài. - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu. ThĨ dơc ThĨ dơc rÌn luyƯn t thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i vËn ®éng I. Mục tiêu: - Ôân tập một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Học đứng đưa chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. - Làm quen với trò chơi: “ chuyền bóng tiếp sức”. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. - GV chuẩn bị 1 còi. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS chạy nhẹ theo một hàng dọc. - HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu. - HS khởi động. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Ôân tập: - Ôn đứng đưa hai tay ra trước. - Ôn đứng đưa hai tay dang ngang. - Ôn đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V, đứng đưa 2 tay ra trước. - Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông. - Ôn đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông. - GV nhận xét và sửa sai cho HS. * Bài mới: - Học đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng: GV nêu tên động tác, sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu. * Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. - HS tập theo tổ. - HS tập 2 – 3 lần. - 4 tổ cùng tập một lúc. - HS tập theo sự hướng dẫn của GV. Chú ý không chen lấn, xô đẩy. - HS tập 2 - 3 lần. - HS chơi hứng thú. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ .................................................................
Tài liệu đính kèm: