Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 16

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 16

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

- Học sinh yêu thích học Toán.

 II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên:

 - Vở bài tập Toán 1.

 2. Học sinh :

- Vở bài tập Toán 1.

 III. Các hoạt dộng dạy và học:

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Việt Thông - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
mÜ thuËt
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- >, <, = ?: 
 6 ... 10 – 4 6 + 4 ... 4
 3 + 4 ... 10 6 ... 9 - 3
- Số ?
 10 - ... = 2 ... – 6 = 4
 ... – 6 = 4 10 – ... = 0
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 65.
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
 a) 10 – 9 = 10 – 8 = 10 – 7 =
– 1 = 10 – 2 = 10 – 3 =
b) 10 10 10 10 10 10 
 - - - - - - 
 7 6 5 4 3 2
  .. .. .. . 
 Bài 2: Số?.
 8 + ... = 10 ... – 4 = 6 10 - ... = 3
10 - ... = 8 6 + ... = 10 10 - ... = 7
10 - ... = 2 10 - ... = 4 3 + ... = 10
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
 Bài 4: >, <, =? 
 7 + 3 ... 10 10 - 1 ... 9 + 1 
 3 + 4 ... 8 8 – 3 ... 7 - 3
 10 – 4 ... 5 5 + 5 ... 10 - 0
 - Giáo viên chấm vở. 
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa. 
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
Häc vÇn
VÇn im – um
 I. Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: im, um, chim c©u, trïm kh¨n.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 130, 131.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: con tem, sao ®ªm, trỴ em, ghÕ ®Ưm, mỊm m¹i.
- Đọc SGK.
 - Viết: con tem, sao đêm.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần im:
- GV yêu cầu HS ghép âm i với m.
- GV yêu cầu HS phân tích vần im. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng chim.
 - GV: phân tích tiếng chim
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh chim câu.
- GV ghi từ: chim c©u
 b). Giới thiệu vần um:
- GV giới thiệu tranh trùm khăn. GV ghi từ : trïm kh¨n
- GV yêu cầu HS phân tích từ: trïm kh¨n
 - GV: còn tiếng trïm hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng trïm
- GV: Còn vần um hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần um.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng trïm
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần im, um 
- GV: vần im, um có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
con nhÝm tđm tØm
 trèn t×m mịm mÜm
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ im, um.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần im vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng chim
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: im – chim – chim c©u 
 - HS ghép từ trïm kh¨n
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS phân tích.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: um – trïm – trïm kh¨n 
 - HS: giống nhau cùng có âm m đứng sau. Khác nhau: vần im có âm i đứng trước, vần um có âm u đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Khi ®I em hái
. Khi vỊ em chµo
 MiƯng em chĩm chÝm
 MĐ cã yªu kh«ng nµo?
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Xanh, ®á, tÝm vµng. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Mỗi thứ có màu gì?
 - GV: Con biết những vật gì màu xanh?
 - GV: Con biết những vật gì màu đỏ?
 - GV: Con biết những vật gì màu vàng?
 - GV: Con biết những vật gì màu tím?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần im, um.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần im, um vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
To¸n
B¶ng céng trõ trong ph¹m vi 10 
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - HSø biết làm tính cộng và trừ trong phạm vi 10; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.ø
 II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
- Số: 5 + ... = 10 ... - 2 = 6
 8 - ... = 1 0 + ... = 10
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
* Thành lập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10:
 - HS đọc tiếp sức để lập lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
 * Thực hành: 
 Bài 1: Tính.
 - Cho HS nêu cách làm bài.
 - Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột.
 Bài 2: Số?
 - Gọi HS nêu cách làm bài. 
 Bài 3: Tính.
3 + 4 + 2 = 3 + 7 – 6 = 10 – 8 + 7 =
4 + 3 + 3 = 5 + 4 – 8 = 9 – 6 + 5 =
4 + 5 – 7 = 3 + 5 – 6 = 9 – 4 – 3 = 
 Bài4: Viết phép tính thích hợp.
 - GV nêu yêu cầu.
 4. Củng cố –dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. 
- Chuần bị bài sau.
- Hát.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên đọc.
 - HS thi đọc tiếp sức bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
 - HS làm bài và chữa bài.
 - HS làm bài và chữa bài
 - HS làm bài.
 - 4 HS lên chữa.
 - HS nhìn tranh và viết phép tính tương ứng.
Häc vÇn
VÇn iªm – yªm
 I. Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: iªm, yªm, dõa xiªm, c¸i yÕm.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Điểm mười.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 132, 133.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: chim c©u, trïm kh¨n, con nhÝm, trèn t×m, tđm tØm, mịm mÜm.
- Đọc SGK.
 - Viết: chim câu, trùm khăn.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần iªm:
- GV yêu cầu HS ghép âm iª với m.
- GV yêu cầu HS phân tích vần iªm. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng xiªm.
 - GV: phân tích tiếng xiªm
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh cây dữa.
- GV ghi từ: dõa xiªm
 b). Giới thiệu vần yªm:
- GV giới thiệu tranh cái yếm. GV ghi từ : c¸I yÕm
- GV yêu cầu HS phân tích từ: c¸I yÕm
 - GV: còn tiếng yÕm hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng yÕm
- GV: Còn vần yªm hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần yªm.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng yÕm
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần iªm, yªm 
- GV: vần iªm, yªm có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 thanh kiÕm ©u yÕm
 quý hiÕm yÕm d·i
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ iêm, yêm.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần iªm vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng xiªm
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - V ... 
 Có: 10 quả bóng
 Cho: 3 quả bóng
 Còn: ... quả bóng?
- Số ?
 9 - ... = 7 ... + 6 = 10
 ... + 8 = 10 ... – 1 = 6
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 67.
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
8 + 2 = 9 + 1 = 7 + 3 = 5 + 5 =
2 + 8 = 1 + 9 = 10 – 3 = 10 – 5 =
10 – 8 = 10 – 9 = 4 + 6 = 10 + 0 =
10 – 2 = 10 – 1 = 10 – 6 = 10 – 0 =
 Bài 2: Số?.
 Bài 3: >, <, =? 
 5 + 5 ... 10 9 ... 2 + 8 
 5 + 5 ... 9 10 ... 7 + 1
 2 + 4 ... 3 + 2 4 + 4 ... 5 + 3
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 1 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
 - HS làm bài và chữa bài. 
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
Thđ c«ng
GÊp c¸i qu¹t (tiÕt 2)
 I. MỤC TIÊU:
 - HS nắm được cách gấp cái quạt.
 - HS gấp các nếp thẳng, đều, gấp được cái quạt.
 - Giáo dục HS tính thẩm mỹ, khéo léo.
 II.CHUẨN BỊ:
 1. Giáo viên:
 - Quạt gấp mẫu. 
 2. Học sinh:
 - Giấy màu, chỉ, bút chì, hồ dán.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Dạy bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa.
 b) Bài mới:
 * Hoạt động 1 : Ôn lại quy trình gấp cái quạt (5 - 7’)
 + GV gắn quy trình:
 - Sử dụng nếp gấp gì?
 - Nêu lại các bước gấp.
 B1: Gấp các nếp thẳng.
 B2: Gấp đôi, lấy dấu giữa, buộc chỉ len.
 B3: Bôi hồ vào phần giữa, ép chặt. 
 - Cần lưu ý gì khi gấp ?
 + GV nhận xét.
 * Hoạt động 2 : Thực hành (15’)
 - Hướng dẫn HS gấp và dán vào vở thủ công. 
 - Nhận xét.
4. Củng cố –dặn dò:
 - Thu vở chấm một số em.
 - Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp quạt.
 - Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
 - Chuẩn bị tiết sau.
- Hát.
 - Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho GV kểm tra.
 - Vài HS nêu lại
 - HS nêu 3 bước gấp
 - Gấp nếp thẳng, dán chặt hồ giữa 2 phần của quạt.
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
Häc vÇn
VÇn ot – at
 I. Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ot, at, tiÕng hãt, ca h¸t.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 138, 139.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: l­ìi liỊm, x©u kim, nhãm lưa.
- Đọc SGK.
 - Viết: xâu kim, lưỡi liềm
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần ot:
- GV yêu cầu HS ghép âm o với t.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ot. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng hãt.
 - GV: phân tích tiếng hãt
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh chim hót.
- GV ghi từ: tiÕng hãt
 b). Giới thiệu vần at:
- GV giới thiệu tranh ca hát. GV ghi từ : ca h¸t
- GV yêu cầu HS phân tích từ: ca h¸t
 - GV: còn tiếng h¸t hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng h¸t
- GV: Còn vần ot hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ot.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng hãt
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần ot, at 
- GV: vần ot, at có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 b¸nh ngät b·i c¸t
 tr¸i nhãt chỴ l¹t
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ot, at.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. 
 - HS ghép vần ot vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng hãt
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ot – hãt – tiÕng hãt 
 - HS ghép từ ca h¸t
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS phân tích.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: at – h¸t – ca h¸t 
- HS: giống nhau cùng có âm t đứng sau. Khác nhau: vần ot có âm o đứng trước, vần at có âm a đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Ai trång c©y
 Ng­êi ®ã cã tiÕng h¸t
 Trong vßm c©y
 Chim hãt lêi mª say.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Gµ g¸y, chim hãt, chĩng em ca h¸t. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Các con vật trong tranh đang làm gì?
 - GV: Các bạn nhỏ trong tranh đâng làm gì?
 - GV: Chim hót như thế nào?
 - GV: Gà gáy làm sao?
 - GV: Con có thích ca hát không? Thường ca hát vào lucsa nào?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ot, at.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần ot, at vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
LuyƯn tËp chung 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết phép tính thích hợp:
 Tổ 1: 6 bạn
 Tổ 2: 4 bạn
 Cả hai bạn: ... bạn?
- Số ?
 9 - ... = 5 ... + 8 = 10
 ... – 3 = 2 2 + ... = 5
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 68.
Bài 1 : 
 a) Viết các số từ 0 đến 10:
b) Viết các số từ 10 đến 0:
 Bài 2: Tính.
 6 8 7 10 9 4 
 + + - - - +
 3 2 4 5 8 6
  .. .. .. . 
 Bài 3: Số?
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 1 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài và đọc chữa bài.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa. 
 - HS làm bài.
 - 2 HS lên chữa.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
ThĨ dơc
 ThĨ dơc rÌn luyƯn t­ thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i 
vËn ®éng
 I. Mục tiêu:
 - Ôân tập một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản đã học.
 - Làm quen với trò chơi: “ Chạy tiếp sức”.
 	II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
 - GV chuẩn bị 1 còi.
 III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chạy nhẹ theo một hàng dọc.
- HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
- HS khởi động.
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Ôân tập:
 - Ôn đứng đưa hai tay ra trước.
 - Ôn đứng đưa hai tay dang ngang.
 - Ôn đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V, đứng đưa 2 tay ra trước.
 - Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông.
 - Ôn đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông.
 - Ôn đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng.
 - Ôn đứng đưa một chân sang ngang, 2 tay chống hông:
 - GV nhận xét và sửa sai cho HS.
 * Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. 
- HS tập theo tổ.
- HS tập 2 – 3 lần.
- 4 tổ cùng tập một lúc.
 - HS tập theo sự hướng dẫn của GV. Chú ý không chen lấn, xô đẩy.
 - HS tập 2 - 3 lần.
- HS chơi hứng thú.
5’
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
...................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doclop13cottuan16haiqv.doc