Tiếng Việt
Vần ưu – ươu (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Đọc được câu ưng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Thứ hai 03/11/08 Tiếng Việt Vần ưu – ươu (Tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Đọc được câu ưng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. Phát triển lời nói theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 10’ 10’ 10’ Oån định: Bài cũ: vần iêu, yêu Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần ưu Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưu, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ua Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ưu So sánh ưu và ưa Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ư – u -ưu Giáo viên phát âm ưu Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ưu . Hoạt động 2: Dạy vần ươu Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươu Quy trình tương tự như vần ưu GVHD hs viết bảng con: ưu, ươu Nghỉ giải lao giữa tiết d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết viết tiếng có vần ưu - ưou và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh quan sát Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh luyện đọc Học sinh đọc Học vần Vần ưu – ươu (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 8’ 8’ 10’ 5’ 2’ Ổn định: Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên ghi câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. -GV nx Hoạt động 3: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập - nx Củng cố: -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học Dặn dò: Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài sau GVnx tiết học Hát -HS đọc cá nhân – đồng thanh Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân -HS phát biểu cá nhân. -HS nx -HS viết bài vào tập -HS thi đua Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : Toán trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Tính chất của phép trừ Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp Học sinh có tính cẩn thận, chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, phiếu thi đua Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 5 Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Nắm chắc công thức trừ trong phạm vi 5 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giáo viên đính bảng mẫu vật à Ghi các phép tính có thể có Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính Bài 3 : Điền dấu: >, <, = Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bước? Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Giáo viên đính tranh lên bảng Bài 5 : Điền số 5 – 1 = ? Vậy 4 + ? = 4 Củng cố - Dặn dò: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học. Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ Hát Học sinh quan sát và thực hiện ở bảng con 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5; 5 – 3 = 2; 5 – 2 = 3 Học sinh làm bài, sửa miệng Bước 1: tính Bước 2: chọn dấu điền Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 2 dãy mỗi dãy 4 bạn Học sinh nêu : 4 Học sinh nêu : 0 Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng Học sinh nhận xét Thứ ba 04/11/08 Đạo Đức THỰC HÀNH GIỮA HKI Học vần Ôn tập (Tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được các vần vừa học có kết thúc bằng âm u hay o. Đọc đúng các từ nhữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện sói và cừu Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 10’ 12’ KĐ: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Oân các vần vừa học Mục tiêu: Giúp hs ôn lại các vần vừa học GV yêu cầu hs chỉ các vần vừa học trong tuần. GV đọc âm Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Mục tiêu: giúp hs biết ghép âm thành vần GV hs hs đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang d) Hoạt động 3: Đọc và viết từ ngữ ứng dụng Muc Tiêu : Giúp hs đọc và viết được các từ ngữ ứng dụng. Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ ngữ ứng dụng cần luyện đọc: Ao bèo cá sấu Kì diệu Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài Tập viết từ ngữ ứng dụng GV hd hs Hát - Học sinh chỉ vần Học sinh chỉ âm và đọc vần Học sinh ghép vần Học sinh luyện đọc Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết bảng con: cá sấu Học vần Ôn Tập (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 10’ 15’ 10’ 5’ Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, từ, câu ứng dụng. Giáo viên cho học sinh đọc trong sgk Cho học sinh xem tranh Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên cho luyện đọc Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết cá sấu kì diệu Hoạt động 3: Kể chuyện -Mục tiêu: Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện sói và cừu Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa. Tranh vẽ gì? GV kể chuyện theo tranh GV nhận xét Củng cố - Dặn dò: Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên đính tiếng có vần vừa học, kết thúc bài hát nhóm nào đính nhiều sẽ thắng Nhận xét Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Chuẩn bị bài sau Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở tập viết Học sinh nêu HS theo dõi HS kể lại câu chuyện Học sinh thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ Mục tiêu: Bước đầu học sinh nắm được : 0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 5’ 5’ 20’ 3’ Khởi động : Bài cũ: Luyện tập Bài mới : Hoạt động 1: Mục tiêu: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau Giáo viên treo tranh 1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? Nêu phép trừ tương ứng Tương tự: 3 – 3= 0 Em có nhận xét gì ? Vậy 6 – 6= ? 10 – 10 = ? Hoạt động 2: Mục tiêu : Giới thiệu phép trừ 1 số trừ đi 0 4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông? Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4 Tương tự với 5 – 0 = 5 Em có nhận xét gì ? Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ? Hoạt động 3: Làm vở bài tập Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Bài 1 : Tính kết qủa Bài 2 : Tính Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Củng cố - Dặn dò: Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì? Một số trừ đi 0 thì như thế nào? Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh quan sát 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt 1 – 1 = 0 Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 4 hình vuông, không bớt đi hình v ... 0 1 số trừ đi chính số đó Nhận xét Dặn dò: Oân lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập chung Hát Kết quả bằng 0 Bằng chính số đó Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng Đại diện 3 em sửa bảng lớp Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng. Học sinh nhận xét Tuyên dương Thứ năm 30/10/08 Tiếng Việt ân – ă - ăn (Tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Đọc được câu ưng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. Phát triển lời nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 10’ 10’ 10’ Ổn định: Bài cũ: vần on, an Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần ân Mục tiêu: Nhận diện được chữ ân, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ân Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ân So sánh ân và an Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: â – n - ân Giáo viên phát âm ân Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ân . Hoạt động 2: Dạy vần ă - ăn Mục tiêu: Nhận diện được chữ ăn, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ăn Quy trình tương tự như vần ân So sánh ăn và ân GVHD hs viết bảng con: ăn Nghỉ giải lao giữa tiết d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết viết tiếng có vần ân - ăn và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh quan sát Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh luyện đọc Học sinh đọc Học vần ân – ă - ăn (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 8’ 8’ 10’ 5’ 2’ Ổn định: Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện nói Mục Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Nặn đồ chơi -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. -GV nx Hoạt động 3: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập - nx Củng cố: -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học Dặn dò: Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài sau GVnx tiết học Hát -HS đọc cá nhân – đồng thanh Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân -HS phát biểu cá nhân. -HS nx -HS viết bài vào tập -HS thi đua Toán LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Giúp cho học sinh củng cố về: Phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học Phép cộng 1 số với 0 Phép trừ 1 số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau Tính toán nhanh, chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Vở bài tập Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết qủa số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính Giáo viên ghi bảng à Một số cộng trừ cho 0 thì sao? 3 – 3 = ? 4 – 4 = ? Hãy nêu nhận xét 1 + 4 = ? 4 + 1 = ? Trong phép tính cộng các số đó đổi chỗ cho nhau thì sao? 4 + 1 4 Nêu cách so sánh 1 phép tính với 1 số Hoạt động 2: Làm vở bài tập Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính Bài 3 : Ghi bước 1 bằng bút chì Bài 4: Điền dấu > , < , = Bài 5: Viết phép tính thích hợp Củng cố Dặn dò: Thi đua viết nhanh, đúng. Giáo viên nhận xét Xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 2 Chuẩn bị bài luyện tập chung Hát Học sinh nêu kết quả Bằng chính số đó 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0 Một số trừ đi chính nó thì bằng 0 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 Kết quả không thay đổi Bước 1: thực hiện tính Bước 2: so sánh Học sinh làm và sửa miệng, sửa bảng lớp Thi đua sửa tiếp sức Học sinh từng bàn làm và chuyền bang giấy xuống bàn kế tiếp. Thủ công XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (tt) I.Mục tiêu : -Giúp HS biết cách xé dán hình con gà con đơn giản. -Dán cân đối, phẳng. -HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc gà ở nhà. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì, Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định: 1’ 2.KTBC: (5’) Hỏi tên bài cũ. 3.Bài mới:Giới thiệu bài 4.Thực hành :(25’) * Xé dán hình con gà con. QS vẽ, xé đầu gà. QS vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ. * Dán : Hướng dẫn các em dán vào vở. GV đến từng bàn theo dõi các em dán. 5.Củng cố : (4’) Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà. Gọi nộp vở để GV chấm. Chuẩn bị đồ dùng học tiết sau. Hát Học sinh quan sát mẫu. Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân, đuôi. Lớp lấy màu, bút, keo, vở. Vẽ, xé hình đầu gà. Vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ. Dán thân, chân, đuôi, mỏ, đầu, mắt. Nêu tựa bài, nêu các bộ phận của con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ, chân, đuôi. Thứ sáu 07/11/08 Tập viết CÁI KÉO – TRÁI ĐÀO – SÁO SẬU ... Mục tiêu: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu ... Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 15’ 15’ 5’ Ổn định: KTBC: Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu Cái ké Trái đào Sáo sậu Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Cái kéo Trái đào Sáo sậu Giáo viên thu bài chấm Củng cố – dặn dò: Thi đua viết đẹp: mùa xuân nhận xét Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tập viết CHÚ CỪU – RAU NON – THỢ HÀN Mục tiêu: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : chú cừu – rau non – thợ hàn ... Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 2.Học sinh: Vở viết in, bảng con Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 15’ 15’ 5’ Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn ... Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: chú cừu, rau non, thợ hàn Chú cừu Rau non Thợ hàn Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách, bài ở vở viết Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Chú cừu Rau non Thợ hàn Giáo viên thu bài chấm Củng cố – dặn dò: Giáo viên cho học sinh viết bảng con từ: chú lợn nhận xét Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương
Tài liệu đính kèm: