Giáo án lớp 1 – Tuần 19 - GV: Ngọc Thị Giang – Trường Tiểu học Thị trấn An Châu

Giáo án lớp 1 – Tuần 19 - GV: Ngọc Thị Giang – Trường Tiểu học Thị trấn An Châu

Học vần

Bài 79: ôc – uôc

l.Mục tiêu:

- Đọc& viết được: ôc, uôc, thợ mộc,ngọn đuốc

- Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc

- Viết đúng,đẹp ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc

- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc

- Giáo dục các em tính can đảm: không sợ tối, không sợ đau.

ll.Chuẩn bị: - Tranh SGK

 - Bộ ĐDDH Tiếng Việt

1.KTBC:

 -Viết bảng con: máy xúc, cúc vạn thọ, nóng nực, lọ mực

 -Đọc SGK

 -Nhận xét, ghi điểm

2.Bài mới:

*Giới thiệu bài:

*Dạy chữ ghi vần

a.Vần ôc:

-Đ/Vần, trơn.

-Có vần ôc muốn có tiếng mộc em làm thế nào? (Thêm âm m ở trước.Ghép mộc ) P/tích

-Ghi: mộc Đánh vần,Đọc trơn (Cá nhân, tổ, lớp )

-Đưa tranh, nêu CH

-Ghi bảng: thợ mộc-Y cầu đọc trơn

-Trong từ thợ mộc tiếng nào có vần ôc?Tiếng mộc

-Đọc vần, tiếng, từ (Cá nhân, tổ, lớp )

b.Vần uôc: Tương tự vần ôc

-So sánh 2 vần ôc, uôc

-Đọc toàn bài

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 – Tuần 19 - GV: Ngọc Thị Giang – Trường Tiểu học Thị trấn An Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S¸ng	Thø t­ ngµy 5 th¸ng 1 n¨m 2011.
Häc vÇn
Bµi 79: «c – u«c
l.Mục tiêu:
- Đọc& viết được: ôc, uôc, thợ mộc,ngọn đuốc
- Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc
- Viết đúng,đẹp ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc
- Giáo dục các em tính can đảm: không sợ tối, không sợ đau. 
ll.Chuẩn bị: 	- Tranh SGK
	 	- Bộ ĐDDH Tiếng Việt
1.KTBC:
	-Viết bảng con: máy xúc, cúc vạn thọ, nóng nực, lọ mực 
 -Đọc SGK
 -Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
*Giới thiệu bài:
*Dạy chữ ghi vần
a.Vần ôc:
-Đ/Vần, trơn.
-Có vần ôc muốn có tiếng mộc em làm thế nào? (Thêm âm m ở trước.Ghép mộc ) P/tích
-Ghi: mộc Đánh vần,Đọc trơn (Cá nhân, tổ, lớp )
-Đưa tranh, nêu CH
-Ghi bảng: thợ mộc-Y cầu đọc trơn
-Trong từ thợ mộc tiếng nào có vần ôc?Tiếng mộc
-Đọc vần, tiếng, từ (Cá nhân, tổ, lớp )
b.Vần uôc: Tương tự vần ôc
-So sánh 2 vần ôc, uôc
-Đọc toàn bài
*Đọc từ ứng dụng:
-Ghi bảng: con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài
-Đọc thầm -Gạch chân
-Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.- Đọc trơn.
-Đọc mẫu- Giải thích 1 số từ
*Viết bảng con : -HD quy trình ôc uôc thợ mộc ngọn đuốc
 -Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
-----------------------------------------------------------------
TiÕt 2
3.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài :- ôc, uôc. Đọc toàn bài
 - Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu : - Đưa tranh- Ghi bảng -Gạch chân 
 - Đọc trơn (Cá nhân, tổ, lớp )
 - Đọc mẫu
c.Đọc SGK: - Đọc từng phần
 - Đọc toàn bài
4.Luyện nói: Y /cầu đọc tên đề bài-Tiêm chủng uống thuốc.
- Đưa tranh: Trong tranh vẽ những ai ?
- Bạn trai trong tranh đang làm gì ? -Bạn trai đang được tiêm chủng.
- Thái độ của bạn như thế nào ? -Thái độ của bạn rất can đảm
- Con đã tiêm chủng uống thuốc bao giờ chưa?
- Tiêm chủng uống thuốc để làm gì? -Tiêm chủng uống thuốc để khỏi bệnh
- Hãy kể cho bạn nghe con đã tiêm chủng uống, thuốc giỏi như thế nào ?
5.Luyện viết: Viết VTV
- Nêu lại quy trình
- Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
*Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học.
- Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng.
- Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------------------------
To¸n
TiÕt 71: M­êi ba, m­êi bèn, m­êi l¨m.
A- Mục tiêu:
-HS nhận biết mỗi số ( 13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5) 
-Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
-Đọc và viết được các số 13,14,15
-Ôn tập các số 10,11,12 về đọc, viết, và phân tích số.
-Tích cực học tập, hăng say phát biểu
B- Đồ dùng dạy học.
-GV: bảng gài, que tính, SGK phấn màu, bảng phụ, thanh thẻ
-HS: que tính, sách HS, bảng con.
C- Các hoạt động dạy – học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV vẽ 2 tia số lên bảng yêu cầu học sinh lên bảng điền số vào mỗi vạch của tia số. 2HS lên bảng điền
- Ai đọc được các số từ 0-12- 1 vài em đọc
- GV nhận xét cho điểm.
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Giới thiệu các số 13, 14, 15.
a- Hoạt động 1: Giới thiệu số 13
- Yêu cầu HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính ) và 3 que tính rời . GV đồng thời gài lên bảng.
- Được tất cả bao nhiêu que tính ?- Mười ba que tính 
- Vì sao em biết?- Vì 1 chục que tính và que tính rời là 13 que tính 
- Để chỉ số que tính các em vừa nói cô viết số 13 (viết theo thứ tự từ trái sang phải bắt đầu là chữ số 1 rồi đến chữ số 3 số ở bên phải chữ số 1)
- HS viết bảng con số 13
- GV chỉ thước cho HS đọc
b- Hoạt động 2: +Giới thiệu số 14, 15(tiến hành tương tự số 13)
 +Lưu ý cách đọc: Đọc “ mười lăm”
 3- Luyện tập:
Bài 1: yêu cầu ? Câu a đã cho sẵn cách đọc số chúng ta phải viết số tương tự vào dòng kẻ chấm.
- GV hỏi : thế còn câu b.
- GV chữa bài trên bảng lớp.
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- Để điền được số thích hợp chúng ta phải làm gì? Điền số thích hợp vào ô trống.
- Lưu ý HS đếm theo hàng ngang để tránh bị bỏ sót
- Chữa bài: H1: 13 ; H2: 14 ; H3: 15
Bài 3: 
- HS đọc yêu cầu của bài - Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp 
- HS làm bài theo hướng dẫn
- GVHD để nối đúng tranh với số thích hợp các em phải tìm thật chính xác số con vật có trong mỗi tranh sau đó mới dùng thước để nối.
- Lưu ý có 6 số nhưng có 4 tranh do vậy có 2 số không được nối với hình nào.
- GV treo bảng phụ và gọi 1 HS lên bảng nối 
- GV nhận xét và cho điểm 
*Bài 4: Bài tập dành cho h/s khá giỏi
- Bài yêu cầu gì?- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Lưu ý chỉ được điền 1 số dưới 1 vạch của tia số và điền theo thứ tự tăng dần 
- GV kẻ tia số lên bảng gọi 1 HS lên bảng điền số vào tia số - 2HS đọc từ 0-15
- 2 HS đọc từ 15 về 0
- GV nhận xét KT bài cả lớp 
- Yêu cầu HS đọc các số trên tia số
4- Củng cố bài:
- Đọc số và gắn số - Chơi thi giữa các tổ.
- Đọc viết lại các số vừa học. 
- Xem trước bài 72.
- NX chung giờ học.
---------------------------------------------------------------------------------
MÜ thuËt (LT)
Gv bé m«n so¹n vµ d¹y
---------------------------------------------------------------
S¸ng	Thø n¨m ngµy 6 th¸ng 1 n¨m 2011.
ThÓ dôc (LT)
GV bé m«n so¹n vµ d¹y
--------------------------------------------------------
Häc vÇn
Bµi 80: iªc – ­¬c
A- MĐYC:
- Đọc đúng các vần và từ: iêc ,ươc, xem xiếc, rước đèn. từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : xiếc ,múa rối ,ca nhạc.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
- Tranh minh họa bài.
- Bộ ch÷ thùc hµnh.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1
 I/ KTBC:
- Đọc, viết: gốc cây, gỗ mốc, cuốc đất, lem luốc.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
II/ BÀI MỚI:
1. GTB: 
GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: iêc ươc. HS đọc.
2. Dạy vần:
a) Vần iêc:
- GV ghi bảng, đọc mẫu: iêc. HS đọc.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, đt. HS phân tích: iê + c. HS so sánh iêc với iêt. HS viết bảng con: iêc. 
- HS viết thêm x và dấu sắc. HS đánh vần, đọc trơn tiếng: cá nhân, đt. HS phân tích tiếng: x + iêc + dấu sắc. xiếc.(HS nhắc) 
- HS quan sát tranh và nêu: xem xiếc. HS đọc.
- Đọc xuôi, ngược: iêc - xiếc - xem xiếc.
b) Vần ươc: Tiến hành tương tự. So sánh ươc với ươt.
? Vần mới thứ 2 có gì khác với vần mới thứ nhất?
c) Đọc từ ứng dụng: 
- GV gb. HS đọc nhẩm: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
- HS tìm tiếng mới. Luyện đọc tiếng.
- HS đọc từ. GV giải thích từ.
- HS quan sát và tìm xem vần iêc, ươc đi theo những dấu nào? (sắc, nặng)
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
-------------------------------------------------------------
Tiết 2
3.Luyện tập
a) Đọc SGK:
 - HS quan sát và nhận xét tranh 1, 2, 3 vẽ gì?
- HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng mới: biếc, nước.
+ HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
+ Luyện đọc toàn bài trong SGK.
b) Hướng dẫn viết: iêc ươc, xem xiếc, rước đèn.
- GV viết mẫu ở bảng. HS quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai.
- HS quan sát kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dõi, uốn nắn.
 c) Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- HS quan sát tranh, thảo luận và TLCH:
? Em đã được xem xiếc (múa rối, ca nhạc) ở đâu chưa? (ti vi,...)
? Em thích nhất tiết mục nào?
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài. Tìm tiếng mới có vần iêc, ươc.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương.
- VN học bài, viết bài. Xem bài 81.
--------------------------------------------------------------------------
To¸n
TiÕt 72: M­êi s¸u, m­êi b¶y, m­êi t¸m, m­êi chÝn.
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9).
- Biết đọc và viết các số đó. Điền được các số 11,12,13,14,15,16,18,19 trên tia số 
- Giáo dục HS yêu thích học môn Toán.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
 - Que tính bó chục que và các que tính rời.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I/ KTBC:
- Viết và đếm các số từ 10 đến 15.
- HS phân tích các số đó.
II/ BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu số 16:
- GV hướng dẫn HS lấy bó 1 chục qtính và 6 qtính rời, hỏi: Có bao nhiêu qtính?
(Có 10 qtính và 6 qtính là 16 qtính)
- HS gb: 16 (viết 1 rồi viết 6 bên phải 1) HS nhắc- GV gb.
 Đọc là: mười sáu. ( HS đọc- GV viết chữ mười sáu lên bảng)
? Số 16 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
? Số 16 có mấy chữ số? (Số 16 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị). HS nhắc lại. 
2. Giới thiệu số 17, 18, 19: Tiến hành tương tự.
- HS đọc bảng: 17, 18, 19.. So sánh các số từ 11 đến 19 số nào lớn hơn, số nào bé hơn?
? Số đứng liền sau? Số đứng liền trước?
3. Thực hành:
Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Viết các số từ 11 đến 19.
- HS làm bài, đọc lại bài.
Bài 2:- HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS đọc lại bài.
Bài 3:- HS nêu yêu cầu: Nối theo mẫu.
- GV hướng dẫn mẫu cho HS.
- HS làm bài. GV kiểm tra và cho HS đổi vở dò bài nhau.
Bài 4:- HS nêu yêu cầu: Điền số vào mỗi vạch của tia số.
- HS làm bài. GV kẻ bảng mời 1 HS lên làm rồi chữa bài.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương.
- VN học bài, làm bài và xem bài sau.
---------------------------------------------------------------------
ChiÒu	To¸n (LT)
M­êi ba, m­êi bèn, m­êi l¨m
I. Môc tiªu: 
 Gióp häc sinh cñng cè:
 - NhËn biÕt: Sè 13 gåm 1 chôc vµ 3 ®¬n vÞ
 Sè 14 gåm 1 chôc vµ 4 ®¬n vÞ
 Sè 15 gåm 1 chôc vµ 5 ®¬n vÞ
 - BiÕt ®äc, viÕt c¸c sè ®ã. NhËn biÕt sè cã hai ch÷ sè
II. §å dïng d¹y – häc:
	- B/c, que tÝnh, b/p
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
 1. æn ®Þnh tæ chøc
 2. LuyÖn tËp
Bµi 1: ViÕt sè theo thø tù vµo « trèng: (VBT) 
 - Gäi HS nªu yªu cÇu cña bµi tËp.
 - HS tù ®iÒn c¸c sè theo thø tù tõ 10 ®Õn 15, tõ 15 ®Õn 10.
Bµi 2: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng: (VBT)
 - Gäi HS nªu yªu cÇu cña bµi tËp.
 - HS ®Õm sè ng«i sao ë mçi h×nh vÏ råi ®iÒn sè vµo « trèng.
 - HS tù lµm bµi vµ ch÷a bµi.
Bµi 3: ViÕt ( theo mÉu) VBT.
- GV h­íng dÉn HS dùa vµo mÉu viÕt c¸c sè cßn l¹i vµo chç chÊm.
 MÉu: Sè 11 gåm 1 chôc vµ 1 ®¬n vÞ 
	Sè 12 gåm ... chôc vµ ... ®¬n vÞ 
 Sè 13 gåm ... chôc vµ ... ®¬n vÞ 
 Sè 14 gåm ... chôc vµ ... ®¬n vÞ 
	 Sè 15 gåm ... chôc vµ ... ®¬n vÞ 
 	 Sè 10 gåm ... chôc vµ ... ®¬n vÞ 
- HS lµm bµi vµ ch÷a bµi. Gäi HS ®äc l¹i bµi.
Bµi 4: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng: 
 - Gäi HS nªu y ... hướng dẫn mẫu
 GV hướng dẫn các thao tác gấp mũ ca lô, HS quan sát từng bước gấp.
- GV hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông.
- Gấp đôi hình vuông theo đường chéo mặt màu ra ngoài được hình3.
- Gấp đôi hình 3 để lấy đường dấu giữa, gấp 1 phần cạnh bên phải vào sao cho đầu cạnh chạm vào đường dấu giữa( hình 4).
 Lật mặt sau hình 4 và gấp tương tự được hình 5.
- Gấp 1 lớp giấy phần dưới của hình 5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như hình 6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên được hình 8.
- Lật hình 8 ra mặt sau, cũng gấp tương tự được mũ ca lô.
- GV cho hs thực hành gấp mũ ca lô trên tờ giấy vở hs hình vuông.
GV quan sát giúp đỡ hs chưa nắm được cách làm.
Hoạt động 3: Cñng cè bµi : Về chuẩn bị giấy màu để tiết sau thực hành.
S¸ng	Thø s¸u ngµy 7 th¸ng 1 n¨m 2011.
TËp viÕt
T17: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC
 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS nắm được cấu tạo chữ và viết đúng theo mẫu, cỡ chữ, khoảng cách.
- Rèn kĩ năng viết đẹp, đủ nội dung.
- Giáo dục hs tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ ghi chữ mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết in 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp
2. Hướng dẫn viết bài:
- GV treo bảng phụ 
 + HS đọc nội dung bài viết: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. 
 + HS quan sát và nhận xét cấu tạo độ cao các con chữ.
- GV hướng dẫn quy trình viết từng chữ, từng từ
 + HS quan sát viết vào bảng con.
 + GV nhận xét sửa sai( lưu ý hs yếu).
- Hướng dẫn viết vào vở
 + HS giở vở trang 44 rồi đọc lại nội dung bài viết.
 + GV hướng dẫn hs trình bày bài.
 + HS viết bài. GV giúp đỡ hs yếu.
- GV thu 1 số vở chấm điểm và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về luyện viết vào vở ô li.
----------------------------------------------------------------
Tập viết
 T18: CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH, . 
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS nắm được cấu tạo chữ và viết đúng theo mẫu, cỡ chữ, khoảng cách.
- Rèn kĩ năng viết đẹp, đủ nội dung.
- Giáo dục hs tính cẩn thận và rèn tư thế ngồi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ ghi chữ mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết in 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp
2. Hướng dẫn viết bài:
- GV treo bảng phụ 
 + HS đọc nội dung bài viết: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. 
 + HS quan sát và nhận xét cấu tạo độ cao các con chữ.
- GV hướng dẫn quy trình viết từng chữ, từng từ
 + HS quan sát viết vào bảng con.
 + GV nhận xét sửa sai( lưu ý hs yếu).
- Hướng dẫn viết vào vở
 + HS giở vở trang 2 rồi đọc lại nội dung bài viết.
 + GV hướng dẫn hs trình bày bài.
 + HS viết bài. GV giúp đỡ hs yếu.
- GV thu 1 số vở chấm điểm và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về luyện viết vào vở ô li.
------------------------------------------------------------------------
To¸n
TIẾT 73 : HAI MƯƠI - HAI CHỤC
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết số hai mươi gồm 2 chục;biết đọc,viết số 20;
-Phân biệt số chục ,số đơn vị .
- Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Các bó chục que tính.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I/ KTBC:
Tổ 1, 2 viết, đọc các số từ 10 đến 19.
Tổ 3 viết, đọc các số từ 19 đến 10.
II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài.
1.Giới thiệu số 20:
- GV hướng dẫn HS lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả mấy chục que tính? (2 chục)
- GV nói: Hai mươi que tính còn gọi là 2 chục que tính và ngược lại...
- HS viết số 20 vào bảng: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2.
? Số 20 có mấy chục và mấy đơn vị? (2 chục và 0 đơn vị)
? Số 20 có mấy chữ số? 
2.Thực hành:
Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Viết các số từ 10 đén 20,...
- HS viết vào vở. GV theo dõi, sửa sai. HS đọc bài. (HS yếu đọc nhiều)
Bài 2: - HS nêu yêu cầu: Trả lời câu hỏi.
- GV yêu cầu HS trả lời và viết theo mẫu sau: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
 - GV theo dõi, sửa sai.
- HS đọc lại bài của mình.
Bài 3: - HS nêu yêu cầu: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc...
- HS làm vào vở. GV kẻ bảng gọi 1 HS lên bảng làm rồi chữa bài.
Bài 4: - HS nêu yêu cầu: TLCH rồi viết theo mẫu.
- HS viết bài vào vở. GV theo dõi. 
- HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
II/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
- VN học bài, làm bài tập. Xem trước bài sau.
------------------------------------------------------------
Tù nhiªn vµ X· héi
TiÕt 19: Cuộc sống xung quanh
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức : Nói được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và HĐ sinh sống của người dân địa phương và hiểu với mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ người khác
2- Kĩ năng : Biết được những hành động chính ở nông thôn 
3- Thái độ : Ý thức gắn bó và yêu mến quê hương 
B- Chuẩn bị:
- Các hình ở bài 18 trong SGK
- Bức tranh cánh đồng gặt lúa.
C- Các hoạt động dạy – học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp
- Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp 
- GV nhận xét đánh giá và cho điểm 
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hoạt động 1: Cho HS tham quan khu vực quanh trường
Bước 1:-Giao nhiệm vụ
 - Nhận xét về quang cảnh trên đường 
 - Nhà ở cây cối, ruộng vườn?
 - Người dân địa phương sống bằng nghề gì ?
 - Phổ biến nội quy: ( đi thẳng hàng; trật tự, nghe theo hướng dẫn)
 - HS đi theo hàng quan sát và rút ra nhận xét khi quan sát
Bước 2:-Kiểm tra kết quả hoạt động:
 -Em đi tham quan có thích không ?
 -Em nhìn thấy những gì?
 -1 vài HS kể trước lớp về những gì mình quan sát được
3.Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Bước 1: -Giao việc và thực hiện hoạt động 
 -Em nhìn thấy những gì trong bức tranh? (Bưu điện, trạm y tế, trường học, cánh đồng).
 - Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu ? vì sao con biết?
 - Ở nông thôn vì có cánh đồng
Bước 2: - Kiểm tra kết quả hoạt động 
 - Theo em bức tranh có cảnh gì đẹp nhất ? vì sao em thích?
 - GV chú ý hình thành cho các em về cuộc sống xung quanh không cần nhớ nhiều.
4- Hoạt động 3: Thảo luận nhóm 
Bước 1: -Chia nhóm 4 HS và giao việc 
 - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi của GV
 - Các em đang sống ở vùng nào?
 - Hãy nói về cảnh nơi em đang sống ?
 - Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận
 - HS khác nhận xét và bổ xung
Bước 2: - Kiểm tra kết quả hoạt động 
 - GV gọi các nhóm phát biểu
 - GV giúp HS nói về tình cảm của mình
5- Củng cố – dặn dò.
 + Trò chơi đóng vai:
 - Khách về thăm quê gặp 1 em bé và hỏi 
 - Bác đi xa lâu nay mới về cháu có thể kể cho bác biết về cuộc sống ở đây không?
 -HS đóng vai em bé và tự nói về cuộc sống ở đây -1 – 3 HS
 -GV khen ngợi HS tích cực xây dựng bài
 - NX chung giờ học.
-------------------------------------------------------
ChiÒu Tù nhiªn vµ X· héi (LT)
¤n cuéc sèng xung quanh
I. MUÏC TIEÂU:
- HS quan saùt vaø noùi 1 soá neùt chính hoaït ñoäng sinh soáng cuûa nhaân daân ñòa phöông.
 - Coù yù thöùc gaén boù, yeâu quyù queâ höông.
II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:
 - GV, Tranh minh hoaï.	 
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC:
 1. Oån ñònh toå chöùc:
 2. Kieåm tra baøi cuõ: GV neâu caâu hoûi:	
 - X· em ôû teân g×?
 - Bè mÑ em th­êng lµm g×? 	
 - Nhaän xeùt baøi cuõ.
3. Baøi môùi:
a,Giôùi thieäu baøi: Cuoäc soáng xung quanh (TT)
b, HÑ1: Hoaït ñoäng nhoùm:
Muïc tieâu: HS noùi ñöôïc nhöõng neùt noåi baät veà caùc coâng vieäc saûn xuaát, buoân baùn.
Caùch tieán haønh:	
Böôùc 1: Hoaït ñoäng nhoùm
 - HS neâu ñöôïc: Daân ôû ñaây hay boá meï caùc con laøm ngheà gì?
 - Boá meï nhaø baïn haøng xoùm laøm ngheà gì?
 - Coù gioáng ngheà cuûa boá meï em khoâng?
Böôùc 2: Thaûo luaän chung
 - GV neâu yeâu caàu caâu hoûi nhö böôùc 1 vaø yeâu caàu HS traû lôøi
 - GV nhaän xeùt tuyeân döông ruùt ra keát luaän.
Keát luaän
C, H§2: §µm tho¹i
 - Vöøa roài caùc con hoïc baøi gì?
 - Yeâu cuoäc soáng, yeâu queâ höông caùc con phaûi laøm gì?
Ñeå queâ höông ngaøy caøng töôi ñeïp caùc con caàn phaûi giöõ gìn ñöôøng x¸ , nhaø cöûa,
 nôi coâng coäng luoân xanh saïch ñeïp
 4, Cñng cè, dÆn dßø:
 - Nhaän xeùt tieát hoïc.
-----------------------------------------------------
Tù häc – To¸n
LUYỆN ĐO ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I.Mục tiêu :
 Củng cố cho HS nắm chắc cách đo độ dài đoạn thẳng thành thạo .
 Rèn cho HS c kĩ năng đo độ di đoạn thẳng
 Giáo dục HS tính cẩn thận
II. §å dïng d¹y – häc:
- B/c, b/p,
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Đọc tên các đoạn thẳng bài tập 2 trang 73
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bi 1: Ghi dấu P vào đoạn thẳng dài hơn. 
. . P . .
 . . . . 
 . . . .
 . . .
 . 
Theo dõi , nhận xét sửa sai
Bai 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng(theo mẫu)
1
3
Nhận xét , sửa sai
 Bài 3: Tô màu đỏ vào cột cao nhất, màu xanh cột thấp nhất, ghi số thích hợp vào mỗi cột.
3
Nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò: Thực hành đo ở nhà thành thạo
Hs nối tiếp đọc
Nêu yêu cầu
Quan sát xem đoạn thẳng nao dài hơn thì đánh dấu P
1 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
mỗi ô vuông tương ứng với 1 đoạn thẳng, đếm đoạn thẳng nào có mấy ố vuông thì ghi số tương ứng .
Nªu y/cầu.
Quan sát tìm cột cao nhất với cột thấp nhất rồi tô màu
-Viết số thích hợp vào mỗi cột
Thực hiện ở nhà
---------------------------------------------------------------------------
Ho¹t ®éng tËp thÓ
Sinh ho¹t tuÇn 19
I/ Môc tiªu:
- NhËn xÐt kÕt qu¶ c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn.
- HS ph¸t huy nh÷ng ®iÓm m¹nh, kh¾c phôc nh÷ng ®iÓm yÕu ®Ó cè g¾ng v­¬n lªn trong tuÇn tíi.
II/ C¸c ho¹t ®éng chÝnh:
 1,Sinh ho¹t líp. 
a) GV nhËn xÐt c¸c mÆt ho¹t ®éng trong tuÇn:
 + NÒ nÕp: ..
 + Häc tËp: . 
 + VÖ sinh:  
b,GV tuyªn d­¬ng nh÷ng HS cã nhiÒu tiÕn bé trong tuÇn vµ nh¾c nhë HS kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i trong tuÇn tíi.
2, GV nªu c«ng viÖc tuÇn tíi:
 + Ph¸t huy nh÷ng ­u ®iÓm.
 + Kh¾c phôc nh÷ng mÆt cßn tån t¹i.
 3, Ph­¬ng hø¬ng tuÇn 20
- TiÕp tôc ®Èy m¹nh phong trµo thi ®ua häc tèt.
- T×m biÖn ph¸p kh¾c phôc tån t¹i cña tuÇn qua. 
 4, Cñng cè, dÆn dß:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tæ tr­ëng kiÓm tra
BGH kiÓm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan 19 Ngoc Giang THTT.doc