Giáo án Lớp 1 - Tuần 1 đến 7 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hà

Giáo án Lớp 1 - Tuần 1 đến 7 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hà

 Tiếng Việt ổN ĐịNH Tổ CHứC

I. MụC TIÊU :

 - Học sinh nhận biết đợc cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập

 - Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập

 - Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt

II. Đồ DùNG DạY HọC :

- GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.

- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.

III. HOạT ĐộNG DạY HọC :

1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.

2. Bài mới :

Tiết 1 :

1.HĐ 1 : Giới thiệu bài.

-GV giới thiệu cô,các bạn trong lớp

2.HĐ 2: Giới thiệu SGK, bảng, vở, phấn.

-Hd cách cách sử dụng bảng con, cách giơ bảng

-Hd cách sử dụng bảng cài:

-GV hớng dẫnsử dụng sgk.

Tiết 2 :

1.HĐ 1 : Khởi động : ổn định tổ chức

2.HĐ 2 : Bài mới :

+ Luyện HS các kĩ năng cơ bản

+Làm quen các trò chơi:

HS thực hành theo hớng dẫn của GV

3.HĐ 3 : Củng cố dặn dò

- Tuyên dơng những HS học tập tốt

- Nhận xét giờ học.

 

doc 125 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 1 đến 7 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1	 Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
	Tiếng Việt	 ổN ĐịNH Tổ CHứC
I. MụC TIÊU :
 - Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập
 - Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
 - Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt
II. Đồ DùNG DạY HọC :
GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC :
Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
1.HĐ 1 : Giới thiệu bài.
-GV giới thiệu cô,các bạn trong lớp
2.HĐ 2: Giới thiệu SGK, bảng, vở, phấn...
-Hd cách cách sử dụng bảng con, cách giơ bảng
-Hd cách sử dụng bảng cài:
-GV hướng dẫnsử dụng sgk...
Tiết 2 :
1.HĐ 1 : Khởi động : ổn định tổ chức
2.HĐ 2 : Bài mới : 
+ Luyện HS các kĩ năng cơ bản
+Làm quen các trò chơi:
HS thực hành theo hướng dẫn của GV
3.HĐ 3 : Củng cố dặn dò
Tuyên dương những HS học tập tốt
Nhận xét giờ học.
HS làm quen
Tập giơ,quay bảng
HS mở hộp đồ dùng
Mở sgk ,không làm quăn góc,không vẽ bẩn, 
-khi đọc bài phải xin phép
-học các bài hát ,múa nghỉ giữa giờ
-Học các trò chơi:Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng
-Tập đóng vai ca sĩ nghệ sĩ
HS thực hành ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập.
	Toán	 TIếT HọC ĐầU TIÊN 
I. MụC TIÊU :
Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình, giúp HS ham thích học Toán
Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học tập, các hoạt động học tập trong giờ học Toán.
II. Đồ DùNG DạY HọC :
GV : Sách Toán 1.
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC :
1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 
2.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1 : Giới thiệu bài.
HĐ 2 : 
1. Hướng dẫn HS sử dụng sách Toán 1.
- GV cho HS xem sách Toán 1
- GV hướng dẫn HS lấy sách Toán 1 và hướng dẫn HS mở sách đến trang có “ Tiết học đầu tiên”
 2. Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động học tập Toán ở lớp 1.
- Cho HS mở sách Toán 1
- Hướng dẫn HS thảo luận
3.Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán
GV giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm :
- Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số,...
- Làm tính cộng, tính trừ.
- Biết giải các bài toán.
- Biết đo độ dài, biết các ngày trong tuần lễ.
Lưu ý :Muốn học Toán giỏi các em phải đi học đều, học thuộc bài, làm bài đầy đủ, chịu khó tìm tòi, suy nghĩ,...
HĐ 3 : Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS.
GV giơ từng đồ dùng học Toán.
GV nêu tên gọi của đồ dùng đó.
Hướng dẫn HS cách bảo quản hộp đồ dùng học Toán
HĐ4 : Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Nhiều hơn, ít hơn”
-HS mở sách Toán 1 đến trang có “ Tiết học đầu tiên”
-Thực hành gấp, mở sách và cách giữ gìn sách.
-Lắng nghe.
HS lấy đồ dùng theo GV
Đọc tên đồ dùng đó.
Cách mở hộp, lấy đồ dùng theo yêu cầu của GV, cất đồ dùng vào hộp, bỏ hộp vào cặp.
Luyện Tiếng Việt luyện sử dụng đồ dùng học tập
I, Mục tiêu
Học sinh biết sử dụng thành thạo các loại đồ dùng học tập
II, đồ dùng dạy học:
Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng con, phấn, bút chì, Sgk.
III, hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.HĐ 1 : Khởi động : ổn định tổ chức
2.HĐ 2 : Bài mới : 
+ Luyện HS các kĩ năng cơ bản
+Làm quen các trò chơi:
HS thực hành theo hướng dẫn của GV
3.HĐ 3 : Củng cố dặn dò
Tuyên dương những HS học tập tốt
Nhận xét giờ học.
Tập giơ,quay bảng
HS mở hộp đồ dùng, làm theo lệnh của giáo viên
Mở sgk ,không làm quăn góc,không vẽ bẩn
	 Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010
 Tiếng Việt CáC NéT CƠ BảN 1
I. MụC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản.
 2. Kĩ năng : Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản.
 3. Thái độ : Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt
II. Đồ DùNG DạY HọC :
GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC :
1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 
2.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
HĐ.1:Giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng.
HĐ.2 : Hướng dẫn HS đọc các nét cơ bản.
- GV treo bảng phụ.
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các nét cơ bản theo cặp.
Tiết 2 :
1HĐ 1:: Khởi động : ổn định tổ chức
2.HĐ 2 : Bài mới :
+Luyện viết các nét cơ bản
HS thực hành theo hướng dẫn của GV
HS viết bảng con các nét cơ bản.
GV nhận xét sửa sai.
3.HĐ 3: :Hướng dẫn HS viết vào vở
- HS mở vở viết mỗi nét một dòng.
- GV quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
- GV thu chấm – Nhận xét.
HĐ 4 : Củng cố, dặn dò
Tuyên dương những HS học tập tốt
Nhận xét giờ học.
Nêu các nét cơ bản theo tay GV chỉ : nét ngang, nét sổ,...
HS lấy tay tô các nét cơ bản vào trong không
HS luyện viết bảng con.
HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập.
- HS viết vở tập viết.
 Toán NHIềU HƠN, íT HƠN 
I. MụC TIÊU :
-Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
-Biết sử dụng từ “ nhiều hơn”. “ ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật.
-Thích so sánh số lượng các nhóm đồ vật.
Ii. Đồ DùNG DạY HọC :
GV : Một số nhóm đồ vật cụ thể. Phóng to tranh SGK.
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC :
1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- HS lấy đồ dùng và nêu tên đồ dùng đó ( 3 HS trả lời)
- Nhận xét KTBC
2.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1 : .Giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ 2 : 1. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa.
- GV đặt 5 cái cốc lên bàn ( nhưng không nói là năm)
- GV cầm 4 số thìa trên tay ( chưa nói là bốn)
- Gọi HS :
 - Hỏi cả lớp : Còn cốc nào chưa có thìa?
+ GV nêu : khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì vẫn còn một cốc chưa có thìa. Ta nói : “ Số cốc nhiều hơn số thìa”
+ GV nêu : Khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại. Ta nói : “ Số thìa ít hơn số cốc”.
- Gọi vài HS nhắc lại :
 2. HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, HD cách so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
-VD : Ta nối một nắp chai với một cái chai. Nối một củ cà rốt với một con thỏ...
-Nhóm nào có đối tượng bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn.
HĐ 3 : Trò chơi : “ Nhiều hơn, ít hơn”
-GV đưa hai nhóm đối tượng có số lượng khác nhau.
- GV nhận xét thi đua
HĐ 4 : Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Về nhà tập so sánh số lượng của hai nhóm đồ 
-Lên bàn đặt vào mỗi cốc 1 cái thìa
- Trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa
- 3 HS nhắc lại
-2 HS nêu : “ Số cốc nhiều hơn số thìa”
rồi nêu : “ số thìa ít hơn số cốc”
-HS thực hành theo từng hình vẽ của bài học. HS có thể thực hành trên các nhóm đối tượng khác ( so sánh số bạn gái với số bạn trai. Hình vuông với hình tròn)
-HS thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều hơn, nhóm nào có số lượng ít hơn.
Luyện Tiếng Việt CÁC NẫT CƠ BẢN
I. Mục tiêu : 
- Giỳp học sinh nhận biết được cỏc nột cơ bản gồm 13 nột : Nột thẳng ( ngang , đứng , xiờn phải, xiờn trỏi, ) ; nột múc ( múc xuụi , múc ngược , múc hai đầu ) ; nột cong ( cong kớn, cong trỏi, cong phải, ) ; nột khuyết ( khuyết trờn, khuyết dưới, ) ; nột thắt . 
- Học sinh viết được tất cả cỏc nột đú .
II. hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv 
 Hoạt động của hs 
a. Hoạt động 1: Nờu được tờn cỏc nột 
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh nờu tờn cỏc nột cơ bản 
- Giỏo viờn viết lờn bảng tất cả cỏc nột học sinh nờu lờn bảng .
- Giỏo viờn lần lượt gọi từng học sinh đọc cỏc nột trờn bảng 
b. Hướng dẫn viết : 
Giỏo viờn cho HS lấy bảng con - Giỏo viờn đọc cỏc nột , cho học sinh viết bảng con 
- Nhận xột - Sửa sai cho học sinh ( nếu cú ) 
c. Trũ chơi : Đọc nhanh tờn nột 
Cỏch chơi : - Giỏo viờn cầm trờn tay một số nột cơ bản 
 - Giỏo viờn giơ lờn nột nào bất kỳ , yờu cầu học sinh đọc tờn nột đú 
- Bạn nào nhanh đọc đỳng , bạn đú sẽ thắng 
- Nhận xột - tuyờn dương 
d. Dặn dũ : 
- Về nhà tập đọc lại tờn cỏc nột đó học 
- Xem trước bài õm e 	
- Học sinh lần lượt nờu cỏc nột cơ bản
- Đọc cỏ nhõn - đồng thanh 
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc đỳng nhanh
Luyện Tiếng Việt	luyện viết: các nét cơ bản
mục tiêu 
Học sinh luyện viết các nét cơ bản
hoạt động dạy học
Hoạt động của gv
	Hoạt động của hs
a, Hoạt động 1: gọi học sinh đọc các nét cơ 
bản
 đã học
b, Hoạt động 2: luyện viết trong vở ô li
Yêu cầu học sinh viết mỗi nét 2 hàng vào vở
Gv theo dõi uốn nắn tư thế ngồi viết, cách 
cầm bút cho hs
Gv hướng dẫn thêm cho những em viết yếu
c, Hoạt động 3: chấm., chữa bài
d, dặn dò: về nhà luyện viết thêm các nét
 khuyết
	Hs đọc theo lệnh của gv
Hs viết vào vở ô li
Hs chữa những lỗi viết sai
Luyện toán	 nhiều hơn- ít hơn
I. mục tiêu : 
- Giỳp học sinh biết so sỏnh số lượng của hai nhúm đồ vật 
-Biết sử dụng từ “ nhiều hơn, ớt hơn “ khi so sỏnh 
II. hoạt động dạy học : 
 Hoạt động của gv 
 Hoạt động của hs 
Giới thiệu bài : 
a. Hoạt động 1 : So sỏnh số lượng của hai
 nhúm đồ vật 
GV : Để lờn bàn 5 cỏi cốc , GV cầm 4 cỏi 
thỡa
 trờn tay - Gọi HS lờn để thỡa lờn cốc 
-Gọi HS nờu so sỏnh 
+ Tương tự GV đặt trờn bàn mọt số vở và bỳt 
( Vở 4 quyển , bỳt 5 cõy ) 
- Gọi học sinh nờu so sỏnh 
b. Hoạt động 2 : Học sinh tỡm xem trong lớp
 số lượng hai nhúm đồ vật để so sỏnh với 
nhau 
c. Trũ chơi : So sỏnh nhanh số lượng hai 
nhúm đồ vật 
GV đưa hai nhúm đối tượng cú số lượng khỏc
 nhau
- Khi GV đưa lờn HS núi nhanh cỏch so sỏnh 
- Nhận xột -tuyờn dương 
d. Dặn dũ : - về nhà tập so sỏnh cỏcđối tượng 
đồ vật cú trong gia đỡnh em 
- xem trướcbài tiếp theo 
- HS lắng nghe 
- Học sinh xung phong lờn để thỡa vào 
cốc
- HS nờu : Số cốc nhiều hơn số thỡa , 
số thỡa ớt hơn số cốc 
- Nhiều học sinh nờu lại cỏch so sỏnh
- Nờu : Số bỳt nhiều hơn số vở , số vở 
ớt hơn số bỳt 
- Nhiếu HS nhắclại cỏch so sỏnh 
Số bàn ghế HS nhiều hơn số bàn ghế GV
Số bàn ghế GV ớt hơn số bàn ghế HS 
- Số bảng con của HS nhiều hơn số 
 bảng của cụ . Số bảng của cụ ớt hơn 
số bảng HS 
-HS thagia trũ chơi 
	Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010
Tiếng Việt	Bài 1: e
I. MụC TIÊU :
- Học sinh nhận biết được chữ và âm e.
 - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức  ... t .
* Bài tập 3: Viết
- cho HS nêu yêu cầu .
- viết 1 dòng nhà ga , lá tre 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- đọc bài 
- mở SGK 
- đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- thi đọc cá nhân – nhận xét .
- thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con : a - ă - â - d - đ - v
- nhận xét bài của nhau .
- nêu yêu cầu 
- đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- nêu kết quả : quả mơ , quả nho 
- Nhận xét 
- nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở ô ly : quả na , phố xá
- nêu yêu cầu
- thực hiện : viết 1 dòng nhà ga , lá tre 
Luyện Tiếng việt Ôn bài 28 : chữ thường , chữ hoa
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được 1 số âm vần đã học .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
- Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi âm vần đã học . 
- HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : chữ thường , chữ hoa 
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài 
- cho HS đọc thầm 1 lần .
- cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- cho HS đọc tiếp sức .
- nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- cho HS viết vào bảng con :
- uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- nhận xét .
c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- cho HS nêu yêu cầu .
- cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: nối 
- cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- đọc 1 số âm 
- mở SGK 
- đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- thi đọc cá nhân – nhận xét .
- thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con : 
- nhận xét bài của nhau .
- nêu yêu cầu 
- đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- nêu kết quả: na rì - Na Rì ; 
trà mi – Trà Mi ; sa pa – Sa Pa ; ba vì - Ba Vì - nhận xét 
- nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- HS nêu kết quả võ thu hà - Võ Thu Hà
Đạo đức Gia đình em .
I/ Mục tiêu :
 - Bước đầu biết được : Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ và được gia đình yêu thương, chăm sóc.
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ
- Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ
II/ Chuẩn bị :
Tranh SGK, các điều trong công ước quốc tế
 Vở bài tập Đạo Đức
III/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: Cho cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau”
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
+ Gia đình có mấy người?
+ Kể về từng người trong gia đình ?
- Hoạt động 2: Xem tranh Bài tập 2
- Chia nhóm
 - Giao nhiệm vụ
- Chốt ý chính từng tranh
- Hoạt động 3: Đúng vai theo bài tập 3
- Chia nhóm
- Nội dung đóng vai
- GV kết luận: Phải ý thức kính trọng vâng lời ông bà, cha ,mẹ
- HS hát: đồng thanh
- HS 1: Để sách vở, đồ dùng bền đẹp em phải làm gì?
- HS 2: Em phải làm gì để đồ dùng bền đẹp?
- HS kể cho nhau nghe về gia đình mình
- HS kể lại nội dung tranh
Tổ 1: Tranh 1
Tổ 2: Tranh 2
Tổ 3: Tranh 3
Tổ 4: Tranh 4
- HS đóng vai
- Nhóm 1 nói “vâng ạ”
- Nhóm 2: Chào bà và cha mẹ đi học.
- Nhóm 3: Xin phép bà đi chơi
- Nhóm 4: Nhận quà của người lớn bạn nói lời cảm ơn.
Luyện toán Phép cộng trong phạm vi 4 .
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 4 .
- Biết so sánh các số trong phạm vi 4.
II.Chuẩn bị : 
1. GV: VBT toán 1
2. HS : VBT toán 1 
III. Các hoạt đông dạy học;
 Hoat động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 hs làm bảng lớn - Hs khác thực hiện vào bảng con : 
 4 = 4 + 
 4 = 3 + 
 4 = 2 + 
 1 + 3 = 
 3 + 1 =
- GV nhận xét 
3. Bài mới : 
a. Hoạt động 1 : 
- GV cho hs viết vào vở.
 2 + 2 =
 2 + 0 + 1 =
 3 + 0 + 1 = 
 3 + 1 + 0 = ...
 - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 
 1 + 2  4
 4 + 0  3 + 1 
 1 + 3 + 0 =  
 1 + 2 + 1 =
b. Hoạt động 2 : 
* Bài 4 ( VBT ) - 32
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- Cho HS làm bài vào VBT 
- Nhận xét .
4 ,Củng cố dặn dò
a. Trò chơi : Thi đọc phép cộng trong phạm vi 4 .
b. GV nhận xét giờ 
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
-Chuẩn bị bài :Phép cộng trong phạm vi 5
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện - nhận xét 
4 = 4 + 0
4 = 3 + 1
4 = 2 + 2
1 + 3 = 4
3 + 1 = 4
- HS thực hiện vào vở. 
2 + 2 = 4
2 + 0 + 1 = 3
3 + 0 + 1 = 4
3 + 1 + 0 = 4
- HS thực hiện vào thanh cài .
1 + 2 < 4
4 + 0 = 3 + 1
1 + 3 + 0 = 4
1 + 2 + 1 = 4
- Nêu yêu cầu .
- Làm bài vào VBT
Nêu kết quả : 3 + 1= 4
 Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
Tập viết BÀI 5 : cử tạ, thợ xẻ, chữ sụ́, cá rụ
I.Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ sụ́, cá rụ, phá cỗ theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1
II.đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mõ̃u các tiờ́ng được phóng to . 
 -Viờ́t bảng lớp nụ̣i dung bài 5
-HS: -Vở tọ̃p viờ́t, bảng con, phṍn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt độngg dạy học: Tiờ́t1 
 1.Khởi đụ̣ng : On định tụ̉ chức ( 1 phút )
 2.Kiờ̉m tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viờ́t bảng con: mơ, do, ta, thơ ( 2 HS lờn bảng lớp, cả lớp viờ́t bảng con)
-Nhọ̃n xét , ghi điờ̉m
-Nhọ̃n xét vở Tọ̃p viờ́t
 -Nhọ̃n xét kiờ̉m tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt đụ̣ng của GV
 Hoạt đụ̣ng của HS
1.Hoạt đụ̣ng 1: Giới thiợ̀u bài :
 Ghi đờ̀ bài : Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ sụ́, cá rụ 
 2.Hoạt đụ̣ng 2 :Quan sát chữ mõ̃u và viờ́t bảng con
 -GV đưa chữ mõ̃u 
 -Đọc vàphõn tích cṍu tạo từng tiờ́ng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tụ chữ mõ̃u
 -GV viờ́t mõ̃u 
 -Hướng dõ̃n viờ́t bảng con:
 GV uụ́n nắn sửa sai cho HS
 ĐGiải lao giữa tiờ́t 
 3.Hoạt đụ̣ng 3: Thực hành 
 -Hỏi: Nờu yờu cõ̀u bài viờ́t?
 -Cho xem vở mõ̃u
 -Nhắc tư thờ́ ngụ̀i, cách cõ̀m bút, đờ̉ vở
 -Hướng dõ̃n HS viờ́t vở:
 Chú ý HS: Bài viờ́t có 4 dòng, khi viờ́t cõ̀n nụ́i nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uụ́n nắn, giúp đỡ những HS yờ́u 
 kém.
 -Chṍm bài HS đã viờ́t xong ( Sụ́ vở còn lại thu vờ̀
 nhà chṍm)
 - Nhọ̃n xét kờ́t quả bài chṍm.
 4.Hoạt đụ̣ng cuụ́i: Củng cụ́ , dặn dò
 -Yờu cõ̀u HS nhắc lại nụ̣i dung của bài viờ́t
 -Nhọ̃n xét giờ học
 -Dặn dò: Vờ̀ luyợ̀n viờ́t ở nhà
Chuõ̉n bị : Bảng con, vở đờ̉ học tụ́t ở tiờ́t sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phõn tích
HS quan sát
HS viờ́t bảng con
cử tạ, thợ xẻ
chữ sụ́, cá rụ
2 HS nờu
HS quan sát
HS làm theo
HS viờ́t vở
2 HS nhắc lại
Tập viết: tiết2 Bài 6 : nho khụ, nghé ọ, chú ý, cá trờ
I.Mục tiêu : Viết đúng các chữ: nho khụ, nghé ọ, chú ý, cá trờ.lá mía theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1
II.đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mõ̃u các tiờ́ng được phóng to . 
 -Viờ́t bảng lớp nụ̣i dung và cách trình bày theo yờu cõ̀u bài viờ́t.
-HS: -Vở tọ̃p viờ́t, bảng con, phṍn , khăn lau bảng.
III.Hoạt độngg dạy họcTiờ́t1 
 1.Khởi đụ̣ng : ổn định tụ̉ chức ( 1 phút )
 2.Kiờ̉m tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viờ́t bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ sụ́, cá rụ ( 2 HS lờn bảng lớp, cả lớp viờ́t bảng con)
-Nhọ̃n xét , ghi điờ̉m
-Nhọ̃n xét vở Tọ̃p viờ́t
 -Nhọ̃n xét kiờ̉m tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt đụ̣ng của GV
 Hoạt đụ̣ng của HS
.Hoạt đụ̣ng 1: Giới thiợ̀u bài :
 Bài 6: nho khụ, nghé ọ, chú ý, cá trờ
 2.Hoạt đụ̣ng 2 :Quan sát chữ mõ̃u và viờ́t bảng con
 -GV đưa chữ mõ̃u 
 -Đọc vàphõn tích cṍu tạo từng tiờ́ng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tụ chữ mõ̃u
 -GV viờ́t mõ̃u 
 -Hướng dõ̃n viờ́t bảng con:
 GV uụ́n nắn sửa sai cho HS
 ĐGiải lao giữa tiờ́t 
 3.Hoạt đụ̣ng 3: Thực hành 
 -Hỏi: Nờu yờu cõ̀u bài viờ́t?
 -Cho xem vở mõ̃u
 -Nhắc tư thờ́ ngụ̀i, cách cõ̀m bút, đờ̉ vở
 -Hướng dõ̃n HS viờ́t vở:
 Chú ý HS: Bài viờ́t có 4 dòng, khi viờ́t cõ̀n nụ́i nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uụ́n nắn, giúp đỡ những HS yờ́u 
 kém.
 -Chṍm bài HS đã viờ́t xong ( Sụ́ vở còn lại thu vờ̀
 nhà chṍm)
 - Nhọ̃n xét kờ́t quả bài chṍm.
 4.Hoạt đụ̣ng cuụ́i: Củng cụ́ , dặn dò
 -Yờu cõ̀u HS nhắc lại nụ̣i dung của bài viờ́t
 -Nhọ̃n xét giờ học
 -Dặn dò: Vờ̀ luyợ̀n viờ́t ở nhà
 Chuõ̉n bị : Bảng con, vở tọ̃p viờ́t đờ̉ học tụ́t ở tiờ́t 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phõn tích
HS quan sát
HS viờ́t bảng con:
nho khụ, nghé ọ
chú ý, cá trờ
2 HS nờu
HS quan sát
HS làm theo
HS viờ́t vở
2 HS nhắc lại
 Sinh hoạt lớp 
I)Mục tiêu:
-Đánh giá các hoạt động tuần qua ,đề ra kế hoạch tuần đến.
-Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.
II) Chuẩn bị:Nội dung sinh hoạt
III) Các hoạt động dạy và học:
1)Đánh giá các hoạt động tuần qua:
a)Hạnh kiểm:
-Các em có tư tưởng đạo đức tốt như :Thùy An, Bình, Anh Đức, Khả ái..
-Đi học chuyên cần ,biết giúp đỡ bạn bè: Thùy An, Thùy Linh, Hồng Đức.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.: Lê Huyền, Hồng Đức, Khả ái
b)Học tập:
-Các em có ý thức học tập tốt,hoàn thành bài trước khi đến lớp.
- Ngồi học đúng tư thế.
- Một số em đọc, viết chậm: Tuyến, Ngọc Linh, Quỳnh, Duyên
-Một số em có tiến bộ chữ viết:Hoàng, Tài,
c)Các hoạt động khác:
-Tham gia sinh hoạt đội, sao đầy đủ.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ, chấm dứt hiện tượng ăn quà vặt
2)Kế hoạch tuần 8
-Hoà thànhn mọi trang trí trong lớp học - Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 20-10. Phấn đấu giành nhiều điểm 10 tặng mẹ và tặng cô giáo.
-Duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp.
-Thực hiện tốt Đôi bạn học tập để giúp đỡ nhau cùng tiếnbộ.
IV) Củng cố-dặn dò:
-Chuẩn bị bài vở thứ hai đi học

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 12010.doc