Giáo án lớp 1 tuần 10 môn Toán

Giáo án lớp 1 tuần 10 môn Toán

I.Mục tiêu:+ Giúp học sinh :

 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 .

- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .

* HS làm các BT: Bài 1(cột 2,3); Bài 2; Bài 3(cột 2,3); Bài 4

II. Chuẩn bị:

 + Bộ thực hành toán 1 .

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 9 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 3106Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 10 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOáN: LUYệN TậP
I.Mục tiêu:+ Giúp học sinh : 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 .
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
* HS làm các BT: Bài 1(cột 2,3); Bài 2; Bài 3(cột 2,3); Bài 4
II. Chuẩn bị: 
 + Bộ thực hành toán 1 .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung, thời gian
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
3-5 phút
2.Bài mới
Hoạt động1 Củng cố cách làm tính trừ trong phạm vi 3( 5 phút)
Hoạt động 2 : Thực hành
 7 phút
 6 phút
 6 phút
 7 phút
4.Củng cố dặn dò
2 phút 
- Gọi 3 HS lên bảng
3 2 3
2 1 1
HS1: 3 - 1= HS2: 
 3 - 2 = 
-Giáo viên giới thiệu bài - ghi đầu bài 
- Gọi học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 3 
Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ 
Hướng dẫn HS giải các bài tập trong SGK:
Bài 1(cột 2,3) Tính 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Em hãy nhận xét các phép tính ở cột thứ 2 và thứ 3
- Kết luận mối quan hệ cộng trừ 
- Cho học sinh nhận xét cột tính thứ 4 
- Nêu lại cách làm 
- Lưu ý biểu thức có 2 dấu phép tính khác nhau ( 3 - 1 + 1) Khi làm tính phải cẩn thận để không bị nhầm lẫn 
Bài 2. - Cho học sinh nêu cách làm và tự làm bài 
- Gọi HS trình bày bài làm.
- Nhận xét, kết luận: Thực hiện các phép tính cộng trừ và ghi kết quả vào ô trống tương ứng.
Bài 3( cột 2, 3) : Viết dấu + hay dấu - vào ô trống 
- Giáo viên hướng dẫn cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng 
- Giáo viên làm mẫu 1 phép tính 
- Sửa bài tập trên bảng lớp 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu bài toán, rồi viết phép tính đúng vào ô dưới tranh
- Cho học sinh nêu cách giải, bài giải và học sinh dưới lớp nhận xét bổ sung 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài. Làm các bài toán còn thiếu 
- Chuẩn bị xem trước các bài tập hôm sau .
- 2 em lên bảng làm
- 3 học sinh nhắc lại tên bài học 
- Học sinh mở SGK
- Học sinh nêu yêu cầu bài 
- Nêu nhận xét
- Nêu nhận xét 
- Lấy 2 số đầu cộng
(hoặc trừ) nhau. Được bao nhiêu em cộng (hoặc trừ ) số thứ 3 
- Học sinh tự làm bài rồi chữa bài 
- Học sinh lên bảng làm bài 
- Trình bày
- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Thực hiện yêu cầu
- Theo dõi
- Trình bày
- Cho học sinh gắn phép tính giải lên bìa cài 
- Trình bày
- Theo dõi
- Theo dõi
Toán : PHéP TRừ TRONG PHạM VI 4
I.Mục tiêu:
 	- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 - Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng 
 *HS làm các BT: Bài 1(cột 1,2); Bài2; Bài 3 
II. Chuẩn bị: 
 + Tranh ảnh như trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung, thời gian
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ
5 phút
2. Bài mới
Hoạt động 1 Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 
8 phút
Hoạt động 2
Thành lập công thức phép trừ 4
7 phút
Hoạt động 3 Thực hành
5 phút
6 phút
6 phút
4.Củng cố dặn dò : 
2 phút
+ Gọi 2 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3 
+ Học sinh làm bảng con :
 HS1: 1+1+1 = HS2: 3 1 = 2 
 31 - 1 = 3.1= 4 
 + Mỗi dãy 1 bài 
+ Học sinh nhận xét bài 2 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính 
+ Nhận xét bài cũ 
Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 
- Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp 
- Giáo viên hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ? 
- Vậy 4  1 = ?
- Giáo viên ghi bảng : 4 - 1 = 3 
- Tranh 2 : Có 4 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 
+ Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
- Giáo viên ghi bảng : 4 - 2 = 2 
- Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính 
- Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 
 4 - 3 = 1 
- Cho học sinh học thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần 
Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .
- Treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán bằng nhiều cách để hình thành 4 phép tính 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu với 3 số có thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ 
Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng.
- Với tranh 2 chấm tròn với 2 chấm tròn giáo viên cũng tiến hành như trên 
Mt : vận dụng công thức vừa học để làm tính 
- Hướng dẫn HS giải các BT trong SGK :
Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài 
- Cho học sinh nhận xét các phép tính ở cột thứ 3 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc 
- Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài miệng 
- Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở 
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
- Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp 
- Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài .
 - Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4 
 - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về học thuộc công thức
- Chuẩn bị bài hôm sau .Làm bài tập trong vở Bài tập toán
- HS đọc
- HS làm Bt
- Học sinh quan sát nêu bài toán 
- Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ?
... 3 quả .
- HS nêu
- Thực hiện 
- HS đọc
- Học sinh nêu bài toán và phép tính 
 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 
 1+ 3 = 4 4 - 3 = 1 
- Học sinh làm bài vào vở Bt
-Học sinh lần lượt nêu kết quả của từng phép tính 
- Quan sát và thực hiện yêu cầu.
- HS đọc
- Theo dõi
Toán : LUYệN TậP 
I.Mục tiêu
	- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
	- Biết biểu thị tình huống triong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 * HS làm các BT: Bài1; Bài 2(dòng 1); Bài 3; Bài 5a
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng dạy toán 
 - Bộ thực hành .
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung, Thời gian
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ
5 phút
2 Bài mới
Hoạt động 1 Củng cố phép trừ trong phạm vi 3,4
 5 phút
Hoạt động 2 Thực hành
7 phút
6 phút
6 phút
7 phút
HĐ3. Củng cố, dặn dò
2 phút
+ Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4 
+ 3 học sinh lên bảng 
4 4 4
2 3 1
HS1
HS2: 2+1+1 = 4-1-1 = 
HS3: 4 - 3 = 4 - 2 = 
+ Học sinh dưới lớp làm bảng con 
+ Nhận xét, cho điểm.
Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài học :
- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài .
- Cho học sinh ôn lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 , phạm vi 4 
Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 3 , 4 
Giáo viên hướng dẫn nêu yêu cầu từng bài và lần lượt làm bài 
Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc 
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm và tự làm bài vào vở bài tập.
- Chốt kiến thức 
Bài 2(dòng 1) : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
- Giáo viên lưu ý học sinh tính cẩn thận, viết chữ số nhỏ nhắn, đẹp.
- Cho học sinh làm bài tập vào vở BT 
Bài 3 : Tính 
- Nêu cách làm 
- Học sinh làm vở BT
Bài 5a: Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp 
-Cho học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ và chuẩn bị bài mới
- Nhận xét tiết học
-Học sinh lặp lại đầu bài 
-4 em đọc đt 
-Học sinh mở SGK
- HS đọc
- Nêu cách làm và làm bài vào vở
- Theo dõi
- HS làm BT vào vở BT
-Tính kết quả của phép tính đầu, lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại 
- Nêu yêu cầu của bài
- Tính kết quả của phép tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu thích hợp 
- HS nêu yêu cầu của bài 
- Làm BT và nêu ý kiến
-5a) Dưới ao có 3 con vịt. Thêm 1 con vịt nữa. Hỏi dưới ao có tất cả mấy con vịt ? 
 3 + 1 = 4 
-5b) Dưới ao có 4 con vịt.Bớt đi 1 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
 4 - 1 = 3 
PHéP TRừ TRONG PHạM VI 5
I. Mục tiêu
	- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; 
 	- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 *HS làm các BT: Bài 1; Bài 2(cột 1); Bài 3; Bài 4a
II. Đồ dùng dạy học
 + Tranh như SGK
 + Bộ thực hành 
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung, thời gian
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ
5 phút
2.Bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5
8 phút
Hoạt động 2 : Hình thành công thức cộng và trừ 5
7 phút
Hoạt động 3 : Thực hành 
4 phút
4 phút
4 phút
5 phút
3. Củng cố, dặn dò
2 phút
+Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4
+ 2 học sinh lên bảng 
HS1: 3 + 1= HS2:3 + 1 3 - 1 
 4 - 1 = 4 - 3 1 + 1 
 4 - 3 = 4 - 1  2 + 1 
- Nhận xét, cho điểm.
Mt :Học sinh nắm được phép trừ trong phạm vi 5 
- Giáo viên lần lượt treo các bức tranh để cho học sinh tự nêu bài toán và phép tính
- Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và cho học sinh lặp lại .
 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 
 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 
- Gọi học sinh đọc lại các công thức 
- Cho học thuộc bằng phương pháp xoá dần 
- Giáo viên hỏi miệng : 
5 - 1 = ? ; 5 - 2 = ? ; 5 - 4 = ?
5 - ? = 3 ; 5 - ? = 1
- Gọi 5 em đọc thuộc công thức 
 Mt : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 -Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán và các phép tính 
-Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Mt : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 
- Cho học sinh mở SGK lần lượt nêu yêu cầu, cách làm bài và làm bài .
Bài 1 : Tính
- Học sinh nêu cách làm và tự làm bài chữa bài 
Bài 2(cột 1) : Tính .
-Cho học sinh nêu cách làm .
-Giáo viên nhận xét, sửa sai 
Bài 3 : Tính theo cột dọc 
- GV lưu ý HS: viết số thẳng cột dọc - Gọi HS trình bày rồi chữa bài.
- Chữa bài, chốt KT.
Bài 4a : Quan sát tranh nêu bài toán và ghi phép tính 
- Gọi học sinh làm bài miệng
- Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán 4 a)
- Với bài 4b) giáo viên gợi ý cho học sinh có thể nêu 4 bài tính khác nhau và 4 phép tính phù hợp với bài tính đã nêu 
- Cho HS đọc lại công thức phép trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét tiết học
- 4 HS đọc
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở nháp
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 
 5 – 1 = 4 
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 
 5 – 2 = 3 
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 
 5 – 3 = 2 
- 5 em đọc lại.
- Học sinh đọc đồng thanh nhiều lần 
- Học sinh trả lời nhanh 
- HS nêu bài toán
- 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé còn lại 
- Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng 
- Học sinh làm miệng 
- Học sinh tự làm bài ( miệng ) 
- Nhận xét cột 2 , 3 để củng cố quan hệ giữa cộng trừ 
- Học sinh tự làm bài vào vở Btt 
- 4a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2 quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ?
 5 – 2 = 3 
- 4b) Lan vẽ 5 bức tranh. Lan đã tô màu 1 bức tranh . Hỏi còn mấy bức tranh chưa tô màu ?
 5 – 1 = 4
- HS đọc

Tài liệu đính kèm:

  • docToan.doc