Giáo án Lớp 1 - Tuần thứ 17

Giáo án Lớp 1 - Tuần thứ 17

Tiếng việt:

Vần ăt- ât (2 tiết)

I. Mục tiêu:

- Đọc đựơc ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng

- Viết đựơc ăt, ât, rửa mặt, đấu vật:

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

II. Đồ dùng dạy học :

- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.

- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Bài cũ:

 - GV gọi HS đọc bài vần ot, at.

2. Bài mới:

- GV giới thiệu vần học- ghi bảng.

a. Dạy vần:

- HDHS ghép vần và luyện đọc.

- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.

- HDHS đọc từ khoá.

b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:

 đôi mắt mật ong

 bắt tay thật thà

c. Luyện viết:

- HDHS viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần thứ 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
 Thứ 2, 
Tiếng việt: 
Vần ăt- ât	(2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc đựơc ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc ăt, ât, rửa mặt, đấu vật: 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
III. Tiến trình lên lớp:
Tiết 1
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ: 
 - GV gọi HS đọc bài vần ot, at.
2. Bài mới: 
- GV giới thiệu vần học- ghi bảng. 
a. Dạy vần :
- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá. 
b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:
 đôi mắt mật ong
 bắt tay thật thà
c. Luyện viết:
- HDHS viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS đọc bài.
- HS ghép vần và luyện đọc: ăt, ât.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: mặt, vật.
- HS đọc: rửa mặt, đấu vật.
- HS tìm tiếng có vần học.
- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.
 Tiết 2
a. Luyện đọc: 
- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
 Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
- Gọi HS đọc bài ở SGK.
b. Luyện nói :
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ đề: Ngày chủ nhật.
c. Luyện viết:
- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.
3. Củng cố- dặn dò:
- HS đọc phần tiết 1. 
- HS tìm tiếng có vần học.
- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng chủ đề. 
- HS viết vào vở tập viết( trang 37).
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
* Bài 1(cột 3,4); bài 2; bài 3
 II. Tiến trình lên lớp :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Gọi HS làm bài tập.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bài học- HDHS luyện tập.
Bài 1: - Điền số. 
- Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 2: - Viết các số 7, 5, 2, 9, 8: 
- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét bổ sung.
Bài 3: - Viết phép tính thích hợp.
a, Gọi HS nêu bài toán.
- Hãy nêu phép tính?
b. Gọi HS nêu bài toán theo tóm tắt.
- Cho HS nêu phép tính.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố- dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- HS làm bài, lớp nhận xét, bổ sung.
8 = 5 + 3 10 = 8 +2
8 = 4 + 4 10 = 7 + 3
 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4
. .
a, Bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9.
b,Lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2.
- HS nêu bài toán : Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
- Phép tính: 4 + 3 = 7
- HS nêu bài toán.
- Phép tính: 7 – 2 = 5
Đạo đức:
Trật tự trong trường học(tiết 2)
 I. Mục tiêu:
- Nêu được biểu hiện của giữ trật tực khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích giữ trật tự khi nghe giảng, kh ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tực khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh vẽ bài 8.
- HS: Vở bài tập đạo đức.
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Tiết trước em học bài gì?
- Để giữ trật tự trong trường học các em cần thực hiện tốt những điều gì?
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.
a. Thông báo kết quả thi đua giữ trật tự trong trường học, lớp học:
- GVHDHS nhận xét việc giữ trật tự của các cá nhân, tổ trong tuần qua.
- Gv thông báo kết quả thi đua trong tuần qua, nêu gương những cá nhân, tổ thực hiện tốt, nhắc nhở những cá nhân, tổ chưa thực hiện tốt.
b. Làm bài tập 3:
- GVHDHS nhận xét nội dung tranh ở bài tập 3:
+ Các bạn HS đang làm gì trong lớp?
+ Các bạn có trật tự không? trật tự như thế nào?
- GV kết luận: Trong lớp khi cô giáo nêu câu hỏi, các bạn HS đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu xây dựng bài. Không có bạn nào làm việc riêng, nói chuyện riêng trong giờ học. Các em cần noi theo các bạn đó.
c. Làm bài tập 5:
- GVHDHS quan sát tranh ở bài tập 5 và thảo luận:
+ Cô giáo đang làm gì với các bạn HS?
+ Hai bạn nam ngồi phía sau đang làm gì?
+ Việc đó có trật tự không? Vì sao?
+ Việc đó gây tác hại gì cho cô giáo và cho việc học tập của các bạn trong lớp?
- GV kết luận: Trong giờ học có hai bạn dành nhau quyển truyện mà không chăm chú học hành. Việc làm mất trật tự đó gây nhốn nháo, cản trở việc giảng bài của cô giáo, việc học tập của cả lớp. Hai bạn đó thật đáng chê. Các em cần tránh những việc làm như vậy.
3. Củng cố- dặn dò:
- Vài em nêu, lớp nhận xét.
- HS nêu nhận xét.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm việc cá nhân và nêu ý kiến của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận theo cặp.
- Vài em nêu ý kiến.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Thứ 3
Tiếng việt: 
Vần ôt- ơt(2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc đựơc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết đựơc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
III. Tiến trình lên lớp: 
Tiết 1
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ: 
 - GV gọi HS đọc bài vần ăt, ât.
2. Bài mới: 
- GV giới thiệu vần học- ghi bảng. 
a. Dạy vần :
- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá. 
b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:
 cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
c. Luyện viết:
- HDHS viết ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS đọc bài.
- HS ghép vần và luyện đọc: ôt, ơt.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: cột, vợt.
- HS đọc: cột cờ, cái vợt .
- HS tìm tiếng có vần học.
- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.
 Tiết 2
a. Luyện đọc: 
- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
- Gọi HS đọc bài ở SGK.
b. Luyện nói :
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ đề: Những người bạn tốt.
c. Luyện viết:
- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.
3. Củng cố- dặn dò:
- HS đọc phần tiết 1. 
- HS tìm tiếng có vần học.
- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng chủ đề. 
- HS viết bài vào vở tập viết
( trang 37, 38).
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: - Thực hiện so sánh các số, biết thực hiện các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
* Bài 1; Bài 2(a,b,cột 1); Bài 3(cột 1,2); Bài 4
 II. Tiến trình lên lớp :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Gọi HS làm bài tập.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bài học- HDHS luyện tập.
Bài 1: - Nối các chấm theo thứ tự. 
- Gọi 2 em lên bảng nối.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 2: - Tính:
a, Gọi HS lên bảng làm.
b, Gọi HS lên bảng làm :
- GV nhận xét bổ sung.
Bài 3: - Điền dấu: , = .
- Yêu cầu HS làm vào vở .
- Cho HS đổi vở kiểm tra của nhau.
Bài 4: - Viết phép tính thích hợp.
a, Gọi HS nêu bài toán theo tóm tắt.
- Cho HS nêu phép tính.
b, Gọi HS nêu bài toán theo tóm tắt.
- GV nhận xét chữa bài.
- HS làm bài, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thực hiện.
 5 
4 + 5 - 7 = 2 
1 + 2 + 6 = 9	
3 – 2 + 9 = 10
 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 
- HS nêu bài toán.
- Phép tính: 5 + 4 = 9
- HS nêu bài toán và giải .
Âm nhạc: 
Học hát tự chọn: Chào người bạn mới đến
 I. Mục tiêu :
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
* Biết hát đúng lời ca.
 II. Chuẩn bị : 
- Máy nghe, đĩa nhạc, đàn
- Thanh phách, song loan, trống nhỏ, mõ
 III. Các hoạt động Dạy và Học : 
 1. KT bài : Nhắc lại nội dung đã học giờ trước (1’)
 2. Bài mới : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
a.Hoạt động 1: ( 17’ ) Dạy bài hát
 Chào người bạn mới đến
- GV giới thiệu tên bài hát, nội dung 
- Cho HS nge giai điệu bài hát
- Cho HS đọc từng câu theo tiết tấu mỗi câu hát 2- 3 lần để HS thuộc lời ca và giai điệu
- GV hát mẫu và đánh đàn giai điệu sau đó dạy HS hát từng câu
- Cho HS hát nối tiếp theo dãy, tổ, nhóm
b.Hoạt động2 : (15’) Hát kết hợp gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca
- GV hát và gõ mãu theo phách sau đó hướng dẫn HS gõ từng câu
VD: Chào người bạn mới đến 
 x x x
- GV đệm đàn HS hát và gõ đệm theo nhóm, cá nhân
 - GV hát và gõ mẫu theo tiết tấu lời ca sau đó hướng dẫn HS gõ từng câu
VD: Chào người bạn mới đến 
 x x x x x
- GV đệm đàn HS hát và gõ đệm theo nhóm, cá nhân
- Cho HS hát và vận động phụ hoạ
c. Củng cố – Dặn dò : ( 3’ )
- GV nhaọn xeựt, daởn doứ. Daởn HS veà oõn laùi caực baứi haựt vửứa taọp.
- Thửùc hieọn - HS laộng nghe 
- HS TL:
- Đọc tiết tấu từng câu
- Hát từng câu
- Thực hiện theo yc của GV
- Quan sát
- Hát, gõ dệm phách
- Quan sát
- Thực hiện
- Hát và vận động
- Lắng nghe, ôn bài
 Thứ 4
Tiếng việt:
Vần et- êt(2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc đựơc: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đựơc: et, êt, bánh tét, dệt vải 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
III. Tiến trình lên lớp: 
Tiết 1
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ: 
 - GV gọi HS đọc bài vần ôt, ơt.
2.Bài mới: 
- GV giới thiệu vần học- ghi bảng. 
a. Dạy vần :
- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá. 
b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:
 nét chữ con rết
 sấm sét kết bạn
c. Luyện viết:
- HDHS viết et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS đọc bài.
- HS ghép vần và luyện đọc: et, êt.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: tét, dệt.
- HS đọc: bánh tét, dệt vải.
- HS tìm tiếng có vần học.
- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.
 Tiết 2
a. Luyện đọc: 
- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
 Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.
b. Luyện nói :
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ đề: Chợ tết.
c. Luyện viết:
- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- GV chấm điểm, nhận xét bài viết.
3. Củng cố- dặn dò:
- HS đọc phần t ... g bước chậm để HS quan sát nắm được các quy trình gấp cái ví.
+ Bước 1: Lấy đường dấu giữa. 
- Hướng dẫn HS đặt tờ giấy màu hình chữ nhật xuống bàn mặt màu ở dưới, gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa.
+ Bước 2: Gấp 2 mép ví.	
Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô 
+ Bước 3: Gấp ví. 
- Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa.
- Lật ra mặt sau theo bề ngang giấy.
- Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví.
- Gấp đôi hình theo đường dấu giữa , cái ví được gấp hoàn chỉnh.
c. HDHS thực hành gấp cái ví trên tờ giấy nháp:
- Yêu cầu HS gấp cái ví. 
- GV theo dõi HD thêm cho một số em còn lúng túng.
d. Đánh giá- nhận xét:
- Nhận xét việc chuẩn bị vật liệu và dụng cụ học tập, việc vận dụng thực hành của HS...
3. Củng cố- dặn dò:
Hoạt động HS
- Cả lớp để đồ dùng học tập lên bàn.
- HS theo dõi quan sát và nhận xét.
- HS theo dõi các bước HD của GV.
- HS tập gấp cái ví trên tờ giấy nháp.
 Thứ 6, 
Toán
Kiểm tra định kì cuối học kì I
 (Đề và đáp án do chuyên môn trường ra)
Tập viết(Tuần 15): 
 Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, 
 bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
I. Mục tiêu : 
- Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà; kiễu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
* HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Bảng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.
III. Tiến trình lên lớp: 
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1. Bài cũ : 
- GV cho HS viết bảng con một số từ.
2. Bài mới : 
- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.
a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét các chữ:
- Gọi HS đọc các từ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- Cho HS quan sát nhận xét các con chữ.
b. GV hướng dẫn cách viết:
- GV hướng dẫn và viết mẫu.
c. HDHS thực hành.
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết 
- Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- HS đọc viết vào bảng con.
- HS đọc các từ trên bảng.
- HS quan sát nhận xét, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS viết bảng con: 
 Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, 
 bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- HS viết bài(trang 38, 39).
Tập viết(Tuần 16)
 Xay bột, nét chữ, kết bạn, 
 chim cút, con vịt, thời tiết
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng các cỡ chữ: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết; kiễu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
* HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Bảng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.
III. Tiến trình lên lớp: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ : 
- GV cho HS viết bảng con một số từ.
2. Bài mới : 
- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.
a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét các chữ mẫu:
- Treo bảng chữ mẫu, gọi HS đọc các từ: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
- Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
b. GV hướng dẫn cách viết: 
- GV hướng dẫn và viết mẫu.
c. HDHS thực hành:
- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết và uốn nắn chỗ HS hay viết sai.
- Chấm vở một số em, nhận xét bài viết.
2. Củng cố- dặn dò:
- Dặn HS luyện viết lại các từ trên.
- HS đọc các từ trên bảng.
- HS quan sát nhận xét, lớp bổ sung.
- HS cả lớp theo dõi GV viết mẫu.
- HS viết bảng con: 
 Xay bột, nét chữ, kết bạn, 
 chim cút, con vịt, thời tiết.
- HS viết bài( trang41).
Thể dục: 
Bài số 17
I. Mục tiêu: 
- Biết được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong học kỳ (có thể còn quên một số chi tiết) và thực hiện được cơ bản đúng nhưng kỹ năng đó.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Sơ kết học kì I. HS thực hiện cơ bản đúng những động tác đã học trong học kì.
II. Địa điểm, phơng tiện:
- HS: Luyện tập trên sân trờng.
- GV: Chuẩn bị 1 còi, 2 lá cờ và kẽ sân cho trò chơi.
III. Tiến trình lên lớp:
 Phần
 Nội dung
 Định lượng
1. Phần 
 Mở đầu
2. Phần 
 Cơ bản 
3. Phần 
 Kết thúc 
- GV tập họp lớp nêu yêu cầu, nội dung bài học.
- HS đứng dậm chân tại chổ đếm theo nhịp 1- 2.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc 30- 40 m. Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Ôn các động tác TDRLTTCB: 
a. Sơ kết học kì I:
- GV cùng HS nhắc lại những kiến thức, kĩ năng đã học về: ĐHĐN, Thể dục RLTTCB, và Trò chơI vận động.
- Xen kẽ, Gv gọi và em lên làm mẫu các động tác.
- GV đánh giá kết quả học tập của HS( cá nhân và từng tổ). Tuyên dơng các tổ và cá nhân. Nhắc nhở chung một số tồn tại và hớng khắc phục trong học kì II.
b. Trò chơi “Chạy tiếp sức”.
- GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi.
- Tập họp lớp theo đội hình chơi.
- GV giải thích cách chơi với chỉ dẫn trên hình vẽ.
- Cho cả lớp chơi có phân thắng, thua.
- HS đứng vỗ tay và hát.
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau.
3’
1’
1’
2- 3’
10- 15’
 8- 10’
2’
1’
2’
Sinh hoạt tập thể
a- Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B – Các hoạt động :
 1- Sinh hoạt tổ :
 2- Sinh hoạt lớp :
 3- ý kiến của giáo viên:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) ẹaùo ủửực: 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c) Hoùc taọp: 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 d) Caực hoaùt ủoọng khaực : 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Keỏ hoaùch tuaàn 18: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Chuyên môn kí duyệt 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(19).doc