Chào cờ: Toàn trường
Học vần: BÀI 42: ƯU, ƯƠU
I.Yêu cầu:
- Đọc được: ưu, ươu,trái lưụ, hươu sao, từ và câu ứng dụng; Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- Rèn đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần ưu, ươu
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt.
Vật mẫu: Trái lựu
Tranh minh họa: con hươu, hổ, báo, gấu, voi, câu ứng dụng
TUẦN 11 Ngày soạn: 9/11/2012 Ngày giảng: Thứ hai 12/11/2012 Chào cờ: Toàn trường Học vần: BÀI 42: ƯU, ƯƠU I.Yêu cầu: - Đọc được: ưu, ươu,trái lưụ, hươu sao, từ và câu ứng dụng; Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Rèn đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần ưu, ươu - Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt. Vật mẫu: Trái lựu Tranh minh họa: con hươu, hổ, báo, gấu, voi, câu ứng dụng III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ: Viết: hiểu bài, yêu cầu, già yếu - Đọc bài vần yêu, iêu, tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu trong câu ứng dụng ? - Nhận xét chung. 2.Bài mới: Giới thiệu bài - Treo vật mẫu hỏi: Đây là cái gì? - Trong tiếng lựu, có âm, dấu thanh nào đã học? - Hôm nay học các vần mới ưu. GV viết bảng ưu * Vần ưu a. Nhận diện vần - Phát âm - Nêu cấu tạo vần ưu? - So sánh vần ưu với vần iu. - Yêu cầu tìm vần ưu trên bộ chữ. - Nhận xét, bổ sung. b. Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm. - Phát âm mẫu: ưu. Đánh vần: ư- u - ưu - Giới thiệu tiếng - Ghép thêm âm l thanh nặng vào vần ưu để tạo tiếng mới. - Nhận xét và ghi tiếng lựu lên bảng. - Gọi HS phân tích . c. Hướng dẫn đánh vần - Hướng dẫn đánh vần 1 lần: lờ - ưu - lưu - nặng - lựu - Đọc trơn: lựu. Trái lựu - Chỉnh sửa cho HS. * Vần ươu: (tương tự vần uôi) - Vần ươu được tạo bởi âm ư, ơ, u - So sánh vần ươu với vần iêu? - Đánh vần: ư - ơ - u - ươu hờ - ươu - hươu hươu sao - Nhận xét sửa sai d. Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. ưu, trái lựu - Nhận xét chỉnh sữa - Hướng dẫn viết - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. ươu, hươu sao - Nhận xét chỉnh sữa * Dạy tiếng ứng dụng - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Gọi đánh vần và đọc trơn tiếng. - Giải thích từ, đọc mẫu - Gọi đọc trơn từ ứng dụng, đọc toàn bảng. 3.Củng cố - Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc lại bài Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá - Lần lượt đọc từ ứng dụng - Nhận xét. - Luyện câu - Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: - Trong tranh có những gì? - Tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu trong câu - Phân tích tiếng rượu ,mưu - Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. - Nhận xét. * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vần ưu, ươu vào vở tập viết - Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chấm bài một tổ, nhận xét cách viết. * Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi: + Tranh vẽ những con vật nào? + Những con vật đó sống ở đâu? + Những con vật đó con nào ăn thịt , con nào ăn cỏ? + Con vật nào thích ăn mật ong? + Con nào hiền lành nhất? - Giáo dục: Những con vật trên thuộc loại động vật quý hiếm nên cần phải bảo vệ.... 3.Củng cố, dặn dò - Hôm nay học bài gì? - So sánh vần ưu và vần ươu - Gọi đọc bài. Thi tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu - Luyện đọc, viết bài ở nhà. Xem bài mới. - Viết bảng con - 1 HS lên bảng - Trái lựu - Âm l và thanh nặng. - Lắng nghe. -Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh - 2 HS + Giống: Kết thúc bằng âm u + Khác: Vần ưu bắt đầu bằng ư. - Tìm vần ưu và cài trên bảng cài - Lắng nghe. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Ghép tiếng lựu - 1 em - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - 2 HS + Giống: đều kết thúc bằng âm u + Khác: vần ươu mở đầu bằng ươ - Theo dõi và lắng nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp - 2 HS. Nghỉ 1 phút - Lớp theo dõi, viết định hình - Luyện viết bảng con - Viết định hình - Luyện viết bảng con - Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu - 1 em đọc, 1 em gạch chân - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp - 1 HS - Đại diện 2 nhóm 2 em. - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời - Đàn cừu chạy theo mẹ ra bờ suối... - HS nêu - 2 HS phân tích tiếng rượu, mưu - 6 em. - Cá nhân, nhóm, lớp. Đọc lại. - Luyện viết ở vở tập viết - Hổ, báo, gấu... - Trả lời theo hướng dẫn của GV. - Hổ , báo.... - Những con vật đó sống trong rừng - Hổ, báo ăn thịt ; hươu , nai ăn cỏ... - Gấu ăn mật ong - Hươu , nai - Thi nói về các loài thú trên - Liên hệ thực tế và nêu. - Vần ưu , ươu - HS nêu - 2 em, lớp đồng thanh. - Thực hiện tốt ở nhà Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 39 AU, ÂU I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần au, âu - Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. - Giáo dục HS tính cẩn thận II. Chuẩn bị: - Bảng phụ CB BT 1,2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: kéo lưới, khéo tay, trèo cây Đọc bài vần uôi, ươi Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: Nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ quả dâu, câu cá, .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ Làm mẫu 1 tranh Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các tiếng ở 2 cột rồi nối tiếng ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa củ rau quả bầu bó trầu lá ấu Nhận xét sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết lau sậy, châu chấu Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần au , âu Nhận xét giờ học , Xem trước bài iu, êu Viết bảng con 2 em - Đọc từ ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp 3 HS ên bảng vừa chỉ vừa đọc Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT Nêu yêu cầu 2-3 em đọc Theo dõi làm mẫu và làm VBT củ rau quả bầu bó trầu lá ấu Quan sát Viết bảng con Viết VBT Đọc lại toàn bài vần au, âu Thực hiện ở nhà ------------ ------------------------------------a & b----------------------------------------------- Ngày soạn: 10/11/ 2012 Ngày giảng: Thứ ba 13/11/2012 Học vần: BÀI 43: ÔN TẬP I.Yêu cầu: - Đọc đượccác vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu - Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần, từ đã học thành thạo - Giáo dục HS sống không nên kiêu ngạo, mà phải hoà đồng với mọi người. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh II.Chuẩn bị: Tranh phóng to bảng chữ SGK . Tranh minh hoạ: sói và cừu III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ: - Viết: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ - Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu. - Nhận xét chung. 2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa. - Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. - Gọi nêu âm cô ghi bảng. - Gọi HS ghép, GV chỉ bảng lớp. u o a au ao e eo â âu ê êu i iu ư ưu iê iêu yê yêu ươ ươu - Gọi đọc các vần đã ghép. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Gọi đọc từ: ao bèo, kì diệu.... - GV theo dõi nhận xét - Gọi HS đọc các từ không thứ tự. - Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. - Chỉnh sửa, giải thích - Hướng dẫn viết từ: cá sấu, kì diệu cá sấu kì diệu - Nhận xét viết bảng con 3.Củng cố tiết 1 - Đọc lại bài - Nhận xét tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. - GV theo dõi nhận xét. - Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng. - Đọc mẫu, hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm - Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn. - Gọi HS đọc trơn toàn câu. - Nhận xét và sửa sai. * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết từ cá sấu, kì diệu vào vở Tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm, lúng túng - Thu chấm vở tổ 3 chấm, nhận xét * Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Sói và cừu". - GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp HS dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Sói và cừu". . - Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ + Tranh 1, 2, 3 diễn tả nội dung gì? + Câu chuyện có mấy nhân vật xảy ra ở đâu? + T1: Sói đang làm gì? + Trước khi chết cừu mong muốn điều gì? + T2: Sói đã nghĩ và hành động ra sao? + T3: Liệu cừu có bị ăn thị không? điều gì sẽ xảy ra? + T4: Chuyện cho ta biết điều gì? * Ý nghĩa câu chuyện 4.Củng cố, dặn dò - Cả lớp đọc lại bài một lần - Học bài, xem bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau. - Lớp viết bảng con - 1 em - Nêu: au, ao, eo, âu, êu, iu, ưu, ươu, ... - Nối tiếp ghép tiếng - Đọc CN 10 em, lớp đồng thanh. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp Nghỉ giữa tiết - Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn - Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm, lớp - CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. - CN 6 em, nhóm. - CN 2 em. - Toàn lớp viết bảng con - CN 6 em, đồng thanh. - CN, đánh vần, đọc trơn tiếng. - Nhóm, lớp - Chú y em Hùng, Giáp - Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Nghỉ giữa tiết - Lớp viết vở Tập viết - Quan sát từng tranh, lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh. - Sói bắt được cừu.... - Có 3 nhân vật , xảy ra ở cánh đồng - Lồng lộn tìm thức ăn thì gặp cừu.... - Nghe anh hát 1 bài - Con mồi không thể chạy thoát...rống lên - Người chăn cừu nghe ....đánh cho một trận - Sói chủ quan kiêu căng bị đền tội. Cừu thông minh bình tĩnh nên thoát chết - Thảo luận nhóm 5 cử đại diện thi tài - Các nhóm khác nhận xét bổ sung - Đọc bài -Thực hiện ở nhà. Âm nhạc: HỌC BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON (Cô Liên dạy) Mĩ thuật: VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM I. Mục tiêu: - hs nhận biết thế nào là đường diềm. - biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm. II. Chuẩn bị: + Vật có trang trí đường diềm: áo, khăn. + Hai hình vẽ đường diềm khác nhau. bài vẽ của hs năm trước. III. Các hoạt động dạy học: * kiểm tra đồ dùng học tập của hs * giới thiệu bài , ghi bảng: giới thiệu các đồ vật có trang trí đường diềm và giảng giải: những hình trang trí kéo dài lặp đi, lặp lại như ở giấy khen,. miệng bát, cổ áo gọi là đường diềm. Hoạt động dạy * Hoạt đông1: quan sát nh ... + 0 3 0 2 0 1 4 0 5 0 1 1 - Nêu cầu của bài - Nối tiếp nêu phép tính - Tổ nối tiếp nhau nêu miệng kết qủa khi bạn này hỏi bạn kia đáp. 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 - Nêu cầu của bài - Thực hiện tính kết quả vế trái rồi so sánh. - Làm vở ô li 4 + 1 > 4 5 – 1> 0 5 – 4 < 2 - HS khác nhận xét. a.Trên cành có 3 con chim, bay đến thêm 2 con chim nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? b.Trên cành có 5 con chim, bay đi 2 con chim.Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? - HS làm ở phiếu. 1HS lên bảng làm 3 + 2 = 5 (con chim) 5 – 2 = 3 (con chim) - HS nêu. - HS khắc sâu kiến thức. - Thực hiện ở nhà Tập viết: TẬP VIẾT BÀI 9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU..... I.Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết tập 1 - Rèn kĩ năng viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1 Tập 1 - Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II.Chuẩn bị: Mẫu viết tuần 9, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: ngà voi, gà mái, mùa dưa. - Gọi 1 tổ nộp vở ở nhà chấm nhận xét. - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Giới thiệu bài - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - Hướng dẫn HS quan sát bài viết. - Viết mẫu trên bảng: cái kéo, trái đào, sáo sậu líu lo, hiểu bài, yêu cầu - Gọi đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ - HS viết bảng con từ cái kéo. - Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành - Cho HS viết bài vào tập. - Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố, dăn dò - Gọi đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà, xem bài mới - HS viết bảng con: ngà voi, gà mái, mùa dưa. - Chấm bài tổ 1. - HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài , yêu cầu. - HS nêu. - Viết bảng con - Thực hành bài viết. - HS nêu: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu - Thực hiện ở nhà. --------------------------------a & b------------------------------ Tập viết: TẬP VIẾT TUẦN 10: CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, KHÂU ÁO, CÂY NÊU, DẶN DÒ. I.Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết Tập 1 - Rèn kĩ năng viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1 Tập 1 - Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II.Chuẩn bị: Mẫu viết tuần 9, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Viết: trái đào, yêu cầu, cái kéo. - Gọi 1 tổ nộp vở ở nhà, chấm nhận xét. 2. Bài mới: - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - Hướng dẫn HS quan sát bài viết. - Viết mẫu trên bảng lớp chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, cơn mưa, khôn lớn - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ: rau non. viết bảng con. - Các từ khác làm tương tự 3.Thực hành - Cho HS viết bài vào vở Tập viết. - Theo dõi nhắc nhở HS viết bài 4.Củng cố, dặn dò - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết - Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. - Viết, đọc các từ trên thành thạo. Xem bài mới. - Viết bảng con - Chấm bài tổ 1. - HS nêu tựa bài. - HS theo dõi bảng lớp. - chú cừu, rau non, thợ hàn, cơn mưa , khôn lớn, dặn dò - HS nêu. Rau non. - HS thực hành bài viết - HS nêu rau non, thợ hàn, cơn mưa, khôn lớn.... - Thực hiện tốt ở nhà Luyện toán: LUYỆN TẬP SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính có số 0 trong phép trừ - Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 5 - 1 ; 3 - 2 ; 5 - 4 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính. 5 - 1 = ... 1 - 1 = .... 1 - 0 = ... 5 - 2 = ... 2 - 2 =.... 2 - 0 =..... 5 - 3 = .... 3 - 3 = ... 3 - 0 = ... 5 - 4 =.... 4 - 4 = ... 4 - 0 = ... 5 - 5 = ... 5 - 5 = ... 5 - 0 = ... Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 2: Tính 0 + 2 = ... 0 + 3 = .... 0 + 4 = ... 2 + 0 = ... 3 + 0 =.... 4 + 0 =..... 2 - 2 =... 3 - 3 = ... 4 - 4 = ... 2 - 0 =... 3 - 0 = ... 4 - 0 = ... Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3: Số? 5 - 5 = 4 - 4 = 3 + 0 = 5 - = 5 - 0 = 4 3 - 0 = 5 + = 5 4 + = 4 + = 0 Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán thích hợp Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai Bài b làm tương tự bài a Hướng dẫn về nhà làm IV.Củng cố dặn dò: Ôn số 0 trong phép trừ . Làm bài tập ở nhà Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 6 Nhận xét giờ học Làm bảng con Nêu yêu cầu Nối tiếp nêu các phép tính lớp làm VBT rồi nối tiếp nêu kết quả Nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Đọc lại các phép tính trên Nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Nhẩm trừ rồi điền số vào ô trống Nêu yêu cầu Nêu bài toán Lớp làm vở BT 3 - 3 = 0 2 - 2 = 0 Thực hiện ở nhà -----------------------------------------------a & b-------------------------------------------- Chiều: Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Yêu cầu: Giúp HS - Nắm chắc bảng trừ bảng cộng, cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ, tính cộng trong phạm vi 5. Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc, giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5 thành thạo. - Tính chính xác, cẩn thận. Em Hùng, Thảo làm được bài tập 1, 2, 3 ( cột 1) II. Chuẩn bị: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 4 - 1- 2 = 3 - 1 - 1 = 4 - 2 – 2 = - Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề Bài 1: Tính 3 4 1 3 5 4 - + + - - - 2 1 4 2 3 3 .... .... ..... ..... .... .... - Nêu cách làm? Cùng HS nhận xét sửa sai * Chú ý em Hùng, Thảo Bài 2: Tính 5 + 0 = ... 1 + 4 = .... 0 + 5 = ... 1 + 3 = .... - Cùng HS nhận xét sửa sai. Bài 3: Tính 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 - 1 - 2 = 5 - 2 - 2 = 4 - 1 -2 = 5 - 3 - 2 = - Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 4: , = 4 + 1.....4 5 - 1.....5 3 + 0.....3 4 + 1 ...5 5 - 0 ....5 3 + 1 ....4 - Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán thích hợp - Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp Bài 5: ( Dành cho HS giỏi) 1 < < 4 + 1 - Có thể điền vào ô trống những số nào? 3.Củng cố dặn dò - Ôn phép trừ trong phạm vi 5. - Làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 6. - Làm bảng con. 3 HS làm bảng lớp - Nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT - Trừ rồi viết kết quả dưới vạch ngang sao cho thẳng cột với nhau. - Nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm, lớp làm VBT - Nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm , lớp làm VBT - Thực hiện từ trái sang phải - Nêu yêu cầu - Thực hiện phép tính, so sánh 2 vế rồi điền dấu - Nêu bài toán - Lớp làm vở BT, 1 HS lên bảng làm 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 - Có thể điền vào ô trống những số: 2, 3, 4 - Lắng nghe - Thực hiện ở nhà Luyện viết: CHÚ CỪU, BẦU RƯỢU, BUỔI CHIỀU, YÊU QUÝ I.Yêu cầu: Giúp HS - Nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ - Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẳn các tiếng III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: rau non, thợ hàn - Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: Giới thiệu bài * Hoạt động 1 + Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ: chú cừu, bầu rượu, buổi chiều, yêu quý. + Tiến hành: - Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ - Bài viết có mấy từ ? - Những chữ nào viết cao 5 ô li ? - Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? - Những chữ nào viết cao 2 ô li ? - Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? - Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: + Mục tiêu: Viết đúng đẹp các chữ: chú cừu, bầu rượu, buổi chiều, yêu quý. + Tiến hành: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu, điểm kết thúc....) chú cừu, bầu rượu buổi chiều, yêu quý -Thu chấm bài 2/ 3 lớp - Nhận xét, sửa sai. 3.Củng cố, dặn dò - Đọc lại bài viết. - Luyện viết thêm ở nhà. Xem bài mới - Lớp viết bảng con , - Quan sát đọc cá nhân, lớp - 4 từ - h, b, y - r - i, ê , c , u, ơ, â, ô - Cách nhau 1 ô li - Cách nhau một con chữ o - Quan sát và nhận xét. - Luyện viết bảng con - Viết vào vở ô li. - Viết xong nộp vở chấm. - Đọc lại các tiếng từ trên bảng. - Lắng nghe, thực hiện. Sinh hoạt: LỚP I.Yêu cầu - HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua - Biết được phương hướng của tuần tới. - Tính tích cực, tự giác trong sinh hoạt tập thể. II.Tiến hành 1.Đánh giá trong tuần qua. - Duy trì được sĩ số, nề nếp của lớp. - Chuẩn bị bài khá chu đáo trước khi đến lớp. - Duy trì tốt phong trào vở sạch chữ đẹp. - Trang phục đầy đủ, đúng quy định - Nhanh nhẹn trong sinh hoạt tập thể. - Công tác vệ sinh nói chung thực hiện tốt. * Tồn tại - Học bài ở nhà chưa tốt: Hùng - Giữ gìn sách vở chưa tốt: Giáp - Nói chuyện riêng trong giờ học: Bảo 2.Phương hướng tuần tới. - Phát huy những ưu điểm của tuần trước. - Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11 - Học và làm bài tập trước khi đến lớp. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. - Thực hiện tốt phong trào do Đội tổ chức. - Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ trước khi đến lớp - Mặc trang phục đúng quy định, đảm bảo sức khỏe. - Phụ đạo HS yếu: 15 phút đầu giờ, lòng ghép trong tiết học đọc viết bài và làm toán. - Học các bước sinh hoạt sao. ----------------------------------------------------------------a & b--------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: