Tuần : 10
Tiết : 87, 88 Tiếng Việt:
AU - ÂU
I. Mục tiêu : - Đọc được : au, cây cau, âu, cái cầu ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : au, cây cau, âu, cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II. Chuẩn bị :Tranh cây cau, cái cầu, câu ứng dụng .
Tuần : 10 Tiết : 87, 88 Tiếng Việt: AU - ÂU NS : 28/10/12 NG : 29/10/12 I. Mục tiêu : - Đọc được : au, cây cau, âu, cái cầu ; từ và câu ứng dụng - Viết được : au, cây cau, âu, cái cầu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu. II. Chuẩn bị :Tranh cây cau, cái cầu, câu ứng dụng ... III. Các HĐ dạy học : TL HĐ thầy HĐ trò 5’ 6’ 10’ 7’ 5’ 4’ 8’ 5’ 6’ 5’ 10’ 2’ 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 78, SGK Viết : chú mèo 2.Bài mới : + Đính vần au lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : a - u - au Có vần au, muốn có tiếng cau cô thêm âm gì ? Đính cau lên bảng, đánh vần : c - au - cau Cho HS quan sát tranh cây cau, giới thiệu từ : cây cau Cây cau trồng làm cảnh, quả cau dùng để ăn trầu + Dạy vần âu như vần au, nhưng cho HS quan sát tranh cái cầu trứơc rồi GT cái cầu, cầu, âu - HD viết : âu, cái cầu ; au, cây cau - Đọc từ ứng dụng : rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Tìm tiếng mới có vần au, âu Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Chào mào ăn ổi lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? chim chào mào đang làm gì ? đọc câu ứng dụng - Viết au, cây cau ; âu, cái cầu -Cho HS quan sát tranh Bà cháu Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là bà, đâu là cháu, bà và cháu đang làm gì ? Đọc đề bài luyện nói : Bà cháu 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 80, 81 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài au, âu. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm c, Ghép cau Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Viết bóng, BC * củng cố các âm l, s, ch, vần ai, ao đánh vần các tiếng : rau, lau, châu chấu, sậu ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Các tổ tìm, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Các nhóm trình bày Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân, ĐT Cả lớp Tuần : 10 Tiết : 37 Toán : LUYỆN TẬP NS : 28/10/2012 NG : 29/10/2012 I. Mục tiêu : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. II. Các hoạt động dạy – học : TL HĐ thầy HĐ trò 5’ 5’ 6’ 8’ 7’ 2’ 1. Bài cũ : Tính 3 – 1 =... 3 – 2 =... 2 – 1 =... 3 – 1 =... 1 HS đọc bin gô toán 2. Bài mới : Luyện tập Bài 1/ SGK : cho HS chơi trò chơi Điền nhanh điền đúng Khen tổ nhanh hơn, đúng hơn Ở cột 3, củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2/ VBT : HS tự ghi kết quả vào VBT Bài 3/ SGK : Cho HS nêu cách làm bài 1 cộng 1 bằng 2 nên điền dấu “cộng” để 1 + 1 = 2, viết 1 – 1 = 2 không được vì 1 – 1 = 0 Bài 4/ SGK : Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhóm, nêu bài toán ứng với tranh 3. Nhận xét , dặn : Làm bài tập 1, 3, 4b/ VBT 2 HS lên bảng tính Lớp tính BC bài 1,2 ĐT Mỗi tổ chọn 4 em lên bảng, điền nối tiếp vào chỗ chấm. Các tổ tiến hành chơi, cả lớp theo dõi HS đọc kết quả và tự chấm bài 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 2 + 1 = 3 Điền dấu +, - vào chỗ chấm HS làm bài vào BC Nhóm 4 thảo luận Bạn nam có 2 bong bóng, cho bạn nữ 1 bong bóng. Hỏi bạn nam còn mấy bong bóng ? 2 – 1 = 1 Cả lớp Tuần : 10 Tiết : 89, 90 Tiếng Việt: IU - ÊU NS : 28/10/12 NG : 30/10/12 I. Mục tiêu : - Đọc được : iu, rìu, lưỡi rìu ; êu, phễu, cái phễu ; Từ và câu ứng dụng - Viết được : iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó. II. Chuẩn bị :Tranh cái rìu, 1 cái phễu, tranh câu ứng dụng và luyện nói III. Các HĐ dạy học : TL HĐ thầy HĐ trò 5’ 6’ 9’ 7’ 5’ 3’ 8’ 6’ 7’ 5’ 8’ 2’ 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 80/SGK Viết : cây cau 2.Bài mới : + Đính vần iu lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : i – u - iu Có vần iu, muốn có tiếng rìu cô thêm âm gì ? Đính rìu lên bảng : r- iu –riu – huyền rìu Cho HS quan sát tranh cái rìu giới thiệu từ : cái rìu Cái rìu còn gọi là cái búa, dùng để bửa củi + Dạy vần êu như vần iu,cho HS quan sát tranh cái phễu rồi giới thiệu cái phễu, phễu, êu - HD viết : iu, cái rìu ; êu, cái phễu, vần iu, rìu, êu, phễu viết liền mạch Viết mẫu - Đọc từ ứng dụng : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Đoán vần Ghi BC : lưỡi r... cây n... k... gọi Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Cây bưởi, cây táo lên bảng, hỏi tranh vẽ gì ? Cây nào là cây bưởi, cây nào là cây táo ? Các cây ấy có nhiều quả không ? Đọc câu ứng dụng. - Viết : iu, lưỡi rìu ; êu, cái phễu -Cho HS quan sát tranh Ai chịu khó Tranh vẽ gì ? Chỉ ra ai chịu khó ; Giáo dục HS chịu khó trong học tập. Đọc đề bài luyện nói : Ai chịu khó 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 82, 83 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài iu, êu 2 HS đọc, ĐT Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm r, dấu huyền Ghép rìu Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT viết BC * củng cố các âm l, ch, kh, oi, đánh vần các tiếng : líu, chịu, nêu, kêu ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Các nhóm trình bày Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cả lớp Tuần : 10 Tiết : 10 Tự nhiên và xã hội ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ NS : 28/10/12 NG : 30/10/12 I. Mục tiêu : - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. II. Các hoạt động dạy – học : TL HĐ thầy HĐ trò 3’ 14’ 10’ 2’ Khởi động : Trò chơi “Chi chành, chi chành” để gây hào hứng cho HS trước khi vào học. HĐ 1 : Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan Nêu câu hỏi chỉ định HS trả lời : - Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? - Cơ thể người gồm mấy phần ? - Chúng ta nhận biết màu sắc, hình dáng, mùi vị, nóng lạng bằng bộ phận nào ? -Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ khuyên bạn như thế nào ? - ... 2. HĐ 2 : Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày : Từ sáng tới khi đi ngủ Nêu câu hỏi : - Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? - Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no không ? - Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không ? - ... Kết luận : Em nên thức dậy lúc 5 giờ sáng, buổi trưa em nên ăn vừa đủ no, em nên đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ và sau khi ăn. 3. Nhận xét, dặn : thực hành những điều đã ôn. Cả lớp cùng chơi ...HS đứng trước lớp vừa kể vừa chỉ vào cơ thể. ... 3 phần, đó là đầu, mình và tay chân ... mắt, mũi, da ... ...em khuyên bạn không nên chơi súng cao su rất nguy hiểm Nhóm 2 thảo luận Đại diện các nhóm trả lời Nhiều HS trả lời Nghe Cả lớp Tuần : 10 Tiết : 95, 96 Tiếng Việt: ÔN TẬP NS : 29/10/12 NG : 31/10/12 I. Mục tiêu : - Đọc được các âm, vần, các từ câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 2 đến 3 câu theo các chủ đề đã học. II. Chuẩn bị : Các bảng bin gô âm, vần III. Các HĐ dạy – học : TL HĐ thầy HĐ trò 4’ 13’ 15’ 30’ 2’ 1. Bài cũ : Đọc bin gô vần Viết : lưỡi rìu 2. Bài mới : Ôn tập Tiết 1 a. - Ôn lại các vần đã học Treo bin gô âm, chỉ cho HS đọc Cho HS yếu thi Đọc nhanh, đọc đúng các âm ghép bằng 1, 2, 3 con chữ ; Mỗi em đọc 1 nhóm âm Nhóm 1 : nh, kh, th, ng, tr. Nhóm 2 : ngh, gh, v, kh, g Nhóm 3 : gi, t, ph, th, nh - Viết lại 1 số âm có độ cao 5, dòng li như : gh, nh, ngh, kh, ... b. - Ôn các vần từ ứng dụng đã học Cho HS ôn các vần đã học ở bin gô vần, treo bin gô vần chỉ cho HS đọc Đọc các từ và câu ứng dụng trong SGK, các bài ia, ua, ưa ; oi, ai ; ôi, ơi ; ui, ưi ; uôi, ươi ; ay, â- ây - Viết lại 1 số vần và từ đã ôn Tiết 2 c. Đọc viết lại 1 số câu ứng dụng của bài y, tr ; ia ; ua, ưa ; ao, eo ; ... 3. Nhận xét, dặn : Đọc lại các bài đã học từ bài 1 đến bài 40. 2 HS, ĐT BC * cá nhân, ĐT Mỗi tổ chọn 1 HS yếu để thi Cả lớp vỗ tay khen, đọc ĐT Viết BC * Đọc cá nhân, ĐT Mở SGK Đọc cá nhân, ĐT Viết BC Nghe viết vào vở ô li Cả lớp Tuần : 10 Tiết : 38 Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 NS : 28/10/10 NG : 31/10/10 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ các số trong phạm vi 4 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II. Chuẩn bị : 4 hình tam giác, 4 chấm tròn, 4 que tính, các số 1, 2, 3, 4 và các dấu trừ, = III. Các HĐ dạy – học TL HĐ thầy HĐ trò 4’ 13’ 18’ 3’ 1’ 1. Bài cũ : Tính 3 - 1 = 3 - 2 = 2 – 2 = 2. Bài mới : - Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 a. Với 4 hình tam , 4 que tính, giới thiệu lần lượt các phép trừ 4 – 1 = 3, 4 – 2 = 2, 4 – 3 = 1 b. Hương dẫn HS học thuộc các công thức trừ trong phạm vi 4 Xoá dần, cho HS thi đua lập lai các công thức vừa học Ghi điểm c. Cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Viết 3 + 1 = 4 hưóng dẫn HS nhận xét : lấy 4 - 1được 3, lấy 4 – 3 được 1 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính, củng cố các phép trừ trong phạm vi 3, phạm vi 4 ; chơi Điền nhanh điền đúng 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhóm : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính vào BC * Nêu bài toán bằng nhiều cách 4. Củng cố : Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 3 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các phép trừ trong phạm vi 4 1 HS lên bảng, cả lớp BC 2 HS nêu lại, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân đọc trước lớp * Nhìn phép tính, đọc kết quả Đọc cá nhân, ĐT Mỗi tổ cử 3 em lên điền nối tiếp, cả lớp theo dõi và khen bạn. Thực hành vào VBT TL nhóm 4 Đại diện các nhóm trình bày : Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn bỏ đi. Hỏi còn lại mấy bạn ? Viết 4 – 1 = 3 Cá nhân, ĐT Cả lớp Tuần : 10 Tiết : 93, 94 Tiếng Việt : KIỂM TRA GIỮA KÌ I NS : 28/10/12 NG : 1/11/12 Tuần : 10 Tiết : 39 Toán : LUYỆN TẬP NS :28/10/2012 NG : 1/11/2012 I. Mục tiêu : Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Biểu thị tình huống trong hình v ... Có 1 em bé mang cặp đứng ở đâu ? Tại sao phải nói lời xin lỗi ? Em phải xin lỗi khi làm phiền lòng người khác. Đọc đề bài luyện nói : Nói lời xin lỗi 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 94, 95 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài in, un 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm p Ghép pin Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT viết BC * củng cố âm ph, nh ; vần ơi, ôi,đánh vần các tiếng : in, xin, phùn, vun. ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT HS tiến hành chơi Đọc cá nhân, ĐT Nhóm 2 TL Ủn à ủn ỉn – Chín chú lợn con – Ăn đã no tròn – Cả đàn đi ngủ. ** Đọc trơn cả câu Đọc cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cả lớp Tuần : 12 Tiết : 46 Thứ tư Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 NS : 11/11/12 NG : 14/11/12 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. Chuẩn bị : 6 hình tam giác, 6 chấm tròn, 6 que tính, các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và các dấu cộng, = III. Các HĐ dạy – học : TL HĐ thầy HĐ trò 4’ 6’ 8’ 2’ 5’ 4’ 5’ 4’ 1’ 1. Bài cũ : Tính 3 + 2 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2. Bài mới : - Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6 Học phép cộng 5+ 1 = 6, 1+ 5 = 6 Lấy 5 tam giác, thêm 1 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy tam giác ? 5 thêm 1 bằng 6 Viết 5 + 1 = 6 Hỏi : “5cộng 1 bằng mấy ?” - Từ phép cộng 5 + 1 = 6 cho HS nêu phép cộng 1 + 5 = 6 Viết : 1 + 5 = 6 -Hương dẫn HS học phép cộng 2 + 4 = 6, 4 + 2 = 6, 3 + 3 = 6 tương tự như 5 + 1 = 6, từ phép cộng 2 + 4 = 6 HS có thể nêu được phép cộng 4 + 2 = 6 - Cho HS mở SGK / 65, đọc lại các phép cộng trong phạm vi 6 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính ; lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột Bài 2/SGK : Trò chơi Điền nhanh, điền đúng, mỗi tổ cư 2 HS lên bảng điền nối tiếp kết quả Bài 3/ SGK : Cho HS thực hiện tính ở BC Bài 4/ VBT : Cho HS thảo luận nhóm ; quan sát tranh, nêu bài toán phù hợp với tình huống trong tranh 4. Bài tập nhà : Bài 1, 2, 3/ VBT ; học thuộc các phép cộng trong phạm vi 6. 1 HS lên bảng, cả lớp BC Làm như cô 5 tam giác, thêm 1 tam giác bằng 6 tam giác, cá nhân, ĐT Cá nhân, nhóm,ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết, đọc : 5 + 1 = 6 2 – 3 HS trả lời Đọc cá nhân, ĐT 1 + 5 = Đọc ĐT các phép cộng Cá nhân, ĐT Thực hiện ở VBT Đọc ĐT các phép tính Lớp theo dõi, nhận xét TL nhóm 4, viết phép tính vào vở bài tập 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 Cả lớp Tuần : 12 Tiết : 113, 114 Thứ năm Tiếng Việt: IÊN - YÊN NS : 11/11/12 NG : 15/11/12 I. Mục tiêu : - Đọc được : iên, đèn điện ; yên, con yến.Từ và câu ứng dụng - Viết được iên, đèn điện ; yên, con yến. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Biển cả II. Chuẩn bị : 1 đèn điện, tranh con yến, tranh câu ứng dụng và tranh Biển cả. III. Các HĐ dạy học : TL HĐ thầy HĐ trò 5’ 6’ 9’ 8’ 6’ 4’ 10’ 5’ 6’ 5’ 9’ 2’ 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần : in, un, en, ên, ôn, ơn, ân, ăn. 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 98/SGK Viết : con giun 2.Bài mới : Tiết 1 + Đính vần iên lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : iê - n - iên Có vần iên, muốn có tiếng điện cô thêm âm gì ? Đính điện lên bảng : đ – iên – điên – nặng điện Cho HS quan sát đèn điện, giới thiệu từ : đèn điện Đèn điện để học bài, em không tự ý mở phá đèn điện. + Dạy vần yên như vần yên,cho HS quan sát tranh con yến rồi giới thiệu : con yến, yến, yên . Chim yến rất có lợi, nước dãi của nó là thức uống rất bổ dưỡng. - HD viết : iên, đèn điện ; yên, con yến ; vần yên, tiếng đèn, điện, yến viết liền mạch. Viết mẫu - Đọc từ ứng dụng : cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui. Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Em tập làm giám khảo Đính tranh đèn điện, con yến lên bảng ; HS lên điền từ dưới tranh, cả lớp điền Đ hoặc S vào BC Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Sau cơn bão, Kiến đen... hỏi tranh vẽ gì ? Kiến đen làm gì? Cả đàn kiến chở gì ? Đọc câu ứng dụng. - Viết : iên, đèn điện ; yên, con yến -Cho HS quan sát tranh Biển cả Tranh vẽ gì ? Ở ngoài biển có tiếng gì ? Nước biển mặn hay ngọt ? Em có thích biển không ? Em không tự ý ra sông , ra biển một mình. Đọc đề bài luyện nói : Biển cả 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 100, 101 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài iên, yên 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm đ, dấu nặng Ghép điện Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT viết BC * củng cố âm ph, ng, ; vần ân, ưa, ui đánh vần các tiếng : biển, viên, yên. ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT HS tiến hành chơi Cá nhân, ĐT Nhóm 2 TL Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về xây tổ mới. ** Đọc trơn cả câu Viết vở tập viết Nhóm 4 thảo luận Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cả lớp Tuần : 12 Tiết : 47 Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 NS : 11/11/12 NG : 15/11/12 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ các số trong phạm vi 6 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huốnh trong hình vẽ II. Chuẩn bị : 6 hình tam giác, 6 hình tròn, que tính, các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và các dấu trừ, = TL HĐ thầy HĐ trò 5’ 8’ 6’ 5’ 4’ 5’ 4’ 2’ 1’ 1. Bài cũ : Tính 4 + 2 = 3 + 3 = 5 + 1 = Đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 6 2. Bài mới : - Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 6 a. Với 6 hình tam , 6 que tính, 6 hình tròn giới thiệu lần lượt các phép trừ 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1, 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2, 6 – 3 = 3 b. Hương dẫn HS học thuộc các công thức trừ trong phạm vi 4 Xoá dần, cho HS thi đua lập lai các công thức vừa học Ghi điểm 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính, củng cố các phép trừ trong phạm vi 6, Lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột Cho HS đọc kết quả Bài 2/SGK : Thảo luận nhóm, trò chơi Điền nhanh, điền đúng 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 3 = 6 – 1 = 6 – 4 = 6 – 6 = Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3 : cột 1, 2/ SGK Bài 4a, b/ VBT : ** Nêu bài toán bằng nhiều cách 4. Củng cố : Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 6 4. Bài tập nhà : Bài 1, 2,3/ VBT ; học thuộc các phép trừ trong phạm vi 1 HS lên bảng, cả lớp BC 1 HS, ĐT 2 HS nêu lại, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân đọc trước lớp * Nhìn phép tính, đọc kết quả Đọc cá nhân, ĐT Thực hiện ở VBT Kiểm tra ghi Đ, S bằng bút chì Nhóm 2 thảo luận Mỗi tổ cử 3 em lên điền nối tiếp, cả lớp theo dõi và khen bạn. Thực hành vào BC Nhóm 4, nêu bài toán ứng với tranh vẽ Viết 2 phép tính vào VBT Đọc ĐT Cả lớp Tuần : 12 Tiết : 115, 116 Thứ sáu Tiếng Việt: UÔN - ƯƠN NS : 11/11/12 NG : 16/11/12 I. Mục tiêu : - Đọc được : uôn, chuồn chuồn ; ươn, vươn vai .Từ và câu ứng dụng - Viết được uôn, chuồn chuồn ; ươn, vươn vai. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II. Chuẩn bị : Tranh chuồn chuồn, vươn vai, tranh câu ứng dụng và tranh luyện nói. Các HĐ dạy học : TL HĐ thầy HĐ trò 5’ 6’ 9’ 8’ 6’ 4’ 8’ 6’ 6’ 7’ 7’ 2’ 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần : in, un, en, ên, ôn, ơn, ân, ăn, iên, yên. 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 102,103/SGK Viết : đèn điện 2.Bài mới : Tiết 1 + Đính vần uôn lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : uô - n - uôn Có vần uôn, muốn có tiếng chuồn cô thêm âm gì ? Đính chuồn lên bảng : ch – uôn – chuôn – huyền chuồn Cho HS quan sát tranh chuồn chuồn, giới thiệu từ : chuồn chuồn + Dạy vần ươn như vần uôn,cho HS quan sát tranh vươn vai rồi giới thiệu : vươn vai, vươn, ươn Giáo dục HS tập thể dục buổi sáng - HD viết : uôn, chuồn chuồn : ươn, vươn vai Viết mẫu - Đọc từ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn. Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Em tập làm giám khảo Điền vần ươn hay uôn : đèn đ..., con y... ; 2 HS lên bảng điền, cả lớp điền Đ hoặc S vào BC Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Mùa thu, bầu trời như cao hơn... hỏi tranh vẽ gì ? Đây là giàn hoa gì? Lũ chuồn chuồn đang làm gì ? Đọc câu ứng dụng. - Viết : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai -Cho HS quan sát tranh Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào Tranh vẽ gì ? Đâu là chuồn chuồn, đâu là châu chấu, đâu là cào cào ? Những con vật này có lợi hay có hại ? Đọc đề bài luyện nói : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 100, 101 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài uôn, ươn. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm ch, dấu huyền Ghép chuồn Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT viết BC * củng cố âm nh ; vần ây, on, an đánh vần các tiếng : cuộn, muốn, lươn, vườn. ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT HS tiến hành chơi Cá nhân, ĐT Nhóm 2 TL Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. ** Đọc trơn cả câu Viết vở tập viết Nhóm 4 thảo luận Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Cả lớp Tuần : 12 Tiết : 48 Toán : LUYỆN TẬP NS : 11/11/12 NG : 16/11/12 I. Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 II. Các hoạt động dạy – học TL HĐ thầy HĐ trò 5’ 5’ 6’ 7’ 7’ 6’ 2’ 1. Bài cũ : Đọc kết quả các phép trừ 6 – 0 = 6 + 0 = 6 – 3 = 6 – 5 = 6 – 4 = 3 + 3 = Tính : 6 – 1 = 4+ 2 = Nhận xét 2. Bài mới : Luyện tập Bài 1/ SGK, dòng 1 : Củng cố các phép cộng trừ trong phạm vi 6. Lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột Bài 2/VBT, dòng 1 : Cho HS nêu cách làm bài Bài 3/ VBT : Cho HS chơi trò chơi Điền nhanh, điền đúng Bài 4/VBT, dòng 1 : Cho HS nêu cách làm bài ; nhẩm lại các bảng cộng trừ trong phạm vi 4, 5, 6 để điền số còn thiếu vào chỗ chấm ... + 2 = 5, nhẩm : 3 cộng 2 bằng 5, vậy điền 3 vào chỗ chấm. Bài 5/ SGK : Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh, TL nhóm, nêu bài toán theo tình huống trong tranh. ** Nêu bài toán bằng nhiều cách 3. Bài tập nhà : 2, 3, 5/ VBT Đọc thuộc các phép cộng trừ trong phạm vi 6 2 HS, ĐT BC 3 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào VBT Cả lớp tính BC Mỗi tổ cử 2 bạn lên bảng tính và điền kết quả HS thực hiện Thực hiện vào VBT Đổi vở, chấm kết quả Nhóm 4 thảo luận Viết phép tính vào bảng con 6 – 2 = 4 Cả lớp .
Tài liệu đính kèm: