Giáo án Lớp 1 – Tuần 10 - Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn

Giáo án Lớp 1 – Tuần 10 - Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn

Tiết 2, 3: Học vần:

 AU - ÂU

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng; Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu

2. Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần au, âu

3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ ghép chữ tiếng Việt.

- Tranh minh họa phần luyện nói

III. Các hoạt động dạy học :

1.Kiểm tra bài cũ:

- Viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao

- Đọc đoạn thơ ứng dụng

- GV nhận xét chung.

 2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài

- GV viết từ “cau” lên bảng

- Hỏi: Trong tiếng cau có âm, dấu thanh nào đã học?

- Hôm nay học các vần mới au

- GV viết bảng au

2.2. Vần au:.

a) Nhận diện vần:

- Phát âm

- Nêu cấu tạo vần au?

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 403Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 10 - Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10:
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: CHÀO CỜ
 ***************************
Tiết 2, 3: Học vần: 
 AU - ÂU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng; Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
2. Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần au, âu
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh họa phần luyện nói 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Kiểm tra bài cũ:
- Viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng 
- GV nhận xét chung.
 2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
- GV viết từ “cau” lên bảng
- Hỏi: Trong tiếng cau có âm, dấu thanh nào đã học?
- Hôm nay học các vần mới au
- GV viết bảng au
2.2. Vần au:.
a) Nhận diện vần:
- Phát âm
- Nêu cấu tạo vần au?
- So sánh vần au với âm ai.
- Yêu cầu học sinh tìm vần au trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm.
- Phát âm mẫu: au
- Đánh vần: a- u - au 
- Giới thiệu tiếng:
- Ghép thêm âm c vào vần au để tạo tiếng mới.
- GV nhận xét và ghi tiếng cau lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần
 cờ - au - cau 
- Đọc trơn: cau
 Cây cau
- GV chỉnh sửa cho học sinh. 
2.3. Vần âu : ( tương tự vần au)
- Vần âu được tạo bởi âm â, u, 
- So sánh vần âu với vần au?
- Đánh vần: â - u - âu
 cờ - âu - câu - huyền - cầu 
 cây cầu 
2.4. Dạy từ ứng dụng:
- Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
- Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- Phân tích một số tiếng có chứa vần au , âu
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Giải thích từ, đọc mẫu
- Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
2.5. Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sửa
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sửa
 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
- Đọc lại bài
- Nhận xét tiết 1
Tiết 2
Tiết 2: Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét.
- Luyện câu: 
- Cho HS quan sát tranh minh họa
Trong tranh có những gì? 
Tìm tiếng có chứa vần au, âu trong câu
- Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét.
Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vần au , âu vào vở tập viết
- Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Chấm 1/3 lớp, Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .
- Trong tranh vẽ gì?
- Bà đang làm gì? 2 cháu đang làm gì?
- Bà thường dạy các cháu điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
- Em yêu quý bà nhất ở điều gì?
- Em đã giúp bà được việc gì chưa ?
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4. Củng cố : Gọi đọc bài.
- Hôm nay học bài gì?
- So sánh vần au và vần âu giống và khác nhau chỗ nào?
- Thi tìm tiếng có chứa vần au, âu
5. Nhận xét, dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo
xem bài mới iu, êu
- Nhận xét giờ học
- Viết bảng con
- 2 HS lên bảng
- Âm c đã học
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Đồng thanh
- Có âm a đứng trước, âm u đứng sau
+ Giống: Đều mở đầu bằng âm a
+ Khác: vần au kết thúc bằng âm u
- Tìm vần au và cài trên bảng cài
- Lắng nghe.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- Ghép tiếng cau
- 1 em
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, - nhóm 1, nhóm 2, lớp
- 2 em.
- Giống: đều kết thúc bằng âm u
- Khác: vần âu mở đầu bằng â
- Theo dõi và lắng nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
- Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần au, âu
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2, 3
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Toàn lớp theo dõi
- Viết trên không
- Luyện viết bảng con
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc lại.
luyện viết ở vở tập viết 
Bà cháu
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Quan sát tranh trả lời: 
Trả lời theo suy nghĩ
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần au, âu
2 em
Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà
Tiết 4: Toán 
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
 2. Kĩ năng: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : 
- Hỏi tên bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
3 – 2 	, 2 – 1 , 1 + 2	 	3 –	3 – 2
- Làm bảng con : 3 – 1 – 1 
- Nhận xét KTBC.
2. Bài mới :
- GT bài ghi đề bài học.
- GT phép trừ : 4 – 1 = 3 
+ GV vẽ hình lên bảng, hỏi:
+ Có mấy hình vuông? Gọi đếm.
+ Cô bớt mấy hình vuông?
+ Còn lại mấy hình vuông?
- Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông?
- Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ.
- Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài.
- GV nhận xét phép tính cài của học sinh.
- Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để 
- GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự).
- Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
- GV giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1.
- Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
- Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
- Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4.
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 =
2 - 1 = 3 + 1 = 1 + 2 =
4 - 2 = 4 - 3 = 
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài.
- Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
GV cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán.
Hướng dẫn học sinh làm VBT.
4. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Đọc lại bảng trừ trong PV4.
- Nhận xét, tuyên dương
- Học sinh nêu: luyện tập
- 2 học sinh làm
- Toàn lớp.
- HS nhắc đề.
- Học sinh quan sát, trả lời câu hỏi.
- Học sinh nêu : 4 hình vuông.
- Bớt 1 hình vuông
- Còn 3 hình vuông.
- Học sinh nhắc lại: Còn 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông.
- Toàn lớp: 4 – 1 = 3
- nêu: 4 – 1 = 3 
- Theo dõi.
- nhắc lại.
- Cá nhân ,đồng thanh, lớp.
.
- Quan sát
- HS làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài tập
 4
 2
 2
- học sinh làm bảng con các bài còn lại.
- Viết phép tính thích hợp
còn 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy tới. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây?
- Hs làm vở bài tập và nêu kết quả
4 - 1 = 3 (bạn)
- Hs nêu tên bài
 ****************************** 
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. 
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày
 2. Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ , biết bảo vệ các giác quan của mình .
 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân
* Ghi chú: Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như: Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt; buổi trưa: ngủ trưa, chiều tắm gội; buổi tối: đánh răng
II. Đồ dùng dạy học:
- GV và học sinh sưu tầm và mang theo các tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Kể những hoạt động mà em thích? Thế nào là nghỉ ngơi hợp lý?
- GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bài và ghi đề bài.
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 4
+ Cơ thể người gồm có  phần. Đó là
+ Các bộ phận bên ngoài của cơ thể là:..
+ Chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh nhờ có:
- GV gọi 1 vài nhóm lên đọc câu trả lời của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2: Vẽ tranh theo chủ đề:
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ bìa to và yêu cầu các em vẽ tranh về các hoạt động nên làm và không nên làm.
- GV cho các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình. - Các nhóm khác xem và nhận xét.
Hoạt động 3: Kể về một ngày của em.
- GV yêu cầu Học sinh nhớ và kể lại ngững việc làm trong 1 ngày của mình cho cả lớp nghe.
GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau :
Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì?
Buổi trưa em ăn những thứ gì?
Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trò gì?
4. Củng cố: Nêu tên bài
5. Dăn dò: Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ, ăn các thức ăn có lợi cho sức khoẻ.
- Nhận xét giờ học
- HS kể.
- Học sinh nêu.
- Toàn lớp thực hiện.
- Theo dõi, nhận xét
- Học sinh làm việc theo nhóm: vẽ tranh theo yêu cầu của GV.
- Các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình. 
- Các nhóm khác nhận xét.
- Học sinh liên hệ thực tế bản thân, kể theo gợi ý câu hỏi.
- Học sinh nêu tên bài
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012
Tiết 1, 2: 
Đ/c Chiến dạy
****************************** 
Tiết 3, 4:
Học vần:
IU – ÊU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và câu ứng dụng; Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
2. Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần iu, êu
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh họa phần luyện nói 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : Viết: lau sậy, sáo sậu, rau cải, 
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần au, âu .
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
- Đưa ra tiếng rìu
+ Trong tiếng rìu có âm, dấu thanh nào đã học?
+ Hôm nay học các vần mới iu
- GV viết bảng iu
2.2. Vần iêu:.
a) Nhận diện vần:
- Phát âm
- Nêu cấu tạo vần iu?
- So sánh vần iu với vần au.
- Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm mẫu: iu
- Đánh vần: i- u - iu 
- Giới thiệu tiếng:
- Ghép thêm âm r, thanh huyền để tạo tiếng mới. vào vần iu để tạo tiếng mới.
- GV nhận xét và ghi tiếng rìu lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích, đọc
 c)Hướng dẫn đánh vần từ khóa
-  ... oạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập:
+ Mục tiêu: Nối được các bức tranh nên, k. nên.
+ Tiến hành:
Tranh 1: Anh không cho em chơi chung.
Tranh 2: Anh hướng dẫn dẫn em học bài.
Tranh 3: Hai chị em cùng làm việc nhà.
Tranh 4: Anh không nhường em.
Tranh 5: Dỗ em cho mẹ làm việc.
Hoạt động 2 :Gọi học sinh đóng vai thể hiện theo các tình huống trong bài học.
Kết luận :
Là anh chị cần nhường nhịn em nhỏ. Là em thì phải lễ phép và vâng lời anh chị.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
Trong gia đình nếu em là em nhỏ thì em nên làm những gì?
Tóm lại : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy cần phải thương yêu quan tâm......
3. Củng cố: Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
4. Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
Nhường nhịn em, chia em phần hơn.
Nhường cho em chơi.
Vài HS nhắc lại.
 Nêu YC bài tập:
Nối : nên hoặc không nên vào tranh
Không nên.
Nên.
Nên.
Không nên.
Nên.
Đóng vai thể hiện tình huống 2.
Đóng vai thể hiện tình huống 5.
Học sinh nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
Vâng lời anh chị.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu.
Thực hiện ở nhà.
****************************************************************** 
Thứ sáu ngày 02 tháng 11 năm 2012
Tiết 1, 2: Học vần: 
IÊU – YÊU
I. Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, từ và câu ứng dụng; Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
 2. Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần iêu, yêu
 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
- Em Hoàng đọc, được vần iêu, yêu
II. Chuẩn bị:
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: 
- Viết: chịu khó, kêu gọi, cây nêu
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần iu, êu .
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
- Chỉ tranh trong SGK hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Trong tiếng diều có âm, dấu thanh nào đã học?
- Hôm nay học các vần mới iêu
- GV viết bảng iêu
2.2. Vần iêu:.
a) Nhận diện vần:
- Phát âm
- Nêu cấu tạo vần iêu?
- So sánh vần iêu với âm iu.
- Yêu cầu học sinh tìm vần iêu trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm.
- Phát âm mẫu: iêu
- Đánh vần: i- ê - u - iêu 
- Giới thiệu tiếng:
- Ghép thêm âm d, thanh huyền để tạo tiếng mới. Vào vần iêu để tạo tiếng mới.
- GV nhận xét và ghi tiếng diều lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích .
 c) Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
 dờ - iêu - diêu - huyền -diều
- Đọc trơn: diều 
- Đưa tranh rút từ khoá: diều sáo
- GV chỉnh sửa cho học sinh. 
* Vần yêu: ( tương tự vần iêu)
- Vần yêu được tạo bởi âm y, ê, u, 
- So sánh vần yêu với vần iêu?
- Đánh vần: y-ê - u - yêu
 Yêu
 Yêu quý
d) Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sửa
Dạy tiếng ứng dụng:
- Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
- Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- Phân tích một số tiếng có chứa vần iêu, yêu
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Giải thích từ, đọc mẫu
- Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
- Đọc lại bài
- Nhận xét tiết 1
Tiết 2
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét.
2. Luyện câu: 
- Nhận xét tranh trong SGK câu ứng dụng:
+ Trong tranh có những gì? 
+ Tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu trong câu
- Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét.
3. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vần iêu, yêu vào vở tập viết
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
4. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .
- Trong tranh vẽ những gì?
- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
- Em năm nay mấy tuổi?
- Em đang học lớp nào?
- Em thích học môn gì nhất?
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
5. Nhận xét, dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iêu, yêu thành thạo
- Xem bài mới ưu, ươu
- Nhận xét giờ học
- Viết bảng con
- 1 HS lên bảng
- Cái diều
- Âm d, thanh huyền .
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Đồng thanh
- Có âm i đứng trước, âm u đứng sau
+ Giống: Đều mở đầu bằng âm i
+ Khác: Vần iêu có âm ê ở giữa
- Tìm vần iêu và cài trên bảng cài
- Lắng nghe.
- Ghép tiếng diều
- 1 em
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm, lớp
- 2 em.
- Giống: Đều kết thúc = vần êu
- Khác: Vần yêu mở đầu bằng y
- Theo dõi và lắng nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Toàn lớp theo dõi
- Viết định hình
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu
- 1 em đọc, 1 em gạch chân
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh trả lời
- 2 em
- 6 em.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc lại.
- Luyện viết ở vở tập viết 
- Bé tự giới thiệu
- Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
- Bé tự giới thiệu, các bạn
bé
- HS trả lời
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em, Lớp đồng thanh
Vần iêu, yêu
2 em
- Lắng nghe để thực hiện ở nhà
Tiết 3: Toán: 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
I. Yêu cầu :
 1. Kiến thức: Thuộc bảng trừ, Biết làm tính trừ trong phạm vi 5; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 2. Kĩ năng: Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 5 thành thạo , chú ý cách viết phép tính cột dọc.
 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
- Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
- Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : 
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
4 – 2 – 1 =
3 + 1 – 2 =
3 – 1 + 2 =
Làm bảng con : 
Dãy 1: 4 – 1 – 1 , Dãy 2 : 4 – 3  4 - 2
Nhận xét KTBC.
2. Bài mới: GT bài ghi đề bài học.
GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình).
Cho học sinh quan sát tranh phóng to trong SGK. Gợi ý cho học sinh nêu bài toán: 
Giáo viên đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán.
Giáo viên ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh đọc.
Các phép tính khác hình thành tương tự.
Cuối cùng: Giáo viên giữ lại trên bảng: Bảng trừ trong phạm vi 5 vừa thành lập được và cho học sinh đọc. 5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2 , 	5 – 4 = 1
Giáo viên tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính.
5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Các phép trừ khác tương tự như trên.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5. 
Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép trừ trong phạm vi 5.
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1.
Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5.
Gọi học sinh làm bảng con
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính dọc.
Cho học sinh làm bảng con. 
Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. 
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4. Củng cố: Hỏi tên bài.
Đọc lại bảng trừ trong PV5.
Nhận xét, tuyên dương
5. Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài,
 xem bài mới.Luyện tập
Nhận xét giờ học
3 em làm trên bảng lớp.
Toàn lớp.
HS nhắc đề
Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán: Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
Học sinh đọc: 5 – 1 = 4
Học sinh đọc.
Học sinh luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên .
Học sinh thi đua nhóm.
Học sinh nêu lại.
Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm.
Cả lớp quan sát SGK và đọc nội
dung bài
Nghỉ giữa tiết.
Học sinh nối tiếp nêu kết quả các phép tính .
Học sinh thực hiện ở bảng con .
Viết phép tính thích hợp vào trống:
Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập.
Quan sát tranh nêu bài toán
1 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li
a) 	5 – 2 = 3
Học sinh nêu tên bài
Thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Sinh hoạt: 
SINH HOẠT SAO
I. Yêu cầu:
Biết được tên sao của mình 
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II. Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
1. Phổ biến yêu cầu của tiết học.
Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hành sinh hoạt.
2. Các bước sinh hoạt sao:
- Tập hợp điểm danh: Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
- Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
- Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
 Chăm ngoan học giỏi
 Làm được nhiều việc tốt"
- Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao, toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy
 Em xin hứa sẳn sàng
 Là con ngoan trò giỏi 
 Cháu Bác Hồ kính yêu"
- Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : "Tri ân thầy cô giáo"
Câu 1: Nêu những yêu cầu về học tập?
Đi học đúng giờ , học và làm bài đầy đủ
Chuẩn bị Đ DHT và các sách vở của môn học trong ngày
Có ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp, có góc học tập riêng ở nhà 
lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Ngày 8/3 Thực hiện đúng nội quy của nhà trường , hăng say phát biểu xây dựng bài, không nói chuyện riêng, làm quen với một ngoại ngữ
Câu 2: Nhớ tên và ý nghĩa của các ngày lễ kỉ niệm sau.
Ngày 3/2 Thành ngày Quốc têd phụ nữ
Ngày 15/5 ngày thành lập Đội TNTP HMC
Ngày 19/5 ngày sinh của Bác Hồ
Ngày 1/6ngày Quốc tế Thiếu nhi
Ngày 2/9ngày Quốc khánh nước CHXHCN Việt Nam
Ngày 20/11ngày nhà giáo Việt Nam

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 10 lop 1 20122013.doc