Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát

Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát

 Môn: Học vần

 Bài 42: ưu ươu

I.MỤC TIÊU:

- HS đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Luyện nói từ 1 -2 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

 - BĐ D- Tranh minh hoạ từ khóa

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

TIẾT 1

1.Ổn định tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ:

- GV cho HS đọc:

- Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng

- GV nhận xét, ghi điểm.

- GV cho HS viết bảng con các từ: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý

3.Bài mới:

Giới thiệu bài:

- Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu

- Đọc mẫu: ưu, ươu

Dạy vần:

ưu

a) Nhận diện vần:

- Phân tích vần ưu

- So sánh vần ưu với iu

 

doc 40 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
 Từ ngày 02 / 11 / 2009
 Đến ngày 06 / 11 / 2009
Thứ
Môn 
Tiết
Tên bài dạy
 ĐDDH
 2
 2/11
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Thủ công 
1
2
3
4
5
 Bài 42: Ưu –ươu 
Thực hành kĩ năng GKI
Xé ,dán hình con gà con (T2)
BĐD Tranh HV
Mẫu 
 3
 3/11
Học vần
Học vần
Âm nhạc Toán 
1
2
3
4
Bài 43 : Ôn tập
GVC : Đàn gà con
Luyện tập (tr.60 )
 4
 4/11
Học vần
Học vần
Mĩ thuật 
Toán 
GDNGLL
1
2
3
4
5
Bài 44: on an
Vẽ màu vào hình vẽ
Số 0 trong phép trừ (tr.61 )
Chủ điểm : 
BĐD Tranh HV
BĐD
5
5/11
TN-XH
Học vần
Học vần
Toán 
1
2
3
4
 Gia đình 
Bài 45: ân ă - ăn 
Luyện tập(tr.62 )
BĐDTranhHV
6
6/11
Thể dục 
H.vần(TV)
H vần (TV)
Toán( HV)
HĐ TT
1
2
3
4
5
TDRLTTCB – Trò chơi
Tập viết tuần 9 
Luyện tập chung(tr. 63 )
Tập viết tuần 10
Sinh hoạt lớp
 NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
Từ ngày 31 / 10 / 2011 đến ngày 04 / 11 / 2011
Thứ
Buổiù
Môn
Tiết
Tên bài dạy
ĐDDH
2
31/10
Sáng
Chào cờ
Học vần
Học vần
Thủ cơng
1
2
3
4
Bài 42: Ưu –ươu 
//
Xé ,dán hình con gà con (T2)
Tranh HV
Mẫu
3
01/11
Sáng
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Ôn T.Việt
1
2
3
4
5
Bài 43 : Ôn tập
//
Luyện tập (tr.60 )
Thực hành kĩ năng GKI
 Ôn bài 43 :
BĐD –Tr HV
4
02/11
Sáng
Học vần
Học vần
Toán
TNXH
1
2
3
4
Cơ Quyên dạy
//
//
//
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn T.Việt
Ôn Toán
1
2
3
Cơ Quyên dạy
//
//
5
03/11
Sáng
Mĩ thuật
Học vần
Học vần
Toán
1
2
3
4
Thầy Phong dạy
Bài 45: ân ă - ăn 
//
Luyện tập(tr.62 )
BĐDTranhHV
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn Toán
Ôn Toán
1
2
3
Ơn bài 45: ân ă - ăn 
Ơn luyện tập(tr.62 )
Ơn luyện tập(tr.62 )
VBT-TV
 VBT-T
6
04/11
Sáng
Thể dục
H.vần(TV)
H.vần (T)
Toán(TV)
Âm nhạc
1
2
3
4
5
TDRLTTCB.TChơi: Chuyền bĩng
Tập viết tuần 9 
Luyện tập chung(tr. 63 )
Tập viết tuần 10
Thầy Thuấn dạy
BĐD -T
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn T.Việt
H.động TT
1
2
3
Ôn tập viết
//
Sinh hoạt tập thể 
Vở ô li
Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
 Môn: Học vần
 Bài 42: ưu ươu
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
 - Luyện nói từ 1 -2 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - BĐ D- Tranh minh hoạ từ khóa 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS đọc: 
- Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm.
- GV cho HS viết bảng con các từ: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu
- Đọc mẫu: ưu, ươu
Dạy vần: 
ưu
a) Nhận diện vần: 
- Phân tích vần ưu
- So sánh vần ưu với iu
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần- đọc trơn vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Cho HS ghép tiếng lựu
- Phân tích tiếng lựu?
- Cho HS đánh vần tiếng: lựu
- Tranh vẽ gì?
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khóa
- Cho HS đọc cả bài
+Vần: ư-u-ưu
+Tiếng khóa: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu
+Từ khoá: trái lựu
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu: ưu
- GV lưu ý nét nối giữa ư và u
*Tiếng và từ ngữ: 
- Cho HS viết vào bảng con: lựu
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 ươu
a) Nhận diện vần: 
- Phân tích vần ươu
- So sánh vần ươu với ưu
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Cho HS ghép tiếng hươu
- Phân tích tiếng hươu
- Cho HS đánh vần tiếng: hươu
- Tranh vẽ con gì?
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khóa
- Cho HS đọc:
+Vần: ươ-u-ươu
+Tiếng khóa: hờ – ươu - hươu
+Từ khoá: hươu sao
c) Luyện viết:
*Vần đứng riêng:	
- GV viết mẫu: ươu
- GV lưu ý nét nối giữa ươ và u
- Cho HS viết vào bảng: con hươu
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 Giải lao 
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: 
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích:
+ chú cừu là con vật cùng họ với dê, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len.
+ mưu trí: Mưu kế và tài trí. ..
-GV đọc mẫu
 TIẾT 2
 Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- GV chấm bài, nhận xét.
 Giải lao 
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Những con vật này sống ở đâu?
+Con nào thích ăn mật ong?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV cho HS đọc SGK
+ Cho HS tìm chữ vừa học
 -Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà.
- Xem trước bài 43
1’
5’
2’
12’
5’
10’
35'10’
10’
10’
5’
+ Hát tập thể một bài.
+ 2-4 HS đọc các từ: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý, buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
 + Đọc câu ứng dụng: 
 Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
-Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Đọc theo GV
- ư và u
+ Giống nhau: Cùng kết thúc bằng u.
+ Khác nhau: ưu bắt đầu bằng ư.
- HS ghép vần ưu.
- Đánh vần: ư-u-ưu (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Âm l đứng trước, vần ưu đứng sau, dấu nặng dưới ư.
- Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu đọc trơn 
- Tranh vẽ quả lựu
- Đọc: trái lựu
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ ư-u-ưu
+ lờ-ưu-lưu-nặng-lựu
+ trái lựu
- HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: ưu
- Viết vào bảng: lựu
- ươ và u
+Giống: kết thúc bằng u
+Khác: ươu bắt đầu bằng ươ
- HS ghép vần ươu
- Đánh vần: ươ-u-ươu
-Âm h đứng trước, vần ươu đứng sau
- Đánh vần: hờ-ươu-hươu
- Vẽ con hươu
- Đọc: hươu sao
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ ươ-u-ươu
+ hờ – ươu - hươu
+ hươu sao
- HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
-Viết bảng con hươu
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- 2HS lên gạch chân
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- 4 HS đọc, đồng thanh.
- Lần lượt phát âm: ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao
- Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu c ứng dụng
- Vẽ cừu và nai ra bờ suối
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
- 2-3 HS đọc
- Tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát và trả lời
- Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
+Trong rừng và đôi khi trong Sở thú
+ Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
+ Trong rừng
+ gấu
- 8 HS đọc
- HS thi đua tìm.
HS theo dõi 
 Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Môn :Thủ công
	Bài:	 Xé, dán hình con gà con (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
 - -Biết cách xe,ù dán hình con gàcon .
 -Xé , dán được hình con gà con . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng.
Mỏ ,mắt , chân gà có thể dùng bút màu để vẽ .
 - Với HS khéo tay : Xé , dán được hình con gà con . Đường xé có ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ ,mắt , chân gà có thể dùng bút màu để vẽ .
- Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng , kích thước màu sắc khác . 
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con .
 * Biết được chủ điểm tháng 11 “ Tôn sư trọng đạo”- GD HS biết ơn thầy cô giáo .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bài mẫu xé dán hình con gà .- Giấy thủ công màu vàng, giấy nháp có kẻ ô.
 - Bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Xé dán hình con gà.
b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem bài mẫu và đăït câu hỏi cho HS trả lời về đăïc điểm hình dáng, màu sắc của con gà
+ Thân gà to hay nhỏ ?
+ Đầu gà hình gì ?
+ Em hãy nêu : mỏ, mắt, chân, đuôi, của gà.
+ Toàn thân gà màu gì ?
c. Thực hành
 Nêu lại các thao tác tiến hành xé dán .
- GV cho HS thực hành trên giấy
d. Trình bày sản phẩm 
 Trình bày theo nhóm 
 Đánh giá sản phẩm 
4.Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại các thao tác.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà tập xé dán lại hình con gà con cho đẹp.
- Chuẩn bị bài hôm sau : Ôn tập
1’
4’
1’
4’
15’
 6’
 4’
Hát 
 -HS trình bày, giấy thủ công ,bút chì , bút màu, hồ dán vở thủ công.
+Thân gà nhỏ, hơi tròn. 
+Đầu gà hình tròn.
+mỏ gà nhỏ, mắt tròn, đuôi ngắn, chân nhỏ.
+Toàn thân gà màu vàng.
2HS nêu
- HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp.
3 Nhóm 
Theo nhóm 
 HS nhắc lại các thao tác. 
HS theo dõi 
 Rút kinh nghiệm :
..................................................................................................... ... ướng dẫn viết
- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ cái kéo:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cái kéo”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cái kéo” ta viết tiếng cái trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần ai điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng kéo, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ k, lia bút viết vần eo, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ trái đào:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “trái đào”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “trái đào” ta viết tiếng trái trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ tr, lia bút lên viết vần ai, điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng đào, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ đ, lia bút viết vần ao điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a.
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
Giải lao 
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
-GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
-Cho HS viết từng dòng vào vở
4.Củng cố - dặn dò
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
-Về nhà luyện viết vào bảng con các từ viết chưa đẹp trong bài học hôm nay.
 1’
 4’
1’
14’
10’
5’
 Hát 
- HS viết bảng con tươi cười, khéo tay.
- cái kéo 
- Chữ c, a, i, e, o cao 1 đơn vị; chữ k cao 2 đơn vị rưỡi; 
- Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- trái đào 
-Chữ tr cao 1 đơn vị rưỡi; chữ a, i, o cao 1 đơn vị; chữ đ cao 2 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
 Rút kinh nghiệm:
..
Môn :Tập viết
Tuần 10: chú cừu, rau non, thợ hàn,
 dặn dò, khôn lớn, cơn mưa 
I.MỤC TIÊU:
 Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
 -Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
 -HS khá giỏi viết được đủ số lượng qui định trong vở tập viết .
 - Rèn HS tính cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ:
-Bảng con được viết sẵn các chữ
 -Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2..Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc, HS viết vào bảng con: cái kéo, con mèo
- Nhận xét
3.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-Hôm nay ta học bài: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
-GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ chú cừu:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chú cừu”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chú cừu” ta viết tiếng chú trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch lia bút viết con chữ u điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u. Muốn viết tiếp tiếng cừu, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần ưu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ư
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ dặn dò:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “dặn dò”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “dặn dò” ta viết chữ dặn trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ d, lia bút viết vần ăn, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ă. Muốn viết tiếp tiếng dò, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ d, lia bút viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ o
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
 Giải lao 
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
-GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
-Cho HS viết từng dòng vào vở
4.Củng cố - Dặn dò
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
-Về nhà luyện viết vào bảng con
-Chuẩn bị bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
1’
4’
1’
14’
 2’
10’
 3’
Hát 
HS viết vào bảng con: cái kéo, con mèo
- chú cừu
-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; u, c, ư cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- dặn dò
