Đạo đức
Tiết 10 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHI, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(TT)
Thời gian 35 phút
I/- Mục tiêu :
- Biết: đối với anh anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhìn .
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
- HS khá giỏi biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II/- Đồ dùng dạy học:
III/- Các hoạt động dạy học :
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ :
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Bài tập 3
- GV HD và tổ chức cho HS làm bài cá nhân trước lớp.
- GV KL :
+ Tranh 1 – 4 : không nên
+ Tranh 2 – 3 – 5 : Nên
* Hoạt động 2 : Trò chơi đóng vai
- GV phân cho mỗi nhóm một tình huống trong bài tập 2, HD nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
Tuần 10 Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010 Đạo đức Tiết 10 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHI, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(TT) Thời gian 35 phút I/- Mục tiêu : - Biết: đối với anh anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhìn . - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. - HS khá giỏi biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. II/- Đồ dùng dạy học: III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 5’ 15’ 10 1’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Bài tập 3 - GV HD và tổ chức cho HS làm bài cá nhân trước lớp. - GV KL : + Tranh 1 – 4 : không nên + Tranh 2 – 3 – 5 : Nên * Hoạt động 2 : Trò chơi đóng vai - GV phân cho mỗi nhóm một tình huống trong bài tập 2, HD nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai. - GV gợi ý cả lớp nhận xét, bổ sung. - GVKL : là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em phải lễ phép vâng lời anh chị. * Hoạt động 3 : Tự liên hệ - GV HD, gợi ý HS liên hệ hoặc kể ra một tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - GV nhận xét, khen ngợi. - GVKL : Anh chị em trong gia đình là những anh chị em ruột, vì vậy ta phải làm thế nào ? 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. - HS được quan sát, trả lời - HS được đóng vai - Gợi ý HS kể ra những tấm gương mình biết - Chú ý lắng nghe. Học vần Bài 39 : AU – ÂU Thời gian 90 phút I. Muc tiêu : - Học sinh đọc được au, âu , cây cau , cái cầu; từ và câu ứng dụng. - Học sinh viết được au, âu , cây cau , cái cầu. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bà cháu - HS khá giỏi biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : tranh minh họa từ , câu và bộ đồ dùng học tập . - Học sinh : bộ đồ dùng học tập . III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 14’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần . - Mục tiêu : Đọc được vần , từ khóa . . Ghi bảng : au - đọc mẫu , nêu cách đọc . cài bảng vần cau . . Chỉnh sửa phát âm . . Cài bảng tiếng . . Ghi bảng : cau . . cho học sinh xem tranh minh họa , giảng tranh . . ghi bảng : cây cau . Chỉnh sửa cách đọc . Dạy vần âu : tương tự . . so sánh vần âu – au . . chỉ bài lộn xộn . . nhận xét tuyên dương . * Hoạt động 2 : Viết. . Viết mẫu, nêu cách viết . . Theo dõi, uốn nắn . * Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ . . Ghi bảng từ ứng dụng . Gạch chân . . Đọc mẫu , giảng từ . . Chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. ( Hát, nghỉ chuyển tiết. . Đọc cá nhân . . Cài bảng nhận xét . . Phân tích, đánh vần cá nhân, đồng thanh . . cài bảng tiếng , nhận xét . . phân tích, đánh vần, cá nhân, đồng thanh . . Đọc cá nhân , đồng thanh. . Quan sát . . Đọc tiếng từ cá nhân , đồng thanh. . giống : u cuối vần . . khác â ≠ a đầu vần . . đọc cá nhân, đồng thanh . . viết bảng con . . Nhẩm đọc, tìm tiếng có vần vừa học . . Phân tích đọc tiếng từ cá nhân, đồng thanh. . đọc cá nhân, đồng thanh . 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được từ và câu ứng dụng . . Chỉ bài bảng lớp . . Nhận xét , ghi điểm . . Hướng dẫn đọc câu : + Cho quan sát tranh , giảng tranh . + Ghi bảng câu ứng dụng . + Ghi bảng câu ứng dụng : . Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết được vần , ghi đúng dấu thanh , viết liền nét . . Viết mẫu, nêu cách viết. . Nhắc nhở tư thế viết . au- âu , cây cau, cái cầu . Theo dõi, uốn nắn. ( Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Nói tự nhiên theo nội dung tranh. . cho học sinh mở sách : Nói chủ đề gì ? . . tranh vẽ gì ? . - Nhận xét cách nói học sinh , giáo dục . * Trò chơi: tìm tiếng mới. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Quan sát nhận xét. . Nhẩm đọc, tìm tiếng mang vần vừa học . . Phân tích đọc tiếng . . Đọc cá nhân , đồng thanh . . Viết vở tập viết. . Mở sách. . Thảo luận nhóm 2 . . Trình bày . - Dựa vào tranh, gợi ý của giáo viên. Toán Tiết 37 : LUYỆN TẬP Thời gian 40 phút I/- Mục tiêu : Giúp HS : - Biết làm phép trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu diễn tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. - Làm được bài tập 1( cột 2,3), 2, 3( cột 2,3), 4. II/- Đồ dùng dạy học: - Tranh bài tập 4. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 35’ 1’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Bài 1 : (Giảm cột 4) - Gọi HS lên làm - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2 : Số - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3 : - HS nêu yêu cầu - HS được làm - GV nhận xét chỉnh sửa chung. Bài 4 : - HD HS quan sát, nêu bài toán + Biết thêm phép gì ? HS lên làm : 3 – 2 = 1 - GV nhận xét, chỉnh sửa 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. - HS được lên bảng làm bài - HD HS làm bài theo mũi tên, tính kết quả. - HS tính thêm hay bớt cho ra kết quả đó, sau đó điền dấu cộng hay trừ. - HS nhắc lại. Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010 Thủ công Tiết 10: XÉ – DÁN CON GÀ CON (T.1) Thời gian 35phút I/- Mục tiêu : - Biết cách xé , dán hình con gà con. - Xé được hình con gà con . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ mắt, chân gà có thể dùng bút chì màu để vẽ. - HS khéo tay xé được hình con gà con . Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối phẳng. Mỏ mắt gà có thể dùng bút chì màu để vẽ.Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. II/- Đồ dùng dạy học: - Hình mẫu, màu, hồ dán. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 10’ 20’ 1’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : HD HS quan sát, nhận xét - Tổ chức cho HS quan sát bài mẫu - Con gà con khác với con gà lớn như thế nào ? (về hình dáng, màu sắc) - Màu HS tự chọn theo ý thích. * Hoạt động 2 : HD mẫu (không đếm ô) a) Xé thân gà : - Chọn màu vàng và hình vuông chỉnh cho thon 4 góc. b) Xé hình đầu gà : - Xé màu cùng thân chỉnh trên hình vuông. c) Xé hình đuôi : - Xé hình tam giác cùng màu thân. d) Xé hình mỏ, chân, mắt : Dúng viết vẽ, không xé mắt, mỏ. - Xé dán hình tam giác nhỏ hơn đuôi để làm chân gà, HS chú ý xé theo. e) Dán hình : - Xếp lên thành hình rồi dán từng bộ phận. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. - HD chọn màu vàng. - HS xé giấy nháp theo HD của GV. - Cố gắng chỉnh cho giống. - HS chú ý theo HD. - Hoàn thành, một số chi tiết xấu làm tiết. Học vần Bài 40: IU – ÊU Thời gian 90 phút I. Muc tiêu : - Học sinh đọc được iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. - Học sinh viết được iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai khó chịu? - HS khá giỏi biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : tranh minh họa từ , câu và bộ đồ dùng học tập . - Học sinh : bộ đồ dùng học tập . III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 14’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần . - Mục tiêu : Đọc được vần , từ khóa . . Ghi bảng : iu - đọc mẫu , nêu cách đọc . . cài bảng vần rìu . . Chỉnh sửa phát âm . . Cài bảng tiếng . . Ghi bảng : rìu . . cho học sinh xem tranh minh họa , giảng tranh . . ghi bảng : lưỡi rìu . Chỉnh sửa cách đọc . . Dạy vần âu : tương tự . . so sánh vần iu - êu . chỉ bài lộn xộn . . nhận xét tuyên dương . * Hoạt động 2 : Viết. . Viết mẫu, nêu cách viết . . Theo dõi, uốn nắn . * Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ . . Ghi bảng từ ứng dụng . Gạch chân . . Đọc mẫu , giảng từ . . Chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. - Hát, nghỉ chuyển tiết. . Đọc cá nhân . . Cài bảng nhận xét . . Phân tích, đánh vần cá nhân, đồng thanh . . cài bảng tiếng , nhận xét . . phân tích, đánh vần, cá nhân, đồng thanh . . Đọc cá nhân , đồng thanh. . Quan sát . . Đọc tiếng từ cá nhân , đồng thanh. . giống : u cuối vần . . khác i ≠ ê đầu vần . . đọc cá nhân, đồng thanh . . viết bảng con . . Nhẩm đọc, tìm tiếng có vần vừa học . . Phân tích đọc tiếng từ cá nhân, đồng thanh. . đọc cá nhân, đồng thanh . 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được từ và câu ứng dụng . . Chỉ bài bảng lớp . . Nhận xét , ghi điểm . . Hướng dẫn đọc câu : + Cho quan sát tranh , giảng tranh . + Ghi bảng câu ứng dụng . + Ghi bảng câu ứng dụng : . Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết được vần , ghi đúng dấu thanh , viết liền nét . . Viết mẫu, nêu cách viết. . Nhắc nhở tư thế viết . iu – êu lưỡi rìu cái phễu . Theo dõi, uốn nắn. - Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Nói tự nhiên theo nội dung tranh. . cho học sinh mở sách : Nói chủ đề gì ? . . tranh vẽ gì ? . - Nhận xét cách nói học sinh , giáo dục . * Trò chơi: Tìm tiếng mới 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Đọc cá nhân. . Quan sát nhận xét. . Nhẩm đọc, tìm tiếng mang vần vừa học . . Phân tích đọc tiếng . . Đọc cá nhân , đồng thanh . . Viết vở tập viết. . Mở sách. . Thảo luận nhóm 2 . . Trình bày - HS dựa vào gợi ý của giáo viên, tranh minh họa. Toán Tiết 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 Thời gian 45 phút I/- Mục tiêu : Giúp HS - Thuộc bảng trừ và biết làm phép trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm được bài tập 1( cột 1,2), 2, 3. II/- Đồ dùng dạy học: tranh, bộ thực hành toán III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 25’ 1’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Lập bảng trừ - GV cho HS sử dụng các que tính, tách bớt lần lượt các que tính. - GV quan sát, bạn nào cũng được thực hành. - Gợi ý HS trả lời phần mình đã tách, trả lời đủ 3 p ... thanh . HS trả lời . Cài bảng vần . . Đánh vần cá nhân , đồng thanh . . Cài bảng tiếng nhận xét . . Phân tích , nhận xét . . Đọc cá nhân , đồng thanh . . Quan sát . . Đọc tiếng , từ . . Đọc từ cá nhân , đồng thanh . . Giống : u cuối vần . Khác : iêâ ≠ yê : đầu vần . . Đọc cá nhân . . Viết bảng con . . Nhẩm tìm tiếng mới gạch chân . Phân tích , đọc tiếng . . Đọc từ . . Đọc cá nhân , đồng thanh . 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc . - Mục tiêu : đọc hiểu từ ứng dụng . . Chỉ bài bảng lớp . . Nhận xét ghi điểm . . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : + Cho quan sát tranh , giảng tranh , giảng dạy . + Ghi bảng câu : Bé tự giới thiệu. . Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. . Mục tiêu : Viết đúng , liền nét , ghi đúng dấu thanh . Viết mẫu, nêu cách viết. . Nhắc nhở tư thế ngồi. iêu yêu Diều sáo Yêu quý . Theo dõi , uốn nắn . ( Chấm bài nhận xét) * Hoạt động 3 : Luyện nói . . Giáo viên treo tranh , gợi ý học sinh nói . + Tranh vẽ gì ? Các bạn trong tranh ai đang tự giới thiệu ? + Em tên gì ? Mấy tuổi ? Học lớp mấy ? Cô nào dạy ? Nhà ở đâu ? + Nhà em có mấy anh em ? + Em thích học môn nào nhất ? + Em có thích hát không ? * Trò chơi tìm tiếng mới 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Đọc cá nhân , đồng thanh . . Quan sát , nhận xét . . Nhẩm đọc , tìm tiếng . . Phân tích , đọc tiếng . . Đọc cá nhân . . Viết vở tập viết . . Quan sát . . Thảo luận nhóm đôi . . Trình bày . - HS dựa vào gợi ý của GV, tranh minh họa để tìm. Toán Tiết 40: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 Thời gian 45 phút I/- Mục tiêu : Giúp HS : - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm được bài tập 1,2( cột 1), 3, 4a. II/- Đồ dùng dạy học: - Tranh, bộ thực hành toán. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 25’ 1’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ 5 + Làm việc với que tính hoặc hình HS có. - HD HS tách lần lượt bớt – HD HS tách ra. + HD HS nêu kết quả bài mình làm : 5 bớt 1 bằng 4 5 bớt 2 bằng 3 5 bớt 3 bằng 2 5 bớt 4 bằng 1 - HD HS ghi phép tính ra bảng. - GV ghi bảng, tổ chức cho HS luyện học thuộc lòng theo cách xoá dần. 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính - GV HD cách làm bài và tổ chức cho HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2 : Tính (giảm cột 1) - HD và tổ chức cho HS lên làm bài, cho HS khác đọc lại. Bài 3 : Tính - Tổ chức cho HS làm bài như trên, GV nhận xét. Bài 4 : - HD HS quan sát tranh, nêu bài toán. - HD HS cách làm bài, cho HS tự làm. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. - HS được làm. - HS nêu được phép tính - HS đọc cá nhân - HS làm 2 cột - HS làm 1 cột - HD HS ghi kết quả thẳng hàng. Hát nhạc Tiết 10: ÔN TẬP TÌM BẠN THÂN – LÝ CÂY XANH Thời gian 30 phút I/- Mục tiêu : - HS hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. - Nếu có điều kiện HS thuộc lời ca của 2 bài hát. Biết gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca. Biết đọc thơ 4 chữ theo bài tiết tâu : Lý cây xanh. II/- Đồ dùng dạy học: III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 15’ 15’ 1’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Ôn bài hát Tìm bạn thân - HD và tổ chức cho HS hát cá nhân, nhóm, lớp. - HD và tổ chức cho HS hát kết hợp gõ đệm. - HD và tổ chức cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ. - Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp. * Hoạt động 2 : Ôn tập bài hát Lý cây xanh - GV củng cố và tổ chức cho HS hát cá nhân, nhóm, lớp. - HD HS hát kết hợp vỗ tay - HD và tổ chức cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ. - Tổ chức cho HS biểu diễn cá nhân trước lớp, sau đó là theo nhóm. - HD và tổ chức cho HS nói thơ 4 chữ theo tiết tấu bài hát. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. - Cho HS lên biểu diễn trước lớp. - Cho HS tập hát cá nhân trước lớp. - Tham gia biểu diễn trước lớp theo HD của GV. SINH HOẠT LỚP TUẦN 10 - 11 (An toàn giao thông) Bài 2: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ Thời gian 20 phút I/- Mục tiêu : + Phân biệt được sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè. Hiểu lòng đường dành cho xe cộ, vỉa hè dành cho người đi bộ. + Mô tả con đường nơi em đang ở. Phân biệt các âm thanh trên đường phố. Quan sát phân biệt hướng xe tới. Không chơi trên đường phố và dưới lòng đường. II/- Đồ dùng dạy học: III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 10’ 4’ 1’ * Hoạt động 1: Quan sát tranh - HD và tổ chức cho HS quan sát tranh đường phố, đặt câu hỏi cho HS trả lời để học sinh hiểu được những đặc điểm chung của đường phố, tập quan sát và nhận biết được hướng xe. * Hoạt động 2 : Vẽ tranh - GV đặt câu hỏi, gợi ý HS trả lời : + Các em thấy phải đi bộ ở đâu ? + Các loại xe đi ở đâu ? + Vì sao các loại xe không đi trên vỉa hè ? - HD và tổ chức cho HS thực hành vẽ tranh đường phố như đã tìm hiểu. * Hoạt động 3 : T/C hỏi đường - Tổ chức cho HS quan sát tranh, từng cặp thực hiện T/C hỏi nhau về số nhà và đường phố. - GV kết luận : - Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. -HS chú ý quan sát tranh, trả lời câu hỏi - HS được tham gia trả lời câu hỏi - Tham gia vẽ hoặc tô màu - HS được tham gia hỏi * Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. - Lớp trưởng nêu nhận xét chung. - Các bạn trong lớp có ý kiến. * Gv nhận xét, đánh giá: * Những tồn tại khác: Duyệt tuần 11 Tổ trưởng P hiệu trưởng An toàn giao thông Bài 2: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ Thời gian 20 phút I/- Mục tiêu : - Kiến thức : + Nhớ tên đường phố nơi em đang sống và đường phố gần trường học. + Nêu đặc điểm của các đường phố này. + Phân biệt được sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè. Hiểu lòng đường dành cho xe cộ, vỉa hè dành cho người đi bộ. + Mô tả con đường nơi em đang ở. + Phân biệt các âm thanh trên đường phố. + Quan sát phân biệt hướng xe tới. - Thái độ : Không chơi trên đường phố và dưới lòng đường. II/- Đồ dùng dạy học: III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Giới thiệu đường phố - HD HS quan sát tranh đường phố và trả lời các câu hỏi - Gợi ý HS nêu ra hết các nội dung về đường phố. - GV kết luận : Đường phố đều có tên, có người và các loại xe qua lại, có vỉa hè hoặc không có vỉa hè. * Hoạt động 2 : Quan sát tranh - HD và tổ chức cho HS quan sát tranh đường phố, đặt câu hỏi cho HS trả lời để học sinh hiểu được những đặc điểm chung của đường phố, tập quan sát và nhận biết được hướng xe. * Hoạt động 3 : Vẽ tranh - GV đặt câu hỏi, gợi ý HS trả lời : + Các em thấy phải đi bộ ở đâu ? + Các loại xe đi ở đâu ? + Vì sao các loại xe không đi trên vỉa hè ? - HD và tổ chức cho HS thực hành vẽ tranh đường phố như đã tìm hiểu. * Hoạt động 4 : T/C hỏi đường - Tổ chức cho HS quan sát tranh, từng cặp thực hiện T/C hỏi nhau về số nhà và đường phố. - GV kết luận : 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. - Học sinh nêu tên đường mình biết -HS chú ý quan sát tranh, trả lời câu hỏi - HS được tham gia trả lời câu hỏi - Tham gia vẽ hoặc tô màu - HS được tham gia hỏi HỌC VẦN KIỂM TRA GIỮA KỲ I Thời gian phút A/- ĐỌC : 1/- (2đ) ng ph nh gi r s a m 2/- (2đ) chú trái mưa nghe 3/- (3đ) Cái chổi lá mía Nho khô bài vở 4/- (2đ) Gió lùa kẻ lá Chú Bói cá nghĩ gì thế ? Lá khẽ đu đưa Chú nghĩ về bữa trưa. Gió lùa cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. 5/- Nối (2đ) lá voi chú đủ đu mía củ sả B/- NGHE – VIẾT : 1/- (2đ) ch u g qu 2/- (1,5đ) cây giỏ ngựa 3/- (2đ) qua đò cá rô tờ bìa ngà voi 4/- (2,5đ) Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. 5/- (1đ) Tìm tiếng có vần ua : C/- ĐÁP ÁN : 1/- ĐỌC : Đọc 1 âm được 0,5 điểm. Đọc tiếng 0,5 điểm, đọc từ 0,5 điểm. Đọc câu 2 điểm. Nối đúng từ : 0,5 điểm 2/- Viết : Viết đúng âm, tiếng, từ (mỗi phần được 0,5 điểm). Viết câu : đúng 1 tiếng được 0,25 điểm. Tìm được 1 tiếng có vần ua được 1 điểm. - Trình bày đúng, đẹp toàn bài cộng thêm 1 điểm. Mĩ thuật Tiết 10 : VẼ QUẢ Thời gian 35 phút I/- Mục tiêu : - Học sinh nhận biết được hình dáng , màu sắc vẻ đẹp của một vài loại quả hình tròn - Học sinh biết cách vẽ quả , vẽ được hình 1 loại quả và vẽ và tô màu theo ý thích . - HS khá giỏi vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. II/- Đồ dùng dạy học: 1/. Giáo viên: - Một số quả có dạng tròn: Bưởi , cam . - Hình ảnh một số quả dạng tròn . - Hình minh hoạ các bước tiến hành vẽ quả dạng tròn . 2/. Học sinh: Vở tập vẽ , bút chì , màu III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Giới thiệu các loại quả Giáo viên giới thiệu các loại quả Đây là quả gì? Các quả này có dạng hình gì? Màu sắc của quả ra sao? Nêu tên một loại quả có dạng hình trong mà em biết ? Giáo viên giới thiệu vẽ các quả có dạng hình tròn? * Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ - Vẽ hình bên ngoài trước: Quả dạng tròn thì vẽ quả gần tròn . - Để thành hình qủa ta thêm cuống, lá ( Tạo thành hình quả tròn . - Nếu vẽ quả đủ đủ có thể vẽ 2 quả hình tròn . - Chỉnh sửa lại chi giống hình quả đu đủ . * Hoạt động 3 : Thực hành - Giáo viên trình bày một số qủa lên bàn để - Học sinh chọn mẫu vẽ . Tô màu tuỳ thích * Hoạt động 3 : Nhận xét – đánh giá - Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm theo tổ - GV chấm một số bài, nêu nhận xét từng bài 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. Học sinh quan sát . Học sinh quan sát nêu tên , màu sắc quả . Học sinh quan sát thao tác vẽ của Giáo viên Quan sát thao tác vẽ của Giáo viên Học sinh quan sát - Học sinh thực hành vẽ vào vở - Nêu nhận xét theo gợi ý của GV.
Tài liệu đính kèm: