Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GVCN: Nguyễn Thị Xuân - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GVCN: Nguyễn Thị Xuân - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

HỌC VẦN: UÔI - UƠI

A-Mục tiêu:

- HS đọc được: uôi , nải chuối, múi bưởi từ ngữ và câu ứng dụng .

- Viết được uôi , nải chuối, múi bưởi

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa.

B-Đồ dùng dạy học

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

C-Các hoạt động dạy học

Tiết 1

I) Bài cũ: 5’

Đọc viết: cái túi,vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Câu ứng dụng

II) Bài mới: 25’

1) Dạy vần uôi

a) Nhận diện vần: uôi ( u ô và i)

- So sánh uôi với ôi

b) Đánh vần :

Hs đánh vần: u-ô-i-uôi

Tiếng và từ khoá: chuối

nải chuối

2/ Dạy vần ươi:

 a. vần ươi được tạo nên từ ư,ơ và i

 - So sánh ươi và uôi

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GVCN: Nguyễn Thị Xuân - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN: UÔI - UƠI
A-Mục tiêu:
- HS đọc được: uôi , nải chuối, múi bưởi từ ngữ và câu ứng dụng .
- Viết được uôi , nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa.
B-Đồ dùng dạy học
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
C-Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I) Bài cũ: 5’
Đọc viết: cái túi,vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Câu ứng dụng
II) Bài mới: 25’
1) Dạy vần uôi 
a) Nhận diện vần: uôi ( u ô và i)
- So sánh uôi với ôi
b) Đánh vần :
Hs đánh vần: u-ô-i-uôi
Tiếng và từ khoá: chuối
nải chuối
2/ Dạy vần ươi:
 a. vần ươi được tạo nên từ ư,ơ và i
 - So sánh ươi và uôi 
b/ Đánh vần ư-ơ-i-ươi
Gv viết bưởi và phát âm mẫu 
G v viêt : múi bưởi
Gv cho hs đọc lại toàn bài
3/ Hd viết: uôi - chuối - nải chuối
+ ươi,bưởi- múi bưởi
4/ Đọc từ ngữ ứng dụng.
Gv viết bảng.
 Tiết 2
5) Luyện tập 
a) Luyện đọc: 10’
Đọc lại tiết 1
-Câu ứng dụng
b) Luyện viết 10’
uôi, ươi, nải chuối , múi bưởi
gv chấm bài , nhận xét.
c)Luyện nói:chủ đề: 10’
 Chuối bưởi , vú sữa 
III) Củng cố-Dặn dò: 5’
-Gv chỉ bảng , Hs đọc 
-Tìm chữ có vần vừa học
-Chuẩn bị bài sau
5 em
1 em
+ Giống : kết thúc bằng i 
+ Khác nhau:uôi bắt đầu là uô, ươi- ươ
Nhìn bảng và phát âm u-ô-i-uôi
- hs : chờ-uôi-chuôi-sắc-chuối
Hs đọc trơn chuối
+ Giống nhau: kết thúc bằng i
+ Khác nhau : ươi bắt đầu bằng ư
Hs đánh vần cn,nhóm...
Hs đánh vần bờ-ươi-bươi-hỏi-bưởi
Hs đọc trơn.
Hs viết bảng con.
Hs đọc.
Lớp ,cá nhân
- hs đọc cn,nhòm,lớp
bảng con và viết vào vở tập viết.
* HS KG viết đủ số dòng QĐ trong Vở tập viết
Hs luyện nói theo chủ đề.
Hs đọc bảng
THỦ CÔNG: XÉ , DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T2)
I.Mục tiêu:
 - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối 
Với HS khéo tay:
- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng 
- Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác 
II.Chuẩn bị:
 -Bài mẫu về xé,dán hình cây đơn giản.
 -Giấy thủ công, hồ dán, 
III.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.HD HS quan sát và nhận xét:(7phút)
 -GV cho HS xem bài mẫu đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng màu sắc.
 -Em nào biết thêm đặc điểm của cây mà em nhìn thấy
2.GV hướng dẫn mẫu: (10 phút )
 a.Xé hình tán lá cây
 + Xé tán lá cây tròn
 +Xé tán lá cây dài
b.Xé hình thân cây
c.Hướng dẫn dán hình:
 -Dán hình thân ngắn với hình lá tròn.
 -Dán phần thân dài với lá dài 
3.HS thực hành quan sát: (13phút)
 -GV yêu cầu lấy giấy màu xé tán lá (tròn,dài)
 -GV uốn nắn thao tác xé,dán cho những em còn chậm.
4.Nhận xét tiết học: (2 phút)
 a.Nhận xét chung tiết học.
 b.Đánh giá sản phẩm.
 c.Dặn dò:HS chuẩn bị giấy màu,giấy nháp có kẻ ô,bút chì,bút màu,hồ dán cho bài học sau .
HS trả lời
-HS chọn màu mà em biết,em thích 
-HS quan sát theo dõi.
sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối
-Bôi hồ đều, dán phẳng
HS thực hành xé , dán.
-Thu dọn giấy thừa và lau sạch tay.
 Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 
TOÁN CC: LUYỆN TẬP
A- Môc tiªu: 
- Gióp HS cñng cè vÒ:
- Lµm ®­îc phÐp céng c¸c sè trong ph¹m vi ®· häc.
- So s¸nh c¸c sè, nh×n tranh viÕt phÐp tÝnh thÝch hîp.
B- §å dïng d¹y - häc : Vë bµi tËp to¸n.
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1- H­íng dÉn HS lµm c¸c bµi tËp 
Bµi 1: 
- Bµi yªu cÇu g× ?
- H­íng dÉn HS lµm bµi
- Cho HS kiÓm tra kÕt qu¶ cña nhau
- GV nhËn xÐt.
Bµi 2: 
- Yªu cÇu HS ®äc ®Ò to¸n.
- Cho HS lµm bµi.
- GV nhËn xÐt.
Bµi 3: 
- Bµi yªu cÇu g× ?
- H­íng dÉn HS lµm bµi
- Cho HS kiÓm tra kÕt qu¶ cña nhau
- GV nhËn xÐt.
Bµi 4: 
- Nh×n vµo bµi ta ph¶i lµm g× ?
- Lµm thÕ nµo ®Ó viÕt ®­îc phÐp tÝnh thÝch hîp ?
- HD lµm bµi.
- GV nhËn xÐt.
2- Cñng cè - dÆn dß:
- NhËn xÐt chung giê häc. 
- TÝnh
- HS lµm bµi råi lªn b¶ng ch÷a: 
- HS ®æi vë, kiÓm tra bµi.
- TÝnh
- HS lµm råi lªn b¶ng ch÷a.
- HS nªu: §iÒn sè
- HS lµm bµi råi lªn b¶ng ch÷a: 
- HS ®æi vë, kiÓm tra bµi.
- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp.
- Quan s¸t tranh, ®Æt ®Ò to¸n theo tranh råi viÕt phÐp tÝnh t­¬ng øng.
- HS lµm bµi råi lªn b¶ng ch÷a
- HS nghe.
HỌC VẦN: AY , Â - ÂY
 A.Mục tiêu: 
 - Đọc được: ay- â –ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ay ,ây, mây bay, nhảy dây .
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi, bộ, đi xe. 
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
C.Các hoạt động dạy học 
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Đọc và viết các từ: 
 -tuổi thơ, - túi lưới. -buổi tối, - tươi cười.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 28’
1/Giới thiệu bài: 
2. Quy trình dạy vần:
a. Nhận diện vần: ay
-GV viết vần ay
-Phát âm mẫu ay
+ ghép vần ay.
-Viết lên bảng tiếng bay và đọc.
-Ghép tiếng bay.
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: máy bay.
b.Nhận diện vần: ây.
-GV viết vần ây.
-Hãy so sánh vần ay và vần ây?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm: ây
-Phát âm mẫu: dây
-Viết lên bảng tiếng dây và đọc 
-Ghép tiếng: dây
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: nhảy dây.
c. HDHS viết: 
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ay tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ây tạo bởi mấy con chữ 
d.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính từ lên bảng:
 Cối xay vây cá
 Ngày hội cây cối
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút )
 +Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ gì ?
*Em gọi tên các hoạt động trong tranh ?
* Khi nào thì phải đi máy bay?
*Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
-4 HS cả lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-HS đọc cá nhân: ay
-HS đánh vần: a-y-ay.
-Cả lớp ghép: ay.
-Đọc cá nhân: bờ-ay-bay..
-Ghép tiếng bay.
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng âm y
+ Khác nhau: Vần ay có âm a đứng trước, vần ây có âm â đứng ở trước.
-HS đánh vần: ớ-y-ây.
-Đánh vần :dờ-ây dây.
-Cả lớp ghép tiếng dây.	
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp: nhảy dây.
-Viết bảng con: ay-ây, máy bay, nhảy dây
-Nhận xét
-Đọc cá nhân , nhóm, lớp.
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: ay-ây, máy bay, nhảy dây
-HS viết vào vở: 
HS nói tên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. .
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chuẩn bị bài sau
ĐẠO ĐỨC: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T.1)
I/ Yêu cầu:
- Biết: Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
HSKG: - Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
Biết phan biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- KÜ n¨ng giao tiÕp/ øng xö - KÜ n¨ng ra quyÕt ®Þnh vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò 
II/Hoạt động dạy học:
1/Bài cũ: 5’
- Em hãy kể về gia đình em
-GV nhận xét-ghi điểm
2/ Bài mới: 28’
a/Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b. Tìm hiểu bài.
 Hoạt động 1: Làm bài tập 1
+ Nhận xét việc làm của các bạn trong 2 tranh
GV hỏi : Vậy anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào?
- Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu ,hoà thuận với nhau
Liên hệ: ở gia đình em anh chị em đã biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau chưa?
 Hoạt động 2: Làm bài tập 2
+ Tranh vẽ gì?
+ Bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào?
+ Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao?
Đưa ra một số cách giải quyết 
- Kết luận:Cách ứng xử: Nhường cho em chọn trước là phù hợp nhất và đang khen
3/ Củng cố, dặn dò. 2’
-Chốt lại nội dung chính của bài
Dặn dò HS nhớ thực hiện theo bài học, chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng kể
- Từng nhóm đôi trao đổi về nội dung của mỗi tranh
Đại diện nhóm trình bày
- Một số HS nhận xét
Phải thương yêu đùm bọc lẫn nhau
HS chú ý lắng nghe
HS tự liên hệ
HS thảo luận nhóm 4
- Quan sát tranh và trả lời 
- Nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan
-Chọn cách giải quyết phù hợp nhất
HS chú ý lắng nghe
HS chú ý theo dõi
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : 
 - Biết làm tính phép cộng các số trong phạm vi các đã học, cộng với số 0.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 4.
 *HSKG: Làm thêm bài 3.
 II. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút )
-Tính: 3 + 0 = 4 + 1 =
 2 + 3 = 4 + 0 =
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy bài mới: 28’
a.Giới thiệu bài ,ghi đề bài
b.Thực hành: 
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
-Hướng dẫn HS khá giỏi làm
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 2’
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS làm , lớp làm bảng con.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài
 Bài 1:Tính theo cột dọc
 Làm bài - chữa bài.
 Bài 2: Tính từ trái sang phải.
 Nêu cách tính
 Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
2 + 1 + 2 = ...; 3 + 1 + 1 = ...; 2 + 0 + 2 = ...
 Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài
 *Bài 3: HS đọc thầm BT làm bài .
 -HS tự nêu cách tính
 - Điền dấu > ,< , =
 -Làm bài ở sách.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính:
 a) 2 + 1 =3 b) 1 + 4 = 5 
-Chuẩn bị bài học sau
TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 1 — TUẦN 9
I/Mục tiêu 
Viết đúng các từ ngữ: giã tỏi, nghe đài, vui chơi, 
Viết đúng các câu : bố gửi thư cho cả nhà viết chữ thường, cỡ vừa theo vở BTCC - tập 1. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ, phấn màu 
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 
 2.Bài mới: 
HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ 
giã tỏi, nghe đài, vui chơi, 
bố gửi thư cho cả nhà
HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết 
GV viết mẫu
 HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 
3.Củng cố:
* Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp.
 Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ
- HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li. H 5 ô li
- HS viết bảng con 
- Viết đúng qui trình và khoản ... húng ta cần uống hằng ngày?
-Nhận xét
2.Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài:
b.Dạy bài mới:
*Hoạt động 1: Thảo luận
-Chia nhóm, giao nhiệm vụ. 
-Hằng ngày các em thích chơi những trò chơi nào?
-Theo em trò chơi nào có lợi,trò chơi nào có hại?
*GVChốt ý kết luận: 
*Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
-Đính tranh trang 20, 21. (sgk)
-Các bạn nhỏ trong tranh đang lám gì?
-Tác dụng của việc làm đó?
*GV chốt ý và kết luận ;
*Hoạt động theo cặp: 
- Cho hs quan sát và phân tích tư thế nào đúng , tư thế nào sai để nên làm và nên tránh
*GV kết luận :
- Nhắc nhở HS nên thực hiện đúng các tư thế ngồi viết đúng 
-Cho 1 số em thực hiện cách đi, ngồi học , nghỉ của mình.
3)Củng cố, dặn dò. 2’
-Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập 
“Con người và sức khoẻ.
Trả lời câu hỏi.
-Thảo luận nhóm 2
-Trình bày ý kiến.
- Lắng nghe.
 -Quan sát. Thảo luận nhóm4.
 -Đại diện nhóm trình bày.
-Lắng nghe.
-Trình bày tư thế ngồi đúng.
-Lắng nghe.
TOÁN CC: TIẾT 1---TUẦN 9
I/ MỤC TIÊU: CỦNG CỐ
	- làm tính cộng trong phạm vi 5
	- Nối phép tính với số thích hợp
	-Điền dấu, điền số và phép tính thích hợp vào ô trống
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK
- Vở bài tập toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi3 
- Nhận xét.
2- HD thực hành:
Bài 1: Tính. 
- Cho HS làm bài, nêu kết quả
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
số
Bài 2: 
HS làm bảng con
- Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số.
- Gọi 2 HS chữa bài,
Bài 3: tính
Cho HS xung phong lên bảng
Bài 4: Điền số thích hợp
- HS làm vào vở
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả
HS làm vào vở
- Chấm, chữa bài
- Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài
- HS đọc bảng cộng 
Bài 1, 
1+ 0 = 2 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 = 
1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 =
1+ 2 = 2 + 2 = 3 + 2 = 5 + 0 = 
1 + 3 = 2 + 3 = 
1 + 4= 
Bài 2, 
3 + 2 1 + 4 
1 + 3 2 + 3 
4 + 1 3 + 1 
Bài 3, 
2 + 2 + 1 = . 4 + 1 + 0 = 4 + 1 + 0 = .. 
Bài 4: 
<
>
=
3 + 2....4 4 + 0.....0 + 4 
 2 + 2.....4 4 + 1.....1 + 4
** 
Bài 5: 
 * 
HỌC VẦN: EO - AO
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần eo, ao . 
 - Đọc được:eo, ao , chú mèo , ngôi sao ; các từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: eo, ao , chú mèo , ngôi sao. 
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gío,mây, mưa, bão. 
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
C.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Đọc và viết các từ: - đôi đũa – tuổi thơ
 -mây bay.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 30’
1/Giới thiệu bài: 
2. Quy trình dạy vần:
a. Nhận diện vần:eo
-GV viết vần eo.
-Phát âm mẫu eo
+ Đánh vần: 
+ ghép vần eo.
-Viết lên bảng tiếng mèo và đánh vần.
-Ghép tiếng mèo.
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: Chú mèo.
b.Nhận diện vần:ao.
-GV viết vần ao.
-Hãy so sánh vần eo và vần ao?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm mẫu sao.
-Viết lên bảng tiếng sao và đọc 
-Ghép tiếng: sao
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: ngôi sao.
c. HDHS viết: 
-Viết mẫu và HD cách viết: 
Hỏi: Vần eo tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ao tạo bởi mấy con chữ 
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: 
-Đính từ lên bảng:
 -cái kéo -trái đào.
 -leo trèo -chào cờ.
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: (12 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút )
 +Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ gì ?
*Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào ?
* Khi nào em thích có gió?
* Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời?
4. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
* Nhận xét tiết học
-4 HS cả lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: eo -ao.
-HS đọc cá nhân: eo
-HS đánh vần: e-o -eo.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép: eo.
-mờ-eo –meo-huyền -mèo.
Đọc cá nhân ,nhóm, lớp.
-Ghép tiếng mèo.
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
-Đvần: a-o-ao.`
+ Giống nhau: kết thúc bằng âm o.
+ Khác nhau: Vần eo có âm e đứng trước, vần ao có âm a đứng ở trước.
-Đọc: cá nhân: sao.
-Đánh vần :sờ -ao -sao.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép tiếng sao.
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp: ngôi sao.
-Viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
-Nhận xét
-Đọc: cá nhân , nhóm, lớp.
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
 -HS viết vào vở: 
HS nói tên theo chủ đề: : Gío, mây, mưa, bão. 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu : 
 - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Làm bài tập :1, 2, 3. 
II. Đồ dùng dạy học:
 -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 
 -Chọn các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
III. Các hoạt động dạy học
GV
1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
-HS –sửa bài kiểm tra giữa kì.
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới: (15phút )
*HĐ1: Giới thiệu khái niệm ban đầu phép trừ
 a- Hướng dẫn hs học phép trừ 2-1=1
 *Hd hs xem tranh nêu đề toán :
- Lúc đầu có 2 con ong bớt ( bay đi 1 con ong ,còn 1 con ong, hai bớt 1 còn 1
Hai bớt 1 còn 1 ta viết 2-1=1(dấu -đọc trừ) 
 b- Hướng dẫn hs làm phép trừ 3-1=2,3-2=1(tương tự )
-GV xoá dần
 c- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 2 + 1 = 3 3 - 1= 2
 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1
*HĐ 2: Thực hành: (13 phút)
 + Bài 1yêu cầu làm gì ?
Theo dõi hs làm bài (chú ý hs trừ bớt đi)
 +Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-HDHS-Viết các số thẳng cột với nhau
 +Bài 3 yêu cầu làm gì ?
 Cho HS quan sát tranh,nêu phép tính thích hợp .Ví dụ : Có 3 con chim,bay đi 2 con .Hỏi còn lại mấy con? 
3. Nhận xét - dặn dò: 2’
HS
- Nhắc lại 
- Lúc đầu có 2 con ong đậu ,1 con bay đi ,còn lại 1 con 
-Đọc hai trừ một bằng một 
-HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
-HS đọc lại và học thuộc công thức ghi trên bảng 
Bài 1:Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
3 hs làm bảng - lớp làm vở
 2 - 1 = ... 3 - 1 = ... 1 + 1 = ...
 3 - 1 = ... 3 - 2 = ... 2 - 1 = ...
 3 - 2 = ... 2 - 1 = ... 3 - 1 = ...
Nhận xét - chữa bài
Bài 2:Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
Thực hiện phép tính theo từng cột 
 3 hs làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con
 3 2 3
 - - -
 1 2 1
 .... .... ....
-HS phải viết các số thẳng cột với nhau 
 Nhận xét - chữa bài
 Bài 3:Viết phép tính thích hợp
-HS quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp 
 3 - 2 = 1
TẬP VIẾT: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI , NGÓI MỚI
I/ Mục tiêu:
 -Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới.
 - Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập Viết.
 *HS Khá giỏi: - viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. 
 II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết.
 - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có)
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
`1. Kiểm tra : (5 phút )
-Cho HS viết các từ: cá trê, phá cỗ
-Nhận xét bài cũ, ghi điểm.
2. Bài mới: (23 phút )
a/ Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
b/ Các hoạt động.
 Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét.
 -Đính nội dung bài tập viết lên bảng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết:
*.GV viết mẫu:
-GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
*.HS viết bảng con:
-xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới.
-Nhận xét:
*.Hoạt động3:HS viết vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
3. Củng cố , dặn dò: (5 phút )
- Dặn dò bài sau
-2HS viết bảng lớp;
- lớp viết bảng con.
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc nội dung ( 4 em )
-cả lớp đọc trơn các từ.
-HS theo dõi.
-Viết bảng con: 
-1 từ 1lượt 
-Viết vào vở tập viết
TẬP VIẾT: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI ,VUI VẺ, BUỔI TỐI
I/ Mục tiêu:
 -Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối.
 -Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theovở Tập Viết.
 *HS Khá, giỏi: - viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. 
 II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết.
 - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có)
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2’
2. Quan sát và nhận xét. 7’
 -Đính nội dung bài tập viết lên bảng.
3. Hướng dẫn viết: 10’
a.GV viết mẫu:
-GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
b.HS viết bảng con:
-đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối.
-Nhận xét:
4. HS viết vào vở: 12’
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
5. Củng cố , dặn dò: (4 phút )
* Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
-Nhận xét
* Dặn dò bài sau
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc nội dung ( 4 em )
-cả lớp đọc trơn các từ.
-HS theo dõi.
-Viết bảng con: 
-1 từ 1lượt 
-Viết vào vở tập viết
-Chia 2 nhóm ( 1nhóm 2 em )
-HS nắm cách chơi
-chơi theo nhóm.
TIẾNG VIỆT CC: LuyÖn ®äc viÕt: eo ao
I. Môc tiªu:
- Gióp HS n¾m ch¾c vÇn eo, ao, ®äc, viÕt ®­îc c¸c tiÕng, tõ cã vÇn eo, ao.
- Lµm ®óng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp.
II. §å dïng:
- Vë bµi tËp .
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
1. ¤n tËp: eo, ao
- GV ghi b¶ng: eo, ao, chó mÌo, ng«i sao, c¸i kÐo, leo trÌo, tr¸i ®µo, chµo cê,...
Suèi ch¶y r× rµo
Giã reo lao xao
BÐ ngåi thæi s¸o
- GV nhËn xÐt.
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp: 
a. Bµi 1:
- Gäi HS nªu yªu cÇu cña bµi.
- Cho HS tù lµm bµi.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS.
b. Bµi 2:
- Cho HS xem tranh vÏ.
- Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng.
- GV nhËn xÐt.
c. Bµi 3:
- L­u ý HS viÕt ®óng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng.
- GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®óng.
3. Cñng cè, dÆn dß:
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
- DÆn: luyÖn ®äc, viÕt bµi
- HS luyÖn ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp.
- 1 HS nªu: nèi ch÷.
- HS nªu miÖng kÕt qu¶ ® nhËn xÐt.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt.
- HS viÕt bµi: chó mÌo ( 1 dßng)
 ng«i sao ( 1 dßng)
- HS nghe vµ ghi nhí.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 9- XUÂN.doc