-Chữ d cao 2 đơn vị; chữ ă, n, o cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
HS theo dõi
Rút kinh nghiệm 
.	
Môn:Toán
	 Bài: Luyện tập chung(tr.63)
I.MỤC TIÊU :
	* Giúp HS 
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học.
 - Phép cộng một số với 0.
 - Phép trừ một số cho 0.
 - Phép trừ hai số bằng nhau.
 - Làm các bài tập: 1 (cột b),2 (cột 1 ,2) ,3(cột 2,3) , 4 .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 4 em đọc các công thức trừ trong phạm vi 5.
- Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào?
- GV nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : 
-Luyện tập chung.
b. Hướng dẫn hs luyện tập :
* Bài 1(cột b): Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài.
- GV cho HS đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả
* Bài 2(cột 1 ,2):Tính
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài.
- GV cho hs đứng tại chỗ nhận xét và nêu kết quả
* Bài 3(cột 2,3) : 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài , làm bài rồi chữa bài.
Giải lao
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS nêu bài toán ứng với tranh và viết được phép tính thích hợp.
4.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập chung.
1’
4’
1’
20’
5’
4’
 Hát 
- 1 HS đứng tại chỗ đọc.
- kết quả bằng chính số đó
- Tính viết kết quả theo cột dọc.
- HS lên bảng thực hiện.
- Tính kết quả theo hàng ngang.
2+3 = 5 ; 4+1 = 5
3+2 = 5 ; 1+4 =5 
- Điền dấu = vào chỗ chấm
4 + 1..4 ; 5 – 1..0 ; 3 + 0..3
4 + 1..5 ; 5 – 4...2 ; 3 - 0..3
a. Có 3 con chim đang đậu , có 2 con chim khác bay đến đậu thêm . Hỏi có mấy conû chim?
3
+
2
=
5
b. Có 5 con chim đang đậu, bay đi 2 con Hỏi còn lại mấy con?
5
 -
2
=
3
HS theo dõi
Rút kinh nghiệm :
.
 Hoạt động tập thể
 Sơ kết tuần 11	
I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA.
	* Học tập
 - Hs đi học đều, đúng giờ.
HS đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ và có sự chuẩn bị ở nhà. 
+ Cụ thể: Tạo, Khoa.
- Vẫn tồn tại một số em học yếu , chưa thuộc bài và làm bài đầy đủ ở nhà, cũng như ở trường.
+ Cụ thể: Huy , Hữu. 
*Trực nhật : - Nhìn chung các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
	* Vệ sinh cá nhân:
- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phục khi đến lớp.
	* Ý thức kỉ luật:
	- Đa số các em biết tôn trọng nội qui của trường lớp, lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự ..
	+ Tồn tại: Còn một em làm ảnh hưởng đến tiết học, còn nói chuyện quay lên, quay xuống.
+ Cụ thể: Thơmù.
II. CÔNG TÁC TUẦN ĐẾN 
 Ra sức học tập 
 Duy trì nề nếp học tập
 Đồng phuc gọn gàng
 Lễ phép với người lớn tuổi 
Môn : Mĩ thuật
 Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
 I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh:
HS tìm hiểu trang trí đường diềmđơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm . 
Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
 _Một vài hình vẽ đường diềm
2. Học sinh:
 Vở tập vẽ 1
 Màu vẽ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra dụng cụ để học vẽ
3. Bài mới:
a.Giới thiệu đường diềm:
- GV giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường diềm 
 -GV tóm tắt:
 Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ở diềm cổ áo  được gọi là đường diềm
_Cho HS tìm thêm một vài vật có trang trí đường diềm
2.Hướng dẫn HS cách vẽ màu: 
_Cho HS quan sát và phát biểu
*Hình 1: 
-Đường diềm này có những hình gì, màu gì?
-Các hình sắp xếp thế nào?
-Màu nền và màu hình vẽ như thế nào?
3.Thực hành:
_GV hướng dẫn HS vẽ màu vào đường diềm hình 2 hoặc hình 3
+Chọn màu: Chọn màu theo ý thích
+Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ
-Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa
-Vẽ màu hoa giống nhau
-Vẽ màu nền khác nhau với màu hoa
*Nhắc HS:
-Không dùng quá nhiều màu (2-3 màu là đủ)
-Không vẽ màu ra ngoài hình
_GV cần theo dõi để giúp HS chọn màu và cách vẽ màu
4. Nhận xét, đánh giá:
_GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng vàđẹp
_GV yêu cầu HS tìm bài nào có màu đẹp
5.Dặn dò: 
 _Dặn HS về nhà:
1’
4’
3’
 6’
 17’
 3’
1’
Hát 
Cả lớp 
_Quan sát 
_HS quan sát
-Có hình vuông, xanh lam; hình thoi, màu đỏ
-Sắp xếp xen kẽ nhau và lặp đi lặp lại
-Khác nhau. Màu nền nhạt, màu hình vẽ đậm
_Quan sát hình dáng và màu sắc của đường diềm
HS theo dõi 
_Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 11.doc