Môn: Học vần
Bài 42: ưu ươu
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 1 -2 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- BĐ D- Tranh minh hoạ từ khóa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc:
- Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm.
- GV cho HS viết bảng con các từ: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu
- Đọc mẫu: ưu, ươu
Dạy vần:
ưu
a) Nhận diện vần:
- Phân tích vần ưu
- So sánh vần ưu với iu
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 02 / 11 / 2009 Đến ngày 06 / 11 / 2009 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 2/11 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Thủ công 1 2 3 4 5 Bài 42: Ưu –ươu Thực hành kĩ năng GKI Xé ,dán hình con gà con (T2) BĐD Tranh HV Mẫu 3 3/11 Học vần Học vần Âm nhạc Toán 1 2 3 4 Bài 43 : Ôn tập GVC : Đàn gà con Luyện tập (tr.60 ) 4 4/11 Học vần Học vần Mĩ thuật Toán GDNGLL 1 2 3 4 5 Bài 44: on an Vẽ màu vào hình vẽ Số 0 trong phép trừ (tr.61 ) Chủ điểm : BĐD Tranh HV BĐD 5 5/11 TN-XH Học vần Học vần Toán 1 2 3 4 Gia đình Bài 45: ân ă - ăn Luyện tập(tr.62 ) BĐDTranhHV 6 6/11 Thể dục H.vần(TV) H vần (TV) Toán( HV) HĐ TT 1 2 3 4 5 TDRLTTCB – Trò chơi Tập viết tuần 9 Luyện tập chung(tr. 63 ) Tập viết tuần 10 Sinh hoạt lớp NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 31 / 10 / 2011 đến ngày 04 / 11 / 2011 Thứ Buổiù Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 31/10 Sáng Chào cờ Học vần Học vần Thủ cơng 1 2 3 4 Bài 42: Ưu –ươu // Xé ,dán hình con gà con (T2) Tranh HV Mẫu 3 01/11 Sáng Học vần Học vần Toán Đạo đức Ôn T.Việt 1 2 3 4 5 Bài 43 : Ôn tập // Luyện tập (tr.60 ) Thực hành kĩ năng GKI Ôn bài 43 : BĐD –Tr HV 4 02/11 Sáng Học vần Học vần Toán TNXH 1 2 3 4 Cơ Quyên dạy // // // Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt Ôn Toán 1 2 3 Cơ Quyên dạy // // 5 03/11 Sáng Mĩ thuật Học vần Học vần Toán 1 2 3 4 Thầy Phong dạy Bài 45: ân ă - ăn // Luyện tập(tr.62 ) BĐDTranhHV Chiều Ôn T.Việt Ôn Toán Ôn Toán 1 2 3 Ơn bài 45: ân ă - ăn Ơn luyện tập(tr.62 ) Ơn luyện tập(tr.62 ) VBT-TV VBT-T 6 04/11 Sáng Thể dục H.vần(TV) H.vần (T) Toán(TV) Âm nhạc 1 2 3 4 5 TDRLTTCB.TChơi: Chuyền bĩng Tập viết tuần 9 Luyện tập chung(tr. 63 ) Tập viết tuần 10 Thầy Thuấn dạy BĐD -T Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt H.động TT 1 2 3 Ôn tập viết // Sinh hoạt tập thể Vở ô li Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011 Môn: Học vần Bài 42: ưu ươu I.MỤC TIÊU: - HS đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 1 -2 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - BĐ D- Tranh minh hoạ từ khóa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS đọc: - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. - GV cho HS viết bảng con các từ: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 3.Bài mới: Giới thiệu bài: - Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu - Đọc mẫu: ưu, ươu Dạy vần: ưu a) Nhận diện vần: - Phân tích vần ưu - So sánh vần ưu với iu b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần- đọc trơn vần * Tiếng khoá, từ khoá: - Cho HS ghép tiếng lựu - Phân tích tiếng lựu? - Cho HS đánh vần tiếng: lựu - Tranh vẽ gì? - Cho HS đọc trơn từ ngữ khóa - Cho HS đọc cả bài +Vần: ư-u-ưu +Tiếng khóa: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu +Từ khoá: trái lựu c) Viết: * Vần đứng riêng: - GV viết mẫu: ưu - GV lưu ý nét nối giữa ư và u *Tiếng và từ ngữ: - Cho HS viết vào bảng con: lựu - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ươu a) Nhận diện vần: - Phân tích vần ươu - So sánh vần ươu với ưu b) Đánh vần: * Vần: - Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: - Cho HS ghép tiếng hươu - Phân tích tiếng hươu - Cho HS đánh vần tiếng: hươu - Tranh vẽ con gì? - Cho HS đọc trơn từ ngữ khóa - Cho HS đọc: +Vần: ươ-u-ươu +Tiếng khóa: hờ – ươu - hươu +Từ khoá: hươu sao c) Luyện viết: *Vần đứng riêng: - GV viết mẫu: ươu - GV lưu ý nét nối giữa ươ và u - Cho HS viết vào bảng: con hươu - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Giải lao d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV giải thích: + chú cừu là con vật cùng họ với dê, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len. + mưu trí: Mưu kế và tài trí. .. -GV đọc mẫu TIẾT 2 Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - Trong tranh vẽ cảnh gì? - Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - GV đọc mẫu b) Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - GV chấm bài, nhận xét. Giải lao c) Luyện nói: - Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Những con vật này sống ở đâu? +Con nào thích ăn mật ong? 4.Củng cố – dặn dò: + GV cho HS đọc SGK + Cho HS tìm chữ vừa học -Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. - Xem trước bài 43 1’ 5’ 2’ 12’ 5’ 10’ 35'10’ 10’ 10’ 5’ + Hát tập thể một bài. + 2-4 HS đọc các từ: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu + Đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về -Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Đọc theo GV - ư và u + Giống nhau: Cùng kết thúc bằng u. + Khác nhau: ưu bắt đầu bằng ư. - HS ghép vần ưu. - Đánh vần: ư-u-ưu (cá nhân, nhóm, cả lớp) - Âm l đứng trước, vần ưu đứng sau, dấu nặng dưới ư. - Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu đọc trơn - Tranh vẽ quả lựu - Đọc: trái lựu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp + ư-u-ưu + lờ-ưu-lưu-nặng-lựu + trái lựu - HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ưu - Viết vào bảng: lựu - ươ và u +Giống: kết thúc bằng u +Khác: ươu bắt đầu bằng ươ - HS ghép vần ươu - Đánh vần: ươ-u-ươu -Âm h đứng trước, vần ươu đứng sau - Đánh vần: hờ-ươu-hươu - Vẽ con hươu - Đọc: hươu sao - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp + ươ-u-ươu + hờ – ươu - hươu + hươu sao - HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ -Viết bảng con hươu - 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - 2HS lên gạch chân - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - 4 HS đọc, đồng thanh. - Lần lượt phát âm: ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao - Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu c ứng dụng - Vẽ cừu và nai ra bờ suối - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. - 2-3 HS đọc - Tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời - Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi +Trong rừng và đôi khi trong Sở thú + Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi + Trong rừng + gấu - 8 HS đọc - HS thi đua tìm. HS theo dõi Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Môn :Thủ công Bài: Xé, dán hình con gà con (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: - -Biết cách xe,ù dán hình con gàcon . -Xé , dán được hình con gà con . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng. Mỏ ,mắt , chân gà có thể dùng bút màu để vẽ . - Với HS khéo tay : Xé , dán được hình con gà con . Đường xé có ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ ,mắt , chân gà có thể dùng bút màu để vẽ . - Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng , kích thước màu sắc khác . - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con . * Biết được chủ điểm tháng 11 “ Tôn sư trọng đạo”- GD HS biết ơn thầy cô giáo . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài mẫu xé dán hình con gà .- Giấy thủ công màu vàng, giấy nháp có kẻ ô. - Bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Xé dán hình con gà. b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV cho HS xem bài mẫu và đăït câu hỏi cho HS trả lời về đăïc điểm hình dáng, màu sắc của con gà + Thân gà to hay nhỏ ? + Đầu gà hình gì ? + Em hãy nêu : mỏ, mắt, chân, đuôi, của gà. + Toàn thân gà màu gì ? c. Thực hành Nêu lại các thao tác tiến hành xé dán . - GV cho HS thực hành trên giấy d. Trình bày sản phẩm Trình bày theo nhóm Đánh giá sản phẩm 4.Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại các thao tác. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà tập xé dán lại hình con gà con cho đẹp. - Chuẩn bị bài hôm sau : Ôn tập 1’ 4’ 1’ 4’ 15’ 6’ 4’ Hát -HS trình bày, giấy thủ công ,bút chì , bút màu, hồ dán vở thủ công. +Thân gà nhỏ, hơi tròn. +Đầu gà hình tròn. +mỏ gà nhỏ, mắt tròn, đuôi ngắn, chân nhỏ. +Toàn thân gà màu vàng. 2HS nêu - HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp. 3 Nhóm Theo nhóm HS nhắc lại các thao tác. HS theo dõi Rút kinh nghiệm : ..................................................................................................... ... ướng dẫn viết - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + cái kéo: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cái kéo”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “cái kéo” ta viết tiếng cái trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần ai điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng kéo, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ k, lia bút viết vần eo, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + trái đào: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “trái đào”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “trái đào” ta viết tiếng trái trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ tr, lia bút lên viết vần ai, điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng đào, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ đ, lia bút viết vần ao điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Giải lao c) Hoạt động 3: Viết vào vở -GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố - dặn dò -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Nhận xét tiết học -Về nhà luyện viết vào bảng con các từ viết chưa đẹp trong bài học hôm nay. 1’ 4’ 1’ 14’ 10’ 5’ Hát - HS viết bảng con tươi cười, khéo tay. - cái kéo - Chữ c, a, i, e, o cao 1 đơn vị; chữ k cao 2 đơn vị rưỡi; - Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - trái đào -Chữ tr cao 1 đơn vị rưỡi; chữ a, i, o cao 1 đơn vị; chữ đ cao 2 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: Rút kinh nghiệm: .. Môn :Tập viết Tuần 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa I.MỤC TIÊU: Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa -Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí -HS khá giỏi viết được đủ số lượng qui định trong vở tập viết . - Rèn HS tính cẩn thận. II.CHUẨN BỊ: -Bảng con được viết sẵn các chữ -Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2..Kiểm tra bài cũ: - GV đọc, HS viết vào bảng con: cái kéo, con mèo - Nhận xét 3.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài -Hôm nay ta học bài: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết -GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + chú cừu: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chú cừu”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chú cừu” ta viết tiếng chú trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch lia bút viết con chữ u điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u. Muốn viết tiếp tiếng cừu, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần ưu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ư -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + dặn dò: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “dặn dò”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “dặn dò” ta viết chữ dặn trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ d, lia bút viết vần ăn, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ă. Muốn viết tiếp tiếng dò, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ d, lia bút viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ o -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Giải lao c) Hoạt động 3: Viết vào vở -GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố - Dặn dò -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Nhận xét tiết học -Về nhà luyện viết vào bảng con -Chuẩn bị bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây 1’ 4’ 1’ 14’ 2’ 10’ 3’ Hát HS viết vào bảng con: cái kéo, con mèo - chú cừu -Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; u, c, ư cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - dặn dò -Chữ d cao 2 đơn vị; chữ ă, n, o cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: HS theo dõi Rút kinh nghiệm . Môn:Toán Bài: Luyện tập chung(tr.63) I.MỤC TIÊU : * Giúp HS - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học. - Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số cho 0. - Phép trừ hai số bằng nhau. - Làm các bài tập: 1 (cột b),2 (cột 1 ,2) ,3(cột 2,3) , 4 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 em đọc các công thức trừ trong phạm vi 5. - Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào? - GV nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : -Luyện tập chung. b. Hướng dẫn hs luyện tập : * Bài 1(cột b): Tính - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 2(cột 1 ,2):Tính - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. - GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả * Bài 3(cột 2,3) : - Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài. Giải lao * Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp. 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung. 1’ 4’ 1’ 20’ 5’ 4’ Hát - 1 HS đứng tại chỗ đọc. - kết quả bằng chính số đó - Tính viết kết quả theo cột dọc. - HS lên bảng thực hiện. - Tính kết quả theo hàng ngang. 2+3 = 5 ; 4+1 = 5 3+2 = 5 ; 1+4 =5 - Điền dấu = vào chỗ chấm 4 + 1..4 ; 5 – 1..0 ; 3 + 0..3 4 + 1..5 ; 5 – 4...2 ; 3 - 0..3 a. Có 3 con chim đang đậu , có 2 con chim khác bay đến đậu thêm . Hỏi có mấy conû chim? 3 + 2 = 5 b. Có 5 con chim đang đậu, bay đi 2 con Hỏi còn lại mấy con? 5 - 2 = 3 HS theo dõi Rút kinh nghiệm : . Hoạt động tập thể Sơ kết tuần 11 I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ. HS đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ và có sự chuẩn bị ở nhà. + Cụ thể: Tạo, Khoa. - Vẫn tồn tại một số em học yếu , chưa thuộc bài và làm bài đầy đủ ở nhà, cũng như ở trường. + Cụ thể: Huy , Hữu. *Trực nhật : - Nhìn chung các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phục khi đến lớp. * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết tôn trọng nội qui của trường lớp, lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .. + Tồn tại: Còn một em làm ảnh hưởng đến tiết học, còn nói chuyện quay lên, quay xuống. + Cụ thể: Thơmù. II. CÔNG TÁC TUẦN ĐẾN Ra sức học tập Duy trì nề nếp học tập Đồng phuc gọn gàng Lễ phép với người lớn tuổi Môn : Mĩ thuật Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: HS tìm hiểu trang trí đường diềmđơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm . Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: _Một vài hình vẽ đường diềm 2. Học sinh: Vở tập vẽ 1 Màu vẽ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra dụng cụ để học vẽ 3. Bài mới: a.Giới thiệu đường diềm: - GV giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường diềm -GV tóm tắt: Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ở diềm cổ áo được gọi là đường diềm _Cho HS tìm thêm một vài vật có trang trí đường diềm 2.Hướng dẫn HS cách vẽ màu: _Cho HS quan sát và phát biểu *Hình 1: -Đường diềm này có những hình gì, màu gì? -Các hình sắp xếp thế nào? -Màu nền và màu hình vẽ như thế nào? 3.Thực hành: _GV hướng dẫn HS vẽ màu vào đường diềm hình 2 hoặc hình 3 +Chọn màu: Chọn màu theo ý thích +Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ -Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa -Vẽ màu hoa giống nhau -Vẽ màu nền khác nhau với màu hoa *Nhắc HS: -Không dùng quá nhiều màu (2-3 màu là đủ) -Không vẽ màu ra ngoài hình _GV cần theo dõi để giúp HS chọn màu và cách vẽ màu 4. Nhận xét, đánh giá: _GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng vàđẹp _GV yêu cầu HS tìm bài nào có màu đẹp 5.Dặn dò: _Dặn HS về nhà: 1’ 4’ 3’ 6’ 17’ 3’ 1’ Hát Cả lớp _Quan sát _HS quan sát -Có hình vuông, xanh lam; hình thoi, màu đỏ -Sắp xếp xen kẽ nhau và lặp đi lặp lại -Khác nhau. Màu nền nhạt, màu hình vẽ đậm _Quan sát hình dáng và màu sắc của đường diềm HS theo dõi _Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: