Tiếng việt
BÀI 42. ƯU – ƯƠU
A/ Mục tiêu
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- HS có ý thức trong giờ học
B/ Đồ dùng
- GV: Tranh minh hoạ
- Hs: Bộ đồ dùng
- hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trò chơi
C/ Các hoạt động dạy học
Tuần 11 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Chào cờ - Toàn khu tập chung dưới cờ. - Lớp trực ban nhận xét tuần 10. - Nêu phương hướng tuần 11. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiếng việt Bài 42. ưu – ươu A/ Mục tiêu - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - HS có ý thức trong giờ học B/ Đồ dùng - GV: Tranh minh hoạ - Hs: Bộ đồ dùng - hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trò chơi C/ Các hoạt động dạy học I. Bài cũ (5P) II- Bài mới (30P) 1. Dạy: ưu a. Giới thiệu trực tiếp - GV đọc mẫu - Đọc và viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Đọc sgk: câu ứng dụng ưu - Nêu cấu tạo vần ưu - Ghép vần: Lấy ư, u ghép => ưu + Hướng dẫn đánh vần b. Ghép tiếng - Có ưu lấy thêm l và dấu nặng ghép để tạo tiếng mới . - Trong tiếng mới có vần nào mới học ? - GV chốt lại ghi bảng - Hướng dẫn đánh vần c. Đọc từ - Quan sát quả lựu, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng - Đọc từ trên xuống 2, Dạy vần ươu ( tương tự ) 3, So sánh: ưu # ươu? * Trò chơi 4. Đọc từ ứng dụng Ghi bảng - Giải nghĩa một số từ - Tìm vần mới trong các từ trên ? * Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ? - Đọc lại toàn bài 5. Luyện viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết * Củng cố tiết 1 - Hs đọc theo 2 âm ghép lại âm ư đứng trước âm u đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành ưu - Hs ghép, đọc ư - u => ưu hs đọc cá nhân đồng thanh - Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo lựu - lờ - ưu - lưu - nặng - lựu - Hs đọc cá nhân, đồng thanh trái lựu - Hs đọc trơn ưou - hươu - hươu sao - Hs so sánh ư u ươ chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân, nêu cấu tạo - Luyện đọc tiếng từ - Hs tìm và nêu miệng: đựu bé, sưu tầm, cái bừu, cô khướu Bảng con: Tiết 2. Luyện tập (40P) 1. Luyện đọc a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc câu ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu 3. Tập viết - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết ) 4. Luyện nói: - Nêu chủ đề luyện nói hôm nay? - Quan sát tranh vẽ gì ? - Những con vật này sống ở đâu? - Trong những con vật này con nào ăn cỏ? - Con nào ăn mật ong? - Con nào to xác nhưng hiền lành? - Em biết những con vật nào sống trong rừng nữa? - Em biết những bài hát nào nói về con vật này không? - Gv nhận xét tuyên dương III. Củng cố - dặn dò (5P) - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi dấu chấm - Luyện đọc câu - Hs cầm sách đọc bài - Hs mở vở viết bài: ưu, ươu, trài lựu, hươu sao * hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định Thảo luận nhóm Hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi - Trong rừng, sở thú - Hươu, nai, voi - Gấu - Con voi - khỉ, dê - Con vỏi con voi - Lớp hát đồng thanh - Hs hoạt động nhóm đôi - Đại diện các nhóm lên trình bày THỂ DỤC: THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN - TRề CHƠI I/ Mục tiờu - ễn một số động tỏc thể dục RLTT cơ bản đó học. - Học động tỏc đứng đưa một chõn ra trước, hai tay chống hụng. - Làm quen với trũ chơi : “ Chuyển búng tiếp sức “. - HS biết cỏch thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V - HS biết cỏch thực hiện tư thế đứng kiểng gút,hai tay chống hụng,đứng đưa một chõn ra trước (cú thể cũn thấp), hai tay chống hụng ( thực hiện bắt chước theo GV) - HS bước đầu làm quen với trũ chơi. II/ Địa điểm, phương tiện : - Trờn sõn trường vệ sinh an toàn nơi tập. - Một cũi giỏo viờn, 2-4 búng da hoặc cao su để chơi trũ chơi. III/ Nội dung và phương phỏp lờn lớp : PHẦN & NỘI DUNG LVĐ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1/ Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài học. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường 30-50m. - Đi thường theo 1 hàng dọc thành vũng trũn và hớt thở sõu sau đú đứng quay mặt vào tõm. 3p-5p xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx rGv 2/ Phần cơ bản : - Đứng đưa một chõn ra trước hai tay chống hụng : + Chuẩn bị : TTĐCB. + Động tỏc : từ TTĐCB đưa chõn trỏi ra trước lờn cao thẳng hướng, chõn và mũi chõn thẳng chếch xuống đất, đồng thời hai tay chống hụng, chõn phải và thõn người thẳng, mắt nhỡn theo mũi chõn trỏi. Lần tập tiếp theo, đổi chõn, mắt nhỡn vào mũi chõn phải. GV nờu tờn động tỏc sau đú vừa làm mẫu vừa giải thớch động tỏc và cho học sinh tập theo 4 nhịp dưới đõy : + Nhịp 1 : đưa chõn trỏi ra trước hai tay chống hụng. + Nhịp 2 : về TTĐCB. + Nhịp 3 : đưa chõn phải ra trước hai tay chống hụng. + Nhịp 4 : về TTĐCB. Sau mỗi lần tập, GV nhận xột, sửa động tỏc sai cho học sinh. - Trũ chơi : “ Chuyển búng tiếp sức “ GV nờu tờn trũ chơi, sau đú cho tập hợp thành 2-4 hàng dọc hàng nọ cỏch hàng kia 1m. Trong mỗi hàng, em nọ cỏch em kia một cỏnh tay. tổ trưởng đứng trờn cựng, hai tay cầm búng ( giơ lờn cao rồi hạ xuống ). GV làm mẫu cỏch chuyển búng, sau đú dựng lời chỉ dẫn cho một tổ chơi thử. GV tiếp tục giải thớch cỏch chơi. Cho cả lớp chơi thử 1 lần. khi thấy cả lớp biết cỏch chơi, mới cho học sinh chơi chớnh thức cú phõn thắng thua. 22p-25p 3L-4L 3L-4L . x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGv x x x x x x x x x x rGv 3/ Phần kết thỳc : - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn và hỏt. Sau đú về đứng lại, quay mặt thàng hàng ngang. - Giỏo viờn cựng HS hệ thống bài. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Sau đú GV giao bài tập về nhà. 3p-5p xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx rGv ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thủ công Xé dán hình con gà (Tiết 2) A/ Mục tiêu - Biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tướng đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ - GD: HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy học - Gv: Có bài xé mẫu - Hs: Giấy màu, bút màu, C/ Các hoạt động dạy và học I- Kiểm tra (3P) - Đồ dùng học tập II- Bài mới (25P) 1, Giới thiệu bài - Trong tiết 1 ta đã xé, dán được những bộ phận nào? - Nhắc lại cách xé từng bộ phận Bài học hôm nay chúng ta tiếp tục xé hình mỏ, chân, và mắt gà. 2, Hoạt động 1. + Xé hình mỏ, chân và mắt gà - Dùng giấy màu khác xé mắt hình tròn nhỏ - GV theo dõi, giúp đỡ những em làm chậm + Dán hình - Bôi hồ dán theo thứ tự Thân, đầu, mỏ, mắt, chân, đuôi, Sắp xếp hình cân đối *Hs khéo tay: xé, dán được hình con gà. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng .Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ - Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà 3, Hoạt động 2. Thực hành 4, Hoạt động 3.Trình bày sản phẩm III- Nhận xét- dặn dò (3P) - Nhận xét giờ học,chuẩn bị bài sau Đã xé được đầu, mình và đuôi HS nêu - HS lấy giấy xé mở, chân và mắt theo sự hướng dẫn của giáo viên HS thực hành xé, dán hình Chọn một số bài trưng bày Nhận xét, bổ xung . Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011 Mĩ thuật: - GV chuyờn soạn, dạy. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiếng việt Bài 43: Ôn tập A/ Mục tiêu. - Đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn câu chuyện: Sói và Cừu. - GD: Hs yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy - học. + GV: Tranh minh hoạ SGK. + HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần. + Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, trò chơi C/ Các hoạt động dạy - học. I- Kiểm tra bài cũ (5P) II- Bài mới (30P) 1, Giới thiệu bài. - GV treo tranh hoặc yêu cầu học sinh quan sát tranh trong SGK - Tranh vẽ gì? - Cấu tạo vần au ? - Vần ao( Gv hướng dẫn tương tự) 2, Ôn tập. a. Bảng ôn - Nêu tên những âm đã học từ bài 38 đến bài 43 ? - Gv gắn bảng ôn lên bảng. + Lần 1: GV đọc. + Lần 2: HS đọc học sinh chỉ. b. Ghép tiếng. - Yêu cầu học sinh ghép các âm hàng dọc với âm hàng ngang tạo vần. - Đọc và nêu cấu tạo vần GV viết bảng. c. Đọc bảng ôn. * Trò chơi. 3. Từ ứng dụng. - GV ghi bảng. - Giải nghĩa từ. - Đánh vần đọc trơn. * Đọc toàn bài. 4. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. * Củng cố tiết 1. - Đọc, viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Đọc bài trong SGk: Câu ứng dụng - Học sinh quan sát. - Cây cau. a u au a o ao - Học sinh tự nêu. - HS nêu miệng. u 0 a au ao e eo â âu ê êu i iu ư ưu iê iêu yê yêu ươ ươu - Học sinh ghép và đọc trơn, nêu cấu tạo tiếng. - Đọc cá nhân, đồng thanh. ao bèo cá sấu kì diệu - 2 em đọc trơn - Học sinh tự giải nghĩa từ. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. HS viết bảng con Tiết 2: Luyện tập (40P) 1. Luyện đọc. a. Đọc bài tiết 1. b. Câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì? - GV giảng nội dung, rút ra câu ứng dụng. - Nêu cách đọc câu - Đánh vần đọc trơn. * Luyện đọc. c. Đọc bài trong SGK. + GV đọc mẫu. - Đọc và nêu cấu tạo vần, tiếng. - con Sáo Sậu đang bắt cào cào . Nhà Sáo Sậu ở sau rãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - 2 hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs nêu, đọc. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân, đồng thanh. 2, Bài tập: Phiếu bài tập. * Trò chơi. 3, Tập viết. - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết Cá sấu, kì diệu ( viết 1/2 dòng ) * Trò chơi. 4, Kể chuyện: Sói và Cừu - Gv kể câu chuyện 2 lần. + Lần 1: Kể toàn bộ nội dung câu truyện + Lần 2: Kể tóm tắt theo tranh. - Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện. * Tranh 1 - Tranh vẽ gì? - Kể đoạn 1 câu chuyện. * Tranh 2, 3, 4 Gv hướng dẫn tương tự tranh 1. * Kể nối tiếp mỗi học sinh một đoạn câu chuyện. * Hs khá giỏi ... - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau 2 em lên bảng 3 - 3 = 2 - 2 = 5 - 0 = *Tính 5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0 5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2 2 - 0 = 2 1 + 0 = 1 2 - 2 = 0 1 - 0 = 1 5 5 1 4 3 1 0 1 2 3 4 5 0 2 0 *Tính 2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0 1 2 4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 0 2 4 5 - 3 - 0 = 2 5 - 2 - 3 = 0 2 3 *Điền dấu >,<, = 5 - 3 ..=.. 2 3 - 3 ..<..1 2 0 5 - 1.. >.. 3 3 - 2..=..1 4 1 *viết phép tính thích hợp . 4 - 4 = 0 Tự nhiên và xã hội Gia đình A/ Mục tiêu - Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đìnhcủa mình. - Biết yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình. - GD: HS biết yêu quý gia đình của mình. B/ Đồ dùng dạy học . - GV: Bài hát cả nhà thương nhau, tranh minh hoạ ( SGK). - Hs: Vở bài tập tự nhiên xã hội , bút màu C/ Hoạt động dạy và học . I- Kiểm tra ( Không KT) II- Bài mới (30P) 1, Giới thiệu bài : Cả lớp hát bài : cả nhà thương nhau . 2. Hoạt động 1: gia đình là tổ ấm của em *Bước 1:Hướng dẫn học sinh thảo luận theo các câu hỏi. - Gia đình Lan có những ai ? - Lan và mọi người đang làm gì ? - Gia đình Minh có những ai ? - Minh và mọi người trong gia đình đang làm gì ? *Bước 2: Trình bày kết quả thảo luận *Kết luận: mỗi người sinh ra đều có bố, mẹ và những người thân mọi người đều sống chung 1 mái nhà đó là gia đình . 3, Hoạt động 2 : vẽ tranh Từng em vẽ tranh về gia đình của mình . Cách tiến hành . *Kết luận: gia đình là tổ ấm của em . Bố mẹ, ông bà, anh chị là những người thân yêu nhất của em . 4, Hoạt động 3: Hs biết ứng xử trong các tình huống và thể hiện tình cảm của mình với người thân trong gia đình mình Bước 1: Giao nhiệm vụ + Tình huống 1. Mẹ đi chợ về tay sách nhiều thứ, em sẽ làm gì giúp mẹ + Tình huống 2. Bà của lan bị bệnh, nếu là Lan hôm nay em sẽ nói gì, làm gì để bà vui lòng, khỏi bệnh ? Bước2: kết quả - Gọi các nhóm lên thể hiện phần đóng vai - Gv tuyên dương các nhóm có tình huống xử lí hay III- Củng cố dặn dò (5P) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - HS quan sát hình 1 SGK quan sát thảo luận nhóm đôi - Gia đình Lan có bố, mẹ, và ông - Mọi người đang ăn cơm, uống nước quây quần bên nhau. - Gia đình Minh có 5 người. bố mẹ và 3 người con . - Đang ngồi nói chuyện với nhau . - Đại diện các nhóm lên Chỉ vào hình và kể về gia đình nhà Lan, gia đình Minh. HS nhắc lại : 2 em. HS vẽ tranh cá nhân,về những người thân trong gia đình mình. - Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình. Hoạt động nhóm - HS thảo luận và phân vai theo tình huống - Tổ 1+ 2. Tình huống 1 - Tổ 3. Tình huống 2 - các tổ phân vai và đóng vai - Đại diện các nhóm lên trình bày, nhóm khác quan sát, đưa ra các câu hỏi phụ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011 Âm nhạc: Học hát: Đàn gà con. (Nhaùc: Phi-lip-pen-coõ Lụứi: Vieọt Anh) I. MUẽC TIEÂU -Bieỏt haựt theo giai ủieọu lụứi 1 cuỷa baứi haựt . - Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo baứi haựt .. -Nhoựm caực HS naờng khieỏu bieỏt goừ ủeọm theo phaựch . II. CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN - Haựt chuaồn xaực baứi ẹaứn gaứ con. - Nhaùc cuù ủeọm, goừ (song loan, thanh phaựch,), maựy nghe, baờng haựt maóu. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. OÅn ủũnh toồ chửực, nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn. 2. Kieồm tra baứi cuừ(3P) GV ủaứn giai ủieọu moọt trong hai baứi haựt vửứa oõn ụỷ tieỏt trửụực, hoỷi HS nhaộc laùi teõn baứi haựt, cho caỷ lụựp haựt laùi. 3. Baứi mụựi: ( 28P) Hoaùt ủoọng 1: Daùy baứi haựt ẹaứn gaứ con. - Giụựi thieọu baứi haựt, taực giaỷ, noọi dung baứi haựt. - Cho HS nghe baờng haựt maóu hoaởc GV vửứa ủeọm ủaứn vửứa haựt. - Hửụựng daón HS taọp ủoùc lụứi ca (baứi haựt coự 2 lụứi ca, GV cho HS ủoùc thuoọc loứng tửứng lụứi theo tieỏt taỏu). Moói lụứi ca coự 4 caõu. - Taọp haựt tửứng caõu cho HS haựt moói caõu 2, 3 laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt. - Sau khi taọp xong baứi haựt, cho HS haựt laùi nhieàu laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt. - Sửỷa cho HS (neỏu caực em haựt chửa ủuựng yeõu caàu), nhaọn xeựt. Hoaùt ủoọng 2: Haựt keỏt hụùp vụựi goừ ủeọm theo phaựch. - Hửụựng daón HS haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch. GV laứm maóu: Troõng kỡa ủaứn gaứ con loõng vaứng ẹi theo maù tỡm aờn trong vửụứn ( GV hửụựng daón caựch sửỷ duùng nhaùc cuù goừ cho HS, goàm: thanh phaựch, song loan, troỏng nhoỷ). Cuỷng coỏ – Daởn doứ: (5P) - Cho HS ủửựng leõn oõn laùi baứi haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch moọt laàn trửụực khi keỏt thuực tieỏt hoùc. - Hoỷi HS nhaộc laùi teõn baứi haựt, taực giaỷ baứi haựt. - Nhaọn xeựt chung (khen nhửừng em haựt thuoọc lụứi, ủuựng giai ủieọu tieỏt taỏu, bieỏt haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo phaựch ủuựng yeõu caàu; nhaộc nhụỷ nhửừng em chửa taọp trung trong tieỏt hoùc caàn coỏ gaộng hụn). Daởn doứ HS veà oõn baứi haựt vửứa taọp. - Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe - Nghe baờng maóu hoaởc nghe GV haựt maóu. - Taọp ủoùc lụứi ca theo hửụựng daón cuỷa GV - Taọp haựt tửứng caõu theo hửụựng daón cuỷa GV. Haựt ủuựng giai ủieọu vaứ tieỏt taỏu theo hửụựng daón cuỷa GV. - Haựt laùi nhieàu laàn theo hửụựng daóừn cuỷa GV, chuự yự phaựt aõm, roừ lụứi, troứn tieỏng. + Haựt ủoàng thanh. + Haựt theo daừy, nhoựm. + Haựt caự nhaõn. - HS xem GV thửùc hieọn maóu. - Haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch, sửỷ duùng caực nhaùc cuù goừ: song loan, thanh phaựch, troỏng nhoỷ,theo hửụựng daón cuỷa GV. - HS traỷ lụứi: + Baứi haựt: ẹaứn gaứ con. + Taực giaỷ nhaùc: Phi-lớp-pen-coõ. + Lụứi: Vieọt Anh. - Chuự yự nghe GV nhaọn xeựt, daởn doứ vaứ ghi nhụự. Tập viết cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo... A/ Mục tiêu - Viết dúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lokiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1.tập một - Rèn kĩ năng giữ vở sạch, viết chữ đẹp - GD: HS có ý thức giữ vở sạch đẹp. B/ Đồ dùng dạy học - Gv: Chữ mẫu - Hs : Vở tập viết C/ Các họat động dạy và học. I- Kiểm tra bài cũ: (5P) Bảng con II- Bài mới (30P) 1, Giới thiệu bài - Quan sát chữ mẫu 2, Hướng dẫn viết - Nêu cấu tạo của từ cái kéo? - Độ cao của các chữ ? - Khoảng cách các chữ như thế nào ? * Các chữ còn lại tương tự - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết 3, Thực hành - Cho hs mở vở tập viết ra quan sát - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. *Hs khá, giỏi viết hết số dòng quy định 4, Chấm, chữa bài: - Chấm một số bài, nhận xét, sửa chữa. III- Củng cố, dặn dò (5P) - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau - tươi cười, ngày hội, ngà voi - Học sinh quan sát, nhận xét Cái = c + ai + / , kéo = k + eo + / . - k cao 5 ô li, - e, i, a, o, c cao 2 ô li - Các chữ trong từ cách nhau một con chữ 0, từ cách từ 2 con chữ 0 - Hs viết bảng con - HS quan sát vở tập viết và đọc. - HS viết bài. Tập viết chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò A/ Mục tiêu - Viết dúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1.tập một - Rèn kĩ năng giữ vở sạch, viết chữ đẹp. - GD: HS có ý thức giữ vở sạch đẹp. B/ Đồ dùng dạy học - Gv: Chữ mẫu - Hs : Vở tập viết C/ Các họat động dạy và học I- Kiểm tra bài cũ: (5P) Bảng con II- Bài mới (30P) 1, Giới thiệu bài - Quan sát chữ mẫu 2, Hướng dẫn viết - Nêu cấu tạo của tạo chú cừu ? - Độ cao của các chữ ? - Khoảng cách các chữ như thế nào ? * các chữ còn lại tương tự - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết 3, Thực hành - Cho hs mở vở tập viết ra quan sát - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. *Hs khá, giỏi viết hết số dòng quy định 4, Chấm, chữa bài: - Chấm một số bài, nhận xét, sửa chữa. III- Củng cố, dặn dò (5P) - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau - cái kéo, trái đào, sáo sậu - Học sinh quan sát, nhận xét chú = ch + u + / , cừu = c + ưu + \ - ch cao 5 ô li, - u, ư, cao 2 ô li, - Các chữ trong từ cách nhau một con chữ 0, từ cách từ 2 con chữ 0 - Hs viết bảng con chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò.. - HS quan sát vở tập viết và đọc. - HS viết bài. ---------------------------------------------- Toán Luyện tập chung A/ Mục tiêu . - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0 trừ một số cho 0, trừ hai số bằng nhau - Rèn kĩ năng làm tính nhanh và chính xác - GD: HS tính chính xác trong toán học. B/ Đồ dùng dạy học - GV: Phiếu bài tập - Hs: Bảng con C/ Các hoạt động dạy - học. I- Kiểm tra (5P) Bảng con II- Bài mới (30P) 1,Giới thiệu bài trực tiếp . 2, Luyện tập *Bài 1. Phần b (Trang 63) Bảng con, bảng lớp *Phần a Hs khá giỏi làm phiếu bài tập - Nhận xét, chữa bài *Bài 2.cột 1, 2 ( Trang 63) Làm miệng - Nhận xét, chữa bài *Bài 3.cột 1, 2 ( Trang 63) - Nhận xét, chữa bài * Bài 4.(Trang 63) . Bảng con, bảng lớp - Nhận xét, chữa bài III- Củng cố dặn dò (3P) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau 5 - 0= 4- 4 = 3- 0= HS nêu cách làm rồi làm bài Đặt tính và thực hiện vào vở . * Tính * Tính 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 *>,<, = ? 5 - 1 ..=.. 0 3 + 0 ..=..3 4 3 5 - 4.. <.. 2 3 - 0..=..3 1 3 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 *Viết phép tính thích hợp Sinh hoạt lớp Tuần 11 I- Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua. 1. Đạo đức: . 2. Học tập: II- Phương hướng tuần sau - Tiếp tục ổn định nề nếp học tập, thể dục , vệ sinh - Xây dựng nề nếp tự quản - Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu - Tham gia các hoạt động của trường lớp đề ra ...
Tài liệu đính kèm: