A. Mục tiêu.
1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép trừ. Thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.
2. Kỹ năng : Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 3 chính sác.
3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập.
B. Đồ dùng.
HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận
C-Các hoạt động dạy học.
1,Hoạt động 1 (5’)
1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 3
1HS lên bảng làm : 2 - 1 = 3 – 2 = 3 - 1 =
HS nhận xét, GV kết luận.
2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm và tự luận trang 39
Bài tập 6 (T39) số
HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu .
- Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài
CC phép trừ trong phạm vi 3.
Tuần 10 Thứ hai, ngày 25 tháng 10 năm 2010. Ôn tiếng Việt Luyện đọc au, âu I.Mục tiêu: - HS đọc được vần au, âu và các tiếng từ có chứa vần au, âu . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần au, âu Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần au, âu Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần au, âu Bài 3:Điền au hay âu ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Luyện tập A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép trừ. Thuộc bảng trừ trong phạm vi 3. 2. Kỹ năng : Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 3 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 1HS lên bảng làm : 2 - 1 = 3 – 2 = 3 - 1 = HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm và tự luận trang 39 Bài tập 6 (T39) số HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . - Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài CC phép trừ trong phạm vi 3. Bài tập 7 (T39) . HS làm bảng nhóm – Dán bảng, GV hướng dẫn, nhận xét sửa sai CC bảng cộng , trừ trong phạm vi 3, Bài tập 8 (T39) Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh nêu bài tón tương ứng GV hướng dãn hs lập phép toán CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính Bài tập 9 (T39) ( Số) HS làm bảng nhóm, dáng bảng , nhận xét, bình chọn CC phép cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0. 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép trừ trong phạm vi 3 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà. Tự học (Ôn tiếng Việt) Luyện viết bài : au, âu I.Mục tiêu: - HS được luyện viết vần au, âu và các tiếng từ có chứa vần au, âu HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần au, âu . Luyện nét chữ, nét người cho HS . II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết . III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Hướng dẫn luyện viết :(6’). GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai. 3. Luyện viết(25’) HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở.. HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 4. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà. Thứ ba, ngày 26 tháng 10 năm 2010. Học vần Bài 36: iu, êu I.Mục tiêu: HS đọc viết được vần: iu, êu , từ khoá lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được các từ ứng dụng. líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi cây táo nhà bà sai trĩu quả. Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Ai chịu khó. *TH: chăm sóc và bảo vệ cây xanh II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho hs đọc viết au, âu, cây cau, cái cầu.-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện vần : iu (5-6’) Gv gắn vần ua- HS phân tích cấu tạo :. HS đánh vần (i,u,iu) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai. Yêu cầu hs tìm ghép vần iu vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C hs ghép tiếp âm r đằng trước iu và dấu huyền được tiếng rìu. GV viết bảng tiếng rìu- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. GV cho hs quan sát tranh máy bay- nêu nội dung tranh- viết từ lưỡi rìu cho hs đọc trơn(CN+ĐT) .HS dọc tổng hợp(CN+ĐT). b. Nhận diện vần êu( 5-6’) phương pháp tương tự. HS so sánh vần iu, êu => đọc tổng hợp 2 vần c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: líu lo, cây nêu, kêu gọi Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo :iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn. Tiết 2: (35’).Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. b. Đọc câu ứng dụng(5’). GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. *TH: HS nêu cách chăm sóc và bảo vệ cây cam? Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-8’). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói : Ai chịu khó. Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt. 4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần iu, êu. GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà. Tự nhiên xã hội Ôn tập con người và sức khoẻ I - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. 2. Kỹ năng: Khắc sâu hiểu biết các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày. 3. Thái độ: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. ii - Đồ dùng.Tranh minh hoạ. iii - Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Kể hoạt động mà em thích ? 2. Bài mới. Khởi động: Trò chơi “chi chi chành chành” MĐ: Gây hứng thú cho H. Hoạt động 1: Thảo luận Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? Cơ thể người gồm mấy phần ? Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào ? Gọi H nên trả lời câu hỏi cho các bạn cả lớp nghe. Nhận xét: Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày. Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? Buổi trưa em thường ăn gì ? có đủ no không ? Em có đánh răng rửa mặt trước khi đi ngủ không ? H suy nghĩ nhớ lại việc làm hằng ngày => Vệ sinh cá nhân các em nên làm hằng ngày ? iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài học. Dặn dò ôn tập . Chuẩn bị bài sau. Thủ công Xé dán hình con gà. I. Mục tiêu. 1.Giúp HS biết cách xé dán hình con gà con. 2.Có kỹ năng xé dán giấy. 3.Có ý thức học tốt. Có khả năng sáng tạo trong học tập. II.Đồ dùng dạy học. Mẫu hình con gà, giấy màu, vở thủ công, hồ dán. III.Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ(5'): KT sự chuẩn bị của hs. 2.Dạy học bài mới(25'). HĐ1: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét -Cho hs mẫu hình con gà nhận xét hình dáng, cấu tạo, mầu sắc ? Có những loại gà gì ? GV nhận xét bổ sung. HĐ2: Hướng dẫn hs vẽ và xé hình + Vẽ, xé hình thân gà. -GV hướng dẫn hs vẽ hình chữ nhật , chỉnh sửa 4 góc để được hình thân gà. -Hướng dẫn hs xé sao cho thẳng theo đường vẽ + Vẽ, xé hình đầu gà, mỏ, mào, chân gà. HĐ3: Dán hình GV hướng dẫn hs bôi hồ và dán hình vào vở: ( dán mình, đầu gà, mỏ, mào, chân gà). -Chú ý cho hs bôi hồ cho đều và dán cho phẳng. GV chem. điểm nhận xét, bình chọn 3. Củng cố-dặn dò (5'). Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.
Tài liệu đính kèm: